ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 386/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 23 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NAM, KỲ 2019-2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 15/TTr-STP ngày 20/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh Quảng Nam, kỳ 2019-2023, tổng số văn bản được hệ thống hóa: 703 văn bản, được lập thành 04 Danh mục, gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ: 261 văn bản (hết hiệu lực toàn bộ: 261 văn bản; ngưng hiệu lực toàn bộ: 0 văn bản);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực: 442 văn bản;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần: 53 văn bản (hết hiệu lực một phần: 53 văn bản; ngưng hiệu lực một phần: 0 văn bản);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới: 80 văn bản;
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, gồm các văn bản thuộc Danh mục tại khoản 2 Điều này; nội dung văn bản được đăng tải tại Cơ sở dữ liệu Quốc gia về văn bản pháp luật tỉnh Quảng Nam (http:/vbpl.vn/quangnam).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
1. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên trang thông tin điện tử của UBND tỉnh; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần theo quy định pháp luật;
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này, các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với Sở Tư pháp, khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Chánh Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định có hiệu lực thi hành t ./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH
QUẢNG NAM TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực Ghi chú |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
01 |
Nghị quyết |
144/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 của HĐND tỉnh Quảng Nam |
Về thành lập Ban nông nghiệp xã |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2023 |
02 |
Nghị quyết |
155/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh |
Về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn; bảo hiểm y tế tự nguyện cho cán bộ thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/5/2020 |
03 |
Nghị quyết |
157/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh |
Về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm; mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/10/2019 |
04 |
Nghị quyết |
30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 157/2021/NQ- HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm; mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/10/2019 |
05 |
Nghị quyết |
77/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi thực hiện các hoạt động cải cách hành chính nhà nước tại cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/7/2019 |
06 |
Nghị quyết |
43/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Về quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, công an viên, thôn/khối đội trưởng; mức bồi dưỡng, bồi dưỡng kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/5/2020 |
07 |
Nghị quyết |
44/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Về bãi bỏ tiết 3 điểm 2 khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 30/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh và quy định mức hỗ trợ một lần đối với những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2020 |
08 |
Nghị quyết |
52/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định hỗ trợ và mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/8/2023 |
09 |
Nghị quyết |
12/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/10/2023 |
10 |
Nghị quyết |
02/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh |
Quy định mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/ Khối đội trưởng; mức bồi dưỡng, bồi dưỡng kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/10/2023 |
11 |
Nghị quyết |
29/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi điểm b khoản 4 Điều 2 Nghị quyết số 12/2019/NQ- HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/10/2023 |
12 |
Nghị quyết |
11/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, công an viên, thôn/khối đội trưởng; mức bồi dưỡng, bồi dưỡng kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/10/2023 |
13 |
Nghị quyết |
16/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/10/2023 |
14 |
Quyết định |
14/2008/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định tạm thời về việc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn |
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 của Chính phủ về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức có hiệu lực thi hành và các quy định tạm thời về xử lý kỷ luật tại Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND, không còn phù hợp với điều kiện, tình hình thực tiễn địa phương hiện nay; đồng thời, các căn cứ ban hành Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND, đã hết hiệu lực; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20/9/2020 |
15 |
Quyết định |
41/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban Nông nghiệp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2023 |
16 |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về thực hiện mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn, bảo hiểm y tế tự nguyện cho cán bộ thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Các quy định về thực hiện mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh đã được bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ; hiện nay, nội dung hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người hoạt động không chuyên trách ở thôn, Tổ dân phố; người trực tiếp tham gia hoạt động của thôn, tổ dân phố thực hiện theo Nghị quyết số 12/2023/NQ- HĐND ngày 02/10/2023 của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/10/2023 |
17 |
Quyết định |
27/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy biên chế các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí làm việc, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/12/2021 |
18 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về chức danh, mức phụ cấp, chế độ, chính sách, mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Các căn cứ ban hành Quyết định, hết hiệu lực; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/10/2019 |
19 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố của tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc, trực thuộc các Sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/8/2019 |
20 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý tổ chức hội thi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và khen thưởng thành tích đoạt giải tại các hội thi, kỳ thi quốc tế, quốc gia và cấp tỉnh |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16/6/2021 |
21 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 25/7/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20/6/2020 |
22 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 |
17/11/2019 |
23 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ- UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
05/01/2022 |
24 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ- UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc, trực thuộc các Sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/8/2019 |
25 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua khen thưởng; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/8/2021 |
26 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí làm việc, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/12/2021 |
27 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về quản lý cán bộ, công chức lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính nhà nước và người quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh quy định về quản lý cán bộ, công chức và người quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/8/2021 |
28 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về quản lý viên chức, lao động hợp đồng trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức Hội thuộc UBND tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh quy định về quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và người làm việc trong các tổ chức Hội thuộc UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/3/2021 |
29 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND tỉnh |
Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc, trực thuộc Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức, thôi giữ chức vụ đối với công chức, viên chức Sở, Ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/8/2021 |
30 |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, cho từ chức, miễn nhiệm vàquy hoạch đối với người quản lý doanh nghiệp, trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc UBND tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc bãi bỏ Quyết định số 14/2019/QĐ- UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
27/01/2022 |
31 |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/8/2021 |
32 |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh |
Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/11/2023 |
33 |
Quyết định |
06/2020/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết định số 12/2019/QĐ- UBND ngày 24/7/2019 và Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức, thôi giữ chức vụ đối với công chức, viên chức Sở, Ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/8/2021 |
34 |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
05/4/2022 |
35 |
Quyết định |
01/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh |
Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ- UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
05/4/2022 |
36 |
Quyết định |
10/2022/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/11/2023 |
2. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
37 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20/10/2021 |
38 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/4/2023 |
39 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/9/2021 |
3. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
40 |
Nghị quyết |
159/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh |
Về chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non bán công sang công lập |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/9/2020 |
41 |
Nghị quyết |
162/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 của UBND tỉnh |
Về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2021 |
42 |
Nghị quyết |
10/2013/NQ-HĐND ngày 21/5/2013 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành Giáo dục và Đào tạo |
Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập đối với học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
05/11/2019 |
43 |
Nghị quyết |
13/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND tỉnh |
Về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông tại các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
25/10/2022 |
44 |
Nghị quyết |
31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Quy định chính sách đối với học sinh và và giáo viên các trường trung học phổ thông chuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích đối với học sinh, giáo viên trường Trung học phổ thông chuyên và các trường Trung học phổ thông công lập, phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, từ năm học 2021-2022 đến năm học 2025-2026; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/8/2021 |
45 |
Nghị quyết |
50/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Chính sách hỗ trợ đối với trẻ em mầm non, học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật đang học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019-2021 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đối với trẻ em mầm non, học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số; học sinh, sinh viên khuyết tật đang học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2026; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/8/2021 |
46 |
Nghị quyết |
10/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập đối với học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức chi tiền công thực hiện nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ ôn tập cho học sinh dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ- UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24/01/2022 |
47 |
Nghị quyết |
15/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chương trình Sữa học đường đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học tại 06 huyện miền núi cao tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh về Chương trình Sữa học đường đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học tại các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc khu vực 1, II, III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, từ năm học 2022-2023 đến năm học 2025-2026; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ- UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/8/2022 |
48 |
Nghị quyết |
17/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh |
Chương trình Sữa học đường đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học tại các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc khu vực I, II, III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, từ năm học 2022-2023 đến hết năm học 2025-2026 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh về hỗ trợ sữa trong bữa ăn học đường cho trẻ em mẫu giáo, học sinh tiểu học tại các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc khu vực I, II, III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, từ năm học 2023-2024 đến năm học 2025-2026; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/10/2023 |
49 |
Nghị quyết |
31/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông tại các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí đối với trẻ em mầm non và giáo dục phổ thông công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/10/2023 |
50 |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/11/2021 |
4. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
51 |
Nghị quyết |
26/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh |
Về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2012-2020 |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2021 |
52 |
Nghị quyết |
161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh |
Về đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 -2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND, ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
53 |
Nghị quyết |
47/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi tỉnh Quảng Nam đến năm 2025 |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 25/6/2022 của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
06/7/2022 |
54 |
Nghị quyết |
53/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Về quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh quy định mức chi, chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao Đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tập trung đào tạo, tập huấn, thi đấu trên địa bàn tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND, ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
26/3/2021 |
55 |
Nghị quyết |
01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/07/2015 của HĐND tỉnh về hỗ trợ đầu tư, tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
56 |
Nghị quyết |
04/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh |
Giảm mức thu phí tham quan trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/7/2021 |
57 |
Nghị quyết |
08/2020/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 161/2015/NQ- HĐND ngày 07/07/2015 và Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về hỗ trợ đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
58 |
Nghị quyết |
18/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định về tiếp tục giảm phí tham quan một số điểm trên địa bàn thành phố Hội An và mức hỗ trợ phục hồi phát triển du lịch do ảnh hưởng dịch bệnh Covid 19 |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2022 |
59 |
Quyết định |
88/2005/QĐ-UBND ngày 20/12/2005 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/8/2020 |
60 |
Quyết định |
27/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ- UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
30/01/2022 |
61 |
Quyết định |
45/2008/QĐ-UBND ngày 06/11/2008 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Đất Quảng |
Được thay thế bằng Quyết định 1438/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 quy định giải thưởng văn học, nghệ thuật Đất Quảng và tặng thưởng VHNT Đất Quảng |
27/5/2021 |
62 |
Quyết định |
28/2010/QĐ-UBND ngày 26/11/2010 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị các di tích và danh thắng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2019/QĐ -UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 106/QĐ-UBND, ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/5/2019 |
63 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi và hải đảo tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
25/01/2022 |
5. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
64 |
Nghị quyết |
189/2011/NQ-HĐND ngày 20/4/2011 của HĐND tỉnh |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/8/2019 |
65 |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh quy định quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài và các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức dành cho việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/10/2023 |
66 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức thuộc quyền quản lý của tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
30/12/2020 |
67 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh |
Quy định về tổ chức quản lý hội nghị hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/4/2020 |
68 |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là thành viên của Diễn đàn Hợp kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 và Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/10/2023 |
69 |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/7/2022 |
70 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND Ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và bãi bỏ điều 10 của Quy định trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là thành viên của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 và Quyết định số 27/2017/QĐ - UBND ngày 21/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam; công bố tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/10/2023 |
6. LĨNH VỰC DO THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH TRÌNH |
|||||
71 |
Nghị quyết |
177/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2021 |
72 |
Nghị quyết |
24/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định về nội dung, định mức chi và điều kiện đảm bảo cho hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2023 |
73 |
Nghị quyết |
35/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
Về phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
01/01/2020 |
74 |
Nghị quyết |
55/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Về bổ sung điểm d khoản 6 Điều 11 Nghị quyết số 24/2018/NQ- HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Quy định về nội dung, định mức chi và điều kiện đảm bảo cho hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2023 |
7. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG |
|||||
75 |
Nghị quyết |
28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh |
Về số lượng và mức phụ cấp đối với công an viên thường trực cấp xã trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 15/5/2023 của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND, ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/5/2023 |
76 |
Nghị Quyết |
52/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh |
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ và chế độ bảo hiểm y tế cho lực lượng dân quân thường trực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thực hiện theo Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND, ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND, ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/02/2021 |
77 |
Nghị quyết |
40/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Về tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động, chế độ đối với dân quân tự vệ và nhiệm vụ chi các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/02/2021 |
78 |
Quyết định |
77/2004/QĐ-UBND ngày 11/10/2004 của UBND tỉnh |
Quy định khu vực biên giới, vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam - Lào thuộc tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2022 của UBND tỉnh Về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo “khu vực biên giới”, “vành đai biên giới”, “vùng cấm” trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/12/2021 |
79 |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND, ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/12/2021 |
80 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 của UBND tỉnh |
Thực hiện hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho công an viên thường trực cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND ngày 15/5/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với Công an viên thường trực cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 38/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trong các lưu vực thủy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025 |
15/5/2023 |
81 |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện việc đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Căn cứ ban hành Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND là Quyết định số 160/2004/QĐ-TTg ngày 06/9/2004 của Thủ tướng Chính phủ hết hiệu lực, được thay thế bằng Luật Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2018 |
01/7/2020 |
82 |
Chỉ thị |
12/2009/CT-UBND ngày 16/3/2009 của UBND tỉnh |
Tăng cường công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới |
Căn cứ ban hành Chỉ thị số 12/2009/CT-UBND, là Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước đã hết hiệu lực, được thay thế bằng Luật Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2018 |
01/7/2020 |
8. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
83 |
Nghị quyết |
113/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008 của HĐND tỉnh |
về “Đổi mới, phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm 2015 |
Được thay thế bằng Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
02/8/2021 |
84 |
Nghị quyết |
86/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
về hỗ trợ kinh phí cho người kiêm nhiệm làm công tác lâm nghiệp đối với các xã có rừng trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 36/2023/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam |
01/01/2024 |
85 |
Nghị quyết |
124/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh |
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 113/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008 của HĐND tỉnh về “Đổi mới, phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm 2015” |
Thay thế bằng Nghị quyết 25/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
02/8/2021 |
86 |
Nghị quyết |
193/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
Quy định mức hỗ trợ các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn giai đoạn 2016-2020 |
Nghị quyết 75/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2020 |
87 |
Nghị quyết |
194/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
Về Quy hoạch bảo tồn và phát triển Sâm Ngọc Linh trên địa bàn huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
22/7/2021 |
88 |
Nghị quyết |
19/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND tỉnh |
Về quy hoạch phát triển ngành thuỷ sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
31/12/2020 |
89 |
Nghị quyết |
37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
90 |
Nghị quyết |
202/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh |
Cơ chế khuyến khích bảo tồn và phát triển một số cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 |
Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
31/12/2020 |
91 |
Nghị quyết |
205/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh |
Cơ chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 |
Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
31/12/2020 |
92 |
Nghị quyết |
41/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
Về cơ chế khuyến khích, bảo tồn, phát triển Sâm Ngọc Linh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018-2025 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ- UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
02/5/2022 |
93 |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định một số nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
05/01/2021 |
94 |
Nghị quyết |
46/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2020 |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
31/12/2021 |
95 |
Nghị quyết |
13/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
96 |
Nghị quyết |
38/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trong các lưu vực thủy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025 |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
15/5/2023 |
97 |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 của UBND tỉnh |
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương |
Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định một số nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/8/2020 |
98 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 09/4/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về PCCCR trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/12/2020 |
99 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành quy chế quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh quảng nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
10/01/2020 |
100 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định lập dự toán kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
20/5/2023 |
101 |
Quyết định |
46/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
102 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
10/01/2023 |
103 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
25/9/2023 |
104 |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh |
Quy định đơn giá các loại cây trồng, hoa màu; mật độ cây trồng; các loại con vật nuôi; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/9/2019 |
105 |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ- UBND ngày 05/01/2021 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
01/01/2018 |
106 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
25/9/2023 |
107 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định Cơ chế khuyến khích phát triển nuôi trồng thủy sản tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016 - 2020 |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
05/01/2021 |
108 |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá nước để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
30/12/2019 |
109 |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND tỉnh |
Được công bố hết hiệu lực Quyết định tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
05/01/2021 |
110 |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh |
Quy định đơn giá đối với các loại cây trồng, hoa màu, các loại con vật nuôi; mật độ cây trồng; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/12/2021 |
9. LĨNH VỰC MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM |
|||||
111 |
Nghị quyết |
122/2014/NQ-HĐND ngày 19/4/2014 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
05/5/2021 |
10. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
112 |
Nghị quyết |
38/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT- BTC-BTP ngày 17/8/2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL là căn cứ ban hành Nghị quyết hết hiệu lực, do đó, căn cứ khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015, Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND của HĐND tỉnh hết hiệu lực; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
01/4/2023 |
113 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/8/2021 |
114 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND tỉnh |
Quy định mức trần thu tiền sử dụng dịch vụ công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/02/2022 |
11. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
115 |
Nghị quyết |
158/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh của HĐND tỉnh |
Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Căn cứ ban hành Nghị quyết hết hiệu lực và đã có văn bản thay thế. Nội dung Nghị quyết không còn phù hợp với quy định hiện hành; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
01/01/2020 |
116 |
Nghị quyết |
183/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung giai đoạn 2016 - 2020 |
Được công bố tại Quyết định 20/QĐ- UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2020 |
117 |
Nghị quyết |
36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Một số cơ chế đối với thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An, thị xã Điện Bàn và huyện Núi Thành đến năm 2020 |
Được công bố tại Quyết định 20/QĐ- UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2020 |
118 |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh |
Về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 37/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về phát triển kinh tế - xã hội miền núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
119 |
Nghị quyết |
48/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Hết thời hạn đã được quy định trong văn bản; công bố tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
120 |
Nghị quyết |
31/2018/NQ-HĐND ngày 28/9/2018 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh Về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 37/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về phát triển kinh tế - xã hội miền núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
121 |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/8/2022 |
12. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
122 |
Nghị quyết |
125/2014/NQ-HĐND ngày 11/4/2014 của HĐND tỉnh |
Về ban hành cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng chợ, siêu thị và trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2014-2020 |
Được công bố tại Quyết định 20/QĐ- UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2020 |
123 |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành đơn giá lưới điện hạ thế nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2020 |
124 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh |
Về ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định 13/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/5/2022 |
125 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh; công bố tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/02/2019 |
126 |
Quyết định |
47/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định 26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/01/2020 |
127 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/4/2019 |
128 |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/6/2022 |
13. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
129 |
Nghị quyết |
130/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2019 |
130 |
Quyết định |
02/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2020 |
131 |
Quyết định |
05/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 của UBND tỉnh |
Về việc phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 4150/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh |
20/12/2019 |
132 |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực t tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
133 |
Quyết định |
48 /2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh; công bố tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2019 |
134 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng các loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/11/2020 |
135 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
05/01/2022 |
136 |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 48/2014/QĐ- UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2020 |
137 |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
05/11/2022 |
138 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng các loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/11/2020 |
139 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
140 |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của UBND tỉnh của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam |
15/01/2024 |
141 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng các loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/11/2020 |
142 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh |
sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 48/2014/QĐ- UBND ngày 25/12/2014 và Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2020 |
143 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung về quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 và Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
144 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định việc việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng QĐ 21/2021/QĐ- UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/10/2021 |
145 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/11/2020 |
146 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh |
Về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy CNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/10/2022 |
147 |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 48/2014/QĐ- UBND ngày 25/12/2014, Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 và Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2020 |
148 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh |
Về ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2020 |
149 |
Quyết định |
38/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/10/2022 |
14. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
150 |
Nghị quyết |
116/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục Pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/5/2021 |
151 |
Nghị quyết |
169/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh |
Về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/5/2021 |
152 |
Nghị quyết |
192/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
Về việc thành lập Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 20/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2020 |
153 |
Nghị quyết |
21/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2021 |
154 |
Nghị quyết |
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/10/2023 |
155 |
Nghị quyết |
35/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 về quy định phân cấp, quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 106/QĐ- UBND ngày 24/1/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/8/2019 |
156 |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với một số loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý, sử dụng đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/10/2023 |
157 |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với một số loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý, sử dụng đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/10/2023 |
158 |
Nghị quyết |
28/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi quy định về lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân |
Được thay thế bằng Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý, sử dụng đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/10/2023 |
159 |
Nghị quyết |
44/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định mức ngân sách nhà nước hỗ trợ chi phí khám sức khỏe và chi phí điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 33/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu dịch vụ và chính sách hỗ trợ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (thuốc Methadone) trên địa bàn tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11/10/2021 |
160 |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi từ ngân sách cấp tỉnh đảm bảo cho công tác thỏa thuận quốc tế của cơ quan cấp tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12/7/2023 |
161 |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 12/1/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/1/2022 |
162 |
Nghị quyết |
54/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung, mức chi và định mức phân bổ kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2024/NQ -HĐND ngày 23/1/2024 quy định nội dung, mức chi và tỷ lệ phân bổ kinh phí đảm bảo trật tự ATGT trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2024-2025 |
05/2/2024 |
163 |
Nghị quyết |
06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 20/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2020 |
164 |
Nghị quyết |
09/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 12/1/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2021 |
165 |
Nghị quyết |
14/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức hỗ trợ Ban Chỉ đạo, Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định giá đất trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ Ban Chỉ đạo, Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
03/4/2023 |
166 |
Nghị quyết |
20/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 23/1/2024 Quy định nội dung mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/2/2024 |
167 |
Nghị quyết |
47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Về giảm 50% mức thu phí, lệ phí đối với các thủ tục hành chính sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 12/1/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2022 |
168 |
Nghị quyết |
05/2022/NQ-HĐND ngày 12/1/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 23/1/2024 Quy định nội dung, mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/02/2024 |
169 |
Nghị quyết |
03/2023/NQ-HĐND ngày 21/3/2023 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 28/2017/NQ- HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/10/2023 |
170 |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh |
Về Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài , chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 106/QĐ-UBND ngày 10/1/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14/8/2019 |
171 |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công, quy định mức ngân sách hỗ trợ và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 106/QĐ- UBND ngày 10/1/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/1/2019 |
172 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 12/1/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/6/2022 |
173 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước |
Căn cứ ban hành Quyết định là Nghị quyết số 21/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương, năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước hết hiệu lực ngày 31/12/2021 được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2021/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2021 |
174 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 106/QĐ-UBND ngày 10/1/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/10/2019 |
175 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung phân cấp nguồn thu tại quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2021 |
176 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung phân cấp nguồn thu tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2021 |
177 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định 27/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2021 |
178 |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định 17/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 20/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/12/2020 |
179 |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định thực hiện sửa chữa, cải tạo, bảo trì, nâng cấp, mở rộng trụ sở, nhà làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định về thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa trụ sở, nhà làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/11/2021 |
180 |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2020 |
181 |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2021 |
182 |
Quyết định |
07/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh |
Bãi bỏ điểm d, khoản 2, Điều 2 của Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2021 |
183 |
Quyết định |
44/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 12/1/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2022 |
184 |
Quyết định |
32/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
29/12/2023 |
185 |
Quyết định |
39/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định 36/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2024 |
15. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
186 |
Nghị quyết |
Số 134/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Kiên cố hóa mặt đường các tuyến đường huyện (ĐH) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015-2020 |
Nghị quyết số 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 20/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2020 |
187 |
Nghị quyết |
Số 159/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh |
Về phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016 - 2020 |
Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 20/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2020 |
188 |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND ngày 03/3/2011 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định 35/2022/QĐ-UBND của UBND Quy định nội dung về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 12/1/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/11/2022 |
189 |
Quyết định |
33/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh |
Quy định về đăng ký, quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự vận chuyển hành khách, hàng hóa tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
05/7/2021 |
190 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ tham gia vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự vận chuyển hành khách, hàng hóa tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ- UBND ngày 24/1/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
05/7/2021 |
191 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế tài chính và quản lý xây dựng các công trình kiên cố hóa mặt đường các tuyến đường huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2015 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 20/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2020 |
192 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định 08/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 111/QĐ-UBND ngày 12/1/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/02/2022 |
193 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hạng AI cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh ban hành định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 20/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/4/2020 |
194 |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/1/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
05/5/2021 |
16. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
195 |
Nghị quyết |
45/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Nội dung và mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24/7/2023 |
196 |
Quyết định |
15/2003/QĐ-UBND ngày 25/02/2003 của UBND tỉnh |
Về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/05/2019 |
197 |
Quyết định |
53/2006/QĐ-UBND ngày 28/11/2006 của UBND tỉnh |
Phê duyệt Đề án "Phát triển hoạt động thông tin khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, tầm nhìn 2020" |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2020 |
198 |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 của UBND tỉnh |
Ban hành giải thưởng phạm phú thứ về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và quy định về điều kiện, tiêu chuẩn trình tự, thủ tục xét tặng giải thưởng |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
22/9/2020 |
199 |
Quyết định |
20/2012/QĐ -UBND ngày 03/7/2012 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định về hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2025; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/8/2019 |
200 |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiến tiến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo QĐ số 20/2012/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa ban tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2025; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/8/2019 |
201 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh 22/9/2020 |
05/12/2021 |
202 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về quản lý và khuyến khích hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18/12/2021 |
203 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
28/12/2021 |
204 |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 |
16/10/2023 |
17. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
205 |
Nghị quyết |
132/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh |
01/01/2021 |
206 |
Nghị quyết |
180/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
Về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung giai đoạn 2016-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2021 |
207 |
Nghị quyết |
47/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2021 |
208 |
Nghị quyết |
30/2018/NQ-HĐND ngày 28/9/2018 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 180/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung giai đoạn 2016-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2021 |
209 |
Nghị quyết |
04/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh Về quy định cơ chế khuyến khích, hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11/10/2021 |
210 |
Quyết định |
31/2009/QĐ-UBND ngày 07/10/2009 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu và tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/4/2023 |
211 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 3/7/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13/7/2020 |
212 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 16/2014/QĐ- UBND ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh về ban hành giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13/7/2020 |
213 |
Quyết định |
44/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Ban hành Quy định về đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/11/2019 |
214 |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh |
02/5/2020 |
215 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Về việc phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh |
02/5/2020 |
216 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong quản lý chất lượng thi công công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20/8/2021 |
217 |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/9/2020 |
218 |
Quyết định |
19/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh |
Quy định đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình,tài sản trên đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
219 |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh |
Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/11/2021 |
220 |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
25/8/2021 |
221 |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh |
Quy định thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 31/10/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/11/2022 |
222 |
Quyết định |
14/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 31/10/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/11/2022 |
18. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
223 |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND tỉnh |
Cơ chế hỗ trợ đào tạo lao động cho các chương trình, dự án trọng điểm và các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2021 |
224 |
Nghị quyết |
41/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn giai đoạn 2017-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2021 |
225 |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
226 |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 |
Chính sách khuyến khích thoát nghèo bền vững tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
227 |
Nghị quyết |
18/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với những người làm công tác giảm nghèo ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
228 |
Nghị quyết |
19/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
quy định hỗ trợ nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
229 |
Nghị quyết |
20/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định một số mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và tổ chức cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19/11/2022 |
230 |
Nghị quyết |
49/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Chính sách cải thiện mức sống cho một số đối tượng thuộc hộ nghèo đang hưởng chính sách người có công cách mạng và bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/5/2022 |
231 |
Nghị quyết |
51/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Chính sách hỗ trợ người lao động tỉnh Quảng Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động, giai đoạn 2019-2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2022 |
232 |
Nghị quyết |
11/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định mức hỗ trợ đối với người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2023 |
233 |
Nghị quyết |
18/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh |
quy định một số nội dung, mức hỗ trợ và đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Căn cứ ban hành Nghị quyết là Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, hết hiệu lực do được thay thế bằng Thông tư số 62/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; đồng thời, ngày 21/3/2023 HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
03/4/2023 |
234 |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh |
Bãi bỏ khoản 4 và khoản 5 Điều 2 Nghị quyết số 49/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Chính sách cải thiện mức sống cho một số đối tượng thuộc hộ nghèo đang hưởng chính sách người có công cách mạng và bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02/5/2022 |
235 |
Nghị quyết |
15/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ đối với người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2023 |
236 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 |
21/10/2019 |
237 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2019 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
23/5/2022 |
238 |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh |
Về việc quy định số lượng, mức chi hỗ trợ cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Căn cứ ban hành Nghị quyết là Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, hết hiệu lực do được thay thế bằng Thông tư số 62/2022/TT-BTC ngày 05/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; đồng thời, ngày 21/3/2023 HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
03/4/2023 |
19. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
239 |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh |
Về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2023 |
240 |
Quyết định |
12/2008/QĐ-UBND ngày 21/4/2008 |
Ban hành Quy trình tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2019 |
241 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
05/01/2022 |
20. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|||||
242 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/11/2022 |
243 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/12/2021 |
244 |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/6/2023 |
21. LĨNH VỰC KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP |
|||||
245 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh |
15/7/2019 |
246 |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12/8/2021 |
22. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC |
|||||
247 |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/4/2022 |
23. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
248 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh |
Về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021 |
Được công bố hết hiệu lực tại quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2023 |
249 |
Nghị quyết |
29/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh |
Về Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND tỉnh ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Nam và được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ- UBND, ngày 10/01/2020 về công bố danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2019 |
01/01/2020 |
250 |
Nghị quyết |
01/2021/NQ -HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh,giai đoạn 2017-2021 |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2023 |
251 |
Nghị quyết |
39/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 và Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập, giai đoạn 2017-2021 |
Được công bố quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2023 |
252 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng; Công bố hết hiệu lực tại quyết định số 111/QĐ - UBND, ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20/7/2022 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: KHÔNG CÓ |
|||||
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|||
I.VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||||||
1. Lĩnh vực Công thương |
||||||||
253 |
Nghị quyết |
11/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 của HĐND tỉnh |
Về quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2015, xét đến năm 2020 |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035-Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110Kv; công bố tại Quyết định số 267/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19/7/2017 |
|||
254 |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND ngày 18/9/2008 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý thị trường tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11/10/2018 |
|||
2. Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
||||||||
255 |
Nghị quyết |
14/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 của HĐND tỉnh |
Chương trình mục tiêu việc làm và dạy nghề tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2011-2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2015 |
|||
3. Lĩnh vực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
||||||||
256 |
Nghị quyết |
22/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh |
Về quy định mức khoán kinh phí hoạt động của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
01/01/2017 |
|||
4. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
||||||||
257 |
Nghị quyết |
44/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh |
Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh quảng Nam |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản; Công bố tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/01/2016 |
|||
5. Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
||||||||
258 |
Quyết định |
78/2005/QĐ-UBND ngày 25/11/2005 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế bằng Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam |
31/10/2014 |
|||
259 |
Quyết định |
37/2011/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế hợp đồng bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng trong các tháng mùa khô, hanh theo thông tư số 12/1998/TT- BLĐTBXH ngày 16/10/1998 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được công bố hết hiệu lực Quyết định tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam |
03/6/2015 |
|||
6. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
||||||||
260 |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về thẩm tra công nghệ và đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
30/8/2018 |
|||
7. Lĩnh vực Nội vụ |
||||||||
261 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 của UBND tỉnh |
Quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo, quản lý và bố trí công tác đối với Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông được cử đi đào tạo Đại học ở nước ngoài |
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31/12/2015 |
|||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: KHÔNG CÓ |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NAM TRONG KỲ HỆ
THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú3 |
1. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
01 |
Nghị quyết |
158/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh |
Thành lập Phòng Dân tộc trực thuộc UBND các huyện: Phước Sơn, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang, Bắc Trà My và Nam Trà My |
22/4/2010 |
|
02 |
Nghị quyết |
115/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh |
Về thông qua đề án thành lập thị xã điện bàn và các phường thuộc thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
21/7/2014 |
|
03 |
Nghị quyết |
50/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
Về bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Mục II Điều 1 Nghị quyết số 155/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn |
18/12/2017 |
|
04 |
Nghị quyết |
16/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
Mức chi cho gia đình có nhiều liệt sỹ được tặng thưởng Huân chương Độc lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/8/2018 |
|
05 |
Nghị quyết |
03/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh |
Quy định mức khuyến khích đối với tập thể, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đạt thành tích cao tại các cuộc thi, kỳ thi, hội thi thế giới, châu lục, Đông Nam Á và toàn quốc |
01/5/2020 |
|
06 |
Nghị quyết |
10/2020/NQ-HĐND ngày 02/11/2020 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức và thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/11/2020 |
|
07 |
Nghị quyết |
16/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi giải thưởng báo chí Huỳnh Thúc Kháng, giải thưởng Văn học, nghệ thuật tỉnh Quảng Nam |
05/5/2021 |
|
08 |
Nghị quyết |
09/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định hỗ trợ luân chuyển , điều động cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/9/2023 |
|
09 |
Nghị quyết |
11/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định hỗ trợ và mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/8/2023 |
|
10 |
Nghị quyết |
12/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, Công an viên, Thôn/Tổ (Khối) đội trưởng; chức danh, mức hỗ trợ, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
02/10/2023 |
|
11 |
Nghị quyết |
26/2023/NQ-HĐND ngày 28/11/2023 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh về quy định mức khuyến khích đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao tại các cuộc thi thế giới, Châu lục, Đông Nam Á và toàn quốc trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
08/12/2023 |
|
12 |
Nghị quyết |
37/2023/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định chính sách hỗ trợ tinh giản biên chế thuộc diện dôi dư khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023-2025 |
10/01/2024 |
|
13 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 09/02/2011 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định chức năng , nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài phát thanh, truyền hình tỉnh Quảng Nam |
19/02/2011 |
|
14 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế công tác Văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
07/9/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
15 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/10/2014 |
|
16 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh |
Bãi bỏ các quy định về thực hiện mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện , bảo hiểm y tế cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 của UBND tỉnh |
15/02/2018 |
|
17 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phân cấp một số công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/12/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
18 |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
17/11/2019 |
|
19 |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh |
Quy định về quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và người làm việc trong các tổ chức Hội thuộc UBND tỉnh Quảng Nam |
15/3/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
20 |
Quyết định |
05/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế về quản lý tổ chức hội thi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và khen thưởng thành tích đoạt giải tại các hội thi, cuộc thi, kỳ thi quốc tế, quốc gia và cấp tỉnh |
16/6/2021 |
|
21 |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh |
Quy định về quản lý cán bộ, công chức và người quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh |
10/8/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
22 |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng |
10/8/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
23 |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức, thôi giữ chức vụ đối với công chức, viên chức Sở, Ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam |
10/8/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
24 |
Quyết định |
28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh |
Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam |
01/12/2021 |
|
25 |
Quyết định |
39/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam |
05/01/2022 |
|
26 |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy chế công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam |
01/02/2022 |
|
27 |
Quyết định |
07/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, cho từ chức, miễn nhiệm và quy hoạch đối với người quản lý doanh nghiệp, trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc UBND tỉnh Quảng Nam |
10/02/2022 |
|
28 |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh trực thuộc UBND tỉnh |
25/3/2022 |
|
29 |
Quyết định |
25/2022/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của UBND tỉnh |
Quy định đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/9/2022 |
|
30 |
Quyết định |
36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam |
01/12/2022 |
|
31 |
Quyết định |
02/2023/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức, thôi giữ chức vụ đối với công chức, viên chức Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh |
15/3/2023 |
|
32 |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Quy định về quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và người làm việc trong các tổ chức Hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ- UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh |
10/4/2021 |
|
33 |
Quyết định |
15/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý cán bộ, công chức và người quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh |
10/9/2023 |
|
34 |
Quyết định |
29/2023/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/11/2023 |
|
2. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
35 |
Nghị quyết |
04/2023/NQ-HĐND ngày 21/3/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ đặc thù giảm nghèo về thông tin (Tiểu dự án 1 - Dự án 6) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
03/4/2023 |
Hết hiệu lực một phần |
36 |
Nghị quyết |
25/2023/NQ-HĐND ngày 28/11/2023 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi Điều 3 Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ đặc thù giảm nghèo về thông tin (Tiểu dự án 1 - Dự án 6) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
08/12/2023 |
|
37 |
Quyết định |
04/2007/QĐ-UBND ngày 28/02/2007 của UBND tỉnh |
Về phê duyệt quy hoạch phát triển bưu chính viễn thông tỉnh Quảng nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
10/3/2007 |
|
38 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, bản tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/3/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
39 |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2019 |
|
40 |
Quyết định |
22/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Nam |
01/01/2020 |
|
41 |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam |
10/01/2021 |
|
42 |
Quyết định |
17/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, Phát thanh, Truyền hình, thông tin, điện tử, bản tin trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh |
01/9/2021 |
|
43 |
Quyết định |
18/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/9/2021 |
|
44 |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/10/2021 |
|
45 |
Quyết định |
04/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam |
01/4/2023 |
|
46 |
Quyết định |
14/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
18/8/2023 |
|
47 |
Quyết định |
31/2023/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của UBND tỉnh |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh và Chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/12/2023 |
|
3. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
48 |
Nghị quyết |
96/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh |
Bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 71/2003/NQ-HĐND ngày 06/8/2003 của HĐND tỉnh khóa VI về thu tiền xây dựng trường; điều chỉnh Nghị quyết số 28/2005/NQ-HĐND ngày 06/5/2005 của HĐND tỉnh khóa VII về tiếp tục đẩy mạnh xã hội hóa giáo dục, phát triển giáo dục miền núi và phổ cập giáo dục THCS |
24/12/2007 |
|
49 |
Nghị quyết |
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh |
Quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP |
18/12/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
50 |
Nghị quyết |
21/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển văn hóa đọc cho học sinh các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
05/5/2021 |
|
51 |
Nghị quyết |
22/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/5/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
52 |
Nghị quyết |
26/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định một số chính sách khuyến khích đối với học sinh, giáo viên trường Trung học phổ thông chuyên và các trường trung học Phổ thông công lập, Phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, từ năm học 2021-2022 đến năm học 2025-2026 |
02/8/2021 |
|
53 |
Nghị quyết |
27/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với trẻ em mầm non, học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số; học sinh, sinh viên khuyết tật đang học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2026 |
02/8/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
54 |
Nghị quyết |
02/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi một số nội dung quy định tại phụ lục kèm theo khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP |
24/01/2022 |
|
55 |
Nghị quyết |
03/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam về quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
24/01/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
56 |
Nghị quyết |
08/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định kinh phí phục vụ nấu ăn đối với các trường có tổ chức nấu ăn cho trẻ em mầm non, học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
02/5/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
57 |
Nghị quyết |
16/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với trẻ em mầm non và |
02/10/2023 |
|
58 |
Nghị quyết |
17/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh |
Hỗ trợ sữa trong bữa ăn học đường cho trẻ em mẫu giáo, học sinh tiểu học tại các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc khu vực I, II, III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, từ năm học 2023-2024 đến năm học 2025-2026 |
02/10/2023 |
|
59 |
Nghị quyết |
23/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh |
Về sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về quy định kinh phí phục vụ nấu ăn đối với các trường hợp có tổ chức nấu ăn cho trẻ em mầm non, học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh |
02/10/2023 |
|
60 |
Quyết định |
07/2006/QĐ-UBND ngày 28/02/2006 của UBND tỉnh |
Về việc bãi bỏ chế độ ưu đãi cho giáo viên giảng dạy ở miền núi đã ban hành tại Quyết định số: 36/2003/QĐ-UB ngày 24/4/2003 của UBND tỉnh |
10/3/2006 |
|
61 |
Quyết định |
05/2008/QĐ-UBND ngày 10/01/2008 của UBND tỉnh |
Về việc bãi bỏ khoản thu tiền xây dựng trường tại Quyết định số 108/2003/QĐ- UBND ngày 03/10/2003 và Quyết định số 09/2004/QĐ-UBND ngày 30/01/2004 của UBND tỉnh Quảng Nam |
20/01/2008 |
|
62 |
Quyết định |
số 09/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
06/5/2014 |
|
63 |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam |
15/11/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
64 |
Quyết định |
15/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam |
25/5/2022 |
|
65 |
Quyết định |
24/2022/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm cho thôi giữ chức vụ và kéo dài thời gian giữ chức vụ đối với viên chức quản lý tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập và Trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/9/2022 |
|
4. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
66 |
Nghị quyết |
105/2008/NQ-HĐND ngày 29/4/2008 của HĐND tỉnh |
Về phát triển du lịch tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, tầm nhìn 2020 |
09/5/2008 |
|
67 |
Nghị quyết |
108/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008 của HĐND tỉnh |
Về đặt tên một số tuyến đường tại thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
09/8/2008 |
|
68 |
Nghị quyết |
109/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008 của HĐND tỉnh |
Về bổ sung, điều chỉnh Quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam |
09/8/2008 |
|
69 |
Nghị quyết |
127/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 của HĐND tỉnh |
Về bổ sung Quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam |
21/12/2008 |
|
70 |
Nghị quyết |
128/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 của HĐND tỉnh |
Về đặt tên một số tuyến đường tại thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam |
21/12/2008 |
|
71 |
Nghị quyết |
145/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 của HĐND tỉnh |
Về quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng 2020 |
01/8/2009 |
|
72 |
Nghị quyết |
180/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh |
Về đặt tên một số tuyến đường tại thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
19/12/2010 |
|
73 |
Nghị quyết |
25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh |
Quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục, thể thao tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2012-2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
09/12/2011 |
|
74 |
Nghị quyết |
29/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh |
Về bổ sung tên gọi Mẹ Thứ vào Quỹ tên đường của tỉnh, đặt tên một số tuyến đường tại thị trấn Vĩnh Điện, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
19/12/2011 |
|
75 |
Nghị quyết |
48/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh |
Về điều chỉnh giới hạn và đặt tên một số tuyến đường tại thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam |
29/9/2012 |
|
76 |
Nghị quyết |
49/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh |
Về bổ sung Quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam |
29/9/2012 |
|
77 |
Nghị quyết |
80/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh |
Về điều chỉnh giới hạn và đặt tên một số tuyến đường tại thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam |
14/7/2013 |
|
78 |
Nghị quyết |
81/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh |
Về đặt tên một số tuyến đường tại thị trấn Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam |
14/7/2013 |
|
79 |
Nghị quyết |
89/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh |
Về đặt tên một số tuyến đường tại thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
14/7/2013 |
|
80 |
Nghị quyết |
117/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh |
Về bổ sung Quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam |
21/7/2014 |
|
81 |
Nghị quyết |
139/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Về thông qua Đề án xây dựng và phát triển Trung tâm Văn hóa Thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2025, định hướng đến năm 2030 |
21/12/2014 |
|
82 |
Nghị quyết |
164/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh |
Về bổ sung Quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam |
17/7/2015 |
|
83 |
Nghị quyết |
05/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí đào tạo Bóng đá trẻ tại Câu lạc bộ Bóng đá Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
19/12/2021 |
|
84 |
Nghị quyết |
10/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tập trung đào tạo tập huấn,thi đấu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
26/3/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
85 |
Nghị quyết |
40/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thưởng đối với tập thể, cá nhân lập thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao cấp quốc gia, cấp tỉnh |
20/12/2021 |
|
86 |
Nghị quyết |
13/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ các di tích được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022- 2025 |
21/4/2022 |
|
87 |
Nghị quyết |
15/2022/NQ-HĐND ngày 15/6/2022 của HĐND tỉnh |
Bãi bỏ Nghị quyết số 47/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi tỉnh Quảng Nam đến năm 2025 |
25/6/2022 |
|
88 |
Nghị quyết |
27/2022/NQ-HĐND ngày 24/10/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định về chính sách thu hút, đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023-2025 |
22/10/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
89 |
Nghị quyết |
29/2022/NQ-HĐND ngày 24/10/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
22/10/2022 |
|
90 |
Nghị quyết |
30/2022/NQ-HĐND ngày 24/10/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định cơ chế hỗ trợ hoạt động Nhà văn hoá-Khu thể thao thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023-2026 |
22/10/2022 |
|
91 |
Nghị quyết |
34/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi,bổ sung một số điều của Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tập trung đào tạo tập huấn,thi đấu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/12/2022 |
|
92 |
Nghị quyết |
35/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023 - 2025 |
20/12/2022 |
|
93 |
Quyết định |
25/2005/QĐ-UBND ngày 07/4/2005 của UBND tỉnh |
Về ban hành Đề án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
07/4/2005 |
|
94 |
Quyết định |
20/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế về quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch tại các bãi biển trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/7/2009 |
|
95 |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/5/2019 |
|
96 |
Quyết định |
17/2019/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý khu, điểm du lịch, trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/10/2019 |
|
97 |
Quyết định |
09/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm thành phố Hội An |
01/8/2020 |
|
98 |
Quyết định |
19/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế Bảo vệ di sản văn hóa thế giới Khu phố cổ Hội An |
01/01/2021 |
|
99 |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quảnlý, phát triển du lịch tại Khu Dự trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm - Hội An |
01/01/2021 |
|
100 |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/3/2021 |
|
101 |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
25/8/2021 |
|
102 |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
30/01/2022 |
|
103 |
Quyết định |
05/2022/QĐ - UBND ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi và hải đảo tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 |
25/01/2022 |
|
104 |
Quyết định |
17/2023/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ- UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh |
25/9/2023 |
|
105 |
Quyết định |
30/2023/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh |
Về việc phân cấp cho Sở Văn hóa, Thểt hao và Du lịch thực hiện một số nội dung trong lĩnh vực văn hóa, du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
18/11/2023 |
|
5. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
106 |
Quyết định |
67/2004/QĐ-UB ngày 26/8/2004 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện NQ số 36-NQ-TW ngày 26/3/2004 của Bộ Chính trị về công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài |
26/8/2004 |
|
107 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định về nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động tại tỉnh Quảng Nam |
15/02/2017 |
|
108 |
Quyết định |
19/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam. |
10/7/2022 |
|
109 |
Quyết định |
20/2023/QĐ - UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
Quy định quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài và các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức dành cho việt Nam trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/10/2023 |
|
110 |
Quyết định |
25/2023/QĐ - UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh |
Bãi bỏ quyết định số 44/2015/QĐ-UBND, ngày 28/12/2015 và Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND, ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam |
10/10/2023 |
|
6. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
111 |
Nghị quyết |
47/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh |
Quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
29/9/2012 |
|
112 |
Nghị quyết |
16/2019/NQ-HĐND tỉnh ngày 17/12/2019 của HĐND |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Nam |
01/01/2020 |
|
113 |
Nghị quyết |
33/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu dịch vụ và chính sách hỗ trợ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (thuốc Methadone) trên địa bàn tỉnh. |
11/10/2021 |
|
114 |
Nghị quyết |
11/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác Y tế Dự phòng - Dân số trên địa bàn tỉnh |
26/3/2021 |
|
115 |
Nghị quyết |
12/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định mức bồi dưỡng đối với cộng tác viên dân số, gia đình, trẻ em và nhân viên y tế thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
02/5/2022 |
|
116 |
Quyết định |
11/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ quản lý, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm đối với viên chức quản lý tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
15/4/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
117 |
Quyết định |
40/2008/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình thuộc Sở Y tế |
20/10/2008 |
|
118 |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của UBND tỉnh |
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
20/7/2022 |
|
119 |
Quyết định |
06/2023/QĐ-UBND ngày 30/4/2023 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ quản lý, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm đối với viên chức quản lý tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/4/2023 |
|
120 |
Quyết định |
37/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/01/2024 |
|
121 |
Chỉ thị |
25/2003/CT-UB ngày 18/9/2003 của UBND tỉnh |
Ban hành Về việc đẩy mạnh cuộc vận động toàn dân hiến máu tình nguyện |
18/9/2003 |
|
7. LĨNH VỰC DO CÁC BAN CỦA HĐND TỈNH TRÌNH |
|||||
122 |
Nghị quyết |
66/2003/NQ-HĐND ngày 22/5/2003 của HĐND tỉnh |
Về chủ trương, biện pháp nhằm tăng cường hiệu lực, hiệu quả hoạt động đôn đốc, kiểm tra, giám sát của HĐND tỉnh Quảng Nam |
22/5/2003 |
|
123 |
Nghị quyết |
13/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định một số nội dung, mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh |
26/3/2021 |
|
124 |
Nghị quyét |
28/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh |
Về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
02/8/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
125 |
Nghị quyết |
42/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định một số chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2023 |
|
126 |
Nghị quyết |
29/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh |
18/12/2023 |
|
8. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC PHÒNG |
|||||
127 |
Nghị quyết |
137/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 của HĐND tỉnh |
Quy định mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố |
01/8/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
128 |
Nghị quyết |
53/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 137/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 quy định mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố |
29/9/2012 |
|
129 |
Nghị quyết |
18/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh |
Ban hành quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước của HĐND tỉnh Quảng Nam |
01/8/2022 |
|
130 |
Nghị Quyết |
25/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung, mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng đối với Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng, trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2023 |
|
131 |
Nghị quyết |
09/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh |
Về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
132 |
Nghị quyết |
07/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh |
Quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Quảng Nam được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2001 có hiệu lực |
01/8/2020 |
|
133 |
Nghị quyết |
05/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh |
Bãi bỏ Nghị quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với Công an viên thường trực cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết số 38/2021/NQ- HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trong các lưu vực thủy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 -2025. |
15/5/2023 |
|
134 |
Quyết định |
51/2006/QĐ-UBND ngày 03/11/2006 của UBND tỉnh |
Ban hành quy chế phối hợp giữa Công an tỉnh - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh - Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới. |
13/11/2006 |
văn bản mật |
135 |
Quyết định |
40/2009/QĐ-UBND ngày 24/11/2009 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về tổ chức, chế độ, chính sách, trang bị phương tiện hoạt động của lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2010 |
Hết hiệu lực 1 phần |
136 |
Quyết định |
32/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về tổ chức, chế độ, chính sách trang bị phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/12/2012 |
|
137 |
Quyết định |
30/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/12/2021 |
|
138 |
Chỉ thị |
06/2007/CT-UBND ngày 25/01/2007 của UBND tỉnh |
Về việc đẩy mạnh thực hiện Chỉ thị số 36/2005/CT-TTg ngày 17/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục chỉ đạo xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng an ninh trong tình hình mới |
25/01/2007 |
|
9. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
139 |
Nghị quyết |
45/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh |
Thành lập quỹ hỗ trợ ngư dân tỉnh Quảng Nam |
22/7/2012 |
Hết hiệu lực 1 phần |
140 |
Nghị quyết |
87/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh |
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020 |
14/7/2013 |
|
141 |
Nghị quyết |
203/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND tỉnh |
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh |
06/5/2016 |
|
142 |
Nghị quyết |
40/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
Về cơ chế hỗ trợ bảo tồn và phát triển cây Quế Trà My trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018-2025 |
18/12/2017 |
|
143 |
Nghị quyết |
42/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
Về quy định cho thuê môi trường rừng để trồng cây dược liệu, lâm sản ngoài gỗ và kinh doanh du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
18/12/2017 |
|
144 |
Nghị quyết |
45/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/12/2018 |
|
145 |
Nghị quyết |
17/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh |
Chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2020 |
|
146 |
Nghị quyết |
05/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh |
Quy định một số nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước thực hiện các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/8/2020 |
|
147 |
Nghị quyết |
03/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
25/01/2021 |
|
148 |
Nghị quyết |
07/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ Chương trình Mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
25/01/2021 |
Hết hiệu lực 1 phần |
149 |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết số 45/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập Quỹ Hỗ trợ ngư dân |
16/3/2021 |
|
150 |
Nghị quyết |
23/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sắp xếp, ổn định dân cư miền núi Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025 |
02/8/2021 |
|
151 |
Nghị quyết |
31/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh |
Về quy định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
11/10/2021 |
|
152 |
Nghị quyết |
35/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định cơ chế hỗ trợ phát triển kinh tế vườn, kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
11/10/2021 |
|
153 |
Nghị quyết |
09/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định cơ chế khuyến khích bảo tồn, phát triển Sâm Ngọc Linh và cây dược liệu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025 |
02/5/2022 |
|
154 |
Nghị quyết |
20/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung, mức chi thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống trong Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030 |
01/8/2022 |
|
155 |
Nghị quyết |
21/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh; tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương và cơ chế hỗ trợ, huy động, lồng ghép nguồn lực thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
01/8/2022 |
|
156 |
Nghị quyết |
24/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung, mức hỗ trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025 |
25/10/2022 |
Hết hiệu lực 1 phần |
157 |
Nghị quyết |
26/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
25/10/2022 |
Hết hiệu lực 1 phần |
158 |
Nghị quyết |
38/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn, làng nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023-2025 |
20/12/2022 |
|
159 |
Nghị quyết |
40/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/12/2022 |
|
160 |
Nghị quyết |
15/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức hỗ trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025 |
02/10/2023 |
|
161 |
Nghị quyết |
19/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung, mức hỗ trợ khi dừng hoạt động chăn nuôi tại khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023-2026 |
02/10/2023 |
|
162 |
Nghị quyết |
22/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung và mức hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên ngoài lưu vực thủy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023 - 2025 |
02/10/2023 |
|
163 |
Nghị quyết |
33/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
18/12/2023 |
|
164 |
Nghị quyết |
36/2023/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND tỉnh |
Bãi bỏ Nghị quyết số 86/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về hỗ trợ kinh phí cho người kiêm nhiệm làm công tác lâm nghiệp đối với các xã có rừng trên địa bàn tỉnh |
10/01/2024 |
|
165 |
Quyết định |
115/2004/QĐ-UBND ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/12/2004 |
|
166 |
Quyết định |
QĐ-UB ngày 29/08/2005 của UBND tỉnh |
V/v ban hành Quy chế về tổ chức khai thác hải sản trên biển theo tổ đoàn kết của ngư dân tỉnh Quảng Nam |
13/9/2005 |
|
167 |
Quyết định |
33/2007/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng thuộc Chi cục kiểm lâm tỉnh Quảng Nam |
07/9/2007 |
|
168 |
Quyết định |
47/2007/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
27/10/2007 |
|
169 |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 của UBND tỉnh |
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 09-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa X) về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020. |
18/6/2009 |
|
170 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND ngày 22/5/2012 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định quản lý khai thác các công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/6/2012 |
|
171 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận đưa người, phương tiện vào rừng trái phép trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
11/7/2013 |
|
172 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của UBND tỉnh |
Về bố trí nhân sự và hỗ trợ kinh phí cho người kiêm nhiệm làm công tác lâm nghiệp đối với các xã có rừng trên địa bà |
31/8/2013 n |
|
173 |
Quyết định |
21/2014/QĐ - UBND ngày 01/8/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định nhiệm vụ và quyền hạn của người kiêm nhiệm làm công tác lâm nghiệp tại các xã có rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
11/8/2014 |
|
174 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/8/2014 |
|
175 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế Quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/7/2015 |
|
176 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh |
Quy định hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện đã hoàn thành công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
31/8/2015 |
|
177 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
12/6/2016 |
|
178 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất đất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ |
15/02/2018 |
|
179 |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/01/2019 |
|
180 |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019-2020 |
28/12/2019 |
|
181 |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/12/2020 |
|
182 |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển tại tỉnh Quảng Nam |
01/01/2021 |
Hết hiệu lực 1 phần |
183 |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh đến năm 2030 |
10/01/2021 |
|
184 |
Quyết định |
20/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định Định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác công trình thủy lợi của Công ty TNHH một thành viên Khai thác thủy lợi Quảng Nam quản lý |
10/10/2021 |
|
185 |
Quyết định |
35/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh |
Quy định đơn giá đối với các loại cây trồng, hoa màu, các loại con vật nuôi; mật độ cây trồng; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/12/2021 |
|
186 |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh |
Quy định khung giá rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
25/01/2022 |
|
187 |
Quyết định |
37/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 và khoản 4 Điều 5 của Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển tại tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh |
12/12/2022 |
|
188 |
Quyết định |
40/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2023 |
|
189 |
Quyết định |
43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/01/2023 |
|
190 |
Quyết định |
03/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 12 mét hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/3/2023 |
|
191 |
Quyết định |
10/2023/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định thiết kế và lập dự toán kiên cố kênh mương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/5/2023 |
|
192 |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai trong quản lý, vận hành, sử dụng các khu khai thác khoáng sản, khai thác tài nguyên thiên nhiên khác, đô thị, du lịch, công nghiệp, di tích lịch sử; điểm du lịch; điểm dân cư nông thôn; công trình phòng, chống thiên tai, giao thông, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/6/2023 |
|
193 |
Quyết định |
18/2023/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam |
25/9/2023 |
|
194 |
Quyết định |
26/2023/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh |
Quy định nội dung chi, mức chi và nhiệm vụ thu, nộp Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Nam |
10/11/2023 |
|
195 |
Chỉ thị |
07/1997/CT-UB ngày 19/3/1997 của UBND tỉnh |
Về việc tăng cường công tác quản lý và thu thuế đối với hoạt động khai thác , đánh bắt thủy sản |
19/3/1997 |
|
196 |
Chỉ thị |
13/1999/CT-UB ngày 16/4/1999 của UBND tỉnh |
Về việc gieo ươm, trồng quế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
16/4/1999 |
|
197 |
Chỉ thị |
18/2002/CT-UB ngày 24/6/2002 của UBND tỉnh |
Về việc tăng cường công tác quản lý, bảo vệ động vật hoang dã |
24/6/2002 |
|
198 |
Chỉ thị |
14/2003/CT-UB ngày 16/6/2003 của UBND tỉnh |
Về việc nghiêm cấm đánh bắt, chế biến, mua bán và tiêu thụ cá nóc trên địa bàn tỉnh |
16/6/2003 |
|
199 |
Chỉ thị |
04/2008/CT-UBND ngày 21/01/2008 của UBND tỉnh |
Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách ngăn chặn chặt phá, đốt rừng, lấn chiếm rừng, khai thác rừng trái phép trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
21/01/2008 |
|
200 |
Chỉ thị |
20/2012/CT-UBND ngày 21/8/2012 của UBND tỉnh |
Về tăng cường các biện pháp quản lý phương tiện, dụng cụ đưa vào rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
21/8/2012 |
|
201 |
Chỉ thị |
17/2015/CT-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh |
Về tăng cường các biện pháp kiểm tra, xử lý các hành vi phá rừng, lấn, chiếm đất lâm nghiệp trái phép trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
18/8/2015 |
|
10. LĨNH VỰC MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM |
|||||
202 |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh |
29/4/2017 |
|
203 |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định mức bố trí kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư chủ trì tổ chức thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/8/2018 |
|
204 |
Nghị quyết |
29/2018/NQ-HĐND ngày 28/9/2018 của HĐND tỉnh |
về nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh |
n 10/10/2018 |
|
11. LĨNH VỰC HỢP TÁC XÃ |
|||||
205 |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh |
Về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam |
09/12/2011 |
Hết hiệu lực 1 phần |
206 |
Nghị quyết |
17/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam |
05/5/2021 |
|
12. LĨNH VỰC BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG |
|||||
207 |
Quyết định |
36/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2022 của UBND tỉnh |
Về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo “khu vực biên giới”, “vành đai biên giới”, “vùng cấm” trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Nam |
15/12/2021 |
|
13. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
208 |
Nghị quyết |
90/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam |
14/7/2013 |
|
209 |
Nghị quyết |
129/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2013 |
21/12/2014 |
|
210 |
Nghị quyết |
185/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
Về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
21/12/2015 |
|
211 |
Nghị quyết |
186/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2014 |
21/12/2015 |
|
212 |
Nghị quyết |
32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Bãi bỏ quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
|
213 |
Nghị quyết |
20/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh |
01/8/2017 |
|
214 |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung, mức chi đảm bảo hoạt động cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh |
01/8/2017 |
|
215 |
Nghị quyết |
43/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
18/12/2017 |
|
216 |
Nghị quyết |
45/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi chế độ thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu |
18/12/2017 |
|
217 |
Nghị quyết |
54/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp |
18/12/2017 |
|
218 |
Nghị quyết |
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh |
Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam |
01/8/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
219 |
Nghị quyết |
04/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng do tỉnh Quảng Nam tổ chức |
01/8/2019 |
|
220 |
Nghị quyết |
05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định chính sách đào tạo, bồi dưỡng đối với lưu học sinh nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào học tập tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/8/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
221 |
Nghị quyết |
07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/8/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
222 |
Nghị quyết |
08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/8/2019 |
|
223 |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung, mức chi công tác hỗ trợ nạn nhân và chế độ hỗ trợ nạn nhân theo Luật Phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/8/2020 |
|
224 |
Nghị quyết |
19/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/5/2021 |
|
225 |
Nghị quyết |
24/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định một số nội dung, mức chi tổ chức các giải thể thao trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
02/8/2021 |
|
226 |
Nghị quyết |
36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước |
01/01/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
227 |
Nghị quyết |
07/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/6/2022 |
|
228 |
Nghị quyết |
10/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn |
02/5/2022 |
|
229 |
Nghị quyết |
19/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương giai đoạn 2022-2025 |
01/8/2022 |
|
230 |
Nghị quyết |
22/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
01/8/2022 |
|
231 |
Nghị quyết |
28/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung, mức chi và mức ngân sách tỉnh hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức lễ đón nhận các danh hiệu thi đua, khen thưởng và lễ kỷ niệm ngày truyền thống, ngày thành lập, ngày giải phóng, ngày chiến thắng có ý nghĩa lịch sử trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
25/10/2022 |
|
232 |
Nghị quyết |
33/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/12/2022 |
|
233 |
Nghị quyết |
36/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung, mức chi lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/12/2022 |
|
234 |
Nghị quyết |
37/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước |
20/12/2022 |
|
235 |
Nghị quyết |
39/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/12/2022 |
|
236 |
Nghị quyết |
01/2023/NQ-HĐND ngày 21/3/2023 của HĐND tỉnh |
Bãi bỏ Nghị quyết số 14/2021/NQ- HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ Ban Chỉ đạo, Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; Hội đồng thẩm định, Tổ giúp việc Hội đồng thẩm định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
03/4/2023 |
|
237 |
Nghị quyết |
02/2023/NQ-HĐND ngày 21/3/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung, mức chi cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
03/4/2023 |
|
238 |
Nghị quyết |
06/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi đảm bảo cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/8/2022 |
|
239 |
Nghị quyết |
07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/8/2022 |
|
240 |
Nghị quyết |
08/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi tên Nghị quyết và sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với lưu học sinh nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào học tập tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
25/10/2022 |
Còn hiệu lực |
241 |
Nghị quyết |
14/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh |
Bổ sung Khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bố dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước |
02/10/2023 |
|
242 |
Nghị quyết |
24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu, nộp, quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
02/10/2023 |
|
243 |
Nghị quyết |
27/2023/NQ-HĐND ngày 28/11/2023 |
Quy định về nội dung và mức hỗ trợ từ nguồn kinh phí sự nghiệp ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ chi thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
08/12/2023 |
|
244 |
Nghị quyết |
28/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 05/2017/NQ -HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ kế tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2024 |
|
245 |
Nghị quyết |
32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi Điều 3 Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 |
18/12/2023 |
|
246 |
Nghị quyết |
35/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung, mức chi tổ chức Cuộc thi, Hội thi, Hội diễn thuộc lĩnh vực văn hóa, nghệ thuật, báo chí trên địa bàn tỉnh |
18/12/2023 |
|
247 |
Quyết định |
47/2004/QĐ-UB ngày 24/6/2004 của UBND tỉnh |
Về việc ứng vốn ngân sách để bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
24/6/2004 |
|
248 |
Quyết định |
46/2006/QĐ-UBND ngày 27/09/2006 của UBND tỉnh |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 93/2003/QĐ-UB ngày 26/8/2003 của UBND tỉnh về việc phê duyệt tỷ lệ phí chi cho công tác quản lý kinh phí trợ cấp ưu đãi người có công cách mạng |
27/09/2006 |
|
249 |
Quyết định |
39/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi tỷ lệ(%) sử dụng nguồn thu phí tham quan Khu bảo tồn biển Cù lao chàm, tại Quyết định số 28/2007/QĐ- UBND ngày 14/8/2007 |
05/01/2012 |
|
250 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND tỉnh |
Sửa đổi Quyết định số 07/2009/QĐ- UBND ngày 01/4/2009 của UBND tỉnh về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
24/6/2012 |
|
251 |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về chế độ, định mức chi, nguyên tắc sử dụng kinh phí và ngân sách hỗ trợ cho các cơ quan, đơn vị, địa phương để tổ chức lễ đón nhận các danh hiệu thi đua, khen thưởng và kỷ niệm những ngày lễ lớn, ngày truyền thống, ngày thành lập |
17/9/2015 |
|
252 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, mô tô, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/5/2017 |
|
253 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/9/2017 |
|
254 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh |
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/10/2017 |
|
255 |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2019 |
|
256 |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
Về việc quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/3/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
257 |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam |
01/10/2019 |
|
258 |
Quyết định |
21/2019/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh |
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam |
10/12/2019 |
|
259 |
Quyết định |
04/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh |
Quy định thẩm quyền quyết định xử lý tài sản trang bị khi kết thúc nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam |
20/6/2020 |
|
260 |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam |
25/7/2020 |
|
261 |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/12/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
262 |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam |
01/9/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
263 |
Quyết định |
25/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa trụ sở, nhà làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/11/2021 |
|
264 |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/12/2021 |
|
265 |
Quyết định |
47/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành quy định về quản lý và khuyến khích hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
28/12/2021 |
|
266 |
Quyết định |
17/2022/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam |
15/6/2022 |
|
267 |
Quyết định |
38/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh |
Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2023 |
|
268 |
Quyết định |
41/2022/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh |
Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/01/2023 |
|
269 |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh |
Quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền để luân chuyển trong cộng đồng thực hiện các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/3/2023 |
|
270 |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi Điều 1 Quyết định 17/2020/QĐ- UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
1/5/2023 |
|
271 |
Quyết định |
27/2023/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh |
Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của cơ quan, tổ chức; phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức đối với tài sản công không được quy định tại các Khoản 1, 2, 3 |
15/11/2023 |
|
272 |
Quyết định |
34/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh |
Về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam |
29/12/2023 |
|
273 |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2024 |
|
274 |
Chỉ thị |
26/2000/CT-UB ngày 26/9/2000 của UBND tỉnh |
Về tăng cường công tác quản lý giá và quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe máy |
26/9/2000 |
|
14. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
275 |
Nghị quyết |
165/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 của HĐND tỉnh |
Về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
18/7/2010 |
|
276 |
Nghị quyết |
133/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh |
Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng năm 2030 |
21/12/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
277 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh |
Về việc quy định khung giá, giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/5/2017 |
|
278 |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh |
Về việc quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/10/2017 |
|
279 |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hạng AI cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
22/6/2018 |
|
280 |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh |
về việc bãi bỏ nội dung tại Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 Ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hạng AI cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/11/2018 |
|
281 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 đối với các bến xe khách thuộc vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế, xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/12/2018 |
|
282 |
Quyết định |
04/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh |
Quy định về đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/5/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
283 |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự vận chuyển hành khách,hàng hóa tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/7/2021 |
|
284 |
Quyết định |
09/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh |
Về việc phân cấp thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng, công bố hoạt động, công bố lại, gia hạn hoạt động và đóng, tạm dừng hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/8/2021 |
|
285 |
Quyết định |
06/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh |
Về việc bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều 3 Quy định về đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
15/02/2022 |
|
286 |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam |
10/02/2022 |
|
287 |
Quyết định |
30/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND tỉnh |
Quy định quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/11/2022 |
|
288 |
Quyết định |
35/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh |
Quy định một số nội dung về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/11/2022 |
|
289 |
Quyết định |
22/2023/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh |
Quy định về tiêu chí và tổ chức, quản lý các vị trí đón, trả khách cho xe hợp đồng, xe du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/10/2023 |
|
15. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
290 |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND tỉnh |
Về Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, tầm nhìn 2030 |
30/7/2016 |
|
291 |
Nghị quyết |
02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa ban tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2025 |
01/8/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
292 |
Nghị quyết |
09/2020/NQ-HĐND ngày 02/11/2020 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ xây dựng Hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025 |
15/11/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
293 |
Nghị quyết |
06/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh |
quy định về nội dung và mức chi thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh |
25/01/2021 |
|
294 |
Nghị quyết |
42/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi hỗ trợ đăng ký bảo hộ đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp và nhãn hiệu; đăng ký bảo hộ, công nhận giống cây trồng mới đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2022 |
|
295 |
Nghị quyết |
44/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Về quy định mức chi thực hiện kế hoạch hằng năm của Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2022 |
|
296 |
Nghị quyết |
01/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2025 |
24/01/2022 |
|
297 |
Nghị quyết |
10/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định một số nội dung và mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
24/7/2023 |
|
298 |
Nghị quyết |
30/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 02/11/2020 quy định nội dung và mức chi hỗ trợ xây dựng Hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025 |
18/12/2023 |
|
299 |
Quyết định |
37/2007/CT-UBND ngày 23/8/2007 của UBND tỉnh |
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
23/8/2007 |
|
300 |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
18/12/2010 |
|
301 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Chỉ dẫn địa lý Trà My cho sản phẩm quế vỏ của tỉnh Quảng Nam |
05/02/2015 |
|
302 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam có sử dụng ngân sách nhà nước |
03/6/2017 |
|
303 |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh |
ban hành Quy định về hoạt động Tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Nam |
01/5/2019 |
|
304 |
Quyết định |
31/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam |
05/12/2021 |
|
305 |
Quyết định |
20/2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/7/2022 |
|
16. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
306 |
Nghị quyết |
187/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh |
Về quy hoạch thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 |
09/12/2010 |
|
307 |
Nghị quyết |
40/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh |
Về bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 |
22/7/2012 |
|
308 |
Nghị quyết |
73/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 của HĐND tỉnh |
Quy định cơ chế chính sách nhà ở cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp, nhà cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh |
30/3/2013 |
|
309 |
Nghị quyết |
126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh |
Về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
21/7/2014 |
|
310 |
Nghị quyết |
181/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
21/12/2015 |
|
311 |
Nghị quyết |
30/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh |
Về quy định cơ chế khuyến khích, hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
11/10/2021 |
|
312 |
Nghị quyết |
32/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
14/10/2022 |
|
313 |
Quyết định |
41/2002/QĐ-UBND ngày 06/8/2002 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Viện Quy hoạch đô thị và nông thôn |
06/8/2002 |
|
314 |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị Tam Kỳ |
27/12/2015 |
|
315 |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành giá xây dựng mới nhà ở cấp II để thanh toán tiền trưng mua nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
31/12/2015 |
|
316 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thị xã Điện Bàn |
17/3/2017 |
|
317 |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh |
Về việc phân cấp thực hiện việc đăng ký phương tiện và quản lý phương tiện được miễn đăng ký phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/10/2020 |
|
318 |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh |
Quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
13/7/2020 |
|
319 |
Quyết định |
24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh |
Về việc quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/11/2021 |
|
320 |
Quyết định |
37/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh |
về việc quy định phân cấp lập, thẩm định, phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúc đô thị và quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/12/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
321 |
Quyết định |
46/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/01/2022 |
|
322 |
Quyết định |
48/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh |
về việc bãi bỏ Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh quy định đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2022 |
|
323 |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND tỉnh |
Phân cấp lập, điều chỉnh danh mục công trình kiến trúc có giá trị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
12/8/2022 |
|
324 |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/11/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
325 |
Quyết định |
34/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/11/2022 |
|
326 |
Quyết định |
42/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh |
Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025 |
01/01/2023 |
|
327 |
Quyết định |
33/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh |
Quy định việc quản lý, vận hành công trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/12/2023 |
|
328 |
Quyết định |
07/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam |
15/4/2023 |
|
329 |
Quyết định |
16/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5 và điểm a khoản 1 Điều 8 của Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh |
31/8/2023 |
|
330 |
Quyết định |
19/2023/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định một số nội dung về lập nhiệm vụ, đồ án quy hoạch phân khu khu chức năng, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng và quy hoạch chi tiết đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
25/9/2023 |
|
331 |
Quyết định |
23/2023/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh về việc quy định phân cấp lập, thẩm định, phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúc đô thị và quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/10/2023 |
|
332 |
Quyết định |
39/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/01/2024 |
|
17. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH XÃ HỘI |
|||||
333 |
Nghị quyết |
41/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định chính sách hỗ trợ mức đóng cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2022-2025 |
20/12/2021 |
|
334 |
Nghị quyết |
43/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/12/2022 |
|
335 |
Nghị quyết |
14/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định chính sách hỗ trợ cải thiện mức sống cho một số đối tượng thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo đang hưởng chính sách người có công với cách mạng và đối tượng bảo trợ xã hội thuộc diện hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
02/5/2022 |
|
336 |
Nghị quyết |
13/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định mức hỗ trợ xóa nhà tạm, nhà dột nát trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023-2025 |
02/10/2023 |
|
337 |
Nghị quyết |
20/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người có công với cách mạng và thân nhân người có công với cách mạng đang được chăm sóc, nuôi dưỡng tại Trung tâm Nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công và các cơ sở trợ giúp xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
02/10/2023 |
|
338 |
Nghị quyết |
21/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định cho vay nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội đối với người lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đi làm việc thời vụ tại Hàn Quốc giai đoạn 2023 - 2025 |
02/10/2023 |
|
339 |
Nghị quyết |
34/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định đối tượng, mức thăm tặng quà nhân dịp Tết Nguyên đán và ngày Thương binh - Liệt sĩ (27/7) hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
18/12/2023 |
|
340 |
Nghị quyết |
31/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung, mức chi thăm, tặng quà và hỗ trợ một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
18/12/2023 |
|
341 |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh |
Quy định danh mục nghề và định mức kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
14/01/2015 |
|
342 |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh |
09/07/2015 |
|
343 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/4/2017 |
|
344 |
Chỉ thị |
36/2004/CT-UB ngày 11/8/2004 của UBND tỉnh |
Về việc tăng cường công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh |
11/8/2004 |
|
345 |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa và bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Nam |
21/10/2019 |
|
346 |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam |
01/6/2022 |
|
347 |
Quyết định |
32/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh |
Về việc phân cấp cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện một số nội dung trong lĩnh vực lao động, việc làm và tiền lương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
25/12/2023 |
|
18. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
348 |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh |
29/4/2017 |
|
349 |
Nghị quyết |
46/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
18/12/2017 |
|
350 |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, Ban, Ngành, huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam |
17/01/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
351 |
Chỉ thị |
03/2014/CT-UBND ngày 13/02/2014 của UBND tỉnh |
Về việc tăng cường hiệu lực, hiệu quả xử lý các sai phạm phát hiện qua thanh tra trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
23/02/2014 |
|
352 |
Quyết định |
13/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, Ban, ngành, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam |
15/9/2020 |
|
353 |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Nam |
05/01/2022 |
|
19. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND |
|||||
354 |
Quyết định |
38/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 của UBND tỉnh |
Ban hành Qui định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước |
27/8/2006 |
|
355 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao |
12/02/2015 |
|
356 |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND Ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh |
ban hành Quy chế tiếp nhận giải quyết và trả lời kiến nghị của cử tri do Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam chuyến đến |
10/01/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
357 |
Quyết định |
11/2019/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 của UBND tỉnh |
ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/7/2019 |
|
358 |
Quyết định |
18/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 11 của Quy chế tiếp nhận, giải quyết và trả lời kiến nghị cử tri do Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam chuyển đến ban hành kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam |
10/12/2020 |
|
359 |
Quyết định |
28/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
01/11/2022 |
|
360 |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
15/6/2023 |
|
20. LĨNH VỰC KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP |
|||||
361 |
Nghị quyết |
18/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực Cửa khẩu quốc tế Nam Giang, tỉnh Quảng Nam |
01/01/2024 |
|
362 |
Quyết định |
16/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 của UBND tỉnh |
Ban hành quy chế thưởng cho các tổ chức cá nhân có công trong việc vận động kêu gọi thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước vào khu kinh tế mở chu lai tỉnh Quảng Nam |
02/7/2007 |
|
363 |
Quyết định |
16/2008/QĐ-UBND ngày 13/6/2008 của UBND tỉnh |
Ban hành quy chế "một cửa liên thông" trong việc giải quyết thủ tục đầu tư tại ban quản lý khu kinh tế mở Chu Lai |
23/6/2008 |
|
364 |
Quyết định |
35/2008/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh |
Về việc ủy quyền và giao nhiệm vụ cho Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai |
27/9/2008 |
|
365 |
Quyết định |
50/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý quy hoạch, xây dựng, đất đai, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn Khu kinh tế mở Chu Lai |
26/12/2008 |
|
366 |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND ngày 24/6/2010 của UBND tỉnh |
Bổ sung phạm vi áp dụng Quyết định 35/2008/QĐ-UBND ngày 17/9/2008/QĐ- UBND của UBND tỉnh về uỷ quyền và giao nhiệm vụ cho Ban quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai |
24/6/2010 |
|
367 |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh |
ban hành quy chế phối hợp giữa ban quản lý các khu công nghiệp và các cơ quan liên quan trong công tác quản lý đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
09/12/2011 |
|
368 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh |
Về ban hành chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam |
01/5/2014 |
|
369 |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, bộ máy của Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam |
12/8/2021 |
|
21. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC |
|||||
370 |
Nghị quyết |
04/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định chính sách hỗ trợ bảo hiểm y tế đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025 |
24/01/2022 |
|
371 |
Nghị quyết |
23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
01/8/2022 |
|
372 |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh |
ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam |
15/4/2022 |
|
22. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
373 |
Quyết định |
08/2020/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của UBND tỉnh |
Quy định mức trần thu, quản lý, sử dụng chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản khi thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
25/7/2020 |
|
374 |
Quyết định |
08/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam |
01/8/2021 |
|
375 |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/12/2021 |
|
376 |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh |
Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/02/2022 |
|
377 |
Quyết định |
12/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh |
Về việc phân cấp thực hiện một số nhiệm vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi, lĩnh vực công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/6/2023 |
|
23. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
|||||
378 |
Nghị quyết |
103/2008/NQ-HĐND ngày 29/4/2008 của HĐND tỉnh |
Về thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Chu Lai, tỉnh Quảng Nam |
29/4/2008 |
|
379 |
Nghị quyết |
11/2020/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của HĐND tỉnh |
Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025 |
01/12/2020 |
|
380 |
Nghị quyết |
12/2020/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của HĐND tỉnh |
Quy định phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
01/12/2020 |
Hết hiệu lực 1 phần |
381 |
Nghị quyết |
32/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh |
Về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
11/10/2021 |
Hết hiệu lực 1 phần |
382 |
Nghị quyết |
37/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025 |
01/01/2022 |
|
383 |
Nghị quyết |
06/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đầu tư trong một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025 |
24/01/2022 |
|
384 |
Nghị quyết |
41/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn, huy động nguồn vốn và tỷ lệ số lượng dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù trong các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
20/12/2022 |
|
385 |
Nghị quyết |
03/2024/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
05/02/2024 |
|
386 |
Quyết định |
25/2006/QĐ-UBND ngày 06/6/2006 của UBND tỉnh |
Về việc hủy bỏ Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 10, Điều 11, khoản 1, 2, 3 Điều 14 Cơ chế ưu đãi khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định số 94/2004/QĐ-UB ngày 17/12/2004; hủy bỏ Quyết định số 87/2005/QĐ-UBND ngày 16/12/2005; hủy bỏ Điều 5, Điều 8 Quyết định số 40/2003/QĐ-UB ngày 14/5/2003 của UBND tỉnh Quảng Nam |
16/6/2006 |
|
387 |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định miễn tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp sử dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2018 |
|
388 |
Quyết định |
22/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam |
10/8/2022 |
|
24. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
389 |
Nghị quyết |
161/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh |
về quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
02/5/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
390 |
Nghị quyết |
79/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 161/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
14/7/2013 |
|
391 |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Quảng Nam |
01/8/2017 |
|
392 |
Nghị quyết |
25/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
|
|
393 |
Nghị quyết |
34/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh |
Về Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
11/10/2021 |
|
394 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
27/4/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
395 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/6/2014 |
|
396 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
14/6/2015 |
|
397 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Quảng Nam |
29/6/2015 |
|
398 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh |
Về ban hành Quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
19/11/2015 |
|
399 |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về Quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/01/2019 |
|
400 |
Quyết định |
06/2019/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/4/2019 |
|
401 |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/01/2020 |
Hết hiệu lực 1 phần |
402 |
Quyết định |
12/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định 26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
20/9/2020 |
|
403 |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định nội dung xúc tiến thương mại được hỗ trợ và mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/5/2022 |
|
404 |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam |
01/6/2022 |
Hết hiệu lực 1 phần |
405 |
Quyết định |
21/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương ban hành kèm theo quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam |
03/10/2023 |
|
406 |
Quyết định |
24/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh |
Về việc phân cấp thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/10/2023 |
|
25. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|||||
407 |
Nghị quyết |
18/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND tỉnh |
Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Nam |
29/7/2016 |
|
408 |
Nghị quyết |
14/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực 1 phần |
409 |
Nghị quyết |
01/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh |
Về cơ chế khuyến khích đầu tư, hỗ trợ khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2020 - 2030. |
01/5/2020 |
|
410 |
Nghị quyết |
08/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số mức chi nhiệm vụ, dự án trong hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh |
25/01/2021 |
|
411 |
Nghị quyết |
46/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định cơ chế hỗ trợ chênh lệch tiền sử dụng đất đối với đất ở và đất tín ngưỡng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/12/2021 |
|
412 |
Quyết định |
53/2003/QĐ-UB ngày 09/6/2003 của UBND tỉnh |
V/v ban hành đề án đổi mới công tác quản lý đất đai thực hiện Nghị quyết hội nghị lần thứ 7 BCH TW Đảng khóa IX |
09/6/2003 |
|
413 |
Quyết định |
131/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 của UBND tỉnh |
V/v ban hành quy định quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng lưới địa chính cơ sở |
30/12/2003 |
|
414 |
Quyết định |
44/2006/QĐ-UBND ngày 19/09/2006 của UBND tỉnh |
Về ban hành chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 41- NQ/TW của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước |
29/9/2006 |
|
415 |
Quyết định |
43/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 của UBND tỉnh |
Phê duyệt chiến lược quản lý tổng hợp vùng bờ tỉnh Quảng Nam |
08/11/2008 |
|
416 |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
30/11/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
417 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh |
09/9/2013 |
|
418 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
13/11/2014 |
|
419 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam |
11/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
420 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Nam, Chi nhánh thuộc Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Nam với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan |
06/6/2016 |
|
421 |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh |
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/10/2017 |
|
422 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND Ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh |
Về việc quy định tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/11/2017 |
|
423 |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/12/2018 |
|
424 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/12/2018 |
|
425 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh |
31/12/2018 |
|
426 |
Chỉ thị |
01/2012/CT-UBND ngày 10/01/2012 của UBND tỉnh |
V/v tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước tài nguyên nước lưu vực sông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/01/2012 |
|
427 |
Quyết định |
24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực 1 phần |
428 |
Quyết định |
15/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/11/2020 |
|
429 |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/10/2021 |
Hết hiệu lực 1 phần |
430 |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của UBND tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2025 |
01/12/2021 |
|
431 |
Quyết định |
41/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam |
05/01/2022 |
Còn hiệu lực |
432 |
Quyết định |
42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/01/2022 |
Hết hiệu lực 1 phần |
433 |
Quyết định |
43/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 phụ lục bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
01/01/2022 |
Hết hiệu lực 1 phần |
434 |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
Quy định hỗ trợ khác khi Nhà nước thu hồi đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/7/2022 |
|
435 |
Quyết định |
26/2022/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của UBND tỉnh |
Về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí, lệ phí) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/10/2022 |
|
436 |
Quyết định |
27/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý; việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
25/10/2022 |
|
437 |
Quyết định |
29/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh |
01/11/2022 |
|
438 |
Quyết định |
31/2022/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về công tác quản lý, bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/11/2022 |
|
439 |
Quyết định |
09/2023/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND tỉnh |
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ, diện tích tách khu đất công thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
05/5/2023 |
|
440 |
Quyết định |
35/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam Sửa đổi, bổ sung giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 Phụ lục bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
01/01/2024 |
|
441 |
Quyết định |
28/2023/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh |
10/11/2023 |
|
442 |
Quyết định |
38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh |
Bãi bỏ Quyết định số 05/2016/QĐ- UBND ngày 19/02/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15/01/2024 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND
TỈNH QUẢNG NAM BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
01 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác Văn thư - Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Công tác văn thư |
Thực hiện theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
05/3/2020 |
02 |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh Quy định về quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và người làm việc trong các tổ chức Hội thuộc UBND tỉnh Quảng Nam |
Điều 4; Điều 5; điểm b, c khoản 1; điểm e, g, h khoản 2; điểm d, đ khoản 3; điểm c, đ, g khoản 4 Điều 6; điểm b, c khoản 3, khoản 4 Điều 7; điểm b khoản 1 và điểm đ khoản 3 Điều 8; Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và người làm việc trong các tổ chức Hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/4/2023 |
03 |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh Quy định về quản lý cán bộ, công chức và người quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điểm b khoản 1, điểm b khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 5; điểm c khoản 1, điểm c, e khoản 2; điểm b khoản 1, điểm d khoản 3, điểm d khoản 4 Điều 6; tên của Điều 7, tên của khoản 1, điểm b và d khoản 1, khoản 2, 3 Điều 7; điểm b khoản 1, điểm b, c khoản 2, điểm c, d khoản 3 Điều 8; điểm a, c, d khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 9; điểm a, b khoản 1, 2 , điểm b khoản 3 Điều 11; điểm b khoản 2, điểm b khoản 4 Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10/9/2023 |
04 |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng |
- Điều 4 - khoản 3 Điều 8 |
- Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh - Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ- UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- 01/02/2022 - 01/12/2022 |
05 |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức, thôi giữ chức vụ đối với công chức, viên chức Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam |
Khoản 4 Điều 2; khoản 5 Điều 3; khoản 1, 2, 4 Điều 7; khoản 2, 4, 5, 7 Điều 8; khoản 3 Điều 9; Điều 10; khoản 2 Điều 11; khoản 3, 4, 5, 9 Điều 12; khoản 7 Điều 13; khoản 4 Điều 14; khoản 4 Điều 16; khoản 3 Điều 17; điểm b khoản 3 Điều 28; điểm b khoản 2 Điều 29; Chương III (từ Điều 19 đến Điều 29) |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15/3/2023 |
06 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phân cấp một số công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Điểm b khoản 1 Điều 3 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh |
Được đính chính bằng Quyết định số 2030/QĐ- UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20/6/2019 |
2. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
07 |
Nghị quyết |
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
Phụ lục kèm theo khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh; công bố tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24/01/2022 |
08 |
Nghị quyết |
22/2011/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Điều 1; khoản 1, 2, 5 Điều 2; Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24/01/2022 |
09 |
Nghị quyết |
27/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đối với trẻ em mầm non, học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số; học sinh, sinh viên khuyết tật đang học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2026 |
Điểm a khoản 2 Điều 3; điểm a khoản 3 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 của HĐND tỉnh |
05/02/2024 |
10 |
Nghị quyết |
08/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định kinh phí phục vụ nấu ăn đối với các trường có tổ chức nấu ăn cho trẻ em mầm non, học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của chủ tịch UBND tỉnh |
02/10/2023 |
11 |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Điểm a khoản 1 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
25/5/2022 |
3. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
12 |
Nghị quyết |
04/2023/NQ-HĐND ngày 21/3/2023 của HĐND tỉnh Quy định nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ đặc thù giảm nghèo về thông tin (Tiểu dự án 1 - Dự án 6) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
khoản 1, khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 28/11/2023 của HĐND tỉnh; công bố tại Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
08/12/2023 |
13 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế độ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, bản tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Cụm từ “Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố” tại khoản 1 Điều 1; điểm a, b khoản 1 Điều 7; khoản 2 Điều 11; cụm từ “Trưởng Đài huyện” tại khoản 4 Điều 9; tiêu đề Chương III; Điều 7; Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh |
01/9/2021 |
4. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
14 |
Nghị quyết |
10/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh về Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tập trung đào tạo tập huấn,thi đấu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Điều 1; khoản 3,4 Điều 2 Điều 3, 4 |
Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 10/2021/NQ- HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tậptrung đào tạo tập huấn,thi đấu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/12/2023 |
15 |
Nghị quyết |
27/2022/NQ-HĐND ngày 24/10/2022 của HĐND tỉnh Quy định về chính sách thu hút, đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023-2025 |
Khoản 1 Điều 6 |
Nghị quyết số 35/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của HĐND tỉnh về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023 - 2025 |
20/12/2022 |
16 |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 4 |
Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ- UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam |
25/9/2023 |
5. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
17 |
Quyết định |
11/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ quản lý, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm đối với viên chức quản lý tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
Khoản 5 Điều 3; khoản 1 Điều 6; khoản 4 Điều 7; Điều 9 và 10; khoản 5 Điều 12; khoản 6 Điều 13; khoản 4 Điều 16; khoản 3 Điều 17; Điều 19 và 20 |
Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 30/4/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ quản lý, thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm đối với viên chức quản lý tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/4/2023 |
6. LĨNH VỰC DO THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH TRÌNH |
|||||
18 |
Nghị quyết |
28/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh Về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 |
Khoản 3 Điều 5; Điều 7; Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh; công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18/12/2023 |
7. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
19 |
Nghị quyết |
03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam |
Điều 3; Điều 4; điểm a khoản 1 Điều 8; Điều 10 Bãi bỏ Điều 19, Điều 28 |
Được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh tại Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 23/1/2024 |
05/2/2024 |
20 |
Nghị quyết |
05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Quy định chính sách đào tạo, bồi dưỡng đối với lưu học sinh nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào học tập tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Tên gọi Nghị quyết; Điều 1; khoản 2 Điều 2; Điều 3; Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 sửa đổi tên Nghị quyết và sửa đổi, bổ sung một số Điều Nghị quyết số 05/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với lưu học sinh nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào học tập tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
24/7/2023 |
21 |
Nghị quyết |
07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Khoản 1, 2, 3 Điều 2; khoản 1 Điều 5; Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết 39/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
20/12/ 2022 |
22 |
Nghị quyết |
36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước |
Khoản 3 Điều 3; khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 13; khoản 3 Điều 13; khoản 2 Điều 14; khoản 1 Điều 32 |
Được sửa đổi bổ sung bằng Nghị quyết số 37/Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định kèm theo Nghị quyết 36/2021/NQ- HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Nam ban hành. |
01/1/2023 |
23 |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Phụ lục số II |
Được sửa đổi bằng Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2020/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành |
01/9/2021 |
24 |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam |
Phụ lục số II Phụ lục số V |
Được sửa đổi bằng Quyết định 08/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
01/5/2023 |
8. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
25 |
Quyết định |
04/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh Quy định về đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Khoản 1 Điều 3 |
Được thay thế, bãi bỏ bằng Quyết định 06/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Điểm a Khoản 1 Điều 3 Quy định về đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng việt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định 04/2021/QĐ-UBND |
15/2/2022 |
9. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
26 |
Nghị quyết |
12/2020/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của HĐND tỉnh Quy định phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
Khoản 1, Điều 3; Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 23/01/2024 của HĐND tỉnh về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2020/NQ- HĐND ngày 20/11/2020 Quy định phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
05/02/2024 |
27 |
Nghị quyết |
32/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
Điểm a, b, khoản 1, Điều 2; Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của NQ 32/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 Về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
25/10/2022 |
10. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
28 |
Nghị quyết |
161/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh về quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết 31/NQ- HĐND ngày 19/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về sửa đổi, bổ sung Nghị Quyết số 161/2010/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2010 của hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII về quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; |
19/7/2017 |
29 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Điểm b, khoản 2, Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định 15/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh về Sửa đổi, bổ sung quyết định số 06/2012/QĐ- UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
14/6/2015 |
30 |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Khoản 1, Điều 15; khoản 2, Điều 18 |
Được sửa đổi bổ sung bằng Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh quảng nam ban hành kèm theo quyết định 26/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
20/9/2020 |
31 |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam |
Khoản 1 Điều 1; điểm đ khoản 1 Điều 2; đoạn 3 điểm g, đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 2; đoạn 9 điểm c khoản 4 Điều 2; đoạn 4 điểm 1 khoản 4 Điều 2; điểm q khoản 4 Điều 2; đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2; điểm n khoản 5 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương ban hành kèm theo quyết định số 16/2022/QĐ- UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam |
03/10/2023 |
11. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
32 |
Nghị quyết |
14/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Điều 3 |
Được sửa đổi bổ sung bằng NQ 32/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về sửa đổi điều 3 quy định giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của hội đồng nhân dân tỉnh |
01/01/2024 |
33 |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh Ban hành Quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
- khoản 1, Điều 4; điểm a, khoản 2, Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh |
09/9/2013 |
34 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của |
Điều 3; Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4; Điều |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số |
31/12/2018 |
|
|
UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam |
19, Khoản 1 Điều 20; Khoản 5 Điều 25; Khoản 3 Điều 26; Khoản 3 Điều 27, Khoản 5 Điều 28; điểm a và điểm c Khoản 1, tiết b.2 điểm b Khoản 2 và điểm d Khoản 2 Điều 29; Khoản 3 Điều 30 và Khoản 3 Điều 34; Khoản 4 Điều 31; Khoản 3 Điều 33; Khoản 3 Điều 35; Khoản 2 và Khoản 8 Điều 37; Điều 38; điểm c Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 6 Điều 39; Khoản 3 Điều 40; Khoản 5 Điều 41 |
22/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh Ban hành sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và môi trường với UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, quyền hạn của văn phòng đăng ký đất đai quảng nam ban hành kèm theo quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh |
|
35 |
Quyết định |
24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
15 phụ lục bảng giá đất của 15 huyện, thị xã, thành phố: Tam Kỳ, Hội An, Điện Bàn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Đông Giang, Phước Sơn, Nam Trà My, Nam Giang và Tây Giang |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số số 43/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh tại 15/18 phụ lục của 15/18 huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh và Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quyết định số 43/2021/QĐ- UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam Sửa đổi, bổ sung giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 Phụ lục bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh |
01/01/2022; 01/01/2024 |
36 |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Điều 3; Điều 5; điểm c khoản 2 Điều 7; khoản 1 Điều 9; khoản 1 Điều 10; khoản 2 Điều 11; Khoản 2 Điều 14; Điều 20; khoản 5 Điều 26; khoản 1 Điều 27; Điều 28 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng QĐ 28/2023/QĐ- UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành kèm theo quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh |
10/11/2023 |
37 |
Quyết định |
42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
khoản 5, Điều 38; khoản 8, Điều 40 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND tỉnh về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh |
01/11/2022 |
38 |
Quyết định |
43/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 phụ lục bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam |
15 phụ lục bảng giá đất của 15 huyện, thị xã, thành phố: Tam Kỳ, Hội An, Điện Bàn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Đông Giang, Phước Sơn, Nam Trà My, Nam Giang và Tây Giang |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh về Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quyết định số 43/2021/QĐ- UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam Sửa đổi, bổ sung giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 Phụ lục bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh |
01/01/2024 |
12. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
39 |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam |
Khoản 3, khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Nam ngày 19/4/2021 |
05/5/2021 |
40 |
Nghị quyết |
45/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh thành lập quỹ hỗ trợ ngư dân tỉnh Quảng Nam |
Khoản 4 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Nam ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh |
26/3/2021 |
|
Nghị quyết |
07/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh quy định cơ chế, chính sách hỗ |
Khoản 2 Điều 1; khoản 1, 3, 5, 7, 8 Điều 3, tên của Điều 4 và các khoản |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết 33/2023/NQ-HĐND của |
18/12/2022 |
41 |
|
trợ Chương trình Mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
4, 5, 8, 9, 10, 14 Điều 4; Điều 5; điểm b khoản 1 và khoản 4 Điều 6 |
HĐND tỉnh Quảng Nam ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh |
|
42 |
Nghị quyết |
24/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh quy định nội dung, mức hỗ trợ và trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ lựa chọn dự án, đơn vị đặt hàng thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025 |
Tên gọi khoản 1 Điều 1; khoản 3, 9, 10 Điều 5; Điều 6; Điều 9; khoản 3 Điều 11 Bãi bỏ Điều 3, Điều 4, Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Nam ngày 22/9/2023 |
02/10/2023 |
43 |
Nghị quyết |
26/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 40/2022/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Nam ngày 09/12/2022 |
20/12/2022 |
44 |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND ngày 12/12/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển tại tỉnh Quảng Nam |
Khoản 3, khoản 4 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số Quyết định số 37/2022/QĐ- UBND của UBND tỉnh Quảng Nam ngày 02/12/2022 |
12/12/2022 |
13. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
45 |
Nghị quyết |
02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2025 |
Điểm a, điểm d khoản 2 Điều 3; điểm a khoản 4 Điều 3; khoản 1, khoản 2, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 5; khoản 1, điểm b khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 6; Chấm dứt hiệu lực khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 3; Điều 4; điểm c khoản 2, điểm c khoản 3 và điểm c khoản 4 Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh |
24/01/2022 |
46 |
Nghị quyết |
09/2020/NQ-HĐND ngày 02/11/2020 của HĐND tỉnh quy định nội dung và mức chi hỗ trợ xây dựng Hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025 |
Điểm b khoản 2 Điều 3; Bãi bỏ nội dung quy định tại khoản 3 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 08/12, đề nghị tiếp tục thực hiện |
18 /12/2023 |
14. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
47 |
Nghị quyết |
32/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của HĐND tỉnh về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 |
Điểm a, điểm b khoản 1 Điều 2; Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh |
25/10/2022 |
48 |
Quyết định |
37/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh về việc quy định phân cấp lập, thẩm định, phê duyệt, ban hành quy chế quản lý kiến trúc đô thị và quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Khoản 1, khoản 2, Điều 5; Bãi bỏ một nội dung tại khoản 2 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh |
20/12/2021 |
49 |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh ban hành quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Khoản 1 Điều 5; điểm a khoản 1 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh |
31/8/2023 |
15. LĨNH VỰC CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|||||
50 |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế tiếp nhận, giải quyết và trả lời kiến nghị cử tri do Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Khoản 2, Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh |
20/12/2020 |
16. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
51 |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam Quy định tiêu chuẩn chức danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, Ban, ngành, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam |
Khoản 1 của Điều 6; Điểm b, d, đ, khoản 2, điểm a, khoản 3 của Điều 7; Điểm b, d, đ khoản 2 và điểm a, b khoản 3 của Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh |
15/9/2020 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: KHÔNG CÓ |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
52 |
Nghị quyết |
137/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố |
Khoản 1 và khoản 3 Điều 1 |
Nghị quyết số 53/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 137/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp cho Bảo vệ dân phố |
29/9/2012 |
53 |
Quyết định |
40/2009/QĐ-UBND ngày 24/11/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức, chế độ, chính sách, trang bị phương tiện hoạt động của lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Khoản 1 và khoản 3 Điều 3 |
Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về tổ chức, chế độ, chính sách trang bị phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
10/12/2012 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: KHÔNG CÓ |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NAM TRONG KỲ HỆ
THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||||
01 |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh (được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 và Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh) |
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng |
Thay thế |
Quy định chi tiết các nội dung về công tác thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh theo quy định của Luật Thi đua khen thưởng năm 2022 |
Sở Nội vụ |
Khi có các văn bản của Trung ương quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022 |
02 |
Quyết đinh |
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Ban hành mới |
Theo quy định tại khoản 8 Điều 36 Nghị định số 33/2023/NĐ- CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố |
Sở Nội vụ |
Quý IV/2024 |
2. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||||
03 |
Quyết định |
04/2007/QĐ-UBND ngày 28/02/2007 của UBND tỉnh |
Về phê duyệt quy hoạch phát triển bưu chính viễn thông tỉnh Quảng nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực; Nội dung không còn phù hợp |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Năm 2024 |
3. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||||
04 |
Nghị Quyết |
105/2008/NQ-HĐND ngày 29/4/2008 |
Về phát triển du lịch tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, tầm nhìn 2020 |
Thay thế hoặc bãi bỏ |
Các căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực; giai đoạn thực hiện đến năm 2015,tầm nhìn 2020, do đó các mục tiêu, giải pháp đã thực hiện xong; một số quy định không còn phù hợp pháp luật hiện hành. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm 2024 |
05 |
Nghị Quyết |
145/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng 2020 |
Thay thế/bãi bỏ |
Các căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực; giai đoạn thực hiện đến năm 2015,tầm nhìn 2020, do đó các mục tiêu, giải pháp đã thực hiện xong; một số quy định không còn phù hợp pháp luật hiện hành. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
06 |
Nghị quyết |
139/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về thông qua Đề án xây dựng và phát triển Trung tâm Văn hóa Thể thao xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2025, định hướng đến năm 2030 |
Sửa đổi, bổ sung |
Phù hợp với pháp luật hiện hành và tình hình thực tiễn tại địa phương |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm 2024 |
07 |
Nghị quyết |
05/2021/NQ-HĐND ngày 19/12/2021 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí đào tạo Bóng đá trẻ tại Câu lạc bộ Bóng đá Quảng Nam giai đoạn 2021-2025 |
bãi bỏ |
Câu lạc bộ Bóng đá Quảng Nam không thuộc trường hợp được hỗ trợ đối với doanh nghiệp đầu tư cho hoạt động thể thao tại khoản 3 Điều 2 Nghị định số 112/2007/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao là chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đối tượng hỗ trợ. Theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm 2024 |
08 |
Nghị quyết |
16/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 |
Quy định mức chi Giải thưởng báo chí Huỳnh Thúc Kháng, Giải thưởng văn học, nghệ thuật tỉnh Quảng Nam |
Sửa đổi, bổ sung |
Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013 đã hết hiệu lực và đã có Luật thi đua, khen thưởng 2022. Cần rà soát phù hợp Luật thi đua, khen thưởng 2022. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm 2024 |
09 |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Sửa đổi, bổ sung |
Thông tư số 18/2012/TT- BVHTTDL ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số quy định về bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích được thay thế bởi Thông tư số 15/2019/TT - BVHTTDL, ngày 31/12/2019 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm 2024 |
10 |
Quyết định |
20/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 |
Ban hành Quy chế về quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch tại các bãi biển trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế |
Các căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nhất là pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính đã hết hiệu lực và được thay thế Luật xử lý vi phạm hành chính 2012; phát sinh thêm một số hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch tại các bãi biển cần có sự quản lý của pháp luật. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Năm 2024 |
4. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||||
11 |
Quyết định |
67/2004/QĐ-UB ngày 26/8/2004 |
Về việc ban hành chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện NQ số 36- NQ-TW ngày 26/3/2004 của Bộ Chính trị về công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài |
Bãi bỏ |
Nghị quyết số 36- NQ/TW ngày 26 tháng 3 năm 2004 của Bộ Chính trị về công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài và Quyết định số 110/2004/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 26 tháng 3 năm 2004 của Bộ Chính trị về công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài: còn hiệu lực; song đến nay đã qua 20 năm tình hình kinh tế xã hội đã có sự thay đổi; các chính sách về người Việt Nam ở nước ngoài cũng có sự thay đổi |
Sở Ngoại vụ |
Năm 2024 |
5. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||||
12 |
Nghị Quyết |
47/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 |
Quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
Thay thế |
Các chỉ tiêu đã thực hiện xong; Giải pháp về đảm bảo chỉ tiêu mở rộng đất cho các công trình y tế theo Nghị quyết số 44/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015), hết hiệu lực theo thời gian. |
Sở Y tế |
Năm 2024 |
13 |
Nghị Quyết |
16/2019/NQ-HĐND tỉnh ngày 17/12/2019 của HĐND |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Nam |
Thay thế |
Luật khám chữa bệnh năm 2023; thông tư số 21/2023/TT - BYT về quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ Trưởng Bộ Y tế ban hành. |
Sở Y tế |
Năm 2024 |
14 |
Nghị quyết |
12/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định mức bồi dưỡng đối với cộng tác viên dân số, gia đình, trẻ em và nhân viên y tế thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế |
Thông tư số 07/2013/TT- BYT ngày 08 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ của nhân viên y tế thôn, bản: hết hiệu lực thay thế bởi Thông tư số 27/2023/TT - BYT, ngày 29/12/2023 quy định về tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và nội dung đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đối với Nhân viên y tế thôn, bản; Cô đỡ thôn, bản, có hiệu lực ngày 01/01/2024 |
Sở y tế |
Năm 2024 |
15 |
Chỉ thị |
25/2003/CT-UB ngày 18/9/2003 của UBND tỉnh |
Ban hành Về việc đẩy mạnh cuộc vận động toàn dân hiến máu tình nguyện |
Công bố hết hiệu lực |
Hình thức văn bản không phù hợp Luật ban hành văn bản QPPL 2015 là văn bản hành chính; nội dung văn bản thể hiện đôn đốc, vận động. |
Sở Y tế |
Năm 2024 |
6. LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG |
|||||||
16 |
Nghị Quyết |
07/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh |
Về việc Quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Quảng Nam được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2001 có hiệu lực |
Sửa đổi, bổ sung |
Nghị định số 79/2014/NĐ- CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy hết hiệu lực thay thế bằng Nghị định 136/2020/NĐ-CP, ngày 24/11/2020 Thông tư số 66/2014/TT- BCA ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ- CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ: hết hiệu lực thay thế bằng thông tư 149/2020/TT-BCA Thông tư 01/2020/TT- BXD ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia An toàn cháy cho nhà và công trình hết hiệu lực ngày 05/7/2021. Thông tư 06/2022/TT- BXD, ngày 30/11/2022 thay thế |
Công an tỉnh |
Năm 2024 |
7. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||||
17 |
Nghị quyết |
87/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của UBND tỉnh |
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020 |
- Thay thế/bãi bỏ |
- Các văn bản là căn cứ ban hành Nghị quyết đã hết hiệu lực thi hành. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
18 |
Quyết định |
115/2004/QĐ-UBND ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế/bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp với Quyết định số 89/2005/QĐ- BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp; căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực (Luật Tổ chức HĐND, UBND năm 1994 và 2003 đã được thay thế bằng Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015…) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
19 |
Quyết định |
58/2005/QĐ-UB ngày 29/08/2005 của UBND tỉnh |
V/v ban hành Quy chế về tổ chức khai thác hải sản trên biển theo tổ đoàn kết của ngư dân tỉnh Quảng Nam |
Thay thế/bãi bỏ |
- Tất cả văn bản là căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
20 |
Quyết định |
33/2007/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng thuộc Chi cục kiểm lâm tỉnh Quảng Nam |
Thay thế/bãi bỏ |
- Tất cả văn bản là căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
21 |
Quyết định |
47/2007/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế/bãi bỏ |
- Tất cả văn bản là căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực thi hành. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
22 |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 của UBND tỉnh |
Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 09-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa X) về Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020. |
Thay thế/bãi bỏ |
- Tất cả văn bản là căn cứ ban hành Quyết định đã hiệu lực thi hành. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
23 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND ngày 22/5/2012 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định quản lý khai thác các công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Sửa đổi, bổ sung/Thay thế |
Các căn cứ ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành: - Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; - Luật Tài nguyên Nước ban hành ngày 06/01/1998; |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
24 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận đưa người, phương tiện vào rừng trái phép trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. |
- Bãi bỏ |
- Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực và theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Luật Đầu tư năm 2020 thì Ủy ban nhân dân các cấp không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
25 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày ngày 21/8/2013 của UBND tỉnh |
Về bố trí nhân sự và hỗ trợ kinh phí cho người kiêm nhiệm làm công tác lâm nghiệp đối với các xã có rừng trên địa bàn |
Bãi bỏ |
Nghị quyết số 36/2023/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND tỉnh đã bãi bỏ Nghị quyết số 86/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh (Quyết định số 24/2013/QĐ- UBND triển khai thực hiện Nghị quyết số 86/2013/NQ-HĐND) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
26 |
Quyết định |
21/2014/QĐ - UBND ngày 01/8/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định nhiệm vụ và quyền hạn của người kiêm nhiệm làm công tác lâm nghiệp tại các xã có rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
- Bãi bỏ |
- Nghị quyết số 36/2023/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 bãi bỏ Nghị quyết số 86/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 (Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 triển khai thực hiện Nghị quyết 86/2013/NQ- HĐND). |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
27 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
- Thay thế/Bãi bỏ |
- Các căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành - Các mức chi theo Thông tư Liên tịch số 61/2007/TTLT- BNN-BTC ngày 22/6/2007; Thông tư Liên tịch số 20/2013/TTLT- BNNPTNT-BTC ngày 27/3/2013 không còn được áp dụng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
28 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế Quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
- Thay thế/Bãi bỏ |
- Các căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
29 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh |
Quy định hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện đã hoàn thành công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
- Thay thế/Bãi bỏ |
- Các căn cứ ban hành hết hiệu lực thi hành - Các nội dung về mức chi, văn bản dẫn chiếu tại Quyết định đã hết hiệu lực |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
30 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
- Thay thế/Bãi bỏ |
- Các căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực thi hành |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
31 |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019-2020 |
- Bãi bỏ |
- Hết thời gian thực hiện theo giai đoạn (2019-2020) - Hiện nay, đang thực hiện theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
32 |
Chỉ thị |
07/1997/CT-UB ngày 19/3/1997 của UBND tỉnh |
Về việc tăng cường công tác quản lý và thu thuế đối với hoạt động khai thác , đánh bắt thủy sản |
- Bãi bỏ |
- Không còn phù hợp với quy định Luật Thủy sản năm 2017 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
33 |
Chỉ thị |
13/1999/CT-UB ngày 16/4/1999 của UBND tỉnh |
Về việc gieo ươm, trồng quế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
- Bãi bỏ |
- Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 Về cơ chế hỗ trợ bảo tồn và phát triển cây Quế Trà My trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018-2025 đã điều chỉnh - Nội không còn phù hợp, trái pháp luật hiện hành |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
34 |
Chỉ thị |
18/2002/CT-UB ngày 24/6/2002 của UBND tỉnh |
Về việc tăng cường công tác quản lý, bảo vệ động vật hoang dã |
- Bãi bỏ |
- Hiện nay, đã có Chỉ thị số số 12/CT-UB tỉnh Quảng Nam ngày 21/8/2023 Về tăng cường các biện pháp quản lý, bảo vệ động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam điều chỉnh nội dung này. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
35 |
Chỉ thị |
14/2003/CT-UB ngày 16/6/2003 của UBND tỉnh |
Về việc nghiêm cấm đánh bắt, chế biến, mua bán và tiêu thụ cá nóc trên địa bàn tỉnh |
- Bãi bỏ |
- Nội dung trái quy định pháp luật hiện hành. Hiện nay, không có quy định cấm đánh bắt, chế biến, mua bán và tiêu thụ cá nóc |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
36 |
Chỉ thị |
04/2008/CT-UBND ngày 21/01/2008 của UBND tỉnh |
Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách ngăn chặn chặt phá, đốt rừng, lấn chiếm rừng, khai thác rừng trái phép trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
- Bãi bỏ |
- Theo Luật Ban hành văn bản pháp luật năm 2015 (Luật số: 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015 của Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) không quy định Chỉ thị là văn bản quy phạm pháp luật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
37 |
Chỉ thị |
20/2012/CT-UBND ngày 21/8/2012 của UBND tỉnh |
Về tăng cường các biện pháp quản lý phương tiện, dụng cụ đưa vào rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
- Bãi bỏ |
- Theo Luật Ban hành văn bản pháp luật năm 2015 (Luật số: 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015 của Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) không quy định Chỉ thị là văn bản quy phạm pháp luật và trong thực tiễn Chỉ thị số 20/2012/CT-UBND không áp dụng xử lý được các hành vi vi phạm trong lĩnh vực lâm nghiệp; Trong thực tiễn văn bản trên không áp dụng xử lý được các hành vi vi phạm về lâm nghiệp. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
38 |
Chỉ thị |
17/2015/CT-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh |
Về tăng cường các biện pháp kiểm tra, xử lý các hành vi phá rừng, lấn, chiếm đất lâm nghiệp trái phép trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bãi bỏ |
- Theo Luật Ban hành văn bản pháp luật năm 2015 (Luật số: 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015 của Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) không quy định Chỉ thị là văn bản quy phạm pháp luật và trong thực tiễn Chỉ thị số 17/2015/CT-UBND không áp dụng xử lý được các hành vi vi phạm trong lĩnh vực lâm nghiệp. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm 2024 |
8. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ |
|||||||
39 |
Nghị quyết |
103/2008/NQ-HĐND ngày 29/4/2008 của HĐND tỉnh |
Về thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Chu Lai, tỉnh Quảng Nam |
Thay thế hoặc bãi bỏ |
Các căn cứ ban hành đều hết hiệu lực |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Năm 2024 |
9. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||||
40 |
Nghị quyết |
161/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh |
về quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế hoặc bãi bỏ |
Các căn cứ ban hành văn bản đều hết hiệu lực |
Sở Công Thương |
Năm 2024 |
41 |
Nghị quyết |
79/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 161/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế hoặc bãi bỏ |
Căn cứ ban hành Nghị quyết hết hiệu lực |
Sở Công thương |
Năm 2024 |
42 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế hoặc Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực; một số Điều dẫn chiếu đến văn bản pháp luật hết hiệu lực như: Điều 2, Điều 3, Điều 5, Điều 8, Điều 9, Điều 10 |
Sở Công thương |
Năm 2024 |
43 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Một số căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực: Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Thông tư 07/2003/TT- BKH ngày 11/9/2004 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lập các dự án quy hoạch phát triển và đầu tư xây dựng chợ. - Về nội dung: khoản 3, 4 Điều 4 của Quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Nghị quyết này dẫn chiếu đến Nghị định 108/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư đã hết hiệu lực pháp luật |
Sở Công thương |
Năm 2024 |
44 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế hoặc bãi bỏ |
Các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực |
Sở Công thương |
Năm 2024 |
45 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND tỉnh |
Về ban hành Quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế |
Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003 đã hết hiệu lực và được thay thế bởi Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Thông tư 31/2014/TT- BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện; đã hết hiệu lực và được thay thế bằng Thông tư 05/2021/TT-BCT của Bộ Công thương - Nội dung văn bản: tại Điều 5, quy định về Bồi thường, hỗ trợ để xây dựng công trình lưới điện cao áp dẫn chiếu đến Quyết định số 43/2014/QĐ- UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Nam quy định về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Tuy nhiên, Quyết định này đã hết hiệu lực và được thay thế bởi QĐ số 42/2021/QĐ-UBND, ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam; + Điều 17 của Quyết định dẫn chiếu đến Nghị định 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính, Nghị định này đã hết hiệu lực và được thay thế bởi Nghị định 118/2021/NĐ-CP ngày 23/12/2024 của Chính phủ, tuy nhiên, nội dung này vẫn phù hợp với quy định tại Nghị định 118/2021/NĐ-CP |
Sở Công thương |
Năm 2024 |
10. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||
46 |
Nghị quyết |
18/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND tỉnh |
Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Nam |
Ban hành văn bản thay thế |
Văn bản hết hiệu lực theo thời gian |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
47 |
Quyết định |
53/2003/QĐ-UBND ngày 09/6/2003 |
Về việc ban hành Đề án đổi mới công tác quản lý đất đai thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7, BCH TW Đảng khóa IX |
Bãi bỏ |
Nội dung văn bản trước đây thực hiện theo quy định của Luật Đất đai năm 1993. Hiện nay, Luật Đất đai năm 1993 đã hết hiệu lực thi hành và điều chỉnh bởi Luật Đất đai năm 2013. Nội dung không còn phù hợp với thực tiễn và quy định của pháp luật hiện hành |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
48 |
Quyết định |
131/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003 |
Về việc ban hành Quy định bảo vệ, khai thác, sử dụng lưới địa chính cơ sở |
Bãi bỏ |
Luật Đất đai năm 2003 đã hết hiệu lực thi hành và điều chỉnh bởi Luật Đất đai năm 2013 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
49 |
Quyết định |
43/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 của UBND tỉnh |
Phê duyệt chiến lược quản lý tổng hợp vùng bờ tỉnh Quảng Nam |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản hết hiệu lực theo thời gian do thời gian thực hiện đến năm 2000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
50 |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế |
Nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. Các văn bản làm căn cứ ban hành hết hiệu lực |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
51 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo quyết định số 31/2012/QĐ- UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
52 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Sửa đổi,bổ sung |
các quy định tại Điều 5,6,7,17 áp dụng Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ đã hết hiệu lực; Đ 47 dẫn chiếu Nghị định số 142/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính phủ đã hết hiệu lực; điểm d,k2,đ 10 dẫn chiếu Thông tư 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường đã hết hiệu lực; Điều 21, 26 dẫn chiếu TT 34/2010/TT- BTNMT ngày 07/10/2010 của Bộ TNMT đã hết hiệu lực; Điều 30 dẫn chiếu TT 118/2008/TTLT- BTC-BTNMT ngày 05/12.2008 đã hết hiệu lực |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
11. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||||
53 |
Nghị quyết |
90/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
54 |
Quyết định |
47/2004/QĐ-UB ngày 24/6/2004 của UBND tỉnh |
Về việc ứng vốn ngân sách để bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
Bãi bỏ/ Thay thế |
Các căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
55 |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh |
Quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bãi bỏ/ Thay thế |
Các căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
56 |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh |
Quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền để luân chuyển trong cộng đồng thực hiện các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Thay thế |
Các căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
57 |
Chỉ thị |
26/2000/CT-UB ngày 26/9/2000 của UBND tỉnh |
Về tăng cường công tác quản lý giá và quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe máy |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp theo quy định tại Điều 4, Điều 172 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015 |
Sở Tài Chính |
Năm 2024 |
12. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||||
58 |
Nghị quyết |
165/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 của HĐND tỉnh |
Về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp thực tế theo quy định tại Điều 143 Nghị định số 34/2016/NĐ -CP ngày 14/5/2016 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL |
Sở Giao thông Vận Tải |
Năm 2024 |
59 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND tỉnh |
Sửa đổi Quyết định số 07/2009/QĐ- UBND ngày 01/4/2009 của UBND tỉnh về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ |
Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 đã được đề nghị bãi bỏ tại Quyết định 737/QĐ- UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2014-2018 (do căn cứ ban hành hết hiệu lực) |
Sở Giao thông vận tải |
Năm 2024 |
13. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||||
60 |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Đề nghị ban hành Quyết định để thay thế Quyết định này |
Quyết định này không còn phù hợp với Nghị định số 13/2022/NĐ- CP ngày 21/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đo lường; Nghị định số 74/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
SKHCN |
Năm 2024 |
61 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Chỉ dẫn địa lý Trà My cho sản phẩm quế vỏ của tỉnh Quảng Nam |
Đề nghị ban hành văn bản để bãi bỏ |
Quyết định này không còn phù hợp với Nghị định số 65/2023/NĐ- CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ |
SKHCN |
Năm 2024 |
62 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam có sử dụng ngân sách nhà nước |
Để nghị ban hành Quyết định để thay thế Quyết định này |
Quyết định này không còn phù hợp với Thông tư số 06/TT- BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định, trình tự, thủ tục, xác định nhiệm vụ khoa học và Công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
SKHCN |
Năm 2024 |
14. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||||
63 |
Nghị quyết |
73/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 của HĐND tỉnh |
Quy định cơ chế chính sách nhà ở cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp, nhà cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh |
Đề nghị ban hành Nghị quyết để bãi bỏ Nghị quyết này |
Nghị quyết này không còn phù hợp với Luật Nhà ở ngày 27/11/2023 |
SXD |
Năm 2024 |
64 |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh |
Quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Đề nghị ban hành Quyết định để thay thế Quyết định này |
Có một số nội dung được quy định tại Quyết định này không phù hợp với thực tiễn áp dụng thực hiện |
SXD |
Năm 2024 |
15. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||||
65 |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh |
Quy định danh mục nghề và định mức kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Đề nghị ban hành Quyết định để thay thế Quyết định này |
Quyết định này không còn phù hợp với Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT- BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng |
SLĐTBXH |
Năm 2024 |
66 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Đề nghị ban hành Quyết định để thay thế Quyết định này |
Quyết định này không còn phù hợp với Nghị định 131/NĐ-2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công cách mạng; Nghị định 75/NĐ-2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
SLĐTBXH |
Năm 2024 |
67 |
Chỉ thị |
36/2004/CT-UB ngày 11/8/2004 của UBND tỉnh |
Về việc tăng cường công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh |
Đề nghị ban hành văn bản để bãi bỏ |
Chỉ thị này không còn phù hợp với thực tiễn áp dụng hiện nay |
Sở LĐTB&XH |
Năm 2024 |
16. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||||
68 |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND ngày 07/01/2011 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở, Ban, Ngành, huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam |
Đề nghị ban hành Quyết định để thay thế Quyết định này |
Luật Thanh tra ngày 14/11/2022; Nghị định số 138/2020/NĐ-NĐ ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
Thanh tra tỉnh |
Năm 2024 |
69 |
Chỉ thị |
03/2014/CT-UBND ngày 13/02/2014 của UBND tỉnh |
Về việc tăng cường hiệu lực, hiệu quả xử lý các sai phạm phát hiện qua thanh tra trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Đề nghị ban hành để bãi bỏ Chỉ thị này |
Chỉ thị này không còn phù hợp với thực tiễn áp dụng hiện nay |
Thanh tra tỉnh |
Năm 2024 |
70 |
Quyết định |
40/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh |
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Nam |
Đề nghị ban hành Quyết định mới để thay thế Quyết định này khi Trung ương có văn bản hướng dẫn |
Luật Thanh tra ngày 14/11/2022; Nghị định số 43/2023/NĐ-NĐ ngày 30/6/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thanh tra |
Thanh tra tỉnh |
Năm 2024 |
17. LĨNH VỰC KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP |
|||||||
71 |
Quyết định |
16/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 của UBND tỉnh |
Ban hành quy chế thưởng cho các tổ chức cá nhân có công trong việc vận động kêu gọi thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước vào khu kinh tế mở chu lai tỉnh Quảng Nam |
Bãi bỏ |
Việc thực hiện khen thưởng hiện nay thực hiện theo Luật Thi đua khen thưởng và các văn bản hướng dẫn Luật; quy định về thi đua, khen thưởng tỉnh Quảng Nam |
Ban Quản lý các KKT&KCN |
Năm 2024 |
72 |
Quyết định |
16/2008/QĐ-UBND ngày 13/6/2008 của UBND tỉnh |
Ban hành quy chế "một cửa liên thông" trong việc giải quyết thủ tục đầu tư tại ban quản lý khu kinh tế mở Chu Lai |
Bãi bỏ |
Ngày 05/10/2022, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2666/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh; thành lập BQL các Khu KT và Khu CN tại Quyết định số 1229/QĐ-TTg ngày 15/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
Ban Quản lý các KKT&KCN |
Năm 2024 |
73 |
Quyết định |
35/2008/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 của UBND tỉnh |
Về việc ủy quyền và giao nhiệm vụ cho Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai |
Bãi bỏ |
Thành lập BQL các Khu KT và Khu CN tại Quyết định số 1229/QĐ-TTg ngày 15/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
Ban Quản lý các KKT&KCN |
Năm 2024 |
74 |
Quyết định |
50/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý quy hoạch, xây dựng, đất đai, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn Khu kinh tế mở Chu Lai |
Bãi bỏ |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành |
Ban Quản lý các KKT&KCN |
Năm 2024 |
75 |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND ngày 24/6/2010 của UBND tỉnh |
Bổ sung phạm vi áp dụng Quyết định 35/2008/QĐ-UBND ngày 17/9/2008/QĐ- UBND của UBND tỉnh về uỷ quyền và giao nhiệm vụ cho Ban quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai |
Bãi bỏ |
Thành lập BQL các Khu KT và Khu CN tại Quyết định số 1229/QĐ-TTg ngày 15/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
Ban Quản lý các KKT&KCN |
Năm 2024 |
76 |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh |
ban hành quy chế phối hợp giữa ban quản lý các khu công nghiệp và các cơ quan liên quan trong công tác quản lý đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bãi bỏ |
Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh về chuyển giao chức năng, nhiệm vụ và giải thể Ban Quản lý các Khu công nghiệp Quảng Nam |
Ban Quản lý các KKT&KCN |
Năm 2024 |
77 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh |
Về ban hành chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam |
Bãi bỏ |
Chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư hiện nay thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư năm 2020, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật |
Ban Quản lý các KKT&KCN |
Năm 2024 |
78 |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, bộ máy của Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam |
Đề nghị ban hành Quyết định mới để thay thế Quyết định này |
Có một số nội dung được quy định tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định này không còn phù hợp với thực tiễn |
Ban Quản lý các KKT&KCN |
Năm 2024 |
18. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC |
|||||||
79 |
Nghị quyết |
23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025 |
Đề nghị ban hành Nghị quyết để sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết nay |
có một số nội dung tại Nghị quyết này không phù hợp với Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc |
Ban Dân tộc |
Năm 2024 |
19. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|||||||
80 |
Quyết định |
38/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 |
Ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước |
Đề nghị ban hành Quyết định để thay thế |
Quyết định này không còn phù hợp với Quyết định số 45/2018/QĐ- TTg ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế họp trong hoạt động quản lý, điều hành của cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà |
Văn phòng UBND tỉnh |
Năm 2024 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.