ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2015/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 312/TTr-STC ngày 03 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức tiêu hao nhiên liệu sửa đổi, bổ sung đối với một số loại xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình tại Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015;
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải theo dõi việc thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các đơn vị phản ánh về Sở Tài chính, Sở Giao thông Vận tải để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi
nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC
TIÊU HAO NHIÊN LIỆU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG
TÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 38/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Loại xe, nhãn hiệu |
Loại nhiên liệu sử dụng |
Dung tích xi lanh (cm3) |
Định mức tiêu hao NL theo thiết kế |
Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng theo số Km xe đã vận hành (lít/100Km) |
||
Xe hoạt động đến 90.000 km |
Xe hoạt động trên 90.000 km đến 180.000 km |
Xe hoạt động trên 180.000 km |
|||||
I |
TOYOTA |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hiace RZH |
Xăng |
2.438 |
11.0 |
17.0 |
18.5 |
20.0 |
2 |
Corolla Altis 1.8 |
Xăng |
1.794 |
8.0 |
14.0 |
15.0 |
16.0 |
3 |
Camry 2.4G |
Xăng |
2.362 |
10.0 |
16.0 |
17.0 |
18.0 |
4 |
Land Cruiser |
Xăng |
4.664 |
16.0 |
28.0 |
29.0 |
29.5 |
5 |
Land Cruiser |
Diesel |
4.477 |
13.0 |
20.0 |
21.0 |
22.0 |
6 |
Land Cruiser |
Diesel |
4.164 |
12.5 |
19.5 |
21.0 |
22.0 |
7 |
Camry 2.4G |
Xăng |
2.494 |
10.5 |
17.0 |
18.0 |
19.0 |
II |
MITSUBISHI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Triton GL |
Xăng |
2.351 |
6.6 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
2 |
Triton GLS, GLX |
Dầu |
2.5 |
6.6 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.