ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3830/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 27 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 60/TTr-SKHCN ngày 20 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4522/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc Hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3830/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc Công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật làm căn cứ bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|||
01 |
T-DNG-286192-TT |
Cấp Giấy Chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ (thay thế Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007, Nghị định số 96/2010/NĐ-CP ngày 20/9/2010, Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của Chính phủ) |
02 |
T-DNG-286202-TT |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
03 |
T-DNG-286442-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ |
04 |
T-DNG-286443-TT |
Thẩm định công nghệ dự án đầu tư |
|
05 |
T-DNG-286186-TT |
Cho phép tổ chức thuộc Trung ương và địa phương khác đặt văn phòng đại diện/chi nhánh tại thành phố Đà Nẵng hoặc đăng ký thay đổi, tạm ngừng, chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện/chi nhánh |
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý ban hành thủ tục hành chính |
01 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
02 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
03 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ. |
04 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|||
01 |
T-DNG-286107-TT |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (đối với sản phẩm, hàng hoá thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hoá nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành. |
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
||
01 |
T-DNG-286012-TT |
Chấp thuận việc công nhận sáng kiến do Nhà nước đầu tư kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật của tác giả là người đứng đầu cơ sở công nhận sáng kiến |
02 |
T-DNG-286018-TT |
Công nhận sáng kiến có tác dụng, ảnh hưởng đối với thành phố Đà Nẵng |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
||
1 |
DNG-287997 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
04 |
DNG-287999 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
05 |
T-DNG-286182-TT |
Xác nhận đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước |
06 |
DNG-288047 |
Đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
07 |
DNG-288051 |
Công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
08 |
T-DNG-286188-TT |
Thẩm định thành lập tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
09 |
DNG-288074 |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 |
T-DNG-286199-TT |
Thay đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ/Chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
11 |
T-DNG-287665-TT |
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/ Chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
12 |
DNG-288053 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội (đối với hội hoạt động trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ) |
Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân |
||
13 |
T-DNG-286426-TT |
Cấp Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
14 |
T-DNG-286428-TT |
Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
15 |
T-DNG-286432-TT |
Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
16 |
T-DNG-286435-TT |
Sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
17 |
T-DNG-286437-TT |
Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
18 |
T-DNG-286438-TT |
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
19 |
T-DNG-286440-TT |
Cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
20 |
T-DNG-287586-TT |
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
||
21 |
T-DNG-286444-TT |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
22 |
T-DNG-286029-TT |
Cấp thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật (công bố hợp chuẩn) |
23 |
T-DNG-286080-TT |
Cấp thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố phù hợp quy chuẩn kỹ thuật (công bố hợp quy) đối với sản phẩm, hàng hoá thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hoá Nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ |
24 |
T-DNG-286109-TT |
Kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo và lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.