ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 05 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 416/TTr-SXD ngày 24 tháng 12 năm 2020 và Tờ trình số 420/TTr-SXD ngày 24 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG
LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 38/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
(3B) Bộ phận chuyên môn |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: ký duyệt) |
(3D) Cơ quan chuyên môn |
||||
1. |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP |
20 ngày đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm B |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 17,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 |
15 ngày đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm C |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
|||
15 ngày đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh dự án nhóm B |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
|||
10 ngày đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh dự án nhóm C |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 7,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
|||
2. |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
16 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 13,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 |
3. |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
26 ngày đối với công trình cấp II |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 23,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 |
24 ngày đối với công trình cấp III |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 21,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
|||
16 ngày đối với công trình cấp IV |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 13,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
|||
4. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
12 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc:9,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 |
05 ngày đối với trường hợp cùng cơ quan thẩm định thiết kế |
1/2 ngày |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
|||
5. |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
12 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc: 9,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 |
05 ngày đối với trường hợp cùng cơ quan thẩm định thiết kế |
1/2 ngày |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
|||
6. |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
12 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc: 9,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 |
05 ngày đối với trường hợp cùng cơ quan thẩm định thiết kế |
1/2 ngày |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
|||
7. |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
12 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc: 9,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 |
8. |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 |
9. |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 |
Tổng số: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
|
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố |
(3B) Bộ phận chuyên môn |
(3C) Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố |
(3D) Bộ phận chuyên môn |
||||
1. |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
20 ngày đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm B |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng: 19 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2,5 ngày. |
- |
1/2 ngày |
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 |
15 ngày đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm C |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2,5 ngày. |
- |
1/2 ngày |
|||
15 ngày đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh dự án nhóm B |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2,5 ngày. |
- |
1/2 ngày |
|||
10 ngày đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh dự án nhóm C |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 09 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2,5 ngày. |
- |
1/2 ngày |
|||
2. |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
26 ngày đối với công trình cấp II |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 25 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2,5 ngày. |
- |
1/2 ngày |
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 |
24 ngày đối với công trình cấp III |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 23 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2,5 ngày. |
- |
1/2 ngày |
|||
16 ngày đối với công trình cấp IV |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 15 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2,5 ngày. |
- |
1/2 ngày |
|||
3. |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
16 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Kinh tế - Hạ tầng: 15 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 2,5 ngày. |
- |
1/2 ngày |
Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
20 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng: 17,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 |
5 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
20 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng: 17,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 |
6 |
Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
20 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng: 17,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 |
7 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
20 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng: 17,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 |
8 |
Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 |
9 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 |
Tổng cộng: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.