ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3872/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THƯỜNG TÍN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/07/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6564/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 23 tháng 7 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 563/QĐ- UBND ngày 29/01/2024; Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 với các nội dung như sau:
1. Số dự án đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín là: 0 dự án
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thường Tín là: 35 dự án, với tổng diện tích 216,71 ha.
(Danh mục kèm theo)
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Loại đất |
|
13.012,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.863,56 |
|
Trong đó |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.716,90 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.716,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.170,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
400,16 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.227,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.149,38 |
|
Trong đó |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
27,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
191,22 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.819,89 |
|
Trong đó: |
|
|
+ |
Đất giao thông |
DGT |
1.733,40 |
+ |
Đất thủy lợi |
DTL |
534,98 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
42,36 |
+ |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
135,56 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,96 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.802,48 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21,38 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,51 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
- |
b. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2024
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích |
|
211,76 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
208,06 |
|
Trong đó |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
191,85 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
191,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11,21 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,70 |
|
Trong đó |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,60 |
|
Trong đó: |
|
|
+ |
Đất giao thông |
DGT |
2,00 |
+ |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,60 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
208,34 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
191,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
191,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
11,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,18 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
4. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 thành: 248 dự án, tổng diện tích 896,16 ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 29/01/2024; Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 15/04/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Giám đốc các Sở , ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 3872/QĐ-UBND ngày 26/07/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Đại diện cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích đất thu hồi (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý của dự án (Ghi rõ số, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
Ghi chú |
|
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||||
A |
Các dự án có trong Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 02/7/2024 của HĐND Thành phố |
|
|
||||||
I |
Các dự án điều chỉnh |
|
|
|
|
||||
1 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại thôn An Duyên, xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,96 |
1,96 |
Huyện Thường Tín |
Tô Hiệu |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 83) |
Điều chỉnh giảm diện tích từ 3,5 ha xuống 1,96 ha |
II |
Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
||||
2 |
Đường giao thông trục chính xã Nguyễn Trãi |
DGT |
Ban QLDA |
0,90 |
0,90 |
Huyện Thường Tín |
Nguyễn Trãi |
NQ 19/HĐND ngày 24/10/2023 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án (Phụ lục 06) |
|
3 |
Xây dựng Trường THCS Khánh Hà |
DGD |
Ban QLDA |
1,40 |
1,40 |
Huyện Thường Tín |
Khánh Hà |
NQ 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án (Phụ lục 52) |
|
4 |
Xây dựng Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hà Hồi |
TSC |
Ban QLDA |
1,25 |
1,25 |
Huyện Thường Tín |
Hà Hồi |
NQ 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án (Phụ lục 50) |
|
5 |
Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Nguyễn Trãi huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
TSC |
Ban QLDA |
0,31 |
0,31 |
Huyện Thường Tín |
Nguyễn Trãi |
NQ 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án (Phụ lục 58) |
|
6 |
Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Quất Động huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
TSC |
Ban QLDA |
0,13 |
0,13 |
Huyện Thường Tín |
Quất Động |
NQ 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án (Phụ lục 60) |
|
7 |
Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, Hà Nội |
TSC |
Ban QLDA |
0,20 |
0,20 |
Huyện Thường Tín |
Nghiêm Xuyên |
NQ 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án (Phụ lục 59) |
|
8 |
Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, Hà Nội |
TSC |
Ban QLDA |
0,20 |
0,20 |
Huyện Thường Tín |
Tô Hiệu |
NQ 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án (Phụ lục 61) |
|
9 |
Phục hồi để phát huy giá trị di tích Văn Từ huyện xưa, xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội |
DVH |
Ban QLDA |
1,00 |
1,00 |
Huyện Thường Tín |
Xã Tô Hiệu |
NQ 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án (Phụ lục 30) |
|
10 |
Xây dựng vườn hoa Quý Nương, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA |
1,40 |
1,40 |
Huyện Thường Tín |
Hà Hồi; Thị Trấn Thường Tín |
- Quyết định số 1844/QĐ-UBND ngày 09/06/2021 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt BCNCKT; - Quyết định số 6452/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
|
11 |
Xây dựng tuyến đường từ trạm bơm thôn Nhuệ Giang đi thôn Từ Am trên địa bàn xã Hiền Giang, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội. |
DGT |
Ban QLDA |
0,86 |
0,86 |
Huyện Thường Tín |
Hiền Giang |
NQ 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án (Phụ lục 44) |
|
12 |
Xây dựng tuyến Đường Danh Hương (đoạn từ đường 427 đến đường Dương Chính), huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA |
1,40 |
1,40 |
Huyện Thường Tín |
Hà Hồi; Thị Trấn Thường Tín |
- QĐ 4176/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Thường Tín vv phê duyệt DA đầu tư xây dựng - Quyết định số 8329/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện |
|
13 |
Đường trục từ cụm công nghiệp Thắng Lợi đến đường Ngọc Hồi Phú Xuyên, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA |
2,80 |
2,40 |
Huyện Thường Tín |
Thắng Lợi |
NQ 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án (Phụ lục 73) |
|
14 |
Xây dựng hệ thống giao thông thôn Tử Dương xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA |
2,10 |
1,05 |
Huyện Thường Tín |
Tô Hiệu |
NQ 05/HĐND ngày 09/4/2024 của HĐND huyện Thường Tín phê duyệt CTĐT Dự án (Phụ lục 47) |
|
15 |
Đường Lê Tông Quang, huyện Thường Tín |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,50 |
0,50 |
Huyện Thường Tín |
Văn Bình; TT Thường Tín; Hà Hồi |
- Văn bản số 7870/STNMT- CCQLĐ ngày 21/10/2021 v/v hướng dẫn cắm mốc GPMB;- QĐ số 4818/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt BCNCKT;- Quyết định 8730/QĐ- UBND ngày 20/12/2023 của UBND huyện Thường Tín v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
16 |
Xây dựng đường giao thông trung tâm hành chính xã Tô Hiệu |
DGT |
UBND xã Tô Hiệu |
0,71 |
0,71 |
Huyện Thường Tín |
Tô Hiệu |
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 22/11/2022 của HĐND xã Tô Hiệu về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
|
17 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất ở khu cửa chùa thôn Văn Trai, xã Văn Phú, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,60 |
1,60 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 63) |
|
18 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất ở tại vị trí 2 tại xã Văn Phú, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,90 |
0,90 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 64) |
|
19 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Văn Phú 8, xã Văn Phú, huyện Thường Tín |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
9,60 |
9,60 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 65) |
|
20 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Văn Phú 9 tại thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
3,82 |
3,82 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 66) |
|
21 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Văn Phú 10, xã Văn Phú, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,60 |
1,60 |
Huyện Thường Tín |
Văn Phú |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt CTĐT, điều chỉnh CTĐT một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 67) |
|
22 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất ở vị trí ô đất ký hiệu OM.30 tại Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,40 |
0,40 |
Huyện Thường Tín |
TT Thường Tín |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 68) |
|
23 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất khu Nam Bình, Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,34 |
1,34 |
Huyện Thường Tín |
TT Thường Tín |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 69) |
|
24 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất khu Nhị Khê 3, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
2,40 |
2,40 |
Huyện Thường Tín |
Nhị Khê |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 70) |
|
25 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất khu Nhị Khê 4, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
1,93 |
1,93 |
Huyện Thường Tín |
Nhị Khê |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 71) |
|
26 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở tại khu Ngân hàng, thôn Bình Vọng, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, TP Hà Nội. |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,35 |
0,35 |
Huyện Thường Tín |
Văn Bình |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND huyện Thường Tín ngày 09/4/2024 phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án trên địa bàn huyện Thường Tín (Phụ lục số 85) |
|
B |
Các dự án không phải báo cáo HĐND Thành phố theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 |
|
|||||||
I |
Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|||||||
27 |
Xây dựng trụ sở công an xã Tự Nhiên |
CAN |
Công an Thành phố Hà Nội |
0,07 |
0,07 |
Huyện Thường Tín |
Tự Nhiên |
Quyết định số 3954/QĐ-BCA- H01 ngày 29/05/2024 của Bộ CA về phê duyệt CTĐT Dự án |
|
28 |
Xây dựng trụ sở công an xã Tiền Phong |
CAN |
Công an Thành phố Hà Nội |
0,10 |
0,10 |
Huyện Thường Tín |
Tiền Phong |
Quyết định số 3954/QĐ-BCA- H01 ngày 29/05/2024 của Bộ CA về phê duyệt CTĐT Dự án |
|
29 |
Xây dựng trụ sở công an xã Duyên Thái |
CAN |
Công an Thành phố Hà Nội |
0,10 |
0,10 |
Huyện Thường Tín |
Duyên Thái |
Văn bản số 7401/CAHN-PH10 ngày 25/10/2022 của CA TP Hà Nội về việc phối hợp thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng trụ sở CA trên địa bàn huyện Thường Tín |
|
30 |
Xây dựng trụ sở công an xã Ninh Sở |
CAN |
Công an Thành phố Hà Nội |
0,10 |
0,10 |
Huyện Thường Tín |
Ninh Sở |
Văn bản số 7401/CAHN-PH10 ngày 25/10/2022 của CA TP Hà Nội về việc phối hợp thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng trụ sở CA trên địa bàn huyện Thường Tín |
|
31 |
Xây dựng trụ sở công an xã Vân Tảo |
CAN |
Công an Thành phố Hà Nội |
0,10 |
0,10 |
Huyện Thường Tín |
Vân Tảo |
Văn bản số 7401/CAHN-PH10 ngày 25/10/2022 của CA TP Hà Nội về việc phối hợp thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng trụ sở CA trên địa bàn huyện Thường Tín |
|
32 |
Xây dựng trụ sở công an xã Dũng Tiến |
CAN |
Công an Thành phố Hà Nội |
0,05 |
0,05 |
Huyện Thường Tín |
Dũng Tiến |
Văn bản số 7401/CAHN-PH10 ngày 25/10/2022 của CA TP Hà Nội về việc phối hợp thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng trụ sở CA trên địa bàn huyện Thường Tín |
|
33 |
Xây dựng trụ sở công an xã Lê Lợi |
CAN |
Công an Thành phố Hà Nội |
0,20 |
0,20 |
Huyện Thường Tín |
Lê Lợi |
Văn bản số 7401/CAHN-PH10 ngày 25/10/2022 của CA TP Hà Nội về việc phối hợp thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng trụ sở CA trên địa bàn huyện Thường Tín |
|
34 |
Xây dựng trụ sở công an xã Minh Cường |
CAN |
Công an Thành phố Hà Nội |
0,05 |
0,05 |
Huyện Thường Tín |
Minh Cường |
Văn bản số 7401/CAHN-PH10 ngày 25/10/2022 của CA TP Hà Nội về việc phối hợp thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng trụ sở CA trên địa bàn huyện Thường Tín |
|
35 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phụng Hiệp |
SKK |
Công ty TNHH Hòa Phú INVEST |
174,88 |
174,88 |
Huyện Thường Tín |
Tô Hiệu; Nghiêm Xuyên; Thắng Lợi; Dũng Tiến |
Quyết định số 445/QĐ-TTg ngày 23/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định chủ trương đầu tư Dự án; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày 04/06/2024, Mã số dự án: 1827686648 |
|
|
Tổng cộng (36 dự án). Trong đó: - Diện tích thu hồi 01 dự án điều chỉnh giảm 1,54 ha. - Diện tích thu hồi 35 dự án bổ sung là 213,30 ha |
|
|
216,71 |
211,76 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.