ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 388/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 29 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SỐ LƯỢNG DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN THAN UYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Than Uyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 632/TTr-STNMT ngày 28 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung 02 công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Than Uyên, cụ thể:
1. Dự án phát triển rừng gỗ lớn kết hợp trồng cây mắc ca tại huyện Than Uyên, với diện tích 2.397,15 ha (tăng 595,84 ha đất rừng sản xuất);
2. Bãi tập kết điểm mỏ cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực lòng hồ thủy điện bản Chát và thủy điện Huổi Quảng, với diện tích 0,26 ha (tăng 0,26 ha đất sản xuất vật liệu xây dựng).
(Vị trí, diện tích và chi tiết các loại đất của từng dự án được điều chỉnh, bổ sung có sơ đồ kèm theo)
Điều 2. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
1. Uỷ ban nhân dân huyện Than Uyên
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo đúng thẩm quyền.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy định.
b) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Các chủ đầu tư
Hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần của Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Than Uyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
DỰ
ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN
THAN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Địa điển thực hiện |
Loại đất theo hiện trạng đang quản lý sử dụng (ha) |
Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt |
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Diện tích (ha) |
Loại đất (ha) |
Diện tích (ha) |
Loại đất |
||||||
1 |
Dự án phát triển rừng gỗ lớn kết hợp trồng cây mắc ca tại huyện Than Uyên |
Xã Pha Mu, Mường Mít, Ta Hừa, Ta Gia |
Đất rừng phòng hộ (RPH)1.352,72 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 876,11 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 22,56 ha ; đất chưa sử dụng (DCS) 145,76 ha. |
2.397.15 |
Đất rừng sản xuất (RSX) 1801,31 ha, đất trồng cây lâu năm (CLN) 290,6 ha, đất chưa sử dụng (DCS) 303,73 ha, đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 1,51 ha. |
2.397.15 |
Đất rừng sản xuất (RSX) |
Công văn số 1953/UBND-TH ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh Lai Châu về việc chấp thuận nghiên cứu khảo sát, đề xuất phương án đầu tư dự án phát triển rừng gỗ lớn kết hợp trồng cây mắc ca tại huyện Than Uyên |
Điều chỉnh,bổ sung 595,84 ha đất rừng sản xuất |
2 |
Bãi tập kết điểm mỏ cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực lòng hồ thủy điện bản Chát và thủy điện Huổi Quảng |
Xã Mường Mít, Mường Cang, T Gia, Khoen On |
Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 0,03 ha , đất chưa sử dụng (DCS) 0,23 ha. |
0.26 |
Đất xây dựng cơ sở thể dụng thể thao (DTT) 0,07 ha, 0,19 ha theo hiện trạng |
0.26 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng (SKX) |
Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND tỉnh Lai Châu về phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản cát, sỏi trong phạm vi hồ chứa thủy điện Huội Quảng, Bản Chát |
Điều chỉnh,bổ sung vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Than Uyên |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.