ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3819/QĐ-UBND |
Quận 10, ngày 23 tháng 7 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU THU - CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận 10 Khóa X tại kỳ họp thứ Mười Bốn nhiệm kỳ 2016 - 2021 về tình hình ước thực hiện thu chi ngân sách năm 2019 và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 10 tại Tờ trình số 509/TTr-TCKH ngày 10 tháng 7 năm 2020 về việc công bố công khai số liệu thu - chi ngân sách 6 tháng năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu thu - chi ngân sách 6 tháng năm 2020 của Quận 10 (các biểu đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 10, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 15 phường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Quận 10 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 6 THÁNG
NĂM 2020
(Đính kèm theo Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày
23/7/2020 của UBND Q10)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm |
Ước thực hiện 6 tháng |
So
sánh ước thực hiện với |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
2.222.000 |
952.729 |
42,88% |
74,00% |
I |
Thu cân đối NSNN |
2.222.000 |
952.729 |
42,88% |
74,00% |
1 |
Thu nội địa |
2.222.000 |
952.729 |
42.88% |
74,00% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
3 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
878.075 |
341.602 |
38,90% |
96,65% |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách quận |
878.075 |
341.602 |
38,90% |
96,65% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
17.340 |
10.012 |
57,74% |
41,08% |
2 |
Chi thường xuyên |
843.919 |
328.590 |
38,94% |
4,06% |
3 |
Dự phòng ngân sách |
16.816 |
3.000 |
17,84% |
50,00% |
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
5 |
Chi BSNS cấp dưới |
165.953 |
75.122 |
45,27% |
14,43% |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp tỉnh |
|
|
|
|
ƯỚC THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 6
THÁNG NĂM 2020
(Đính kèm theo Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 23/07/2020
của UBND Q10)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm |
Ước thực hiện 6 tháng |
So
sánh ước thực hiện với |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
2.222.000 |
952.729 |
42,88% |
73,60% |
I |
Thu nội địa |
2.222.000 |
952.729 |
42,88% |
73,60% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
20.000 |
8.428 |
42,14% |
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
60.000 |
31.898 |
53,16% |
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.105.000 |
459.507 |
41,58% |
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
425.000 |
210.067 |
49,43% |
95,18% |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
221.000 |
77.403 |
35,02% |
70,71% |
7 |
Thu phí, lệ phí |
54.200 |
15.817 |
29,18% |
93,80% |
8 |
Lệ phí môn bài |
20.800 |
18.159 |
|
|
9 |
Các khoản thu về nhà, đất |
231.000 |
100.770 |
43,62% |
22,44% |
- |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
- |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
10.000 |
3.063 |
30,63% |
77,09% |
- |
Thu tiền sử dụng đất |
31.000 |
4.708 |
15,19% |
45,56% |
- |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
190.000 |
92.999 |
48,95% |
36,77% |
- |
Thuế đất |
|
|
|
|
- |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
11 |
Thu hồi vốn đầu tư |
|
|
|
|
12 |
Thu khác ngân sách |
85.000 |
30.679 |
36,09% |
6,26% |
13 |
Thu hưởng thêm từ DN TW và TP |
|
|
|
|
14 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
II |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
277.863 |
131.875 |
47,46% |
78,00% |
1 |
Từ các khoản thu phân chia |
200.460 |
82.377 |
41,09% |
66,50% |
2 |
Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100% |
77.403 |
49.498 |
63,95% |
81,22% |
ƯỚC THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 6
THÁNG NĂM 2020
(Đính kèm theo Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày
23/07/2020 của UBND Q10)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm |
Ước thực hiện 6 tháng |
So sánh ước thực hiện với (%) |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
878.075 |
341.602 |
38,90% |
96,65% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
878.075 |
341.602 |
38,90% |
96,65% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
17.340 |
10.012 |
57,74% |
41,08% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
17.340 |
10.012 |
57,74% |
41,08% |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
861.259 |
328.590 |
38,15% |
4,06% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
355.459 |
114.981 |
32,35% |
87,31% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
68.841 |
16.485 |
23,95% |
94,93% |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
3.282 |
458 |
13,96% |
69,72% |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
1.843 |
40 |
2,18% |
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
8 |
Chi hoạt động kinh tế |
86.631 |
26.998 |
31,16% |
7,23% |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể |
206.021 |
74.959 |
36,38% |
98,37% |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
78.694 |
71.203 |
90,48% |
39,18% |
11 |
Chi ANQP và TTAT xã hội |
52.120 |
21.256 |
40,78% |
94,75% |
12 |
Chi CĐ, CS mới phát sinh |
|
|
|
|
13 |
Chi khác NS |
8.368 |
2.210 |
26,42% |
95,18% |
III |
Dự phòng ngân sách |
16.816 |
3.000 |
17,84% |
50,00% |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
V |
Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp xã |
165.953 |
75.122 |
45,27% |
14,43% |
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Cho các chương trình dự án quan trọng vốn đầu tư |
|
|
|
|
3 |
Cho các nhiệm vụ, chính sách kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.