ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3789/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 28 tháng 11 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam tại Tờ trình số 410/TTr-BQL ngày 24/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 47 (bốn mươi bảy) thủ tục hành chính (Phụ lục kèm theo), thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam và Quyết định số 2801/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3789 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm
2014 của UBND tỉnh Quảng Nam)
PHẦN I. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NAM
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|
1 |
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
2 |
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
3 |
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp. |
4 |
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài, trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh. |
5 |
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh. |
6 |
Thủ tục thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp. |
7 |
Thủ tục thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh. |
8 |
Thủ tục thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh. |
9 |
Thủ tục thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp. |
10 |
Thủ tục thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh. |
11 |
Thủ tục thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh. |
12 |
Thủ tục thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp. |
13 |
Thủ tục thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh. |
14 |
Thủ tục thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh. |
15 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp. |
16 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh. |
17 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh. |
18 |
Thủ tục thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp. |
19 |
Thủ tục thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh. |
20 |
Thủ tục thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh. |
21 |
Thủ tục chuyển đổi hình thức đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài. |
22 |
Thủ tục tạm ngừng hoặc giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư. |
23 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. |
24 |
Thủ tục thanh lý dự án đầu tư gắn với việc giải thể Tổ chức kinh tế. |
25 |
Thủ tục thanh lý dự án đầu tư, trường hợp không gắn với việc giải thể Tổ chức kinh tế. |
26 |
Thủ tục đầu tư trực tiếp theo hình thức sáp nhập, mua lại doanh nghiệp. |
II. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. |
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép Văn phòng đại diện. |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Trong trường hợp thay đổi tên gọi, thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác, thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài). |
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu huỷ, thương nhân nước ngoài phải làm thủ tục đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện với cơ quan có thẩm quyền ngay sau khi phát sinh sự kiện) |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác). |
6 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
1 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ quy hoạch. |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài đối với trường hợp doanh nghiệp tuyển dụng vào làm việc theo hình thức hợp đồng lao động |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp. |
3 |
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp theo hình thức thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề và y tế |
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp theo hình thức là nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài trong trường hợp Giấy phép lao động bị mất. |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài trong trường hợp Giấy phép lao động bị hỏng. |
7 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động như họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc ghi trên giấy phép lao động đã cấp. |
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động trong trường hợp giấy phép lao động hết hạn đối với người lao động nước ngoài làm việc theo hình thức hợp đồng lao động. |
9 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động trong trường hợp giấy phép lao động hết hạn đối với người lao động nước ngoài làm việc theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp |
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động trong trường hợp giấy phép lao động hết hạn đối với người lao động nước ngoài làm việc theo hình thức thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề và y tế |
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động trong trường hợp giấy phép lao động hết hạn đối với người lao động nước ngoài làm việc theo hình thức là nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng |
12 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
13 |
Thủ tục thừa nhận Nội quy lao động cho doanh nghiệp |
V. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Form D cho doanh nghiệp |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.