ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 394/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 25 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 42/TTr-SXD ngày 18/7/2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 584/STP-KSTTHC ngày 20/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính đã sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh (có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;
- Thay thế các thủ tục hành chính: số 15, 16, 17 khoản I mục A; số 1, 2, 3, 4, 5, 6 khoản II mục A; số 1, 2, 3, 4, 5, 6 khoản IV mục C tại Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Thay thế các thủ tục hành chính: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 15 khoản I mục 1 tại Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung các thủ tục hành chính mới ban hành và các thủ tục hành chính đã bãi bỏ thuộc ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Các Giám đốc Sở: Xây dựng, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ XÂY DỰNG; UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định 394/QĐ-UBND, ngày 25/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng: 01 thủ tục.
STT |
Tên TTHC |
I |
Lĩnh vực Xây dựng |
1 |
Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng)/điều chỉnh/bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực quản lý dự án. |
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng: 22 thủ tục.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I |
Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
1 |
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
2 |
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình thuộc báo cáo kinh tế kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng. |
Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
3 |
|
Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán công trình triển khai sau thiết kế cơ sở thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng. |
|
4 |
|
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức khảo sát xây dựng. |
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ |
5 |
|
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng |
|
6 |
|
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng. |
|
7 |
|
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng. |
|
8 |
|
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
|
9 |
|
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức thi công xây dựng công trình. |
|
10 |
|
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II hạng III đối với tổ chức giám sát thi công xây dựng. |
|
11 |
|
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức kiểm định xây dựng. |
|
12 |
|
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
|
13 |
|
Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng)/điều chỉnh/, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng. |
|
14 |
|
Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng)/điều chỉnh/, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực giám sát thi công xây dựng. |
|
15 |
|
Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng)/điều chỉnh/, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh vực kiểm định xây dựng. |
|
II |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
|
|
1 |
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
2 |
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng vùng. |
|
3 |
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch đô thị. |
|
4 |
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch đô thị |
|
5 |
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù. |
|
6 |
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù. |
|
III |
Lĩnh vực Quản lý giá xây dựng |
||
1 |
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự toán chi phí lập đồ án quy hoạch. |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
C. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện: 06 thủ tục.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng: |
|
|
1 |
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch đô thị |
Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng |
2 |
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch đô thị. |
|
3 |
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù. |
|
4 |
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù. |
|
5 |
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng nông thôn. |
|
6 |
|
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.