ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3833/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017, gồm các danh mục sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ năm 2017 (Danh mục kèm theo).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực một phần năm 2017 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
NGHỊ QUYẾT: |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 164/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008 |
Quy định mức chi, quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực |
08/11/2017 |
02 |
Nghị quyết |
Số 165/2008/NQ-HĐND ngày 03/7/2008 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/ 2017 bãi bỏ nội dung quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng thay thế nội dung mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng. - Nghị quyết số 238/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/ 2010 thay thế nội dung quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở. (Tuy nhiên, NQ số 238/2010/NQ-HĐND đã được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/ 2011, Nghị quyết số 108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/ 2015, Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/ 2017 thay thế Nghị quyết số 108/2015/NQ-HĐND ) |
01/8/2017 |
03 |
Nghị quyết |
Số 170/2008/NQ-HĐNĐ ngày 03/7/2008 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp phép hoạt động điện lực không có trong danh mục lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí và Lệ phí |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐD ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực |
08/11/2017 |
04 |
Nghị quyết |
Số 185/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
05 |
Nghị quyết |
Số 263/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2011 - 2015 |
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 thay thế |
01/01/2017 |
06 |
Nghị quyết |
Số 16/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
07 |
Nghị quyết |
Số 25/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực |
08/11/2017 |
08 |
Nghị quyết |
Số 30/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 |
Quy định mức vận động đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực |
08/11/2017 |
09 |
Nghị quyết |
Số 31/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012 |
Quy định cơ chế tài chính đầu tư thực hiện một số nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013 - 2020 |
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ |
01/8/2017 |
10 |
Nghị quyết |
Số 32/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012 |
Quy định mức hoạt động, nội dung chi và mức chi đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động, đội nghệ thuật quần chúng tỉnh, huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực |
08/11/2017 |
11 |
Nghị quyết |
Số 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012 |
Về chính sách thu hút 100 trí thức đã tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012-2016 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2017 |
12 |
Nghị quyết |
Số 45/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Quy định về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
25/7/2017 |
13 |
Nghị quyết |
Số 56/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 |
Thông qua Đề án “Về một số cải tiến, đổi mới, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của HĐND tỉnh Tiền Giang Khoá VIII, nhiệm kỳ 2011-2016 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2017 |
14 |
Nghị quyết |
Số 72/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ |
01/8/2017 |
15 |
Nghị quyết |
Số 89/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ |
01/8/2017 |
16 |
Nghị quyết |
Số 90/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND; Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 bãi bỏ |
01/8/2017 |
17 |
Nghị quyết |
Số 91/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 Bãi bỏ |
01/8/2017 |
18 |
Nghị quyết |
Số 92/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
19 |
Nghị quyết |
Số 93/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực |
08/11/2017 |
20 |
Nghị quyết |
Số 94/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá tại Cảng cá Mỹ Tho và Cảng cá Vàm Láng, tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/11/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố hết hiệu lực |
08/11/2017 |
21 |
Nghị quyết |
Số 103/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
22 |
Nghị quyết |
Số 104/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm d Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút 100 trí thức đã tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012-2016 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2017 |
23 |
Nghị quyết |
Số 106/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
24 |
Nghị quyết |
Số 107/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
25 |
Nghị quyết |
Số 108/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
26 |
Nghị quyết |
Số 109/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
27 |
Nghị quyết |
Số 04/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 20/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
28 |
Nghị quyết |
Số 08/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Quy định mức thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2016 - 2017 |
Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
25/7/2017 |
29 |
Nghị quyết |
Số 12/2016/NQ-HĐNĐ ngày 05/8/2016 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 thay thế |
01/8/2017 |
QUYẾT ĐỊNH: |
|||||
30 |
Quyết định |
Số 57/2003/QĐ.UB ngày 12/11/2003 |
Ban hành quy định tạm thời về lộ trình, điểm dừng, điểm đỗ cho các loại xe tải, xe khách du lịch trong thành phố Mỹ Tho |
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 bãi bỏ |
01/9/2017 |
31 |
Quyết định |
Số 32/2005/QĐ-UBND ngày 15/7/2005 |
Quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản |
Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 bãi bỏ |
20/10/2017 |
32 |
Quyết định |
Số 14/2008/QĐ-UBND ngày 08/4/2008 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ |
18/8/2017 |
33 |
Quyết định |
Số 35/2008/QĐ-UBND ngày 03/9/2008 |
Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường, hỗ trợ, giải tỏa, tái định cư |
Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 bãi bỏ |
22/5/2017 |
34 |
Quyết định |
Số 05/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 |
Ban hành Quy định lưu trú, tạm trú của chuyên gia nước ngoài trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 thay thế |
15/01/2017 |
35 |
Quyết định |
Số 08/2010/QĐ-UBND ngày 15/7/2010 |
Về việc phân cấp và ủy quyền quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 thay thế |
01/9/2017 |
36 |
Quyết định |
Số 28/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 |
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ |
10/01/2017 |
37 |
Quyết định |
Số 29/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 |
Quy định số lượng, chức danh cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã; số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố, trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 thay thế |
20/4/2017 |
38 |
Quyết định |
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 |
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật Tiền Giang và các trường trung cấp chuyên nghiệp thuộc Sở Giáo dục và đào tạo Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 |
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ |
10/01/2017 |
39 |
Quyết định |
Số 08/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 |
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với các cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 |
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ |
10/01/2017 |
40 |
Quyết định |
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 |
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang |
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ |
10/01/2017 |
41 |
Quyết định |
Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 28/03/2011 |
Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 |
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ |
10/01/2017 |
42 |
Quyết định |
Số 45/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 |
Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 thay thế |
15/5/2017 |
43 |
Quyết định |
Số 47/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại |
Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 thay thế |
11/12/2017 |
44 |
Quyết định |
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý xây dựng, lắp đặt công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 bãi bỏ |
15/12/2017 |
45 |
Quyết định |
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 thay thế |
16/11/2017 |
46 |
Quyết định |
Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 |
Ban hành Quy định về xét, cho phép và quản lý cơ quan, tổ chức và cá nhân nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 bãi bỏ |
24/3/2017 |
47 |
Quyết định |
Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 |
Quy định chính sách thu hút 100 trí thức tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012-2016 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2017 |
48 |
Quyết định |
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 30/03/2017 thay thế |
10/4/2017 |
49 |
Quyết định |
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 |
Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 thay thế |
30/5/2017 |
50 |
Quyết định |
Số 17/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 |
Ban hành Quy định tạm thời về việc dẫn dụ và gây nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ |
18/8/2017 |
51 |
Quyết định |
Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 |
Về việc điều chỉnh phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tuyến Đường tỉnh 871 và Đường tỉnh 873B của Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 thay thế |
16/11/2017 |
52 |
Quyết định |
Số 37/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
Ban hành quy chế sử dụng tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 thay thế |
15/11/2017 |
53 |
Quyết định |
Số 45/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý và hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 bãi bỏ |
15/12/2017 |
54 |
Quyết định |
Số 50/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 bãi bỏ |
15/12/2017 |
55 |
Quyết định |
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang. |
Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 thay thế |
30/5/2017 |
56 |
Quyết định |
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 01/04/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 bãi bỏ |
24/3/2017 |
57 |
Quyết định |
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 |
Sửa đổi một số nội dung Điều 1 của Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang |
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 bãi bỏ |
10/01/2017 |
58 |
Quyết định |
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tạm thời về việc dẫn dụ và gây nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ |
18/8/2017 |
59 |
Quyết định |
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 bãi bỏ |
15/12/2017 |
60 |
Quyết định |
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 |
Ban hành quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 thay thế |
01/6/2017 |
61 |
Quyết định |
Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 |
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 30/03/2017 thay thế |
10/4/2017 |
62 |
Quyết định |
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 thay thế |
16/01/2017 |
63 |
Quyết định |
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 1, Điều 4 Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chính sách thu hút 100 trí thức tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012 - 2016 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2017 |
64 |
Quyết định |
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 |
Quy định mức thu phí giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 bãi bỏ |
10/3/2017 |
65 |
Quyết định |
Số 46/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Sửa đổi khoản 2, Điều 1; khoản 2, Điều 2 và Điều 3 Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 bãi bỏ |
01/12/2017 |
66 |
Quyết định |
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
Ban hành Quy chế xét, cho phép doanh nhân, cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 bãi bỏ |
15/11/2017 |
67 |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật và ấp trứng gia cầm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ |
18/8/2017 |
68 |
Quyết định |
Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 thay thế |
06/7/2017 |
69 |
Quyết định |
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 |
Ban hành tiêu chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 bãi bỏ |
20/10/2017 |
70 |
Quyết định |
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 |
Ban hành bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 thay thế |
18/8/2017 |
CHỈ THỊ |
|||||
71 |
Chỉ thị |
Số 23/2008/CT-UBND ngày 08/10/2008 |
Về tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ |
06/02/2017 |
72 |
Chỉ thị |
Số 07/2010/CT-UBND ngày 29/3/2010 |
Về việc phòng, chống bệnh dại ở động vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ |
18/8/2017 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 194/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008 |
Về phát triển giáo dục mầm non tỉnh Tiền Giang đến năm 2015 |
Hết hiệu lực về thời gian |
01/01/2016 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, Quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
NGHỊ QUYẾT: |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 271/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/ 2016 của HĐND tỉnh Tiền Giang quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 1 |
Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 sửa đổi, bổ sung |
01/01/2017 |
02 |
Nghị quyết |
Số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/ 2013 của HĐND tỉnh Tiền Giang về biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn từ năm 2014 đến năm 2018 |
Điều 1, Khoản 1, điểm b |
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 sửa đổi |
25/7/2017 |
03 |
Nghị quyết |
Số 101/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/ 2014 của HĐND tỉnh Tiền Giang về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghê, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền giang |
Điều 1, Khoản 3, Mục I |
Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 sửa đổi, bổ sung |
01/4/2017 |
QUYẾT ĐỊNH: |
|||||
04 |
Quyết định |
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/ 2012 của UBND tỉnh Tiền Giang ban hành quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn Tỉnh Tiền Giang |
Điều 6, Khoản 5, Quy chế |
Quyết định 57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 bãi bỏ |
15/01/2017 |
05 |
Quyết định |
Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/ 2013 ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. |
Điều 5, khoản 4 Điều 7, khoản 1 Điều 52, khoản 4 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND |
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 sửa đổi |
22/10/2017 |
06 |
Quyết định |
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/ 2014 ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 6, khoản 1 Điều 7, khoản 1 Điều 14, khoản 2 Điều 20, khoản 3, điểm b,c và khoản 1, điểm d Điều 21, khoản 2, điểm e Điều 23, khoản 1, điểm c Điều 25, khoản 4 Điều 28 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND |
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 sửa đổi, bổ sung |
15/11/2017 |
07 |
Quyết định |
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/ 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 1, Điều 2, Điều 3 |
Quyết định 32/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 sửa đổi, bổ sung |
01/12/2017 |
08 |
Quyết định |
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/ 2015 Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vựcgiáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 2 Quy chế |
Quyết định 08/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 sửa đổi, bổ sung |
25/4/2017 |
09 |
Quyết định |
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 08/11/ 2017 Ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 3, khoản 3 Điều 4 Điều 7, khoản 6 Điều 9 Điều 12, khoản 2 |
Quyết định 40/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 sửa đổi, bổ sung |
20/11/2017 |
10 |
Quyết định |
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/ 2015 Ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 3, Khoản 3, Khoản 10 Điều 4 Điều 5, khoản 1, khoản 2 Điều 12, Khoản 1 Điều 13, Khoản 2 Điều 14, Khoản 1 Điều 15, Khoản 1 Điều 17, Khoản 1 Điều 20, Khoản 2 Điều 21, Khoản 1 Điều 22, Khoản 2 Điều 23, Khoản 1, Khoản 3 Điều 24 Điều 27, Khoản, 2, 4 Điều 34, Khoản 1 Điều 35, Khoản 1 Điều 36, Khoản 5 Điều 37, Khoản 1 Điều 38, Khoản 1 Điều 40, Khoản 2, 3 Điều 41, Khoản 1, 2 |
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 sửa đổi, bổ sung |
24/4/2017 |
11 |
Quyết định |
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 28/01/ 2016 Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền và trình tự, thủ tục tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 5, Điều 6 của Quy định |
Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 Bãi bỏ Điều 5 và sửa đổi Điều 6 của Quy định |
15/10/2017 |
12 |
Quyết định |
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 2, khoản 11 Điều 3 Điều 5, khoản 2, điểm a Điều 8 Điều 15 Điều 17 Điều 19, khoản 2, khoản 3 Điều 25 Điều 31, khoản 4 Điều 33 Điều 35, khoản 6 Điều 38, khoản 2, điểm c Mục 2 Chương IV Điều 37, khoản 2, điểm a và khoản 1, điểm b bỏ cụm từ “UBND huyện” |
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 sửa đổi, bổ sung |
20/11/2017 |
13 |
Quyết định |
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 Ban hành Quy định về quản lý hoạt động nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 4, Khoản 1 Quy định |
Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 bãi bỏ |
18/8/2017 |
14 |
Quyết định |
Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 Ban hành Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 27 |
Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 Sửa đổi |
22/10/2017 |
15 |
Quyết định |
Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 quy định nội dung chi, mức chi đối với việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang |
Điều 3, Khoản 2, điểm a và điểm b |
Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 bãi bỏ |
24/10/2017 |
16 |
Quyết định |
Số 53/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 1, khoản 3, điểm đ Điều 2 Điều 3, khoản 1, điểm a, điểm c; khoản 2, điểm b, điểm c Điều 4, khoản 1; khoản 4, điểm |
Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 133/11/2017 Sửa đổi, bổ sung |
23/11/2017 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2017 |
|||||
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, Quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT: |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 27/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/ 2015 của HĐND tỉnh Tiền Giang về Kế hoạch đầu tư công năm 2016 |
Điều 1 |
Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 sửa đổi, bổ sung |
18/12/2016 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.