ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/QĐ-CTUBND |
Kon Tum, ngày 30 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 12 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2022 (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
1. Quyết định này được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử Sở Tư pháp, Trang thông tin điện tử Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và đăng trên Công báo tỉnh Kon Tum.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2022 do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để tiến hành sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành (nếu có).
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật Danh mục văn bản tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật để làm cơ sở phục vụ việc kiểm tra, xử lý văn bản theo quy định tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KON TUM NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01
năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. |
Nghị quyết |
09/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2012 |
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012 - 2020 |
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 95/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012 - 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Ngày 21 tháng 12 năm 2022 |
2. |
Nghị quyết |
20/2015/NQ-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2015 |
Quy định địa bàn hạch toán số thu ngân sách nhà nước từ nguồn thu thuế giá trị gia tăng công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 90/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định địa bàn hạch toán số thu ngân sách nhà nước từ nguồn thu thuế giá trị gia tăng khấu trừ công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 21 tháng 12 năm 2022 |
3. |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh |
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 23 tháng 06 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 23 tháng 6 năm 2022 |
4. |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 |
Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 93/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 21 tháng 12 năm 2022 |
5. |
Nghị quyết |
12/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012 - 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 95/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012 - 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Ngày 21 tháng 12 năm 2022 |
6. |
Nghị quyết |
20/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 21 tháng 12 năm 2022 |
7. |
Nghị quyết |
82/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, nhiệm kỳ 2021-2026 |
Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 105/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
Ngày 21 tháng 12 năm 2022 |
8. |
Nghị quyết |
48/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 |
Quy định mức học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021-2022 và không thu học phí học kỳ I năm học 2021-2022 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Ngày 11 tháng 11 năm 2022 |
9. |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2012 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 21 tháng 10 năm 2022 |
10. |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2013 |
Quy định nội dung, mức chi trong tổ chức các kỳ thi và bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 24/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Quy định nội dung, mức chi trong tổ chức các kỳ thi và bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 17 tháng 6 năm 2022 |
11. |
Quyết định |
46/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2014 |
Việc ủy quyền cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung và thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ủy quyền cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung và thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực |
Ngày 29 tháng 3 năm 2022 |
12. |
Quyết định |
52/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2014 |
Về việc quy định cụ thể mức bồi thường, hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định mức bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân không phải di dời ra khỏi hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện cao áp trên không điện áp đến 220 kV trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 28 tháng 6 năm 2022 |
13. |
Quyết định |
57/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
14. |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 |
Ban hành trình tự lập, thẩm định quyết toán và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm do địa phương quản lý |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán vốn đầu tư công theo niên độ của chủ đầu tư, sở, phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công theo niên độ thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 10 tháng 6 năm 2022 |
15. |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2015 |
Ban hành Quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum |
Ngày 24 tháng 6 năm 2022 |
16. |
Quyết định |
47/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2015 |
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum |
Ngày 24 tháng 6 năm 2022 |
17. |
Quyết định |
54/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
Quyết định số của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum |
Ngày 13 tháng 7 năm 2022 |
18. |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2016 |
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Ngày 03 tháng 11 năm 2022 |
19. |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 |
Ban hành Quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum |
Ngày 17 tháng 6 năm 2022 |
20. |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 |
Về việc phân cấp thẩm định, phê duyệt dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ sử dụng ngân sách Nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan Nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phân cấp thẩm định, phê duyệt dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ sử dụng ngân sách Nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan Nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp |
Ngày 17 tháng 8 năm 2022 |
21. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2016 |
Về việc ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 16 tháng 6 năm 2022 |
22. |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum |
Ngày 01 tháng 7 năm 2022 |
23. |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum |
Ngày 24 tháng 01 năm 2022 |
24. |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2016 |
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Kon Tum |
Ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
25. |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2016 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum |
Ngày 05 tháng 9 năm 2022 |
26. |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2017 |
Quy định về mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội do doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân bỏ vốn đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum |
Ngày 16 tháng 6 năm 2022 |
27. |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum |
Ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
28. |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 14 tháng 02 năm 2022 |
29. |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2018 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2014/QĐ UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
30. |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 07 tháng 01 năm 2022 |
31. |
Quyết định |
1024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 |
Ban hành Kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế nguy hại theo mô hình cụm |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định việc thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 22 tháng 12 năm 2022 |
32. |
Quyết định |
44/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 |
Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất; đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thuộc sở hữu Nhà nước để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 28 tháng 6 năm 2022 |
33. |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 |
Sửa đổi Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất; đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thuộc sở hữu Nhà nước để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 28 tháng 6 năm 2022 |
34. |
Quyết định |
44/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 |
Ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
35. |
Quyết định |
45/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
Ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2022 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
36. |
Quyết định |
46/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
37. |
Quyết định |
47/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2022 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Hết ngày 31/12/2022 |
38. |
Quyết định |
52/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2022 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
39. |
Quyết định |
35/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 17 tháng 11 năm 2022 |
Tổng số: 39 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20221
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
01 |
Chỉ thị |
02/1997/CT-UB ngày 01 tháng 3 năm 1997 |
V/v quy định việc báo cáo tình hình việc thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 1997 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Hết ngày 31 tháng 12 năm 1997 |
02 |
Nghị quyết |
07/2007/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2007 |
Về tiêu chí phân bổ vốn Chương trình 135 giai đoạn II (2006-2010) tỉnh Kon Tum |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Hết ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
03 |
Nghị quyết |
15/2009/NQ-HĐND ngày 12 tháng 9 năm 2009 |
Về việc thông qua định mức hỗ trợ thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Hết ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
04 |
Nghị quyết |
08/2010/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2010 |
V/v sửa đổi khoản 3, Điều 1, NQ số 15/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của HĐND tỉnh V/v thông qua định mức hỗ trợ thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Hết ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
05 |
Nghị quyết |
04/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2016 |
Về Quy định mức hỗ trợ ngân sách Nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2016 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Hết ngày 31 tháng 12 năm 2016 |
06 |
Nghị quyết |
64/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
Về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
07 |
Nghị quyết |
16/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 |
Quy định mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp của tỉnh Kon Tum nhiệm kỳ 2021-2026 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (chỉ áp dụng trong bầu cử của năm 2021) |
Hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
08 |
Nghị quyết |
40/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
09 |
Nghị quyết |
49/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
10 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2015 |
V/v ban hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và công tác tổ chức, cán bộ ở các doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước tỉnh Kon Tum |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
11 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và công tác tổ chức cán bộ ở các doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo QĐ số 06/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Kon Tum |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 29/2019/QĐ UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
12 |
Quyết định |
35/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 |
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
13 |
Quyết định |
48/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
Hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
Tổng số: 13 văn bản. |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không. |
1 Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của các kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố.
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KON TUM NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01
năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1. |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh. |
Điều 3 và một phần nội dung của Điều 2 liên quan đến nội dung hỗ trợ đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Đã được bãi bỏ tại Nghị quyết số 61/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho từng nội dung, công việc cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Ngày 29 tháng 8 năm 2022 |
2. |
Nghị quyết |
24/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Điều 2 |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh |
Ngày 22 tháng 12 năm 2022 |
3. |
Nghị quyết |
28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
- Mục I, Phần A, Phụ lục I: Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống; - Mục IV, Phần Đ, Phụ lục I: Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện). - Mục V, Phần Đ, Phụ lục I: Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện). - Mục VI, Phần Đ, Phụ lục I: Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện). - Mục I, Phần A, Phụ lục II: Lệ phí đăng ký cư trú. - Mục III, Phần A, Phụ lục II: Lệ phí hộ tịch. - Bãi bỏ Lệ phí cấp chứng minh nhân dân quy định tại Mục II, Phần A, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Ngày 22 tháng 7 năm 2022 |
4. |
Nghị quyết |
73/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi hỗ trợ, mức tặng quà cho các đối tượng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
- Mục 2 phần I Phụ lục 02 ban hành kèm theo; - Mục 3 phần I Phụ lục 02 ban hành kèm theo |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 73/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi hỗ trợ, mức tặng quà cho các đối tượng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Ngày 22 tháng 12 năm 2022 |
5. |
Nghị quyết |
57/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2021 và kéo dài thời gian thực hiện một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum. |
Điểm c khoản 2 Điều 2 |
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Ngày 23 tháng 6 năm 2022 |
6. |
Nghị quyết |
60/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 |
điểm b, điểm c khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 3; điểm a khoản 1 Điều 4; điểm a khoản 1 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 87/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 60/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025. |
Ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
7. |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Khoản 1, khoản 2 Điều 1 |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2022 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Ngày 17 tháng 11 năm 2022 |
8. |
Quyết định |
50/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, nhiệm kỳ 2021-2026. |
Khoản 4, khoản 5 Điều 2; khoản 5 Điều 3; khoản 2, khoản 3, điểm b khoản 6 Điều 5; khoản 1 của Điều 6; khoản 1, khoản 3 Điều 7; khoản 1 Điều 10; a khoản 1 của Điều 22 của Quy chế ban hành kèm theo. |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, nhiệm kỳ 2021-2026 ban hành kèm theo Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Ngày 01 tháng 12 năm 2022 |
Tổng số: 08 văn bản. |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2022 (1):
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: |
|||||
01 |
Nghị quyết |
57/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2021 và kéo dài thời gian thực hiện một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum |
Điều 1 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (chỉ áp dụng trong bầu cử của năm 2021). |
Hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
Tổng số: 01 văn bản. |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không. |
____________________
1 Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của các kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.