BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2003/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2003 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày
19/5/2003 của Chính phủ quy đinh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999, Theo đề nghị
của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 26 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. TCVN 7326-1: 2003 IEC 60950-1: 2001 Thiết bị công nghệ thông tin - An toàn - Phần 1 : Yêu cầu chung
2. TCVN 7319-1: 2003 ISOIIEC 9995-1 : 1994 (E) Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng - Phần 1 : Nguyên tắc chung về bố trí bàn phím
3. TCVN 7319-2 : 2003 ISOIIEC 9995-2 : 1994 (E) Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng - Phần 2: Khối chữ - số
4. TCVN 7319-5 : 2003 ISOIIEC 9995-5: 1994 (E) Công nghệ thông tin - Bố trí bàn phím dùng cho hệ thống văn bản và văn phòng - Phần 5 : Khối biên tập.
5. TCVN 7318-3 : 2003 ISO 9241-3 : 1992 Yêu cầu về ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị (VDT) - Phần 3: Yêu cầu về hiển thị
6. TCVN 7318-4 : 2003 ISO 924/-4 : 1998 (E) Yêu cầu ecgônômi đối với công việc văn phòng có sử dụng thiết bị hiển thị (VDT) - Phần 4: Yêu cầu về bàn phím
7. TCVN ISO 9735-1 : 2003 ISO 9735- 1 : 2002 Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp mức ứng dụng (số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát hành cú pháp: li - Phần l: Quy tắc cú pháp chung.
8. TCVN ISO 9735-2 : 2003 ISO 9735- 2 : 2002 Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp mức ứng dụng (số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát hành cú pháp: li - Phần 2: Quy tắc cú pháp đặc trưng cho EDI lô
9. TCVN ISO 9735-3 : 2003 ISO 9735- 3 : 2002 Trao đổi dữ liệu điện tủ trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp mức ứng dụng (số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát hành cú pháp: 1) - Phần 3: Quy tắc cú pháp đặc trưng cho EDI tương tác.
10. TCVN ISO 9735-4 : 2003 ISO 9735- 4 : 2002 Trao đổi dữ liệu điện tử trong quản lý hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Các quy tắc cú pháp mức ứng dụng (số hiệu phiên bản cú pháp: 4, số hiệu phát hành cú pháp: li - Phần 4: Thông điệp báo cáo dịch vụ và cú pháp cho EDI lô (kiểu thông điệp - CONTRL).
11. TCVN 7265 : 2003 CACIRCP 37- 1989 Quy phạm thực hành đối với động vật chân đầu
12. TCVN 7266 : 2003 CACIRCP 10- 1Đ76 Quy phạm thực hành đối với thủy sản đóng hộp
13. TCVN 7267 : 2003 CODEX STAN 165-/995 Khối cá phục, thịt cá xay và hỗn hợp cá phục với thịt cá xay đông lạnh nhanh
14. TCVN 5107 : 2003 Nước mắm (Soát xét lần 4 - Thay thế TCVN 5107 - 93 và TCVN 5526 - 9/)
15. TCVN 6386 : 2003 CODEX STAN 3 - 1995 Cá hồi đóng hộp (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6386: 1998 )
16. TCVN 6389 : 2003 CODEX STAN 90 - 1995 Thịt cua đóng hộp (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6389 : 1998)
17. TCVN 5502 : 2003 Nước cấp sinh hoạt - Yêu cầu chất lượng (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5502: 1991)
18. TCVN 7333 : 2003 Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Xương xốp cacbon
19. TCVN 7312 : 2003 Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp - Khẩu trang có tấm lọc bụi
20. TEVN 73/3 : 2003 Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp - Chụp định hình lọc bụi
21. TCVN 7314 : 2003 Phương tiện cá nhân bảo vệ cơ quan hô hấp - Chụp nhựa lọc bụi
22. TCVN 7303-1 : 2003 IEC 601-1 : 1988 Thiết bị điện y tế Phần 1: Yêu cầu chung về an toàn
23. TCVN 7303-2-12 : 2003 IEC 60601- 2-12 : 2001 Thiết bị điện y tế Phần 2-12 : Yêu cầu riêng về an toàn đối với máy thở - Máy thở chăm sóc đặc biệt
24. TCVN 7303-2-18 : 2003 IEC 60601- 2-13 : 2003 Thiết bị điện y tế Phần 2-13: Yêu cầu riêng về an toàn và tính năng thiết yếu của hệ thống gây mê
25. TCVN 7303-2-25 : 2003 IEC 601-2- 25 : 1993 Thiết bị điện y tế Phần 2-25 : Yêu cầu riêng về an toàn cho máy điện tim
26. TCVN 7365 : 2003 Không khí vùng làm việc - Giới hạn nồng độ bụi và chất Ô nhiễm không khí tại các cơ sở sản xuất xi măng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
|
Bùi Mạnh Hải (Đã ký) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.