ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3881/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ SƠN TÂY
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 (điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 06/12/2023; số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 (điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 15/4/2024) của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Sơn Tây;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6584/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 24 tháng 7 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Sơn Tây: 02 dự án, với diện tích 1,07 ha (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024, cụ thể:
a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2024 (Ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Loại đất |
|
11.719,91 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.824,05 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.688,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.518,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
895,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.663,81 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
254,48 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
230,87 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
91,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.876,11 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.218,28 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,73 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
90,44 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
393,67 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
65,02 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
21,06 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
22,29 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.202,38 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
888,89 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
166,77 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
526,75 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,64 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
130,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
228,97 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
6,96 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,42 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
31,53 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
87,87 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
29,99 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
67,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,67 |
- |
Đất chợ |
DCH |
26,76 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,14 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,24 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
648,16 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
676,64 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,03 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
95,55 |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
16,49 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
325,69 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.068,61 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,81 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
19,75 |
b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (Ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
534,00 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
318,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
292,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
144,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
36,17 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
43,01 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,25 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,02 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,70 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
16,21 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
9,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,07 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,19 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,88 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,93 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
8,20 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
c. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (Ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
534,00 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
318,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
292,57 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
144,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
36,17 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
22,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
12,09 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
0,00 |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
0,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
14,59 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Quyết định số Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 (điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 15/4/2024) của UBND Thành phố thành: 113 dự án với tổng diện tích 870,90 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 (điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 15/4/2024) của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.