ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3895/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh một số nội dung của Kế hoạch đầu tư công năm 2020 theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 của HĐND tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 78/TTr-SKHĐT ngày 18/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2020 là 14.666 tỷ 667 triệu đồng (Mười bốn ngàn sáu trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm sáu mươi bảy triệu đồng). Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương: 303 tỷ 680 triệu đồng, bao gồm vốn nước ngoài (ODA) là 262 tỷ 580 triệu đồng và vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu là 41 tỷ 100 triệu đồng.
- Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 14.362 tỷ 987 triệu đồng. Trong đó: vốn ngân sách cấp tỉnh 10.359 tỷ 686 triệu đồng, vốn ngân sách cấp huyện 3.387 tỷ 301 triệu đồng, bội chi ngân sách địa phương 616 tỷ đồng.
Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh tổ chức thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao;
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
TỔNG
HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH 2020 LẦN 3
(Kèm
theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch điều chỉnh 2020 lần 3 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG (A+B) |
14.666.667 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
303.680 |
|
I |
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) |
262.580 |
|
II |
VỐN TRONG NƯỚC |
41.100 |
|
|
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
41.100 |
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III) |
14.362.987 |
|
I |
VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (1+2+3+4) |
10.359.686 |
|
1 |
Vốn ngân sách tỉnh tập trung |
7.416.708 |
|
1.1 |
Chuẩn bị đầu tư (a+b+c) |
869.876 |
|
a |
Hạ tầng kinh tế |
824.044 |
|
b |
Hạ tầng văn hóa xã hội |
20.773 |
|
c |
QLNN - Quốc phòng - An ninh |
25.059 |
|
1.2 |
Thực hiện dự án (a+b+c) |
6.546.832 |
|
a |
Hạ tầng kinh tế |
3.729.538 |
|
b |
Hạ tầng văn hóa xã hội |
2.221.556 |
|
c |
QLNN - Quốc phòng - An ninh |
595.738 |
|
2 |
Vốn xổ số kiến thiết (a+b) |
1.578.028 |
|
a |
Cấp tỉnh làm chủ đầu tư |
103.283 |
|
b |
Cấp huyện làm chủ đầu tư |
1.474.745 |
|
3 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện |
1.363.950 |
|
4 |
Lập Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1.000 |
|
II |
VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
3.387.301 |
|
1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
1.410.000 |
|
2 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
734.664 |
|
3 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kết dư năm 2019 |
1.242.637 |
|
III |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
616.000 |
|
TỔNG
HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH 2020 LẦN 3 PHÂN THEO CÁC NGUỒN VỐN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch điều chỉnh 2020 lần 3 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG (1+2+...+8+9) |
4.983.259 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
1.410.000 |
|
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
1.363.950 |
|
|
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
1.474.645 |
|
|
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
734.664 |
|
|
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
1.242.637 |
|
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
1.213.172 |
|
1.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
233.979 |
|
1.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
588.345 |
|
1.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
300.848 |
|
1.4 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
90.000 |
|
1.5 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
576.535 |
|
2 |
Thị xã Thuận An |
1.111.922 |
|
2.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
280.752 |
|
2.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
93.177 |
|
2.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
261.993 |
|
2.4 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
266.000 |
|
2.5 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
210.000 |
|
3 |
Thị xã Dĩ An |
659.290 |
|
3.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
271.619 |
|
3.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
80.500 |
|
3.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
222.171 |
|
3.4 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
85.000 |
|
4 |
Thị xã Tân Uyên |
395.224 |
|
4.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
107.805 |
|
4.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
85.040 |
|
4.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
112.379 |
|
4.4 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
90.000 |
|
4.5 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
100.000 |
|
5 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
420.017 |
|
5.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
93.719 |
|
5.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
137.313 |
|
5.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
114.185 |
|
5.4 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
13.500 |
|
5.5 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
61.300 |
|
6 |
Thị xã Bến Cát |
402.213 |
|
6.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
115.139 |
|
6.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
119.611 |
|
6.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
124.463 |
|
6.4 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
43.000 |
|
6.5 |
Vốn tình bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
81.043 |
|
7 |
Huyện Bàu Bàng |
259.759 |
|
7.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
87.873 |
|
7.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
48.015 |
|
7.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
123.871 |
|
7.4 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
33.000 |
|
8 |
Huyện Phú Giáo |
421.835 |
|
8.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
104.376 |
|
8.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
153.570 |
|
8.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
75.310 |
|
8.4 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
74.016 |
|
8.5 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
14.563 |
|
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
385.690 |
|
9.1 |
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
114.738 |
|
9.2 |
Vốn tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện |
58.379 |
|
9.3 |
Vốn XSKT cấp huyện làm chủ đầu tư |
139.425 |
|
9.4 |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
73.148 |
|
9.5 |
Vốn tỉnh bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện từ nguồn vốn kế dư năm 2019 |
166.196 |
|
KẾ
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH 2020 LẦN 3 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016- 2020 |
Số dự án |
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 3 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
|
879.494 |
76 |
869.876 |
|
A |
HẠ TẦNG KINH TẾ |
|
|
827.655 |
39 |
824.044 |
|
I |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
335.453 |
25 |
332.685 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn |
UBND Tx Thuận An |
|
500 |
1 |
500 |
|
2 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
15.223 |
1 |
15.223 |
|
3 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị |
UBND Tx Thuận An |
|
500 |
1 |
500 |
|
4 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong |
UBND Tx Thuận An |
|
300.000 |
1 |
300.000 |
|
5 |
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố |
UBND Tx Thuận An |
|
500 |
1 |
500 |
|
6 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên |
UBND Tx Tân Uyên |
|
100 |
1 |
100 |
|
7 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT747a đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng |
UBND Tx Tân Uyên |
|
100 |
1 |
100 |
|
8 |
Giải phóng mặt bằng đường Đất Cuốc đi Thới Hòa - An Điền (trùng tuyến đường Vành đai 4) |
UBND thị xã Bến Cát |
|
396 |
1 |
396 |
|
9 |
Đường vành đai Đông Bắc 2 - Đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
UBND thị xã Dĩ An |
|
1.416 |
1 |
1.000 |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7203979 |
3.316 |
1 |
2.754 |
|
11 |
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
795 |
1 |
610 |
|
12 |
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
2.988 |
1 |
2.900 |
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT741B |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
1.778 |
1 |
1.481 |
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
2.804 |
1 |
1.584 |
|
15 |
Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thủ Ngữ đến rạch Bảy Tra) |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
|
1.780 |
1 |
1.780 |
|
16 |
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
1.500 |
1 |
1.500 |
|
17 |
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
|
127 |
1 |
127 |
|
18 |
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Phú Giáo |
|
100 |
1 |
100 |
|
19 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
|
540 |
1 |
540 |
|
20 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
|
90 |
1 |
90 |
|
21 |
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
200 |
1 |
200 |
|
22 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
200 |
1 |
200 |
|
23 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cần Cát) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
200 |
1 |
200 |
|
24 |
Nâng cấp, mở rộng đương vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
200 |
1 |
200 |
|
25 |
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần |
UBND thị xã Dĩ An |
|
100 |
1 |
100 |
|
II |
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
814 |
3 |
814 |
|
26 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương |
|
390 |
1 |
390 |
|
27 |
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
UBND thị xã Dĩ An |
|
100 |
1 |
100 |
|
28
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương |
|
324 |
1 |
324 |
|
III |
CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH |
|
|
30.253 |
1 |
30.000 |
0 |
29 |
Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo |
UBND huyện Phú Giáo |
|
30.253 |
1 |
30.000 |
|
IV |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC |
|
|
449.413 |
8 |
448.958 |
|
30 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa |
Ban QLDA ngành NN và PTNT |
|
2.555 |
1 |
2.100 |
|
31 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An) |
UBND thị xã Thuận An |
|
439.000 |
1 |
439.000 |
|
32 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
|
500 |
1 |
500 |
|
33 |
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên) |
Ban QLDA ngành NN và PTNT |
|
2.436 |
1 |
2.436 |
|
34 |
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung |
UBND thị xã Thuận An |
|
1.000 |
1 |
1.000 |
|
35 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây |
Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương |
|
749 |
1 |
749 |
|
36 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương bảo vệ lưu vực Sông Đồng Nai |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương |
|
2.673 |
1 |
2.673 |
|
37 |
Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội - thị xã Tân Uyên |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
500 |
1 |
500 |
|
V |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ DỊCH VỤ KHÁC |
|
|
11.722 |
2 |
11.587 |
|
38 |
Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
10.722 |
1 |
10.587 |
|
39 |
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh |
UBND thị xã Thuận An |
|
1.000 |
1 |
1.000 |
|
B |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
|
26.280 |
25 |
20.773 |
|
I |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
5.712 |
5 |
5.436 |
|
40 |
Dự án: Các công trình Trường Đại học Thủ Dầu Một |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
|
2.596 |
1 |
2.500 |
|
41 |
Dự án: Cơ sở hạ tầng kỹ thuật, cổng, tường rào và khuôn viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
|
2.680 |
1 |
2.500 |
|
42 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
136 |
1 |
136 |
|
43 |
Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc tế, đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
Trường CĐN Việt Nam - Singapore |
|
100 |
1 |
100 |
|
44 |
Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương |
Sở LĐTBXH |
|
200 |
1 |
200 |
|
II |
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
790 |
3 |
790 |
|
45 |
Khối giáo dục và đào tạo - khối ký túc xá học viên thân nhân người bệnh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
100 |
1 |
100 |
|
46 |
Bãi đậu xe, công viên cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sức khỏe cán bộ tỉnh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
50 |
1 |
50 |
|
47 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
|
640 |
1 |
640 |
|
III |
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
1.597 |
2 |
1.597 |
|
48 |
Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017-2018 |
Sở Thông tin Truyền thông |
|
500 |
1 |
500 |
|
49 |
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa |
UBND TP TDM |
|
1.097 |
1 |
1.097 |
|
IV |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
6.828 |
7 |
2.850 |
|
50 |
Tôn tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
7251734 |
4.080 |
1 |
150 |
|
51 |
Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An |
UBND huyện DT |
|
500 |
1 |
500 |
|
52 |
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
100 |
1 |
100 |
|
53 |
Xây dựng tượng đài trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phủ điêu Khu Di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên (Tượng đài Trung tâm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên) |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
500 |
1 |
500 |
|
54 |
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
1.048 |
1 |
1.000 |
|
55 |
Xây dựng mới thư viện tỉnh |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
100 |
1 |
100 |
|
56 |
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
500 |
1 |
500 |
|
V |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
|
200 |
2 |
200 |
|
57 |
Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
100 |
1 |
100 |
|
58 |
Dự án nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
100 |
1 |
100 |
|
VI |
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
9.253 |
4 |
8.000 |
|
59 |
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương. Dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng (02 khối nhà) |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
2.179 |
1 |
2.000 |
|
60 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV) |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
2.489 |
1 |
2.000 |
|
61 |
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà) |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
2.333 |
1 |
2.000 |
|
62 |
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 4: Nhà luyện tập các môn |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
2.252 |
1 |
2.000 |
|
VII |
CÁC KHOẢN CHI KHÁC THEO QUY ĐỊNH |
|
|
100 |
1 |
100 |
|
63 |
Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động Công đoàn tỉnh BD |
Liên đoàn lao động tỉnh |
|
100 |
1 |
100 |
|
VIII |
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
1.800 |
1 |
1.800 |
|
64 |
Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa |
Ban QLDA chuyên ngành nước thải Bình Dương |
|
1.800 |
1 |
1.800 |
|
C |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC QPAN |
|
|
25.559 |
12 |
25.059 |
|
I |
HOẠT đỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
4.606 |
3 |
4.106 |
|
65 |
Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
2.000 |
1 |
1.500 |
|
66 |
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
1.606 |
1 |
1.606 |
|
67 |
Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy. |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
1.000 |
1 |
1.000 |
|
II |
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG) |
|
|
17353 |
1 |
17353 |
|
68 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
17.353 |
1 |
17.353 |
|
III |
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH) |
|
|
1.000 |
2 |
1.000 |
|
69 |
Triển khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử |
Công an tỉnh |
7004692 |
500 |
1 |
500 |
|
70 |
Hệ thống kiểm soát an ninh các Cơ sở giam giữ |
Công an tỉnh |
|
500 |
1 |
500 |
|
IV |
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY) |
|
|
2.600 |
6 |
2.600 |
|
71 |
Xây dựng Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH trên sông |
Công an tỉnh |
|
100 |
1 |
100 |
|
72 |
Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PC&CC khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
|
500 |
1 |
500 |
|
73 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2 |
Công an tỉnh |
|
500 |
1 |
500 |
|
74 |
Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương. |
Công an tỉnh |
|
500 |
1 |
500 |
|
75 |
Xây dựng trung tâm giám sát điều hành Camera CAT và Hệ thống camera giám sát cháy, GSAN, vi phạm trật tự ATGT trên địa bàn tỉnh BD |
Công an tỉnh |
|
500 |
1 |
500 |
|
76 |
Ứng dụng CNTT phục vụ công tác PCCC&CNCH trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
|
500 |
1 |
500 |
|
KẾ
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH 2020 LẦN 3 VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG - THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm
theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 |
Số dự án |
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 3 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
|
|
15.319.935 |
130 |
6.546.832 |
|
A |
HẠ TẦNG KINH TẾ |
|
|
9.935.405 |
50 |
3.729.538 |
|
I |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
6.378.642 |
33 |
2.754.229 |
|
|
Công trình Thiết kế BVTC -TDT |
|
|
802.095 |
8 |
785.772 |
|
1 |
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K |
UBND thị xã Dĩ An |
7631815 |
41.002 |
1 |
40.042 |
|
2 |
Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa) |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
17.000 |
1 |
16.700 |
|
3 |
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2 |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7620900 |
193.926 |
1 |
185.000 |
|
4 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
130.377 |
1 |
128.696 |
|
5 |
Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị Tính |
UBND thị xã Bến Cát |
|
28.000 |
1 |
27.400 |
|
6 |
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
|
122.333 |
1 |
121.710 |
|
7 |
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
41.935 |
1 |
40.201 |
|
8 |
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
227.522 |
1 |
226.023 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
679.324 |
5 |
558.294 |
|
9 |
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (GĐ 1) |
Ban QLDAĐT&XD tỉnh |
7577422 |
230.828 |
1 |
113.000 |
|
10 |
Đầu tư xây dựng các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
7699430 |
45.717 |
1 |
45.000 |
|
11 |
Xây dựng đường N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
|
58.000 |
1 |
57.669 |
|
12 |
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7677567 |
94.662 |
1 |
92.625 |
|
13 |
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
250.117 |
1 |
250.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
2.435.261 |
8 |
764.017 |
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sỹ Tần Phước Khánh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7276846 |
333.283 |
1 |
259.299 |
|
15 |
Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
7618740 |
116.616 |
1 |
34.000 |
|
16 |
Đường Bạch Đằng nối dài, phường Phú Cường |
UBND Thành phố Thủ Dầu Một |
7200180 |
385.240 |
1 |
98.000 |
|
17 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III |
UBND thị xã Bến Cát |
|
131.186 |
1 |
36.000 |
|
18 |
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
101.847 |
1 |
500 |
|
19 |
Đường ĐT744 đoạn từ Km 12+000 đến Km32+000 |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7004370 |
225.144 |
1 |
22.080 |
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7357539 |
178.816 |
1 |
2.513 |
|
21 |
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7569781 |
963.129 |
1 |
311.625 |
|
|
Công trình thanh toán khối lượng |
|
|
2.119.937 |
7 |
619.515 |
|
22 |
Hệ thống thoát nước trên đường ĐT 744 tại 03 vị trí cấp bách (Km23+733, Km25+399, Km31+508) huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
7648011 |
6.100 |
1 |
25 |
|
23 |
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7226116 |
387.694 |
1 |
43.950 |
|
24 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7038345 |
73.871 |
1 |
500 |
|
25 |
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7226116 |
313.682 |
1 |
14.100 |
|
26 |
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7226116 |
430.759 |
1 |
42.000 |
|
27 |
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7626481 |
891.573 |
1 |
511.940 |
|
28 |
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7300799 |
16.258 |
1 |
7.000 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
342.025 |
5 |
26.631 |
|
29 |
Giao lộ ngã tư Phú Thứ Bến Cát |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7334164 |
106.818 |
1 |
5.165 |
|
30 |
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư công trình làm mới đường ĐT 746 nối dài đoạn từ dốc Cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên – Cổng xanh |
UBND thị xã Tân Uyên |
|
11.065 |
1 |
1.065 |
|
31 |
Xây dựng cầu Phú Long, hạng mục: Đường dẫn vào cầu |
UBND thị xã Thuận An |
7007902 |
6.499 |
1 |
801 |
|
32 |
Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
|
153.009 |
1 |
12.113 |
|
33 |
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn I (Đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
|
64.634 |
1 |
7.487 |
|
II |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP - PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) |
|
|
38.833 |
1 |
37.975 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
38.833 |
1 |
37.975 |
|
34 |
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương |
Ban QLDA ngành NN và PTNT |
|
38.833 |
1 |
37.975 |
|
III |
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
1.020.695 |
4 |
281.300 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.020.695 |
4 |
281.300 |
|
35 |
Đền bù mở rộng suối Lồ Ô thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
UBND Tx. Dĩ An |
|
199.126 |
1 |
138.000 |
|
36 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
7306396 |
402.491 |
1 |
70.000 |
|
37 |
Xây dựng trạm thủy văn trên sông Sài Gòn (Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sài Gòn) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5.535 |
1 |
300 |
|
38 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
7502964 |
413.543 |
1 |
73.000 |
|
IV |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - CẤP, THOÁT NƯỚC |
|
|
2.486.835 |
11 |
646.002 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.342.373 |
7 |
476.331 |
|
39 |
Hệ thống thoát nước bên ngoài các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
7155708 |
54.217 |
1 |
30.000 |
|
40 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Minh Hòa, xã Minh Tân, xã Định An, huyện Dầu Tiếng |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
11.062 |
1 |
1.627 |
|
41 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước sạch trên địa bàn xã Trừ Văn Thố, huyện Bàu Bàng |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
4.863 |
1 |
733 |
|
42 |
Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung |
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn |
|
25.865 |
1 |
25.637 |
|
43 |
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm |
Ban QLDA ngành NN và PTNT |
|
141.893 |
1 |
140.929 |
|
44 |
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
|
637.410 |
1 |
68.000 |
|
45 |
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp |
Ban QLDA ngành NN và PTNT |
7001535 |
467.063 |
1 |
209.405 |
|
|
Công trình thanh toán khối lượng |
|
|
1.112.365 |
3 |
153.771 |
|
46 |
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn |
Ban QLDA ngành NN và PTNT |
7001487 |
467.063 |
1 |
17.906 |
|
47 |
Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7001480 |
88.712 |
1 |
1.079 |
|
48 |
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7003703 |
556.590 |
1 |
134.786 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
32.097 |
1 |
15.900 |
|
49 |
Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh |
Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương |
|
32.097 |
1 |
15.900 |
|
V |
QUỐC PHÒNG |
|
|
10.400 |
1 |
10.032 |
|
50 |
Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát |
UBND thị xã Bến Cát |
|
10.400 |
1 |
10.032 |
|
B |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
|
3.714.769 |
53 |
2.221.556 |
|
I |
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
2.504.874 |
19 |
1.662.851 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
383.469 |
3 |
381.000 |
|
51 |
Cải tạo, sửa chữa khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh. |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
7588399 |
15.304 |
1 |
15.000 |
|
52 |
Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2) |
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh |
|
15.974 |
1 |
16.000 |
|
53 |
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
352.191 |
1 |
350.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
1.728.982 |
7 |
1.232.836 |
|
54 |
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
100.000 |
1 |
50.000 |
|
55 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường) |
UBND TX Tân Uyên |
|
128.042 |
1 |
58.000 |
|
56 |
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7466394 |
110.678 |
1 |
48.600 |
|
57 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7397335 |
51.186 |
1 |
685 |
|
58 |
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn NS tỉnh tập trung) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7253179 |
957.353 |
1 |
697.867 |
|
59 |
Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 bệnh viện đa khoa 1500 giường và ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7466397 |
325.928 |
1 |
322.891 |
|
60 |
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
55.795 |
1 |
54.793 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
392.423 |
9 |
49.015 |
|
61 |
Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 1) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7002650 |
72.574 |
1 |
405 |
|
62 |
Ứng dụng CNTT tại bệnh viện đa khoa tỉnh giai đoạn 2 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
7588409 |
3.118 |
1 |
100 |
|
63 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng |
Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng |
|
1.322 |
1 |
27 |
|
64 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7342065 |
24.369 |
1 |
750 |
|
65 |
Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
7497951 |
44.477 |
1 |
400 |
|
66 |
Dự án: Mua sắm trang bị máy móc thiết bị cho phòng labo xét nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
19.653 |
1 |
750 |
|
67 |
Thiết bị bệnh viện chuyên khoa tâm thần |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
353 |
1 |
353 |
|
68 |
Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7390137 |
222.855 |
1 |
46.195 |
|
69 |
Cải tạo Kho dược và khối hành chính Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
|
3.702 |
1 |
35 |
|
II |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
130.487 |
5 |
36.298 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
35.712 |
1 |
35.500 |
|
70 |
Đầu tư trang thiết bị phục vụ cho phòng thí nghiệm, thực hành và nghiên cứu ở Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Điện - Điện tử thuộc Trường Đại học Thủ Dầu Một |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
|
35.712 |
1 |
35.500 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
94.775 |
4 |
798 |
|
71 |
Dự án: Đầu tư nghề trọng điểm GĐ 2011-2015 nghề điện dân dụng - cấp độ quốc gia. |
Trường CĐ Việt Nam - Hàn Quốc |
|
1.404 |
1 |
270 |
|
72 |
Đầu tư trang thiết bị Trường Cao đẳng Y tế |
Trường Cao đẳng Y tế |
|
86.447 |
1 |
448 |
|
73 |
Sửa chữa Nhà thi đấu đa năng Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
Trường CĐN Việt Nam - Singapore |
|
2.831 |
1 |
30 |
|
74 |
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 - nghề nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
Trường CĐN Việt Nam - Singapore |
|
4.093 |
1 |
50 |
|
III |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN) |
|
|
24.617 |
1 |
40 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
24.617 |
1 |
40 |
|
75 |
Đầu tư cho Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông đổi mới hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu dự phòng |
Sở Thông tin truyền thông |
7600884 |
24.617 |
1 |
40 |
|
IV |
SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH |
|
|
540.556 |
4 |
175.043 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
49.000 |
1 |
49.000 |
|
76 |
Xe truyền hình lưu động 6 camera HD |
Đài Phát thanh truyền hình |
|
49.000 |
1 |
49.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
363.267 |
2 |
123.643 |
|
77 |
Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình Trường quay - Nhà bá âm |
Đài Phát thanh truyền hình |
7580346 |
245.890 |
1 |
54.172 |
|
78 |
Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương |
Đài Phát thanh truyền hình |
7578804 |
117.377 |
1 |
69.471 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
128.289 |
1 |
2.400 |
|
79 |
Trường quay- nhà bá âm FM Đài phát thanh truyền hình Bình Dương |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7001974 |
128.289 |
1 |
2.400 |
|
VI |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
321.962 |
15 |
237.576 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
103.864 |
4 |
91.711 |
|
80 |
Trung tâm Văn hóa công nhân lao động thị xã Bến Cát |
Liên đoàn lao động tỉnh |
7650647 |
49.000 |
1 |
38.490 |
|
81 |
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm Chiến khu D |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
7583016 |
22.636 |
1 |
22.000 |
|
82 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
24.261 |
1 |
24.000 |
|
83 |
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
|
7.967 |
1 |
7.221 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
164.705 |
3 |
140.492 |
|
84 |
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7157025 |
158.924 |
1 |
134.492 |
|
85 |
Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
7024321 |
5.000 |
1 |
5.000 |
|
86 |
Trưng bày mỹ thuật khu Di tích lịch sử Rừng Kiến An |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
7583010 |
781 |
1 |
1.000 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
53.293 |
8 |
5.373 |
|
87 |
Đoàn Văn Công tỉnh Bình Dương |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
261 |
1 |
261 |
|
88 |
Đầu tư trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 3 |
Báo Bình Dương |
|
4.681 |
1 |
32 |
|
89 |
Tượng đài chiến thắng Phước Thành |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
172 |
1 |
172 |
|
90 |
Khu Trung tâm quần thể tượng đài thuộc khu Di tích lịch sử địa đạo Tam Giác sắt |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
22.160 |
1 |
1.499 |
|
91 |
Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Đình Phú Long |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
13.994 |
1 |
647 |
|
92 |
Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 1) |
Tỉnh đoàn |
|
839 |
1 |
839 |
|
93 |
Cải Tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục của Nhà thiếu nhi (Giai đoạn 2) |
Tỉnh đoàn |
|
286 |
1 |
286 |
|
94 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương (giai đoạn 3) |
Tỉnh đoàn |
|
11.000 |
1 |
1.637 |
|
VII |
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
1.000 |
1 |
1.000 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
1.000 |
1 |
1000 |
|
95 |
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Dương |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
1.000 |
1 |
1.000 |
|
VIII |
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
|
|
125.244 |
4 |
98.586 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
93.000 |
1 |
93.000 |
|
96 |
Mở rộng Trung tâm Giáo dục Lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương; CCTL: 93.000trđ |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
93.000 |
1 |
93.000 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
32.244 |
3 |
5.586 |
|
97 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ giai đoạn 2 |
Sở LĐTBXH |
|
29.528 |
1 |
4.515 |
|
98 |
Trung hỗ trợ Thanh niên công nhân và Lao động trẻ tỉnh Bình Dương |
Tỉnh đoàn |
|
798 |
1 |
643 |
|
99 |
Trung tâm nuôi dưỡng người già tàn tật cô đơn. Hạng mục: Phát sinh hệ thống Phòng cháy chữa cháy |
Sở LĐTBXH |
|
1.918 |
1 |
428 |
|
IX |
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QLNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
57.029 |
3 |
1.162 |
|
100 |
Đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin Tòa nhà trung tâm hành chính |
Sở Thông tin truyền thông |
7600840 |
23.139 |
1 |
30 |
|
101 |
Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7013105 |
16.269 |
1 |
840 |
|
102 |
Xây dựng hệ thống thông tin địa lý và các phần mềm chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2 |
Sở Xây dựng |
|
17.621 |
1 |
292 |
|
X |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ -GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
9.000 |
1 |
9.000 |
|
103 |
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh |
UBND huyện DT |
|
9.000 |
1 |
9.000 |
|
C |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN |
|
|
1.669.761 |
27 |
595.738 |
|
I |
CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT |
|
|
221.900 |
1 |
154.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
221.900 |
1 |
154.000 |
|
104 |
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7589964 |
221.900 |
1 |
154.000 |
|
II |
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (QUỐC PHÒNG) |
|
|
229.705 |
5 |
70.509 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
14.153 |
1 |
14.000 |
|
105 |
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
14.153 |
1 |
14.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
215.552 |
4 |
56.509 |
|
106 |
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
220160018 |
153.030 |
1 |
47.819 |
|
107 |
Ứng dụng CNTT trong thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng của Lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
220170007 |
2.748 |
1 |
100 |
|
108 |
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
220160019 |
24.862 |
1 |
3.625 |
|
109 |
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
220170001 |
34.912 |
1 |
4.965 |
|
III |
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (AN NINH) |
|
|
705.460 |
13 |
140.368 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
89.992 |
4 |
79.138 |
|
110 |
Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh. |
Công an tỉnh |
|
43.322 |
1 |
43.000 |
|
111 |
Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một |
Công an tỉnh |
|
21.156 |
1 |
11.124 |
|
112 |
Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện, thị xã, thành phố |
Công an tỉnh |
7004692 |
4.427 |
1 |
4.427 |
|
113 |
Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến |
Công an tỉnh |
|
21.087 |
1 |
20.587 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
401.495 |
4 |
56.800 |
|
114 |
Bờ kè chống sạt lở Trại tạm giam và Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
7004692 |
13.831 |
1 |
3.300 |
|
115 |
Cơ sở làm việc Công an huyện Bắc Tân Uyên thuộc Công an tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
|
30.258 |
1 |
1.000 |
|
116 |
Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
220160014 |
272.480 |
1 |
9.000 |
|
117 |
Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình Dương |
Công an tỉnh |
220130008 |
84.926 |
1 |
43.500 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
213.973 |
5 |
4.430 |
|
118 |
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Bến Cát |
Công an tỉnh |
220160009 |
31.986 |
1 |
500 |
|
119 |
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thành phố Thủ Dầu Một |
Công an tỉnh |
220160010 |
38.104 |
1 |
387 |
|
120 |
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an Thị xã Thuận An |
Công an tỉnh |
220160007 |
43.779 |
1 |
2.700 |
|
121 |
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ của Công an huyện Dầu Tiếng |
Công an tỉnh |
220160008 |
33.961 |
1 |
643 |
|
122 |
Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ |
Công an tỉnh |
|
66.143 |
1 |
200 |
|
IV |
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY) |
|
|
288.004 |
4 |
4.787 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
288.004 |
4 |
4.787 |
|
123 |
Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực: Phường Bình Thắng - Thị xã Dĩ An; KCN VSIP 2 - xã Vĩnh Tân - Thị xã Tân Uyên; KCN Đất Cuốc - Xã Đất Cuốc - huyện Bắc Tân Uyên; Xã Phước Hòa - huyện Phú Giáo; Thị trấn Dầu Tiếng - huyện Dầu Tiếng |
Công an tỉnh |
220160001 |
67.142 |
1 |
3.129 |
|
124 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác ứng cứu sự cố cháy nổ |
Công an tỉnh |
220160017 |
191.527 |
1 |
798 |
|
125 |
Trụ sở làm việc Công an Phường Chánh Phú Hòa |
Công an tỉnh |
|
10.606 |
1 |
666 |
|
126 |
Xây dựng Đội cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (Phường Phú Mỹ - Tp Thủ Dầu Một) |
Công an tỉnh |
|
18.729 |
1 |
194 |
|
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QLNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
224.692 |
4 |
226.074 |
|
127 |
Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính |
Sở Nội vụ. |
|
29.500 |
|
29.071 |
|
128 |
Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
97.204 |
|
99.545 |
|
129 |
Kho lưu trữ Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7585305 |
64.226 |
1 |
63.696 |
|
130 |
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 |
Sở Thông tin truyền thông |
|
33.762 |
1 |
33.762 |
|
KẾ
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH 2020 LẦN 3 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm
theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 216 -2020 |
Số dự án |
Kế hoạch đầu tư công 2020 lần 3 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
4.647.712 |
114 |
1.578.028 |
|
|
Khối tỉnh |
|
|
1.037.912 |
4 |
103.283 |
|
|
Khối huyện |
|
|
3.609.800 |
110 |
1.474.745 |
|
A |
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
1.178.412 |
6 |
115.421 |
|
I |
Khối tỉnh |
|
|
1.016.667 |
3 |
82.283 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
1.016.667 |
3 |
82.283 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
872.444 |
1 |
54.205 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Vốn XSKT) |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7253179 |
872.444 |
1 |
54.205 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
144.223 |
2 |
28.078 |
|
2 |
Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Ban QLDAĐT&XD tỉnh |
7449966 |
96.261 |
1 |
370 |
|
3 |
Đầu tư Thiết bị khoa sản 300 giường Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh |
7575166 |
47.962 |
1 |
27.708 |
|
II |
Khối huyện thị |
|
|
161.745 |
3 |
33.138 |
|
II.2 |
HUYỆN BÀU BÀNG |
|
|
159.695 |
1 |
30.988 |
0 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
159.693 |
1 |
30.988 |
|
4 |
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh -Nguồn XSKT |
UBND huyện Bàu Bàng |
7584622 |
159.695 |
1 |
30.988 |
|
II.3 |
HUYỆN PHÚ GIÁO |
|
|
2.050 |
1 |
2.050 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
2.050 |
1 |
2.050 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh) |
UBND huyện Phú Giáo |
|
2.050 |
1 |
2.050 |
|
III.4 |
HUYỆN DẦU TIẾNG |
|
|
|
1 |
100 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
1 |
100 |
|
6 |
Nâng cấp trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
|
1 |
100 |
|
B |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
3.469.300 |
108 |
1.462.607 |
|
I |
Khối tỉnh |
|
|
21.245 |
1 |
21.000 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
21.245 |
1 |
21.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
21.245 |
1 |
21.000 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
21.245 |
1 |
21.000 |
|
II |
Khối huyện thị |
|
|
3.448.055 |
107 |
1.441.607 |
|
II.1 |
TP. THỦ DẦU MỘT |
|
|
613.553 |
13 |
300.848 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
1.496 |
1 |
1.439 |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Hòa Phú |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
|
1.496 |
1 |
1.439 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
612.057 |
12 |
299.409 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
214.924 |
6 |
207.939 |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Bình Phú |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
|
46.451 |
1 |
45.774 |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông An Mỹ |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
|
60.064 |
1 |
59.367 |
|
11 |
Trường tiểu học Định Hòa 2 |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
|
48.095 |
1 |
47.360 |
|
12 |
Trường Mầm non Họa Mi |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
|
30.595 |
1 |
26.243 |
|
13 |
Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
|
12.831 |
1 |
12.611 |
|
14 |
Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao Trường trung học phổ thông chuyên Hùng Vương |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
|
16.888 |
1 |
16.584 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
144.168 |
2 |
81.894 |
|
15 |
Trường Tiểu học Phú Lợi 2 |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
7639923 |
62.693 |
1 |
32.255 |
|
16 |
Trường Trung học cơ sở Phú Hòa 2 |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
764649A |
|
|
49.639 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
252.965 |
4 |
9.576 |
|
17 |
Trường trung học cơ sở Trần Bình Trọng |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
7236203 |
72.307 |
1 |
2.657 |
|
18 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Minh Khai |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
7463997 |
68.377 |
1 |
2.085 |
|
19 |
Trường Tiểu học Chánh Nghĩa |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
7182264 |
51.842 |
1 |
2.432 |
|
20 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi |
UBND Tp. Thủ Dầu Một |
7470562 |
60.439 |
1 |
2.402 |
|
II.2 |
TX. THUẬN AN |
|
|
634.568 |
17 |
261.993 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
1.000 |
7 |
1.926 |
|
21 |
Trường Tiểu học An Phú 2 |
UBND Tx. Thuận An |
|
1.000 |
1 |
1.000 |
|
22 |
Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn |
UBND Tx. Thuận An |
|
176 |
1 |
176 |
|
23 |
Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức |
UBND Tx. Thuận An |
|
150 |
1 |
150 |
|
24 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trung Trực |
UBND Tx. Thuận An |
|
150 |
1 |
150 |
|
25 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
UBND Tx. Thuận An |
|
150 |
1 |
150 |
|
26 |
Trường tiểu học Lái Thiêu 2 |
UBND Tx. Thuận An |
|
150 |
1 |
150 |
|
27 |
Trường MN Hoa Cúc 2 |
UBND Tx. Thuận An |
|
150 |
1 |
150 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
633.568 |
10 |
260.067 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
92.999 |
3 |
92.290 |
|
28 |
Trường TH Bình Chuẩn 2 |
UBND Tx. Thuận An |
|
33.999 |
1 |
33.290 |
|
29 |
Trường Mầm non Hoa Mai 2 |
UBND Tx. Thuận An |
|
35.000 |
1 |
35.000 |
|
30 |
Trường TH An Phú 3 |
UBND Tx. Thuận An |
|
24.000 |
1 |
24.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
292.800 |
3 |
164.000 |
|
31 |
Trường Tiểu học An Thạnh |
UBND Tx. Thuận An |
7646495 |
77.291 |
1 |
38.000 |
|
32 |
Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn |
UBND Tx. Thuận An |
|
85.083 |
1 |
46.000 |
|
33 |
Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ |
UBND Tx. Thuận An |
|
130.426 |
1 |
80.000 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
247.769 |
4 |
3.777 |
|
34 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trung Trực |
UBND Tx. Thuận An |
7256457 |
92.899 |
1 |
1.000 |
|
35 |
Trường Tiểu học Tuy An |
UBND Tx. Thuận An |
7398341 |
77.727 |
1 |
915 |
|
36 |
Mở rộng trường Trung học cơ sở Nguyễn Thái Bình |
UBND Tx. Thuận An |
7609001 |
49.198 |
1 |
1.362 |
|
37 |
Mở rộng trường Trung học cơ sở Trịnh Hoài Đức |
UBND Tx. Thuận An |
7559130 |
27.945 |
1 |
500 |
|
II.3 |
TX. DĨ AN |
|
|
482.395 |
15 |
222.171 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
2.215 |
6 |
2.230 |
|
38 |
Trường THCS Tân Đông Hiệp B |
UBND Tx. Dĩ An |
|
960 |
1 |
960 |
|
39 |
Trường TH Tân Bình B |
UBND Tx. Dĩ An |
|
675 |
1 |
675 |
|
40 |
Trường TH Châu Thới |
UBND Tx. Dĩ An |
|
580 |
1 |
580 |
|
41 |
Trường trung học cơ sở Bình Thắng |
UBND Tx. Dĩ An |
|
5 |
1 |
5 |
|
42 |
Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
UBND Tx. Dĩ An |
|
5 |
1 |
5 |
|
43 |
Trường tiểu học Nguyễn Khuyến - giai đoạn 2 |
UBND Tx. Dĩ An |
|
5 |
1 |
5 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
480.180 |
9 |
219.941 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
414.909 |
7 |
214.069 |
|
44 |
Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu |
UBND Tx. Dĩ An |
7501251 |
21.291 |
1 |
200 |
|
45 |
Mở rộng trường Trung học cơ sở Đông Hòa |
UBND Tx. Dĩ An |
7009473 |
42.979 |
1 |
23.791 |
|
46 |
Trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai |
UBND Tx. DTAn |
7643805 |
101.446 |
1 |
51.133 |
|
47 |
Trường Tiểu học Nhị Đồng 2 |
UBND Tx. Dĩ An |
7643798 |
65.288 |
1 |
48.500 |
|
48 |
Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C |
UBND Tx. Dĩ An |
7644840 |
65.558 |
1 |
29.445 |
|
49 |
Trường Tiểu học Đông Hòa C |
UBND Tx. Dĩ An |
|
68.811 |
1 |
34.900 |
|
50 |
Trường mầm non Đông Hòa |
UBND Tx. Dĩ An |
|
49.536 |
1 |
26.100 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
65.271 |
2 |
5.872 |
|
51 |
Trường Trung học cơ sở Dĩ An - Giai đoạn 2 |
UBNDTx. Dĩ An |
7601959 |
18.411 |
1 |
1.244 |
|
52 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Dĩ An B |
UBNDTx. Dĩ An |
7601956 |
46.860 |
1 |
4.628 |
|
II.4 |
TX. BẾN CÁT |
|
|
207.820 |
10 |
124.463 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
2.900 |
3 |
2.700 |
|
53 |
Trường THCS Hòa Lợi. |
UBND Tx. Bến Cát |
|
1.200 |
1 |
1.200 |
|
54 |
Trường THCS Mỹ Thạnh. |
UBND Tx. Bến Cát |
|
1.200 |
1 |
1.000 |
|
55 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT Tây Nam |
UBND Tx. Bến Cát |
|
500 |
1 |
500 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
204.926 |
7 |
121.763 |
|
|
Công trình lập TKBVTC-TDT |
|
|
13.400 |
1 |
13.400 |
|
56 |
Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn 2) |
UBND Tx. Bến Cát |
|
13.400 |
1 |
13.400 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
80.800 |
3 |
78.251 |
|
57 |
Trường Tiểu học Hòa Lợi |
UBND Tx. Bến Cát |
|
42.200 |
1 |
40.507 |
|
58 |
Trường THCS An Điền (GĐ 2) |
UBND Tx. Bến Cát |
|
20.800 |
1 |
20.700 |
|
59 |
Xây dựng, bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến Cát. |
UBND Tx. Bến Cát |
|
17.800 |
1 |
17.044 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
110.726 |
2 |
29.600 |
|
60 |
Trường tiểu học Định Phước |
UBND Tx. Bến Cát |
7355580 |
71.612 |
1 |
12.400 |
|
61 |
Trướng tiểu học An Tây B (giai đoạn 1) |
UBND Tx. Bến Cát |
7626151 |
39.114 |
1 |
17.200 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
|
1 |
512 |
|
62 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Lê Quý Đôn |
UBND Tx. Bến Cát |
|
66.947 |
1 |
512 |
|
II.5 |
TX. TÂN UYÊN |
|
|
437.324 |
13 |
112.379 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
437.324 |
13 |
112.379 |
|
|
Công trình lập TKBVTC-DT |
|
|
1.854 |
2 |
944 |
|
63 |
Trường TH Tân Phước Khánh B |
UBND TX Tân Uyên |
|
1.200 |
1 |
532 |
|
64 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh |
UBND TX Tân Uyên |
|
654 |
1 |
412 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
86.809 |
4 |
83.809 |
|
65 |
Trường trung học phổ thông Thái Hòa |
UBND TX. Tân Uyên |
7302427 |
58.000 |
1 |
55.000 |
|
66 |
Trường mầm non Thạnh Phước |
UBND TX Tân Uyên |
|
25.000 |
1 |
25.000 |
|
67 |
Trường THCS Vĩnh Tân |
UBND TX Tân Uyên |
|
1.200 |
1 |
1.200 |
|
68 |
Trường TH Khánh Bình |
UBND TX Tân Uyên |
|
2.609 |
1 |
2.609 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
26.197 |
1 |
8.507 |
|
69 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
UBND TX. Tân Uyên |
7473593 |
26.197 |
1 |
8.507 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
322.464 |
6 |
19.119 |
|
70 |
Trường Mầm non Thạnh Hội |
UBND TX. Tân Uyên |
7445707 |
67.328 |
1 |
1.632 |
|
71 |
Trường Trung học cơ sở Phú Chánh |
UBND TX. Tân Uyên |
7365423 |
65.511 |
1 |
1.686 |
|
72 |
Trường Tiểu học Thái Hòa B |
UBND TX. Tân Uyên |
7415970 |
64.124 |
1 |
6.600 |
|
73 |
Trường Trung học cơ sở Khánh Bình |
UBND TX. Tân Uyên |
7463007 |
70.176 |
1 |
4.032 |
|
74 |
Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp |
UBND TX. Tân Uyên |
7415964 |
55.325 |
1 |
5.150 |
|
75 |
Trường tiểu học Hội Nghĩa |
UBND TX. Tân Uyên |
|
59.232 |
1 |
19 |
|
II.6 |
HUYỆN DẦU TIẾNG |
|
|
357.141 |
12 |
139.425 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
200.521 |
3 |
1.100 |
|
76 |
Trường tiểu học Minh Tân |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
1.000 |
1 |
1.000 |
|
77 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
50 |
1 |
50 |
|
78 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
50 |
1 |
50 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
156.620 |
9 |
138.325 |
|
|
Công trình TK BVTC-DT |
|
|
|
1 |
1.100 |
|
79 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
1.100 |
1 |
1.100 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
16.749 |
3 |
40.379 |
|
80 |
Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
17.272 |
1 |
17.272 |
|
81 |
Xây dựng nhà tập đa năng Trường Trung học phổ thông Dầu Tiếng |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
7.680 |
1 |
7.680 |
|
82 |
Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
16.749 |
1 |
15.427 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
139.871 |
4 |
96.191 |
|
83 |
Trường Trung học cơ sở An Lập (giai đoạn 1) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
7411208 |
39.789 |
1 |
18.881 |
|
84 |
Trường trung học cơ sở Minh Tân (giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
7358089 |
46.946 |
1 |
31.690 |
|
85 |
Trường Tiểu học Định An (giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
33.298 |
1 |
32.565 |
|
86 |
Trường Tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
19.838 |
1 |
13.055 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
|
1 |
655 |
|
87 |
Trường THCS Minh Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
55.835 |
1 |
655 |
|
II.7 |
HUYỆN PHÚ GIÁO |
|
|
184.126 |
10 |
73.260 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
700 |
4 |
700 |
|
88 |
Trường mầm non An Thái |
UBND huyện Phú Giáo |
|
100 |
1 |
100 |
|
89 |
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Phước Sang |
UBND huyện Phú Giáo |
|
200 |
1 |
200 |
|
90 |
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long |
UBND huyện Phú Giáo |
|
200 |
1 |
200 |
|
91 |
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Tân Hiệp |
UBND huyện Phú Giáo |
|
200 |
1 |
200 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
183.426 |
6 |
72.560 |
|
|
Thiết kế BVTC-DT |
|
|
|
1 |
1.000 |
|
92 |
Trường THCS tạo nguồn huyện Phụ Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi) |
UBND huyện Phú Giáo |
|
1.150 |
1 |
1.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
56.786 |
2 |
55.971 |
|
93 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Phước Hòa |
UBND huyện Phú Giáo |
|
10.365 |
1 |
10,100 |
|
94 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa |
UBND huyện Phú Giáo |
|
46.421 |
1 |
45.871 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
36.261 |
1 |
11.428 |
|
95 |
Trường tiểu học An Thái (giai đoạn 2) |
UBND huyện Phú Giáo |
7367830 |
36.261 |
1 |
11.428 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
90.379 |
2 |
4.161 |
|
96 |
Trường tiểu học An Linh |
UBND huyện Phú Giáo |
7247267 |
35.261 |
1 |
1.550 |
|
97 |
Trường Tiểu học Phước Vĩnh B |
UBND huyện Phú Giáo |
7367834 |
55.118 |
1 |
2.611 |
|
II.8 |
HUYỆN BÀU BÀNG |
|
|
217.449 |
8 |
92.883 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
1.765 |
4 |
1.765 |
|
98 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
700 |
1 |
700 |
|
99 |
Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
565 |
1 |
565 |
|
100 |
Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
400 |
1 |
400 |
|
101 |
Trường Trung học cơ sở Lai Uyên |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
100 |
1 |
100 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
215.684 |
4 |
91.118 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
90.000 |
2 |
86.000 |
|
102 |
Trường tiểu học Trừ Văn Thố |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
51.000 |
1 |
49.000 |
|
103 |
Trường trung học cơ sở Cây Trường |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
39.000 |
1 |
37.000 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
125.684 |
2 |
5.118 |
|
104 |
Trường Tiểu học Bàu Bàng |
UBND huyện Bàu Bàng |
7611323 |
60.456 |
1 |
1.790 |
|
105 |
Trường trung học cơ sở Trừ Văn Thố |
UBND huyện Bàu Bàng |
7471187 |
65.228 |
1 |
3.328 |
|
II.9 |
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN |
|
|
313.673 |
9 |
114.185 |
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
500 |
1 |
500 |
|
106 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
500 |
1 |
500 |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
313.173 |
8 |
113.685 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
52.596 |
4 |
51.000 |
|
107 |
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
12.500 |
1 |
12.000 |
|
108 |
Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9 phòng học) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
10.328 |
1 |
10.000 |
|
109 |
Trường THPT Tân Bình |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
22.500 |
1 |
22.000 |
|
110 |
Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng hoc) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
|
7.268 |
1 |
7.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
182.013 |
3 |
60.438 |
|
111 |
Trường Mầm non Hoa Phong Lan |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
7386400 |
59.333 |
1 |
10.602 |
|
112 |
Trướng Mầm non Tân Mỹ |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
7386405 |
50.316 |
1 |
7.335 |
|
113 |
Trường trung học phổ thông Lê Lợi |
UBND huyện Bắc Tán Uyên |
7699430 |
72.364 |
1 |
42.501 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
78.564 |
1 |
2.247 |
|
114 |
Trường Tiểu học Tân Thành |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
7251397 |
78.564 |
1 |
2.247 |
|
KẾ
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH 2020 LẦN 3 NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 |
Số dự án |
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công 2020 lần 3 |
Chi chú |
|
VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN |
|
|
3.128.562 |
55 |
1.363.950 |
|
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
|
|
1.372.686 |
13 |
588.345 |
|
I.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
1.305.273 |
12 |
586.345 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
211.965 |
4 |
215.000 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
|
70.680 |
1 |
70.000 |
|
2 |
Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
|
10.743 |
1 |
10.000 |
|
3 |
Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
|
70.443 |
1 |
70.000 |
|
4 |
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5) |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
|
60.099 |
1 |
65.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
452.545 |
3 |
29.730 |
|
5 |
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
7019009 |
89.894 |
1 |
10.000 |
|
6 |
Đường Trần Văn Ơn |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
7282859 |
151.240 |
1 |
10.365 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ ĐLBD đến đường Huỳnh Văn Lũy) |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
7282855 |
211.411 |
1 |
9.365 |
|
|
Thanh toán khối lượng |
|
|
635.288 |
4 |
339.883 |
|
8 |
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
7017278 |
603.974 |
1 |
331.408 |
|
9 |
Đường Hoàng Hoa Thám II |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
7018809 |
6.753 |
1 |
2.634 |
|
10 |
Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Đinh Bộ Lĩnh) |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
7245564 |
16.880 |
1 |
841 |
|
11 |
Đường Trần Ngọc Lên - ĐL Bình Dương - đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7 ấp 1, phường Định Hòa) |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
7019366 |
7.681 |
1 |
5.000 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
5.475 |
1 |
1.732 |
|
12 |
Đường mở mới từ đường CMT8 đến đường Nguyễn Tri Phương (đường tổ 36, khu 5, phường Chánh Nghĩa) |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
|
5.475 |
1 |
1.732 |
|
I.3 |
QUỐC PHÒNG, AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI |
|
|
67.413 |
1 |
2.000 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
67.413 |
1 |
2.000 |
|
13 |
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự Tp.TDM |
UBND Tp.Thủ Dầu Một |
7445190 |
67.413 |
1 |
2.000 |
|
II |
Thị xã Thuận An |
|
|
217.990 |
5 |
93.177 |
|
II.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
33.800 |
1 |
33.300 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
33.800 |
1 |
33.300 |
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên) |
UBND Tx. Thuận An |
|
33.800 |
1 |
33.300 |
|
II.2 |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
184.190 |
4 |
59.877 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
54.437 |
2 |
31.000 |
|
15 |
Trường TH Lê Thị Trung |
UBND Tx. Thuận An |
7648765 |
41.737 |
1 |
19.000 |
|
16 |
Trường Tiểu học Vĩnh Phú |
UBND Tx. Thuận An |
|
12.700 |
1 |
12.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
129.753 |
2 |
28.877 |
|
17 |
Trường THPT Trịnh Hoài Đức (cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT tỉnh Bình Dương Trịnh Hoài Đức chất lượng cao) |
UBND Tx. Thuận An |
7637537 |
70.221 |
1 |
15.561 |
|
18 |
Trường mầm non Hoa Mai 3 |
UBND Tx. Thuận An |
7609000 |
59.532 |
1 |
13.316 |
|
III |
Thị xã Dĩ An |
|
|
213.934 |
3 |
80.500 |
|
III.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
99.615 |
2 |
74.500 |
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
500 |
1 |
500 |
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4 |
UBND Tx. Dĩ An |
|
500 |
1 |
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
99.115 |
1 |
74.000 |
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu |
UBND Tx. Dĩ An |
763037 |
99.115 |
1 |
74.000 |
|
III.2 |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
114.319 |
1 |
6.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
114.319 |
1 |
6.000 |
|
21 |
Khu di tích Cách mạng & sinh thái Hố lang - giai đoạn I |
UBND Tx. Dĩ An |
7301465 |
114.319 |
1 |
6.000 |
|
IV |
Thị xã Tân Uyên |
|
|
246.595 |
6 |
85.040 |
|
IV.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
246.595 |
6 |
85.040 |
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
1.000 |
1 |
1.000 |
|
22 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh |
UBND Tx. Tân Uyên |
|
1.000 |
1 |
1.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
225.675 |
3 |
83.890 |
|
23 |
Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư Xã Cũ), phường Khánh Bình |
UBND Tx. Tân Uyên |
7599490 |
76.190 |
1 |
4.190 |
|
24 |
Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư Xã Cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình |
UBND Tx. Tân Uyên |
7599487 |
66.435 |
1 |
17.700 |
|
25 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoan từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A) |
UBND Tx. Tân Uyên |
7599497 |
83.050 |
1 |
62.000 |
|
|
Quyết toán công trình |
|
|
19.920 |
2 |
150 |
|
26 |
Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tan Uyên các xã, phường: Thanh hội, Bạch Đằng, Phú Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp |
UBND Tx. Tân Uyên |
|
10.025 |
1 |
65 |
|
27 |
Nâng số hộ sử dụng điện trên địa bàn thị xã Tân Uyên các xã, phường: Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Uyên Hưng, Tân Phước Khánh, Thái Hòa |
UBND Tx. Tân Uyên |
|
9.895 |
1 |
85 |
|
V |
Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
211.822 |
3 |
137.313 |
|
V.1 |
SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
133.196 |
1 |
96.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
133.196 |
1 |
96.000 |
|
28 |
Trung tâm Y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường bệnh - Giai đoạn I: 60 giường |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
7616711 |
133.196 |
1 |
96.000 |
|
V.2 |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
40.221 |
1 |
38.313 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
40.221 |
1 |
38.313 |
|
29 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
7712423 |
40.221 |
1 |
38.313 |
|
V.3 |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
38.405 |
1 |
3.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
34.405 |
1 |
3.000 |
|
30 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Bắc Tân Uyên |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
7616712 |
38.405 |
1 |
3.000 |
|
VI |
Thị xã Bến Cát |
|
|
260.381 |
6 |
119.611 |
|
VI.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
143.267 |
3 |
65.412 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
82.118 |
1 |
59.754 |
|
31 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan |
UBND Tx. Bến Cát |
7628900 |
82.118 |
1 |
59.754 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
44.655 |
1 |
5,565 |
|
32 |
Đường gò Cào Cào |
UBND Tx. Bến Cát |
7508607 |
44.655 |
1 |
5.565 |
|
|
Công trình quyết toán |
|
|
16.494 |
1 |
93 |
|
33 |
Nâng cấp mặt đường, cải tạo vỉa hè, HTCS tuyến đường từ ngã 3 vật tư đến ngã 4 Tản Dù |
UBND Tx. Bến Cát |
|
16.494 |
1 |
93 |
|
VI.2 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP-PTNT) |
|
|
30.000 |
1 |
29.385 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
30.000 |
1 |
29.385 |
|
34 |
Khai thông uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính |
UBND Tx. Bến Cát |
|
30.000 |
1 |
29.385 |
|
VI.3 |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
87.114 |
2 |
24.814 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
47.000 |
1 |
23.732 |
|
35 |
Xây dựng Công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) |
UBND Tx. Bến Cát |
|
47.000 |
1 |
23.732 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
40.114 |
1 |
1.082 |
|
36 |
Xây dựng tượng đài thị xã Bến Cát |
UBND Tx. Bến Cát |
7625206 |
40.114 |
1 |
1.082 |
|
VII |
Huyện Bàu Bàng |
|
|
100.249 |
4 |
48.015 |
|
VII.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
59.077 |
3 |
47.81 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
59.077 |
2 |
47.570 |
|
37 |
Bê tông nhựa đường từ nhà ông Bảy Hộ đến nhà Bà Suối xã Lai Hưng |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
10.897 |
1 |
70 |
|
38 |
Xây dựng mới đường ĐH 618 |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
48.180 |
1 |
47.500 |
|
|
Thanh toán khối lượng |
|
|
|
1 |
241 |
|
39 |
Bê tông nhựa đường liên ấp 16B xã Cây Trường II |
UBND huyện Bàu Bàng |
|
457 |
1 |
241 |
|
VII.2 |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
41.172 |
1 |
204 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
41.172 |
1 |
204 |
|
40 |
Trung tâm văn hóa - thể thao huyện |
UBND huyện Bàu Bàng |
7624848 |
41.172 |
1 |
204 |
|
VIII |
Huyện Phú Giáo |
|
|
430.189 |
9 |
153.570 |
|
VIII.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
430.189 |
9 |
153.570 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
211.051 |
5 |
128.490 |
|
41 |
Nâng cấp đường Cống Triết |
UBND huyện Phú Giáo |
|
31.475 |
1 |
19.040 |
|
42 |
Nâng cấp Đường ĐH 515 |
UBND huyện Phú Giáo |
|
25.360 |
1 |
16.360 |
|
43 |
Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài |
UBND huyện Phú Giáo |
|
55.334 |
1 |
23.134 |
|
44 |
Đầu tư xây dựng đường Trần Quang Diệu nối dài |
UBND huyện Phú Giáo |
|
53.286 |
1 |
24.860 |
|
45 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ đường ĐT 741 đi trại giam An Phước) |
UBND huyện Phú Giáo |
|
45.596 |
1 |
45.096 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
219.138 |
4 |
25.080 |
|
46 |
Đường ĐH 512 (Đường Kiểm) |
UBND huyện Phú Giáo |
7003264 |
82.808 |
1 |
15.954 |
|
47 |
Bồi thường giải tỏa khu đất giao Trung đoàn 271 |
UBND huyện Phú Giáo |
|
12.636 |
1 |
164 |
|
48 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519 |
UBND huyện Phú Giáo |
7622325 |
85.885 |
1 |
7.071 |
|
49 |
Đầu tư nâng cấp đường 19/5 |
UBND huyện Phú Giáo |
7504083 |
37.809 |
1 |
1.891 |
|
IX |
Huyện Dầu Tiếng |
|
|
74.716 |
6 |
58.379 |
|
IX.1 |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG) |
|
|
74.716 |
6 |
58.379 |
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
400 |
3 |
400 |
|
50 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (đoạn từ Trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
100 |
1 |
100 |
|
51 |
Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
100 |
1 |
100 |
|
52 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 (từ Thanh An đến Định Hiệp giai đoạn 2) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
200 |
1 |
200 |
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
74.316 |
2 |
54.660 |
|
53 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa giai đoạn 2 (đoạn qua xã Định An) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
7698761 |
26.646 |
1 |
7.390 |
|
54 |
Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 (từ ĐT 749a đến ĐT 750) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
47.670 |
1 |
47.270 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1 |
3.319 |
|
55 |
Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng 8 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
|
71.633 |
1 |
3.319 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.