ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 389/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOÀI CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP PHỤC VỤ TRỒNG RỪNG, TẾT TRỒNG CÂY VÀ TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 305/TTr-SNN ngày 22/2/2022; ý kiến thẩm định của Sở Tài chính Báo cáo số 24/BC-STC ngày 21/2/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng, Tết trồng cây và trồng cây phân tán năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên, như sau:
TT |
Loài cây |
Đường kính gốc (cm) |
Chiều cao (cm) |
Tuổi cây (tháng) |
Kích cỡ bầu cây tối thiểu (cm) |
Đơn giá (đồng/cây) |
1 |
Cọ khiết |
≥ 0,6 |
≥ 50 |
4-5 |
9 x 13 |
1.900 |
2 |
Thông mã vĩ |
≥ 0,5 |
≥ 45 |
16-18 |
8 x 12 |
2.400 |
≥ 0,6 |
≥ 60 |
≥ 24 |
10 x 14 |
6.200 |
||
3 |
Thông caribe |
≥ 0,5 |
≥ 45 |
16-18 |
8 x 12 |
3.600 |
≥ 0,6 |
≥ 60 |
≥ 24 |
10 x 14 |
7.700 |
||
4 |
Sa mộc |
≥ 0,3 |
≥ 35 |
12-16 |
8 x 12 |
2.200 |
≥ 0,5 |
≥ 50 |
≥ 24 |
10 x 14 |
6.100 |
||
5 |
Keo tai tượng |
≥ 0,3 |
40-50 |
3-5 |
7 x 11 |
1.300 |
6 |
Mỡ |
≥ 0,6 |
≥ 50 |
8-10 |
8 x 12 |
1.700 |
7 |
Vối thuốc |
≥ 0,5 |
≥ 50 |
12-15 |
8 x 12 |
2.400 |
≥ 0,6 |
≥ 60 |
≥ 24 |
10 x 14 |
6.400 |
||
8 |
Bạch đàn (mô) |
≥ 0,3 |
30-35 |
3-4 |
7 x 11 |
2.400 |
9 |
Bạch đàn (hạt) |
≥ 0,3 |
30-40 |
3-4 |
7 x 11 |
1.400 |
10 |
Lát hoa |
≥ 0,5 |
≥ 50 |
8-10 |
8 x 12 |
2.500 |
0,8 - 1 |
80 - 100 |
≥ 24 |
12 x 15 |
9.800 |
||
11 |
Giổi xanh, Giổi găng |
≥ 0,4 |
≥ 40 |
10-12 |
8 x 12 |
3.100 |
0,6 - 0,8 |
70 - 100 |
≥ 24 |
12 x 15 |
12.000 |
||
12 |
Sơn tra (Táo mèo) |
> 0,5 |
> 50 |
8-12 |
9 x 13 |
2.200 |
13 |
Trám đen, Trám trắng |
≥ 0,6 |
≥ 60 |
9-12 |
9 x 13 |
2.900 |
14 |
Ban Tây Bắc (hạt) |
1 - 1,2 |
100 - 150 |
≥ 24 |
15 x 20 |
51.700 |
Điều 2. Đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp trên là giá thành cây giống tối đa đã bao gồm chi phí bốc xếp, vận chuyển đến địa điểm trồng tại các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh; được áp dụng năm 2022 đối với các chương trình, dự án trồng rừng, Tết trồng cây và trồng phân tán trên địa bàn tỉnh Điện Biên có sử dụng nguồn ngân sách Nhà nước.
Đối với những loài cây giống không thuộc danh mục ban hành kèm theo Quyết định này thì thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.