ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2021/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 12 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2020/QĐ-UBND NGÀY 24 THÁNG 8 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hoá giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4439/TTr-STC ngày 09 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An:
Sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản thiếc tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND như sau:
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
Ghi chú |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|
|
|
|
|
|
I603 |
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2% |
tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
|
I6030102 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4% |
tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
|
I6030103 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6% |
tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
|
I6030104 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8% |
tấn |
2.810.000 |
|
|
|
|
|
I6030105 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
tấn |
3.372.000 |
|
|
|
|
I60302 |
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
204.000.000 |
|
|
|
|
I60303 |
|
Thiếc kim loại |
tấn |
320.000.000 |
|
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 11 năm 2021.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nghệ An; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.