ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 381/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong về việc, công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1551/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về Công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 25/TTr-SNN-VP ngày 03/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy trình tương ứng tại Khoản III. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Khoản VI. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và Khoản VII. Lĩnh vực Phát triển nông thôn, Mục A quy trình thủ tục hành chính của Quyết định số 1551/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về Công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT; LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
VÀ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 381/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (NẾU CÓ) |
TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (NẾU CÓ) |
MÔ TẢ QUY TRÌNH |
LỆ PHÍ |
|
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục |
500.000 đồng |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
7 ngày |
|||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng |
2 ngày |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. |
200.000 đồng |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
7 ngày |
|||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng |
2 ngày |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|||||
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC |
Không |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
1,5 ngày |
|||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng |
0,5 ngày |
|
|
chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. |
|
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|||||
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. |
Không |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
22 ngày |
|||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng |
02 ngày |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|||||
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. |
150.000 đồng |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
7 ngày |
|||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng |
2 ngày |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|||||
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
||||||||
6. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. Mã số hồ sơ: 1.007933.000.00.00.H10 Mức DVC: Toàn trình |
|||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. |
Không |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
3 ngày |
|||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng |
1 ngày |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|||||
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
||||||||
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. Mã số hồ sơ: 1.004363.000.00.00.H10 Mức DVC: Toàn trình |
|||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. Tổng Thời hạn giải quyết: - 14 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 74 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
800.000 đồng |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
11 ngày |
|||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng |
2 ngày |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|||||
Tổng thời gian giải quyết |
14 ngày 74 ngày khi cơ sở cần khắc phục |
||||||||
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. Mã số hồ sơ: 1.004346.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình |
|||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. |
800.000 đồng |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
8 ngày |
|||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng |
2 ngày |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|||||
Tổng thời gian giải quyết |
11 ngày 71 ngày khi cơ sở cần khắc phục |
||||||||
9. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật. Mã số hồ sơ: 1.004493.000.00.00.H10 Mức DVC: Toàn trình |
|||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và BVTV giải quyết. Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo phê duyệt. Lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. |
600.000 đồng |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
4 ngày |
|||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục trưởng |
2 ngày |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|||||
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ thuộc lĩnh vực của đơn vị nào thì chuyển đến Phòng Kinh tế hợp tác hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Chi cục TT&BVTV để giải quyết. Chuyên viên Phòng Kinh tế hợp tác hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Chi cục TT&BVTV tham mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt. Lãnh đạo xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. |
700.000 đồng/cơ sở |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Kinh tế Hợp tác hoặc Chi cục CNTY hoặc Chi cục TT&BVTV |
8 ngày |
|||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở hoặc Lãnh đạo Chi cục CNTY hoặc Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV |
1 ngày |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|||||
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Không |
Không |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: |
700.000 đồng/cơ sở |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Kinh tế Hợp tác hoặc Chi cục CNTY hoặc Chi cục TT&BVTV |
8 ngày |
|
|
http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC kiểm tra hồ sơ thuộc lĩnh vực của đơn vị nào thì chuyển đến Phòng Kinh tế hợp tác hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Chi cục TT&BVTV để giải quyết. Chuyên viên Phòng Kinh tế hợp tác hoặc Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Chi cục TT&BVTV tham mưu Sở thẩm định hồ sơ và trình phê duyệt. Lãnh đạo xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. |
|
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở hoặc Lãnh đạo Chi cục CNTY hoặc Lãnh đạo Chi cục TT&BVTV |
1 ngày |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|||||
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
||||||||
1. Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh). Mã số hồ sơ: 1.003397.000.00.00.H10 Mức DVC: Toàn trình |
|||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
- Sở KH&ĐT - Sở Tài Chính; - Các Sở ngành liên quan; - UBND các huyện |
UBND tỉnh |
Sau khi tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn Dịch vụ bưu chính công ích/Trực tiếp, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế hợp tác giải quyết. Chuyên viên Phòng Kinh tế hợp tác tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT mời Hội đồng thẩm định của cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định hồ |
Không |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Kinh tế hợp tác |
09 ngày |
|||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) Chủ tịch (hoặc Phó Chủ tịch) |
1 ngày 04 ngày |
|||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
có liên quan |
|
sơ trình Lãnh đạo Sở. Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.