ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 3750/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 223/TTr-SXD(VP) ngày 06/9/2022 về việc đề nghị phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kèm theo Quyết định này 57 quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng, cụ thể:
a. Phê duyệt 03 quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông, thay thế các quy trình theo cơ chế một cửa trước đây:
(1) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (công bố tại Quyết định số 4206/QĐ-UBND ngày 17/9/2021).
(2) Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư (công bố tại Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 thay thế một phần Quyết định số 4206/QĐ-UBND ngày 17/9/2021).
(3) Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư (công bố tại Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 thay thế một phần Quyết định số 4206/QĐ-UBND ngày 17/9/2021).
b. Phê duyệt 54 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa:
b.1. Thay thế quy trình nội bộ giải quyết 04 Thủ tục hành chính đã được phê duyệt theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính tại Quyết định số 5467/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố:
a) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Nội dung đơn giản hóa thủ tục: Giảm thời gian giải quyết 03 ngày.
b) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở:
Nội dung đơn giản hóa thủ tục: Giảm thời gian giải quyết 05 ngày.
c) Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C:
Nội dung đơn giản hóa thủ tục: Giảm thời gian giải quyết 05 ngày.
d) Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C.
Nội dung đơn giản hóa thủ tục: Giảm thời gian giải quyết 05 ngày.
b.2. Cập nhật, hiệu chỉnh 50 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính còn lại: cập nhật sửa lỗi chính tả, cập nhật cơ sở pháp lý (các văn bản quy phạm pháp luật của thành phố nhưng không làm thay đổi việc thực hiện các quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo các luật, nghị định hiện hành).
(chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2: Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này cập nhật lại các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và thay thế Quyết định số 5219/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ
NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3750/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Tên Quy trình |
Ký hiệu Quy trình |
Trang |
A. DANH MỤC QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI |
|||
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|||
1. |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Mã: 1.006930 |
QT-01 |
01 |
II. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|||
2. |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư Mã: 1.002643 |
QT-02 |
30 |
3. |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Mã: 1.002630 |
QT-03 |
45 |
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI |
|||
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|||
4. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã: 1.006949 |
QT-04 |
59 |
5. |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã: 1.007145 |
QT-05 |
104 |
6. |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã: 1.007187 |
QT-06 |
106 |
7. |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã: 1.007197 |
QT-07 |
108 |
8. |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã: 1.007203 |
QT-08 |
110 |
9. |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). Mã: 1.007207 |
QT-09 |
113 |
10. |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở Mã: 1.006940 |
QT-10 |
119 |
11. |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C Mã: 1.007408 |
QT-11 |
139 |
12. |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C. Mã: 1.007409 |
QT-12 |
144 |
13. |
Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD lần đầu hạng II, III Mã: 1.007394 |
QT-13 |
148 |
14. |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Mã: 1.007396 |
QT-14 |
154 |
15. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng). Mã: 1.007402 |
QT-15 |
160 |
16. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) Mã: 1.007403 |
QT-16 |
165 |
17. |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Mã: 1.007399 |
QT-17 |
169 |
18. |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài Mã: 1.007392 |
QT-18 |
174 |
19. |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
QT-19 |
178 |
20. |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Mã: 1.007304 |
QT-20 |
184 |
21. |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng). Mã: 1.007357 |
QT-21 |
189 |
22. |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
QT-22 |
193 |
23. |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Mã: 1.007391 |
QT-23 |
197 |
24. |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
QT-24 |
202 |
II. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|||
25. |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
QT-25 |
206 |
26. |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; do hết hạn hoặc gần hết hạn) |
QT-26 |
209 |
III. Lĩnh vực nhà ở và công sở |
|||
27. |
Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư. |
QT-27 |
215 |
28. |
Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư. |
QT-28 |
218 |
29. |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
QT-29 |
221 |
30. |
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
QT-30 |
203 |
31. |
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước Mã: 1.007764 |
QT-31 |
236 |
32. |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước Mã: 1.007766 |
QT-32 |
250 |
33. |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước Mã: 1.007767 |
QT-33 |
262 |
34. |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP . |
QT-34 |
271 |
35. |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP . |
QT-35 |
280 |
36. |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP . |
QT-36 |
289 |
37. |
Thủ tục thông báo nhà hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
QT-37 |
298 |
38. |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
QT-38 |
301 |
39. |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
QT-39 |
306 |
40. |
Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng 8/1945 cải thiện nhà ở (hỗ trợ 25 triệu đồng) |
QT-40 |
311 |
IV. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|||
41. |
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
QT-41 |
317 |
V. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|||
42. |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
QT-42 |
328 |
VI. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
|||
43. |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
QT-43 |
335 |
44. |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
QT-44 |
342 |
45. |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
QT-45 |
348 |
VII. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình |
|||
46. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
QT-46 |
357 |
47. |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
QT-47 |
365 |
48. |
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
QT-48 |
372 |
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN |
|||
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|||
49. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
QT-49 |
379 |
50. |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
QT-50 |
422 |
51. |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
QT-51 |
424 |
52. |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
QT-52 |
426 |
53. |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
QT-53 |
428 |
54. |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
QT-54 |
431 |
55. |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
QT-55 |
433 |
56. |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
QT-56 |
453 |
II. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật |
|||
57. |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
QT-57 |
474 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.