ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 09 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2530/TTr-STP ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
PHẦN I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
A |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực Tài chính |
|
|
|
|
1 |
Nghị quyết |
13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị |
- Điểm a, b, e khoản 4 Điều 1; - Mục II Phần A Phụ lục I; - Mục II Phụ lục II |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị |
08/4/2023 |
Điểm d khoản 4 Điều 1 và Mục I Phần B Phụ lục I |
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị |
||||
2 |
Nghị quyết |
101/2022/NQ-HĐND; ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị quyết số 123/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về quy định mức hỗ một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
17/12/2023 |
Điều 2, Điều 5, Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Nghị quyết số 123/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về quy định mức hỗ một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
|
|||
3 |
Quyết định |
53/2019/QĐ-UBND; ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Quyết định về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/12/2023 |
II |
Lĩnh vực Công thương |
|
|
|
|
4 |
Quyết định |
36/2019/QĐ-UBND; ngày 08/8/2019 Ban hành Quy chế Quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Trị |
Điểm b khoản 1 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy chế quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Trị |
17/12/2023 |
5 |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND ngày 20/05/2022 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Quảng Trị |
Khoản 1 Điều 1; khoản 4, khoản 5 Điều 2 (sửa đổi bổ sung đoạn 5, đoạn 9 điểm c, đoạn 4 điểm l khoản 4 Điều 2; đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Quảng Trị |
01/12/2023 |
Đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Quảng Trị |
||||
III |
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
6 |
Nghị quyết |
19/2012/NQ-HĐND ngày 17/8/2012 của HĐND tỉnh Về quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 của tỉnh Quảng Trị |
Điều 1 |
Được kéo dài và sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị Kéo dài và sửa đổi, bổ sung một số mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh quy định tại Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 17/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị |
08/4/2023 |
IV |
Lĩnh vực Ban dân tộc |
|
|
|
|
7 |
Nghị quyết |
22/2022/NQ-HĐND ngày 31/5/2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Phụ lục III |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị quyết số 68/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 31/5/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
29/7/2023 |
|
TỔNG SỐ: 07 văn bản |
|
|||
B |
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không |
|
PHẦN II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
A |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|
|
||
I |
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
||
1 |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND ngày 12/9/2018 Về việc đặt tên Công viên Fidel tại thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
Khoản 1 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 95/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị Bãi bỏ Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
19/12/2022 |
B |
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không |
|
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
PHẦN I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng,năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
A |
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|
|
||
I |
Lĩnh vực Tài chính |
|
|
||
1 |
Quyết định |
09/2021/QĐ- UBND; ngày 02/04/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị |
10/02/2023 |
2 |
Quyết định |
03/2022/QĐ- UBND; ngày 01/03/2022 |
Quyết định Bãi bỏ Điểm đ khoản 1 Điều 2 Quy định kèm theo Quyết định số 09/2021/QĐ- UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị |
10/02/2023 |
II |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
||
3 |
Quyết định |
07/2016/QĐ- UBND; ngày 03/3/2016 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị |
10/7/2023 |
III |
Các lĩnh vực của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
|||
4 |
Quyết định |
2462/2005/QĐ- UB; ngày 10/10/2005 |
Ban hành danh mục hàng hóa được miễn làm thủ tục hải quan tại cổng B Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Quảng Trị |
01/11/2023 |
5 |
Quyết định |
09/2015/QĐ- UBND; ngày 20/5/2015 |
Quy định việc quản lý xe mô tô, xe gắn máy sản xuất tại nội địa đưa vào tiêu thụ trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Quảng Trị |
01/11/2023 |
6 |
Quyết định |
43/2015/QĐ- UBND; ngày 31/12/2015 |
Quyết định v/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định việc quản lý xe mô tô, xe gắn máy sản xuất tại nội địa đưa vào tiêu thụ trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Trị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Quảng Trị |
01/11/2023 |
7 |
Quyết định |
25/2016/QĐ- UBND; ngày 06/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Quảng Trị |
22/4/2023 |
IV |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
|
|
||
8 |
Quyết định |
37/2017/QĐ- UBND; ngày 18/12/2017 |
Ban hành Quy chế Giải báo chí tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy chế Giải Báo chí tỉnh Quảng Trị |
30/11/2023 |
V |
Lĩnh vực Công thương |
|
|
||
9 |
Quyết định |
22/2018/QĐ- UBND; ngày 25/9/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Quảng trị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Bãi bỏ Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/8/2023 |
VI |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
||
10 |
Nghị quyết |
105/2021/NQ- HĐND; Ngày 30/8/2021 |
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Nghị quyết 56/2023/NQ-HĐND ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị Ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
29/7/2023 |
11 |
Quyết định |
04/2015/QĐ- UBND; ngày 26/3/2015 |
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Bãi bỏ Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
16/8/2023 |
VII |
Lĩnh vực Nội vụ |
|
|
||
12 |
Nghị quyết |
49/2020/NQ- HĐND Ngày 23/7/2020 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã thôi việc hoặc bố trí lại chức danh người hoạt động không chuyên trách do dôi dư khi sắp xếp tổ chức bộ máy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 88/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức xã, thị trấn nghỉ hưu trước tuổi, thôi việc ngay vì dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2023 |
13 |
Quyết định |
19/2013/QĐ- UBND; ngày 15/7/2013 |
Ban hành Quy định thẩm quyền quyết định tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng và quản lý công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy định phân công, phân cấp trong tuyển dụng, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và người làm việc tại các tổ chức hội được giao chỉ tiêu biên chế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2023 |
14 |
Quyết định |
02/2015/QĐ- UBND; ngày 10/2/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị |
03/01/2023 |
15 |
Quyết định |
05/2020/QĐ- UBND; Ngày 14/02/2020 |
Quyết định ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Trị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy định phân công, phân cấp trong tuyển dụng, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và người làm việc tại các tổ chức hội được giao chỉ tiêu biên chế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2023 |
16 |
Quyết định |
11/2020/QĐ- UBND; ngày 17/4/2020 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý tiền lương cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội được giao biên chế, công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn Điều lệ, công ty có cổ phần, vốn góp chi phối của Nhà nước, UBND tỉnh làm đại diện chủ sở |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy định phân công, phân cấp trong tuyển dụng, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và người làm việc tại các tổ chức hội được giao chỉ tiêu biên chế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2023 |
17 |
Quyết định |
08/2022/QĐ- UBND; ngày 26/03/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ- UBND ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Quảng Trị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy định phân công, phân cấp trong tuyển dụng, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và người làm việc tại các tổ chức hội được giao chỉ tiêu biên chế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/01/2023 |
VIII |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
|
|
||
18 |
Quyết định |
14/2015/QĐ- UBND; ngày 25/6/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị |
20/02/2023 |
19 |
Quyết định |
32/2015/QĐ- UBND; ngày 16/12/2015 |
Về việc ban hành quy định về định mức xây dựng phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Quảng Trị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Bãi bỏ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về định mức xây dựng phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Quảng Trị |
01/10/2023 |
IX |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
||
20 |
Quyết định |
26/2014/QĐ- UBND; ngày 03/6/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về quản lý và sử dụng quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
29/10/2023 |
21 |
Quyết định |
01/2015/QĐ- UBND; ngày 21/01/2015 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 về việc ban hành Quy chế quản lý và quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về quản lý và sử dụng quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
29/10/2023 |
22 |
Quyết định |
10/2016/QĐ- UBND; ngày 29/3/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về quản lý và sử dụng quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
29/10/2023 |
23 |
Quyết định |
34/2017/QĐ- UBND; ngày 27/11/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ- UBND ngày 03/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về quản lý và sử dụng quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
29/10/2023 |
X |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
||
24 |
Quyết định |
11/2015/QĐ- UBND; ngày 28/5/2015 |
Về việc quy định mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo trên địa bàn tỉnh và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm nghiệp, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Quy định định mức đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo sinh sống trên địa bàn vùng dân tộc thiểu số và miền núi; hộ nghèo dân tộc Kinh sinh sống ở các xã, thôn bản đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi sinh sống bằng nghề nông nghiệp, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
30/06/2023 |
25 |
Quyết định |
33/2015/QĐ- UBND; ngày 17/12/2015 |
Ban hành Quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy định chi tiết quản lý chất thải rắn sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
30/12/2023 |
26 |
Quyết định |
33/2016/QĐ- UBND; ngày 16/8/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị |
22/4/2023 |
XI |
Lĩnh vực Giao thông vận tải |
|
|
||
27 |
Quyết định |
22/2016/QĐ- UBND; ngày 24/6/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
01/3/2023 |
XII |
Lĩnh vực Dân tộc |
|
|
||
28 |
Quyết định |
34/2014/QĐ- UBND; ngày 21/8/2014 |
về việc ban hành Quy chế thực hiện các Chương trình, chính sách ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Trị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Bãi bỏ Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành Quy chế thực hiện các Chương trình, chính sách ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Trị |
20/8/2023 |
XIII |
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
||
29 |
Nghị quyết |
08/2019/NQ- HĐND; ngày 20/07/2019 |
Nghị quyết quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 52/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với Huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu tại các giải thể thao thành tích cao |
29/7/2023 |
XIV |
Lĩnh vực Xây dựng |
|
|
||
30 |
Quyết định |
37/2018/QĐ- UBND; ngày 21/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy định về quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
10/7/2023 |
XV |
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
|
||
31 |
Quyết định |
05/2016/QĐ- UBND; ngày 25/2/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị |
10/11/2023 |
XVI |
Lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
||
32 |
Quyết định |
25/2021/QĐ- UBND; ngày 18/10/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Trị |
16/06/2023 |
XVII |
Lĩnh vực Ngoại vụ |
|
|
||
33 |
Quyết định |
02/2016/QĐ- UBND; ngày 22/02/2016 |
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Trị |
01/7/2023 |
34 |
Quyết định |
05/2019/QĐ- UBND; ngày 07/3/2019 |
Ban hành Quy định sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị Bãi bỏ Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
22/5/2023 |
XVIII |
Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
||
35 |
Nghị quyết |
15/2015/NQ- HĐND; ngày 17/7/2015 |
Quy định mức chi đối với công tác xây dựng hoàn thiện, kiểm tra rà soát và hệ thống hóa văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp |
Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực kể từ ngày 01/4/2023 do được thay thế bởi Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 08/02/2023 quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật, dẫn đến Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND quy định chi tiết thi hành điều, khoản, điểm được giao tại Thông tư liên tịch số 122/2011/TTLT-BTC-BTP đồng thời hết hiệu lực (theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL năm 2025 và khoản 2 Điều 38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP) |
30/3/2023 |
36 |
Nghị quyết |
07/2018/NQ- HĐND; ngày 18/7/2018 |
Quy định mức phân bổ và mức kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị Quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
08/4/2023 |
37 |
Nghị quyết |
32/2018/NQ- HĐND; ngày 08/12/2018 |
Về chế độ hỗ trợ giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp giai đoạn 2019 - 2021 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị Quy định mức hỗ trợ cho giám định viên tư pháp, người giám định tư pháp theo vụ việc và người giúp việc cho người giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
08/4/2023 |
38 |
Nghị quyết |
102/2021/NQ- HĐND; ngày 30/8/2021 |
Kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về chế độ hỗ trợ giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp giai đoạn 2019 - 2021 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị Quy định mức hỗ trợ cho giám định viên tư pháp, người giám định tư pháp theo vụ việc và người giúp việc cho người giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
08/4/2023 |
39 |
Quyết định |
13/2016/QĐ- UBND; ngày 08/4/2016 |
Ban hành Quy chế thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị |
30/11/2023 |
XIX |
Lĩnh vực Quốc phòng an ninh |
|
|
||
40 |
Nghị quyết |
34/2016/NQ- HĐND; ngày 14/12/2016 |
Nghị quyết về việc xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 74/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị Xác định phạm vi vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Trị |
01/01/2023 |
41 |
Nghị quyết |
42/2019/NQ- HĐND; Ngày 06/12/2019 |
Nghị quyết Quy định một số mức chi, nội dung chi đối với phong trào toàn dân tham gia bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, an ninh biên giới quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị Quy định một số mức chi, nội dung chi đối với phong trào toàn dân tham gia bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, an ninh biên giới quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
08/4/2023 |
42 |
Quyết định |
09/2016/QĐ- UBND; ngày 29/3/2016 |
Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị |
30/11/2023 |
43 |
Quyết định |
06/2018/QĐ- UBND, ngày 26/3/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ- UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Trị |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị |
30/11/2023 |
TỔNG SỐ: 43 văn bản |
|||||
B |
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|
|
PHẦN II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023: Không
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.