ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3766/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ tại Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 582/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 1.173,24 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 13,56 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng cây hàng năm là 0,17 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 10,69 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 0,15 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 2,55 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 1.159,68 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 28,94 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 29,88 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,82 ha;
+ Đất quốc phòng là 54,62 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 11,07 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 1.016,02 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 8,02 ha;
+ Đất cơ sở tôn giáo là 4,44 ha;
+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa là 5,87 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 377,49 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 315,21 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 63,64 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 12,97 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 132,10 ha;
+ Đất rừng phòng hộ là 1,53 ha.
+ Đất rừng đặc dụng là 4,3 ha.
+ Đất rừng sản xuất là 89,82 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 8,83 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 2,02ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 62,28 ha, bao gồm các loại sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 18,42 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 11,64 ha;
+ Đất công trình, sự nghiệp là 2,75 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 3,89 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 23,14 ha;
+ Đất cơ sở tôn giáo là 0,24 ha;
+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa là 0,19 ha;
+ Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối là 1,33 ha;
+ Đất phi nông nghiệp khác là 0,68 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 1.049,91 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 1.037,39 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 66,35 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 69,80 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 610,27 ha;
+ Đất rừng phòng hộ là 10,57 ha
+ Đất rừng đặc dụng là 4,3 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 265,21 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 8,87 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 2,02 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 12,53 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm là 9,98 ha;
+ Đất trồng lúa chuyển sang nuôi trồng thủy sản là 0,15 ha;
+ Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 2,4 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2016:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2016 là 0,71 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 0,71 ha;
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2016:
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 130 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1173,23 ha. Trong đó:
- 36 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 343,45 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 282,66 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 60,13 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,66 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- 94 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 829,78 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 768,29 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 61,44 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,05 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.