ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3760/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 24 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TƯ PHÁP, SỞ TƯ PHÁP VÀ ĐOÀN LUẬT SƯ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật, Công chứng, Giám định tư pháp, Bán đấu giá tài sản, Trọng tài thương mại, Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1850/TTr-STP ngày 10/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp và Đoàn Luật sư tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TƯ PHÁP, ĐOÀN LUẬT SƯ VÀ SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thủ tục |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua DV BCCI |
Trang |
1. |
Danh mục thủ tục hành chính công bố mới |
||||
1 |
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
Có |
|
2. |
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
||||
2 |
T-QBI-276544-TT, thủ tục số 06, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư |
Có |
|
3 |
T-QBI-276544-TT, thủ tục số 06, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư |
Có |
|
4 |
T-QBI-276551-TT, thủ tục số 07, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các Điểm a, b, c, e và k, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư |
Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư |
Có |
|
5 |
T-QBI-276551-TT, thủ tục số 07, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các Điểm d và đ, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư |
Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư |
Có |
|
6 |
T-QBI-276551-TT, thủ tục số 07, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các Điểm g, h và i, Khoản 1, Điều 18 của Luật Luật sư |
Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư |
Có |
|
7 |
T-QBI-276551-TT, thủ tục số 07, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý (đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư) |
Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư |
Có |
|
8 |
T-QBI-276551-TT, thủ tục số 07, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý (đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư và miễn tập sự hành nghề luật sư) |
Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư |
Có |
|
9 |
T-QBI-276554-TT, thủ tục số 08, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
Có |
|
10 |
T-QBI-276590-TT, thủ tục số 09, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
Có |
|
11 |
T-QBI-276590-TT, thủ tục số 09, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
Có |
|
12 |
T-QBI-276590-TT, thủ tục số 09, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
Có |
|
13 |
T-QBI-276963-TT, thủ tục số 13, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
Có |
|
14 |
T-QBI-277049-TT, thủ tục số 21, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư |
Có |
|
15 |
T-QBI-277056-TT, thủ tục số 23, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư |
Có |
|
16 |
T-QBI-276471-TT, thủ tục số 05, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư |
Có |
|
17 |
T-QBI-277054-TT, thủ tục số 22, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư |
Có |
|
18 |
T-QBI-276395-TT, thủ tục số 03, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục đăng ký hợp nhất công ty luật |
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Có |
|
19 |
T-QBI-276466-TT, thủ tục số 04, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục đăng ký sáp nhập Công ty luật |
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Có |
|
20 |
T-QBI-276997-TT, thủ tục số 17, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Có |
|
21 |
T-QBI-276997-TT, thủ tục số 17, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
Có |
|
22 |
T-QBI-276997-TT, thủ tục số 20, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư |
Có |
|
23 |
T-QBI-276607-TT, thủ tục số 10, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục cung cấp thông tin/trích lục nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Nghị quyết số 07/2016/QĐ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh Quảng Bình quy định mức thu các loại phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Có |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VB QPPL quy định nội dung bãi bỏ |
1 |
T-QBI-276617-TT, thủ tục số 11, Phần II Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Thủ tục cấp Bản sao/trích lục nội dung Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư; Bản sao/trích lục nội dung Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.