BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 388/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) ngày 22 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản QPPL ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (GTVT);
Căn cứ Thông tư số 26/2022/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về ban hành văn bản QPPL của Bộ GTVT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Chương trình xây dựng văn bản QPPL 06 tháng đầu năm 2023 của Bộ GTVT
1. Ban hành bổ sung Chương trình xây dựng văn bản QPPL 06 tháng đầu năm (tại Phụ lục danh mục kèm theo Quyết định này).
2. Cơ quan soạn thảo, cơ quan trình có thể trình sớm dự thảo văn bản trước thời hạn theo kế hoạch để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước của Bộ nhưng phải bảo đảm thực hiện đúng, đầy đủ quy trình xây dựng văn bản QPPL.
3. Trong quá trình xây dựng văn bản QPPL, cơ quan soạn thảo, cơ quan trình có thể được thay đổi tên văn bản, hình thức văn bản (văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế) cho phù hợp với nội dung dự thảo văn bản nhưng phải được thuyết minh cụ thể tại Tờ trình Bộ trưởng.
4. Điều chỉnh thời gian trình và cơ quan trình, cơ quan phối hợp của các văn bản sau:
(1) Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt, cụ thể như sau:
- Thời gian cơ quan soạn thảo trình Bộ: tháng 4/2023.
- Thời gian Bộ trình Chính phủ: tháng 10/2023.
- Cơ quan trình: Vụ Khoa học – Công nghệ và Môi trường.
- Cơ quan phối hợp: Các Vụ: Pháp chế, Kết cấu hạ tầng giao thông, Tài chính, Hợp tác quốc tế, Tổ chức cán bộ, Vận tải; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; Tổng công ty Đường sắt Việt Nam.
(2) Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước, cụ thể như sau:
Thời gian Bộ trình Chính phủ: tháng 11/2023.
5. Đối với Thông tư hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng ngành GTVT (thay thế Thông tư số 13/2018/TT-BGTVT ngày 29/3/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT) (tại số thứ tự 28, Phụ lục II Quyết định số 1814/QĐ- BGTVT ngày 30/12/2022): Nội dung Thông tư phải được cập nhật cả việc sửa đổi các nội dung nhằm triển khai thực hiện Luật Cư trú theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 7806/VPCP-KSTT ngày 24/11/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung văn bản QPPL để triển khai thực hiện Luật Cư trú.
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị
1. Các đồng chí Thứ trưởng phụ trách các văn bản giám sát chặt chẽ, chỉ đạo kịp thời các cơ quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ theo Chương trình, đảm bảo tiến độ và chất lượng của văn bản, phù hợp với thực tiễn.
2. Các cơ quan soạn thảo, cơ quan trình văn bản có trách nhiệm
- Soạn thảo văn bản theo đúng quy trình xây dựng văn bản QPPL; đảm bảo chất lượng, tiến độ xây dựng văn bản. Văn bản QPPL được ban hành đảm bảo thống nhất với các văn bản QPPL có liên quan và đáp ứng yêu cầu trong thực tiễn thi hành.
- Gửi báo cáo về Vụ Pháp chế về tiến độ xây dựng văn bản, trình dự thảo văn bản trước ngày 23 hàng tháng.
3. Vụ Pháp chế có trách nhiệm
Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hằng tháng báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng Cục, Vụ.
4. Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, các Cục
Bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản QPPL theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Thứ trưởng, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Viện trưởng Viện Chiến lược và Phát triển Giao thông vận tải, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 388/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Bộ trình Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCNMT Các Vụ: PC, VT, VP Bộ; Ttra Bộ; Cục ĐBVN |
|
Trước ngày 10/4 |
Tháng 4/2023 |
Lê Đình Thọ |
Thực hiện theo trình tự, thủ tục rút gọn theo chỉ đạo tại văn bản số 124/TTg-CN ngày 10/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
2. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, KHCN&MT, VT, KHĐT, TC, VP Bộ; Ttra Bộ |
|
Tháng 4/2023 |
Tháng 10/2023 |
Nguyễn Xuân Sang |
Thực hiện theo Quyết định 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
3. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe (Nghị định số 65/2016/NĐ-CP , Nghị định số 10/2020/NĐCP, Nghị định số 119/2021/NĐ-CP) |
Cục ĐBVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, HTQT, KHCN&MT, TCCB, VP Bộ; Ttra Bộ |
|
Tháng 5/2023 |
Tháng 12/2023 |
Lê Đình Thọ |
|
4. |
Nghị định quy định xe ô tô của người nước ngoài đăng ký tại nước ngoài có tay lái ở bên phải tham gia giao thông ở Việt Nam, phương tiện cơ giới do người nước ngoài đưa vào Việt Nam du lịch (thay thế Nghị định số 80/2009/NĐ-CP quy định xe ô tô của người nước ngoài đăng ký tại nước ngoài có tay lái ở bên phải tham giao giao thông ở Việt Nam; Nghị định số 152/2013/NĐ-CP quy định về quản lý phương tiện cơ giới do người nước ngoài đưa vào Việt Nam du lịch và Nghị định số 57/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2013/NĐ-CP) |
Vụ Vận tải |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, HTQT, KHCN&MT, VP Bộ; Ttra Bộ; Cục ĐBVN |
Tháng 5/2023 |
Tháng 7/2023 |
Tháng 12/2023 |
Lê Đình Thọ |
|
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GTVT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 388/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian gửi Vụ Pháp chế thẩm định |
Thời gian trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
||||||||
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
||||||||
1. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BGTVT ngày 21/5/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách nhà nước chi thường xuyên |
Cục ĐSVN |
Vụ Tài chính Các Vụ: PC, VT, KCHTGT, TCCB, QLDN, VP Bộ; Ttra Bộ; Tổng Công ty ĐSVN |
|
Tháng 4/2023 |
Tháng 8/2023 |
Tháng 9/2023 |
Nguyễn Danh Huy |
|
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||||||
2. |
Thông tư quy định về xếp hàng hóa trên xe ô tô khi tham gia giao thông trên đường bộ (thay thế Thông tư số 35/2013/TT-BGTVT ngày 21/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về xếp hàng hóa trên xe ô tô khi tham gia giao thông trên đường bộ) |
Cục ĐBVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, KCHTGT, KHCN&MT; VP Bộ; Ttra Bộ; Văn phòng UBATGTQG |
Tháng 5/2023 |
Tháng 7/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 12/2023 |
Lê Đình Thọ |
|
3. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái (Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015, Thông tư số 09/2015/TT- BGTVT ngày 15/4/2015, Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021, Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017) |
Cục ĐBVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, HTQT, KCHTGT, KHCN&MT; VP Bộ; Ttra Bộ (các Vụ có liên quan chịu trách nhiệm về các nội dung sửa đổi, bổ sung các văn bản theo chức năng, nhiệm vụ) |
|
Tháng 6/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 12/2023 |
Lê Đình Thọ |
Triển khai thực hiện Luật Cư trú |
III |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||||||
4. |
Thông tư phân cấp quản lý cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, KHCN&MT, TCCB, VT, KHĐT, TC, VP Bộ; Ttra Bộ |
Tháng 5/2023 |
Tháng 7/2023 |
Tháng 10/2023 |
Tháng 11/2023 |
Nguyễn Xuân Sang |
|
5. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BGTVT ngày 11/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc đặt hàng, đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì đường thủy nội địa quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ Tài chính Các Vụ: PC, TCCB, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ; Ttra Bộ |
|
Tháng 4/2023 |
Tháng 10/2023 |
Tháng 11/2023 |
Nguyễn Xuân Sang |
|
6. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, TC, TCCB, KCHTGT, KHCN&MT; VP Bộ; Ttra Bộ |
|
Tháng 6/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 12/2023 |
Nguyễn Xuân Sang |
|
7. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2021/TT-BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, TC, VT, KCHTGT; VP Bộ; Ttra Bộ |
|
Tháng 8/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 12/2023 |
Nguyễn Xuân Sang |
|
8. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2018/TT-BGTVT ngày 09/4/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định quản lý và khai thác thông tin nhận dạng tự động của tàu thuyền |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ KHCN&MT Các Vụ: PC, TCCB, VT, KCHTGT; VP Bộ; Ttra Bộ |
|
Tháng 8/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 12/2023 |
Nguyễn Xuân Sang |
|
IV |
LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
||||||||
9. |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam (thay thế Thông tư số 54/2018/TT-BGTVT ngày 14/11/2018) |
Cục HHVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, TC, KCHTGT; VP Bộ; Ttra Bộ |
Tháng 6/2023 |
Tháng 7/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 12/2023 |
Nguyễn Xuân Sang |
|
10. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, TC, TCCB, KCHTGT; VP Bộ; Ttra Bộ |
|
Tháng 7/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 12/2023 |
Nguyễn Xuân Sang |
Triển khai thực hiện Luật Cư trú |
11. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
Cục HHVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, TC, TCCB, HTQT, KCHTGT; VP Bộ; Ttra Bộ |
|
Tháng 7/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 12/2023 |
Nguyễn Xuân Sang |
Triển khai thực hiện Luật Cư trú |
12. |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công thông tin duyên hải (thay thế Thông tư số 05/2019/TT-BGTVT ngày 20/01/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công thông tin duyên hải) |
Cục HHVN |
Vụ KHCN&MT Các Vụ: PC, TC, KCHTGT, VT; VP Bộ; Ttra Bộ; Công ty TTĐT hàng hải |
Tháng 4/2023 |
Tháng 9/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 12/2023 |
Nguyễn Xuân Sang |
|
V |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
||||||||
13. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCNMT Các Vụ: PC, VT, Văn phòng Bộ; Thanh tra Bộ; Cục ĐBVN. |
|
Tháng 4/2023 |
Tháng 9/2023 |
Tháng 10/2023 |
Lê Đình Thọ |
Thực hiện theo chỉ đạo tại văn bản số 124/TTg-CN ngày 10/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
14. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2019/TT-BGTVT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCNMT Các Vụ: PC, VT, Văn phòng Bộ; Thanh tra Bộ; Cục ĐBVN. |
|
Tháng 4/2023 |
Sau 15 ngày kể từ ngày Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP được ký ban hành |
Sau 30 ngày kể từ ngày Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP được ký ban hành |
Lê Đình Thọ |
Thực hiện theo chỉ đạo tại văn bản số 124/TTg-CN ngày 10/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
VI |
LĨNH VỰC CHUNG |
||||||||
15. |
Thông tư hướng dẫn về Hội đồng quản lý và tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực GTVT |
Vụ TCCB |
Vụ TCCB Các Vụ, Cục thuộc Bộ; VP Bộ; Ttra Bộ; các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ |
Tháng 4/2023 |
Tháng 5/2023 |
Tháng 7/2023 |
Tháng 8/2023 |
Nguyễn Duy Lâm |
|
16. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2019/TT-BGTVT ngày 20/12/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Namˮ |
Vụ TCCB |
Vụ TCCB Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
|
Tháng 5/2023 |
Tháng 9/2023 |
Tháng 10/2023 |
Nguyễn Danh Huy |
Triển khai thực hiện Luật Cư trú |
17. |
Thông tư hướng dẫn mẫu loại hợp đồng kinh doanh – quản lý đường bộ cao tốc theo phương thức đối tác công tư |
Cục ĐCTVN |
Cục ĐCTVN Các Vụ: PC, KHĐT, TC, KCHTGT, KHCN&MT; Cục ĐBVN, QLĐTXD; VP Bộ; Ttra Bộ |
Tháng 4/2023 |
Tháng 8/2023 |
Tháng 11/2023 |
Tháng 12/2023 |
Nguyễn Duy Lâm |
|
DANH MỤC THÔNG TƯ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 388/QĐ-BGTVT ngày tháng 3 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian soạn thảo |
Thời gian gửi Vụ Pháp chế thẩm định |
Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Trình Bộ dự thảo |
Gửi Bộ KHCN thẩm định |
||||||||
1. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 30/2019/TT- BGTVT ngày 28/8/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đơn vị Đăng kiểm xe cơ giới (QCVN 103:2019/BGTVT) |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCNMT Các Vụ: PC, VT, VP Bộ; Ttra Bộ |
Tháng 4/2023 |
Sau 05 ngày kể từ ngày Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 139/2018/NĐ-CP được ký ban hành |
Sau 15 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KHCN |
Sau 30 tháng kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KHCN |
Lê Đình Thọ |
Thực hiện theo chỉ đạo tại văn bản số 124/TTg- CN ngày 10/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.