ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 386 /QĐHC-CTUBND |
Sóc Trăng, ngày 04 tháng 5 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 28/TTr-STP ngày 26/3/2012 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 386 /QĐHC-CTUBND ngày 04 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
I |
Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
5 |
2 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
6 |
3 |
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
7 |
4 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
8 |
5 |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
9 |
6 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
10 |
7 |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
11 |
8 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
13 |
9 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài |
14 |
10 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 |
11 |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
19 |
12 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
20 |
13 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
23 |
14 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam |
25 |
15 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam |
29 |
16 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài (Ghi chú ly hôn) |
33 |
17 |
Nhập Quốc tịch Việt Nam |
36 |
18 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
46 |
19 |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
53 |
20 |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
60 |
21 |
Xác nhận là người gốc Việt Nam |
61 |
II |
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
|
1 |
Cho phép thành lập Đoàn luật sư |
62 |
2 |
Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư |
64 |
3 |
Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
65 |
4 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư |
66 |
5 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư |
67 |
6 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật) |
69 |
7 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
72 |
8 |
Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
74 |
9 |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
75 |
10 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
76 |
11 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
78 |
12 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) |
79 |
13 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
81 |
14 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
82 |
15 |
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
84 |
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
86 |
17 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
88 |
18 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm, Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
90 |
19 |
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
92 |
20 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
94 |
21 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
97 |
22 |
Bổ nhiệm Công chứng viên (đối với người hoàn thành tập sự hành nghề công chứng) |
100 |
23 |
Bổ nhiệm Công chứng viên (Đối với người được miễn đào tạo nghề công chứng, người được miễn tập sự hành nghề công chứng) |
105 |
24 |
Miễn nhiệm Công chứng viên (khoản 1 Điều 20 Luật Công chứng) |
110 |
25 |
Miễn nhiệm Công chứng viên (khoản 2 Điều 20 Luật Công chứng) |
111 |
26 |
Cấp thẻ công chứng viên |
112 |
27 |
Cấp lại thẻ công chứng viên |
114 |
28 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
116 |
29 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
119 |
30 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
122 |
31 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
125 |
32 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
128 |
33 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
131 |
34 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
134 |
35 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
137 |
36 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
140 |
37 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
143 |
38 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
146 |
39 |
Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở |
149 |
40 |
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
152 |
41 |
Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở |
155 |
42 |
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở |
157 |
43 |
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở |
160 |
44 |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
163 |
45 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở |
166 |
46 |
Công chứng di chúc |
169 |
47 |
Nhận lưu giữ di chúc |
171 |
48 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
173 |
49 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
176 |
50 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
178 |
51 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
180 |
52 |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
182 |
53 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
184 |
III |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
1 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
186 |
|
Tổng số 75 thủ tục |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.