ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3767/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN VÕ NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai tại Tờ trình số 1854/TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 589/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 220,4 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 11,31 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 0,65 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 9,8 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,06 ha.
+ Đất nông nghiệp khác là 0,8 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 209,09 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 6,45 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 11,82 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 1,42 ha;
+ Đất quốc phòng là 0,02 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 6,84 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 158,57 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 23,97 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 179,05 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 165,61 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 55,68 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 16,97 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 9,02 ha;
+ Đất rừng phòng hộ là 1,29 ha.
+ Đất rừng sản xuất là 82,0 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,65 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 13,44 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 0,43 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 0,03 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 0,17 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 1,03 ha;
+ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối là 11,78 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 192,99 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 181,68 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 57,29 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 24,17 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 11,55 ha;
+ Đất rừng phòng hộ là 1,29 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 86,72 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,66 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 11,31 ha, gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm là 9,8 ha;
+ Đất trồng lúa chuyển sang nuôi trồng thủy sản là 0,06 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2016:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2016 là 9,81 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 9,26 ha;
- Sử dụng vào mục đích công cộng là 0,55 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2016:
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 115 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 220,4 ha. Trong đó:
- 34 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 142,95 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 119,14 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 14,35 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 9,46 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- 81 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 77,45 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 73,85 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 3,25 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,35 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã La Hiên |
Xã Thượng Nung |
Xã Nghinh Tường |
Xã Phú Thượng |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Phương Giao |
Xã Tràng Xá |
Xã Lâu Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã Sảng Mộc |
Xã Liên Minh |
||||
|
Tổng cộng |
|
220,40 |
14,16 |
31,15 |
7,27 |
4,40 |
2,82 |
0,93 |
0,89 |
104,79 |
0,71 |
3,85 |
2,45 |
10,89 |
0,94 |
1,50 |
33,65 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11,31 |
0,71 |
10,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,80 |
|
9,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,80 |
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
209,09 |
13,45 |
20,55 |
7,27 |
4,40 |
2,82 |
0,93 |
0,89 |
104,79 |
0,71 |
3,85 |
2,45 |
10,89 |
0,94 |
1,50 |
33,65 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
6,45 |
|
0,18 |
0,10 |
|
0,18 |
0,28 |
0,23 |
|
0,20 |
2,47 |
1,05 |
1,69 |
0,07 |
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
11,82 |
11,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,42 |
0,50 |
|
|
|
0,02 |
|
|
0,13 |
|
0,77 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
6,84 |
0,55 |
2,20 |
0,39 |
0,40 |
0,07 |
|
|
|
0,40 |
|
0,80 |
1,00 |
0,13 |
0,40 |
0,50 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
158,57 |
0,50 |
13,91 |
6,50 |
|
2,50 |
|
|
104,66 |
|
|
|
8,20 |
|
|
22,30 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
23,97 |
0,06 |
4,26 |
0,28 |
4,00 |
0,05 |
0,65 |
0,66 |
|
0,11 |
0,61 |
0,60 |
|
0,74 |
1,10 |
10,85 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã La Hiên |
Xã Thượng Nung |
Xã Nghinh Tường |
Xã Phú Thượng |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Phương Giao |
Xã Tràng Xá |
Xã Lâu Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã Sảng Mộc |
Xã Liên Minh |
||||
|
Tổng cộng |
|
179,05 |
12,82 |
6,46 |
0,67 |
4,40 |
2,64 |
0,65 |
0,66 |
104,39 |
0,51 |
3,78 |
2,23 |
4,30 |
0,87 |
1,50 |
33,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
165,61 |
12,43 |
6,36 |
0,67 |
4,40 |
1,88 |
0,65 |
0,66 |
101,88 |
0,51 |
3,78 |
2,23 |
4,29 |
0,87 |
1,50 |
23,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
55,68 |
11,57 |
0,66 |
0,08 |
0,05 |
0,47 |
0,40 |
0,16 |
31,38 |
|
|
1,50 |
1,20 |
0,15 |
0,60 |
7,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
16,97 |
0,36 |
0,26 |
0,55 |
|
0,26 |
0,15 |
0,50 |
2,90 |
0,40 |
3,67 |
0,64 |
2,19 |
0,59 |
|
4,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,02 |
|
1,14 |
|
0,38 |
1,05 |
|
|
0,70 |
|
0,11 |
0,07 |
0,20 |
0,09 |
|
5,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,29 |
|
|
|
1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
82,00 |
|
4,30 |
0,04 |
2,68 |
0,05 |
0,10 |
|
66,90 |
0,11 |
|
0,02 |
0,70 |
0,04 |
0,90 |
6,16 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,65 |
0,50 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,44 |
0,39 |
0,10 |
|
|
0,76 |
|
|
2,51 |
|
|
|
0,01 |
|
|
9,67 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,43 |
|
0,10 |
|
|
0,12 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,17 |
0,15 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1,03 |
0,12 |
|
|
|
0,34 |
|
|
0,40 |
|
|
|
0,01 |
|
|
0,16 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
11,78 |
0,09 |
|
|
|
0,28 |
|
|
1,96 |
|
|
|
|
|
|
9,45 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016
HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã La Hiên |
Xã Thượng Nung |
Xã Nghinh Tường |
Xã Phú Thượng |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Phương Giao |
Xã Tràng Xá |
Xã Lâu Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã Sảng Mộc |
Xã Liên Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
181,68 |
13,06 |
17,63 |
3,27 |
4,40 |
2,06 |
0,93 |
0,89 |
101,88 |
0,71 |
3,85 |
2,38 |
4,68 |
0,94 |
1,50 |
23,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
57,29 |
12,10 |
0,79 |
0,18 |
0,05 |
0,62 |
0,60 |
0,21 |
31,38 |
|
0,03 |
1,52 |
1,56 |
0,19 |
0,60 |
7,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,17 |
0,43 |
4,87 |
2,75 |
|
0,29 |
0,19 |
0,58 |
2,90 |
0,40 |
3,68 |
0,77 |
2,19 |
0,62 |
|
4,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
11,55 |
0,01 |
3,17 |
0,30 |
0,38 |
1,05 |
0,03 |
0,10 |
0,70 |
|
0,14 |
0,07 |
0,23 |
0,09 |
|
5,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,29 |
|
|
|
1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
86,72 |
0,02 |
8,80 |
0,04 |
2,68 |
0,05 |
0,10 |
|
66,90 |
0,31 |
|
0,02 |
0,70 |
0,04 |
0,90 |
6,16 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,66 |
0,50 |
|
|
|
0,05 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
11,31 |
0,71 |
10,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
9,80 |
|
9,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2016 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã La Hiên |
Xã Thượng Nung |
Xã Nghinh Tường |
Xã Phú Thượng |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Phương Giao |
Xã Tràng Xá |
Xã Lâu Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã Sảng Mộc |
Xã Liên Minh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,81 |
|
8,86 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
0,07 |
|
|
|
0,48 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
9,26 |
|
8,86 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
0,48 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 34 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015
SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG |
|
142,95 |
119,14 |
23,63 |
|
|
14,35 |
9,46 |
1 |
KDC xóm Làng Lường |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,98 |
0,98 |
0.94 |
|
|
|
|
2 |
QH điểm dân cư Đồng Chuối |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
3 |
Khu dân cư số 3 |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
4 |
Khu dân cư số 1 xóm Min |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
2,40 |
2,40 |
|
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư La Mạ |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,60 |
0,60 |
0.60 |
|
|
|
|
6 |
Khu Dân cư số 4 xóm Đồng Chăn |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,70 |
0,69 |
0,60 |
|
|
0,01 |
|
7 |
Chi cục thuế huyện VN |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
8 |
Trụ sở UBND xã |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
|
|
9 |
Sân thể thao xã |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
10 |
Mở rộng cụm công nghiệp Trúc Mai (XD nhà máy SX Muối kim loại) |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
11 |
Khai thác vàng khoáng sản Làng Nhâu |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
22,30 |
13,00 |
6,50 |
|
|
9,30 |
|
12 |
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm |
Xã Thân Sa, huyện Võ Nhai |
12,00 |
11,50 |
9,80 |
|
|
0,50 |
|
13 |
Công trình phụ trợ Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
18,05 |
18,05 |
|
|
|
|
|
14 |
Công trình phụ trợ Mỏ vàng Nam Khắc Kiệm |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
10,50 |
10,40 |
0,25 |
|
|
0,10 |
|
15 |
Mỏ vàng sa khoáng Nam Khắc Kiệm |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
10,27 |
10,15 |
2,45 |
|
|
0,07 |
0,05 |
16 |
Mỏ vàng Bãi Mố+ Công trình phụ trợ |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
27,80 |
27,80 |
|
|
|
|
|
17 |
Mỏ đá La Hiên 1 |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
8,61 |
|
|
|
|
|
8,61 |
18 |
Công trình phụ trợ phục vụ khai thác Mỏ đá La Hiên 1 |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
2,00 |
1,75 |
|
|
|
|
0,25 |
19 |
MR mỏ sét Cúc Đường |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
20 |
Khai thác Cát sỏi |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
4,00 |
|
|
|
|
4,00 |
|
21 |
Công trình phụ trợ Khai thác cát sỏi |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
22 |
Nâng cấp tuyến đường Tràng Xá - Đèo Nhâu huyện Võ Nhai |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
6,04 |
5,19 |
0,68 |
|
|
0,37 |
0,48 |
23 |
MR Đường dân sinh Khuân Đã - xóm Kẹ |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
1,70 |
1,70 |
0,02 |
|
|
|
|
24 |
Cầu tràn liên hợp đường Đồng Chuối vào Làng Mười |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
0,10 |
0,10 |
0,05 |
|
|
|
|
25 |
Nâng cấp tuyến đường Tràng Xá - Đèo Nhâu huyện Võ Nhai |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
0,30 |
0,23 |
0,04 |
|
|
|
0,07 |
26 |
Nhà văn hóa phố Thái Long |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
27 |
Nhà Văn Hóa Xóm Đồng Đình |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
28 |
Đường điện xóm Nác |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
29 |
Đường điện xóm Khuân Nang |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
30 |
Đường điện xóm Kẹ |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
31 |
Đường điện xóm Khuân Đã |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
32 |
Công trình điện nông thôn (6 trạm biến Áp +đường dây) |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
33 |
Chợ xóm Mìn |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
34 |
Bãi chứa rác thải sinh hoạt |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
2,60 |
2,60 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC 81 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM
2016 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
|||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
|||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG |
|
77,45 |
73,85 |
43,80 |
1,29 |
|
3,25 |
0,35 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,65 |
0,65 |
0,28 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản (bà Bùi Thị Chay) |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích từ đất LUA sang đất CLN |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
9,80 |
9,80 |
9,80 |
|
|
|
|
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,13 |
0,13 |
0,03 |
|
|
|
|
5 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,23 |
0,23 |
0,05 |
|
|
|
|
6 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,18 |
0,18 |
0,15 |
|
|
|
|
7 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,07 |
0,07 |
0,04 |
|
|
|
|
8 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,18 |
0,18 |
0,13 |
|
|
|
|
9 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
0,15 |
0,15 |
0,02 |
|
|
|
|
10 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
0,07 |
0,07 |
0,03 |
|
|
|
|
11 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
0,13 |
0,13 |
0,05 |
|
|
|
|
12 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,39 |
0,39 |
0,36 |
|
|
|
|
13 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
15 |
Trang trại của ông Nguyễn Hải Đường |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
16 |
Trang trại của ông Phạm Huy Thọ |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
17 |
Trụ sở Agribank chi nhánh Võ Nhai |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
18 |
Khu dân cư số 1 thị trấn Đình Cả |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
5,00 |
4,85 |
4,48 |
|
|
0,15 |
|
19 |
Khu đô thị Thái Long |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
5,71 |
5,65 |
5,20 |
|
|
0,06 |
|
20 |
Xây dựng vườn thuốc nam mẫu |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
21 |
XD trụ sở UBND xã |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
22 |
Mở rộng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
23 |
MR đường vào khu tăng gia- BCHQS huyện |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
24 |
Trung tâm văn hóa huyện Võ Nhai |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
25 |
Trường MN xã Nghinh Tường |
Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
26 |
XD mới phân trường MN xóm Kẹ |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
27 |
XD mới phân trường MN xóm Khuân Nang |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
28 |
Trường cấp 2 Tiên Sơn |
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
29 |
Xây dựng điểm trường Mầm non xóm Ba Nhất |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
30 |
Xây dựng điểm trường Mầm non Đồng Lạn xóm Ba Nhất |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
31 |
Xây dựng điểm trường Mầm non xóm Cao Biền |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
32 |
Trường Mần non Tràng Xá |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
33 |
Trường Mần non Đông Bo |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
34 |
MR trường MN Trúc Mai |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
35 |
Xây dựng mở rộng phân trường Mầm non |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
36 |
Trường Mầm non Liên Cơ |
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
37 |
Trường TH Cúc Đường (Trường Sơn) |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
38 |
Xây mới trường Tiểu học Lũng Luông |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
39 |
Khu du lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
2,50 |
1,78 |
0,42 |
|
|
0,72 |
|
40 |
Đường Bê tông Đồng Rã |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
41 |
MR đường Đồng Chuối-Tân Tiến-Đồng Rã |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
|
|
|
|
42 |
Sân vận động và thao trường QS xã |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
43 |
Dự án đất thể dục thể thao, bãi tập quân sự |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
44 |
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiện (BS) |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
22,09 |
19,90 |
18,75 |
|
|
1,84 |
0,35 |
45 |
Công trình phụ trợ Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm (BS) |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
3,95 |
3,95 |
|
|
|
|
|
46 |
Vanh đai an toàn mỏ đá Vôi |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
5,00 |
4,84 |
|
|
|
0,16 |
|
47 |
MR mỏ sét Cúc Đường |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
48 |
MR Đường dân sinh Khuân Nang-xóm Thành Tiến xã Tràng Xá |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
1,30 |
1,30 |
0,07 |
|
|
|
|
49 |
MR Đường dân sinh Vang - xóm Nác |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
50 |
MR đường lên khu Hang Ốc xóm Phố |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,08 |
0,08 |
0,03 |
|
|
|
|
51 |
MR đường xóm Vẽn |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
0,03 |
|
|
|
|
52 |
MR đường xóm Nà Sọc |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
53 |
MR đường xóm Đại Long |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
54 |
MR đường xóm Đồng Bàn |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
55 |
Nâng cấp Đường từ UBND xã đi Khuổi Mèo |
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
56 |
Nâng cấp đường Từ cầu Pắc Nhài đi Pắc Dắp |
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
57 |
Đường nội bộ Trung tâm cụm xã |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
0,15 |
0,15 |
0,06 |
|
|
|
|
58 |
Đường Nà Hon - Nà Phùng |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,20 |
0,20 |
0,02 |
|
|
|
|
59 |
Mở rộng đường Bàn Cái -Thượng Lương |
Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai |
4,00 |
4,00 |
0,05 |
1,29 |
|
|
|
60 |
Nhà Văn Hóa xóm Nho |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
61 |
Nhà Văn Hóa xóm Ngọc Mỹ |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
62 |
Nhà Văn Hóa Thịnh Khánh |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
63 |
Nhà Văn Hóa Đồng Quán |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
64 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Ba Nhất |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
65 |
Xây dựng nhà văn hóa Câu Nhọ |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
66 |
Xây dựng nhà văn hóa Làng Tràng |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
67 |
NVH xóm Là Khoan |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
68 |
XD nhà VH xóm Chiến Thắng |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
69 |
XD nhà VH xóm Đèo Ngà |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
70 |
XD nhà VH xóm Long Thành |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
71 |
XD nhà VH xóm chùa |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
72 |
XD nhà VH xóm Nà Sọc |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
73 |
XD nhà VH xóm Đồng bàn |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
74 |
XD nhà VH xóm Cây trôi |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
75 |
XD nhà VH xóm Quáng phúc |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
76 |
Nhà văn hoá xã |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,20 |
0,20 |
0,08 |
|
|
|
|
77 |
Nhà văn hoá xóm Lũng Luông |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
78 |
Nhà văn hoá xóm Tân Thành |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
79 |
Mở rộng chợ |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
1,26 |
1,16 |
0,66 |
|
|
0,10 |
|
80 |
Dự Án bãi rác |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,54 |
0,54 |
|
|
|
|
|
81 |
Bãi chứa rác thải sinh hoạt (BS) |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.