ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 11 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3702/TTr-SNV ngày 31/12/2020 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 02/BC-VPUB ngày 11/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ, tổ chức hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
- Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện;
- Đồng thời tham mưu công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính số 9, số 10, số 11, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 17 mục I - Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ tại Phần A Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC
TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ |
||||
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) |
Không |
Quyết định số 1109/QĐ-BNV ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục công nhận đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
3 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
4 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
6 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
7 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
8 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
9 |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
II |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) |
Không |
Quyết định số 1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.