ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3766/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 28 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các Quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 5 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 của tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 6259/STC-QLNS ngày 25 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 của tỉnh Bình Thuận theo các Biểu chi tiết đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Bình Thuận, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Dự toán 2016 |
Quyết toán năm 2016 |
So sánh QT/DT (%) |
|
||
Trung ương giao |
HĐND tỉnh giao |
Trung ương giao |
HĐND tỉnh giao |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
7.130.000 |
7.550.000 |
9.167.981 |
128,58 |
121,43 |
|
1 |
Thu nội địa (không kể thu dầu thô) |
4.630.000 |
5.050.000 |
5.665.506 |
122,37 |
112,19 |
|
2 |
Thu từ dầu thô |
2.150.000 |
2.150.000 |
1.547.584 |
71,98 |
71,98 |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
350.000 |
350.000 |
1.954.533 |
558,44 |
558,44 |
|
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
358 |
|
|
|
B |
Thu ngân sách địa phương |
6.341.400 |
6.761.400 |
9.774.904 |
154,14 |
144,57 |
|
I |
Thu cân đối ngân sách |
6.341.400 |
6.471.400 |
9.006.837 |
142,03 |
139,18 |
|
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
4.456.050 |
4.586.050 |
4.816.970 |
108,10 |
105,04 |
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
1.093.923 |
1.223.923 |
1.982.973 |
181,27 |
162,02 |
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
3.362.127 |
3.362.127 |
2.833.997 |
84,29 |
84,29 |
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.885.350 |
1.885.350 |
2.283.511 |
121,12 |
121,12 |
|
|
- Bổ sung cân đối |
1.115.240 |
1.115.240 |
1.115.240 |
100,00 |
100,00 |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
770.110 |
770.110 |
1.168.271 |
151,70 |
151,70 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
|
1.554.125 |
|
|
|
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
196.313 |
|
|
|
5 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
|
150.000 |
|
|
|
6 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
358 |
|
|
|
7 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
5.560 |
|
|
|
II |
Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
|
290.000 |
768.067 |
|
264,85 |
|
C |
Chi ngân sách địa phương |
6.341.400 |
6.761.400 |
9.603.557 |
151,44 |
142,04 |
|
I |
Chi cân đối ngân sách |
6.341.400 |
6.471.400 |
8.791.962 |
138,64 |
135,86 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
843.800 |
932.000 |
1.109.386 |
131,47 |
119,03 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
4.608.418 |
4.769.955 |
4.528.236 |
98,26 |
94,93 |
|
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
100.000 |
256.634 |
|
|
|
4 |
Dự phòng |
111.430 |
114.030 |
0 |
|
|
|
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
6 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
|
1.854.437 |
|
|
|
7 |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
6.642 |
6.642 |
|
|
|
|
8 |
Chi Chương trình mục tiêu |
770.110 |
547.773 |
1.036.709 |
134,62 |
|
|
9 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
5.560 |
|
|
|
II |
Chi quản lý qua NSNN |
|
290.000 |
811.595 |
|
279,86 |
|
D |
Kết dư ngân sách địa phương |
|
|
171.347 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
Quyết toán năm 2016 |
So sánh (%) QT/DT |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
5.504.492 |
7.660.729 |
139,17 |
* |
Thu cân đối ngân sách tỉnh |
5.294.492 |
7.056.740 |
133,28 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
3.409.142 |
3.493.436 |
102,47 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
714.250 |
1.311.779 |
183,66 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2.694.892 |
2.181.657 |
80,96 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.885.350 |
2.283.511 |
121,12 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.115.240 |
1.115.240 |
100,00 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
770.110 |
1.168.271 |
151,70 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
150.000 |
|
4 |
Thu viện trợ |
|
358 |
|
5 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
62 |
|
6 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
1.124.349 |
|
7 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
5.024 |
|
* |
Ghi thu quản lý qua ngân sách |
210.000 |
603.989 |
287,61 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
5.504.492 |
7.659.462 |
139,15 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
3.380.212 |
5.002.316 |
147,99 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
2.124.280 |
2.657.146 |
125,08 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.073.663 |
2.056.816 |
99,19 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
50.617 |
600.330 |
1.186,02 |
III |
Kết dư ngân sách tỉnh |
|
1.267 |
|
B |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố |
3.381.188 |
4.771.321 |
141,11 |
* |
Thu cân đối ngân sách |
3.301.188 |
4.607.243 |
139,56 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.176.908 |
1.323.534 |
112,46 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% |
509.673 |
671.194 |
131,69 |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện, thị xã, thành phố hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
667.235 |
652.340 |
97,77 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2.124.280 |
2.657.146 |
125,08 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.073.663 |
2.056.816 |
99,19 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
50.617 |
600.330 |
1.186,02 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
|
429.776 |
|
4 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
196.251 |
|
5 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
536 |
|
* |
Ghi thu qua ngân sách |
80.000 |
164.078 |
205,10 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
3.381.188 |
4.601.241 |
136,08 |
III |
Kết dư ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
170.080 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.