ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 22 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NGHĨA HƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 29/TTr-UBND ngày 08/02/2021 của UBND huyện Nghĩa Hưng, số 433/TTr-STNMT ngày 09/02/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nghĩa Hưng và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nghĩa Hưng, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
25.888,79 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.808,81 |
61,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.485,55 |
36,64 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.438,32 |
36,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
593,29 |
2,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.104,84 |
4,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.134,58 |
4,38 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3.298,21 |
12,74 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
49,32 |
0,19 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
143,02 |
0,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.171,70 |
31,56 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
32,58 |
0,13 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,32 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
518,53 |
2,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
6,00 |
0,02 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
37,79 |
0,15 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
251,18 |
0,97 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.814,55 |
14,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,21 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,82 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
74,24 |
0,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
18,09 |
0,07 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
27,58 |
0,11 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.215,04 |
4,69 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
133,67 |
0,52 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,61 |
0,07 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,78 |
0,01 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
82,53 |
0,32 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
247,94 |
0,96 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
42,79 |
0,17 |
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
24,90 |
0,10 |
2.20 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
2,57 |
0,01 |
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,43 |
0,08 |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.628,00 |
6,29 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
58,95 |
0,23 |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,96 |
0,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.908,16 |
7,37 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
187,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
120,88 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
120,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,95 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
54,49 |
1.5 |
Đất làm muối |
LMU |
5,47 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
23,41 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,53 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,29 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,71 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,64 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,11 |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,26 |
2.7 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
0,56 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,23 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,82 |
2.11 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,21 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
198,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
108,88 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
108,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
29,42 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
51,49 |
1.5 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
5,47 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,06 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
125,80 |
- |
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
104,88 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
12,00 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
8,92 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,31 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 huyện Nghĩa Hưng:
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,40 |
1.1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,16 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,48 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,52 |
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,16 |
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Nghĩa Hưng
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Nghĩa Hưng chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN NGHĨA HƯNG
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày /02/2021 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích KH 2021 |
Chuyển tiếp từ KH 2020 |
Kế hoạch 2021 mới |
DT tăng thêm |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Ghi chú (Số, ngày ban hành QĐ của UBND tỉnh về việc phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung,... QH, KHSDĐ) |
|||||||||||||||||||||||
LUC |
HNK |
CLN |
NTS |
LMU |
NKH |
ONT |
TSC |
CQP |
DTS |
DYT |
DGD |
SKC |
SKX |
DGT |
DTL |
DSH |
DNL |
DCH |
NTD |
MNC |
PNK |
CSD |
Tờ |
Thửa |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
376,42 |
263,66 |
112,75 |
376,42 |
225,76 |
12,76 |
32,70 |
70,32 |
5,47 |
0,06 |
2,65 |
0,32 |
2,53 |
0,26 |
0,22 |
0,94 |
0,29 |
3,23 |
8,13 |
3,03 |
0,05 |
0,02 |
0,50 |
0,56 |
0,82 |
3,21 |
2,56 |
|
- |
- |
|
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
44,17 |
44,17 |
|
44,17 |
22,72 |
|
|
6,97 |
|
|
0,71 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
7,72 |
1,87 |
|
|
|
0,53 |
|
3,21 |
|
|
- |
- |
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
44,17 |
44,17 |
|
44,17 |
22,72 |
|
|
6,97 |
|
|
0,71 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
7,72 |
1,87 |
|
|
|
0,53 |
|
3,21 |
|
|
- |
- |
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40 |
1,39 |
|
|
|
|
|
3,21 |
|
|
- |
- |
|
- |
Dự án đường bộ ven biển |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40 |
1,39 |
|
|
|
|
|
3,21 |
|
Xã Nghĩa Phong, Nghĩa Bình, Nghĩa Tân, Nghĩa Thành, Nghĩa Lợi, Phúc Thắng, TT Rạng Đông, Nghĩa Hải |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Số: 2358/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 |
1.2.3 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
31,17 |
31,17 |
|
31,17 |
16,72 |
|
|
6,97 |
|
|
0,71 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
5,32 |
0,48 |
|
|
|
0,53 |
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Cụm công trình Kênh nối Đáy – Ninh Cơ (Dự án WB6) |
30,67 |
30,67 |
|
30,67 |
16,22 |
|
|
6,97 |
|
|
0,71 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
5,32 |
0,48 |
|
|
|
0,53 |
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn, Nghĩa Lạc |
- |
- |
|
- |
Nâng cấp đê Hữu Ninh |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
2 |
Công trình, dự án cấp huyện |
332,22 |
219,49 |
112,72 |
332,22 |
203,04 |
12,76 |
32,70 |
63,35 |
5,47 |
0,06 |
1,94 |
0,32 |
2,53 |
0,26 |
0,22 |
0,94 |
0,29 |
2,79 |
0,41 |
1,16 |
0,05 |
0,02 |
0,50 |
0,03 |
0,82 |
|
2,56 |
|
- |
- |
|
2.1 |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
89,12 |
79,63 |
9,49 |
89,12 |
67,32 |
3,26 |
0,28 |
11,62 |
|
0,06 |
1,93 |
0,24 |
2,53 |
0,26 |
|
|
|
0,50 |
0,19 |
0,76 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,16 |
|
- |
- |
|
2.1.1 |
Đất ở nông thôn |
38,96 |
30,83 |
8,13 |
38,96 |
35,49 |
0,16 |
|
2,80 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Khu dân cư tập trung Đào Thượng |
4,80 |
4,80 |
|
4,80 |
3,71 |
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Châu |
2 |
126; 145; 152; 187; 188; 197; 203; 184; 207; 195; 190; 200; 191; 192; 193 |
Số: 09/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 |
- |
Khu dân cư tập trung |
2,20 |
2,20 |
|
2,20 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thịnh |
3 |
24; 27; 28; 29; 32; 33 |
Số: 09/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 |
- |
Mở rộng khu dân cư tập trung |
0,35 |
0,35 |
|
0,35 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
24 |
151; 153; 187; 189; 194; 169 |
|
- |
Khu dân cư tập trung |
1,36 |
1,36 |
|
1,36 |
1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Trung |
11 |
146-149 |
Số: 09/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 |
- |
Khu dân cư tập trung |
5,00 |
5,00 |
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
+ |
Khu dân cư tập trung |
2,50 |
2,50 |
|
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Trung |
17 |
502; 531-535 |
Số: 09/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 |
+ |
Khu dân cư tập trung |
2,50 |
2,50 |
|
2,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Trung |
23 |
16-20; 22; 44-48 |
Số: 09/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 |
- |
Khu dân cư tập trung |
1,62 |
1,62 |
|
1,62 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn |
3b NĐ |
63; 64; 65 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Khu dân cư tập trung |
1,30 |
1,30 |
|
1,30 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
6a (1/2000) |
46; 47; 48; 49; 50 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Khu dân cư tập trung |
1,10 |
1,10 |
|
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong |
7 |
21 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Xây dựng khu dân cư tập trung |
1,50 |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong |
11 |
381 |
Số: 1293/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
- |
Khu dân cư tập trung |
1,70 |
1,70 |
|
1,70 |
1,51 |
0,16 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Tân |
16; 4 |
358; 386; 390; 401; 402; 403; 404; 415; 427; 426; 437; 410; 428; 454; 124 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Khu dân cư tập trung |
3,22 |
3,22 |
|
3,22 |
3,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành |
6a; 6b |
10;…; 17; 57;…; 61 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Khu dân cư tập trung |
3,94 |
3,94 |
|
3,94 |
3,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hải |
13 NĐ |
13; 14; 15 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Xây dựng khu dân cư tập trung |
1,20 |
1,20 |
|
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Bình |
1 |
32-38; 176;178 |
Số: 1293/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
- |
Xây dựng khu dân cư tập trung |
1,54 |
1,54 |
|
1,54 |
1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
3 |
1 |
Số: 1293/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
- |
Khu dân cư tập trung |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền |
6NĐ; 13 |
18; 23 (6NĐ); 59 (13) |
Số: 3009/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 |
- |
Khu dân cư tập trung |
4,30 |
|
4,30 |
4,30 |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Minh |
2b |
2; 3; 4; 5; 30; 31; 32; 33 |
Số: 2649/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
- |
Khu dân cư tập trung |
1,83 |
|
1,83 |
1,83 |
1,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phú |
8 |
192-202 |
Số: 2282/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 |
2.1.2 |
Đất ở đô thị |
7,76 |
7,76 |
|
7,76 |
7,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Khu đô thị tập trung |
7,76 |
7,76 |
|
7,76 |
7,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
TT Quỹ Nhất |
3 |
179 - 193; 293 - 300; 445 - 460; 478; 288; 204 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
2.1.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,22 |
0,21 |
0,01 |
0,22 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Mở rộng trụ sở Tòa án nhân dân huyện |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
9 |
40 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chi cục thống kê |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
15 |
9; 10 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
2.1.4 |
Đất an ninh |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Đồn Công an Rạng Đông |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Rạng Đông |
4 |
12 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
2.1.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Xây dựng trường mầm non khu B |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hải |
12a |
71; 72 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
2.1.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
1,63 |
1,63 |
|
1,63 |
|
|
|
1,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã |
1,63 |
1,63 |
|
1,63 |
|
|
|
1,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền |
6NĐ |
23 |
Số: 3009/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 |
2.1.7 |
Đất giao thông |
22,93 |
21,93 |
1,00 |
22,93 |
7,94 |
3,09 |
0,17 |
7,16 |
|
|
1,93 |
|
2,53 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Dự án xây dựng đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường Cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình |
18,10 |
18,10 |
|
18,10 |
5,86 |
3,09 |
0,13 |
4,55 |
|
|
1,93 |
|
2,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Nghĩa Bình, Phúc Thắng, vùng Đất công, Nghĩa Minh, Nghĩa Châu, Nghĩa Thái, Nghĩa Trung, Nghĩa Sơn |
- |
- |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng giao thông nội thị, giao thông nội đồng |
3,83 |
3,83 |
|
3,83 |
1,08 |
|
0,04 |
2,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
TT Rạng Đông |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng đường giao thông liên xóm thôn Thiên Phú- Thiên Bình |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Bình |
7 |
1; 10; 11; 104; 105 |
Số: 2282/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 |
2.1.8 |
Đất thủy lợi |
0,76 |
0,76 |
|
0,76 |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Xây dựng trạm bơm cấp 1 (công trình thu cấp nước cho Nhà máy nước sạch KCN Dệt may Rạng Đông |
0,26 |
0,26 |
|
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
4b |
5; 9; 69 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Dự án sản xuất nước sạch nông thôn của công ty TNHH Mai Thanh |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
+ |
Dự án sản xuất nước sạch nông thôn của công ty TNHH Mai Thanh |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hồng |
6b |
33; 36 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
2.1.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
1,72 |
1,72 |
|
1,72 |
1,51 |
0,01 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
- |
- |
|
- |
Nhà văn hóa xóm 7 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,07 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
2b |
21; 23 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Nhà văn hóa xóm 8 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
2b |
35 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Nhà văn hóa xóm 11 |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
2b |
46; 47 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Nhà văn hóa xóm 16 |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
3b |
40 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Trung tâm văn hóa thể thao |
1,22 |
1,22 |
|
1,22 |
1,05 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
TT Rạng Đông |
10 |
22; 23; 26; 30; 31; 36; 37; 128 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
2.1.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,91 |
1,91 |
|
1,91 |
1,85 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Trung tâm thể thao liên thôn |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành |
4a |
60 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Xây dựng sân thể thao xóm 5 (NT) |
0,26 |
0,26 |
|
0,26 |
0,20 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
1 |
58 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Xây dựng sân thể thao xóm 6+7 (NT) |
0,25 |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
5 |
89 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Xây dựng sân thể thao xóm 10 (NT) |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
6 |
260 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Sân thể thao (Tổ dân phố Bắc+Tân Thành) |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
6 |
15 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Sân thể thao (Tổ dân phố Đông + Tân Thọ) |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
11 |
27 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Sân thể thao (Tổ dân phố Nam Sơn + Nam Phú) |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
17 |
85; 86 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
2.1.11 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,37 |
0,37 |
|
0,37 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Đất bưu chính viễn thông |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền |
11 |
64; 317 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Trạm viễn thông huyện (vị trí mới) |
0,26 |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
14 |
21 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
2.1.12 |
Đất chợ |
1,60 |
1,60 |
|
1,60 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Chợ nông hải sản |
1,60 |
1,60 |
|
1,60 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Rạng Đông |
9 |
41; 50; 56; 68; 91 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
2.1.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
6,00 |
6,00 |
|
6,00 |
5,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Mở rộng khu xử lý rác thải |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
2 |
40; 43 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Lò đốt rác |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành |
2a |
21; 29; 40 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng bãi rác |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
22 |
15 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng bãi xử lý chất thải rắn |
5,00 |
5,00 |
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Rạng Đông |
7 |
95; 103 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
2.1.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
4,41 |
4,41 |
|
4,41 |
4,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Mở rộng nghĩa địa thôn Đào Hạ |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Châu |
4 |
34 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân Ân Phú, xóm 5 Phú Thọ |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hải |
12a |
57; 58; 64; 68 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng nghĩa địa |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hồng |
3 |
27 |
Số: 1293/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
- |
Mở rộng nghĩa địa xóm 6 Đồng Liêu |
0,18 |
0,18 |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
4a |
64; 65 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng nghĩa địa xóm 1 Đồng Liêu |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
1 |
13 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng nghĩa địa xóm 4 Đồng Lạc |
0,18 |
0,18 |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
7 |
30 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng nghĩa địa Cầu cổ - Vinh phú; Tràng Sinh |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi |
3;6 |
317; 323; 307 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng Nghĩa trang ND thôn Bơn Ngạn |
0,70 |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn |
7b NĐ |
133 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng Nghĩa trang ND thôn đội 1 |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Tân |
9 |
94 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng Nghĩa trang ND thôn đội 3 |
0,18 |
0,18 |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Tân |
12 |
38 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng nghĩa địa xóm 9 |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
2 |
14 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng nghĩa địa xóm 1 |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
18 |
1 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng nghĩa địa xóm 1, 2 |
0,18 |
0,18 |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
10 |
5; 6 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng nghĩa địa xóm 2 |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
11 |
102 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng nghĩa địa xóm 4,5 |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
31 |
1 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng nghĩa địa xóm 7, 8 |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
7 |
53; 58 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng nghĩa địa xóm 14, 16 |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
9 |
15 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng nghĩa địa Thiện Thắng |
0,28 |
0,28 |
|
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành |
1b |
31 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Mở rộng nghĩa địa Tân Thành |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
4 |
43 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất |
243,10 |
139,86 |
103,23 |
243,10 |
135,71 |
9,50 |
32,42 |
51,73 |
5,47 |
|
0,01 |
0,08 |
|
|
0,22 |
0,94 |
0,29 |
2,29 |
0,22 |
0,40 |
0,05 |
0,01 |
0,50 |
0,03 |
0,82 |
|
2,40 |
|
- |
- |
|
2.2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
51,00 |
27,49 |
23,51 |
51,00 |
5,32 |
0,58 |
30,35 |
13,24 |
0,08 |
|
0,01 |
0,08 |
|
|
0,22 |
0,27 |
0,04 |
|
0,02 |
0,13 |
0,03 |
0,01 |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,52 |
|
- |
- |
|
* |
Xã Hoàng Nam |
1,12 |
0,84 |
0,29 |
1,12 |
|
|
0,37 |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,78 |
0,78 |
|
0,78 |
|
|
0,16 |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Nam |
- |
39 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,02 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Nam |
- |
5 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,29 |
|
0,29 |
0,29 |
|
|
0,19 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Nam |
- |
- |
|
* |
Xã Nam Điền |
12,14 |
5,50 |
6,65 |
12,14 |
|
|
11,51 |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
0,02 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền |
9 |
10 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền |
13 |
DGT |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền |
2 |
24 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền |
4 |
33 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
4,62 |
4,62 |
|
4,62 |
|
|
4,24 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền |
- |
179 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,66 |
0,66 |
|
0,66 |
|
|
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền |
- |
27 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,07 |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
0,05 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền |
- |
4 hộ |
Số: 2935/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
6,65 |
|
6,65 |
6,65 |
|
|
6,55 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền |
- |
- |
|
* |
Xã Nghĩa Châu |
3,50 |
2,27 |
1,23 |
3,50 |
|
0,06 |
1,01 |
2,35 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Châu |
2 |
208; 316 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
1,18 |
1,18 |
|
1,18 |
|
|
0,42 |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Châu |
- |
42 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
1,02 |
1,02 |
|
1,02 |
|
|
0,26 |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Châu |
- |
44 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ (Thắng Hạ) |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Châu |
2 |
230; 231 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Đấu giá QSDĐ (Đào Thượng) |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Châu |
3 |
204 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
1,15 |
|
1,15 |
1,15 |
|
|
0,32 |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Châu |
- |
- |
|
* |
Xã Nghĩa Bình |
0,40 |
0,21 |
0,19 |
0,40 |
|
|
0,25 |
0,11 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,16 |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
0,10 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Bình |
- |
13 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Bình |
- |
2 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Bình |
- |
1 hộ |
Số: 2935/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
Xã Nghĩa Bình |
1 |
166 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Bình |
6 |
206 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
0,11 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Bình |
- |
- |
|
* |
Xã Nghĩa Đồng |
0,83 |
0,39 |
0,45 |
0,83 |
0,17 |
0,06 |
0,28 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,17 |
0,17 |
|
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Đồng |
1 |
116 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
0,08 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Đồng |
- |
10 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Đồng |
- |
2 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Đồng |
3a |
29 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Đồng |
2b |
994 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Đồng |
3b |
909 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Đồng |
2a |
631 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Đồng |
3a |
1267 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,33 |
|
0,33 |
0,33 |
|
|
0,20 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Đồng |
- |
- |
|
* |
Xã Nghĩa Hải |
0,20 |
0,14 |
0,06 |
0,20 |
|
|
0,16 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hải |
- |
3 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
0,06 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hải |
- |
6 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hải |
- |
3 hộ |
Số: 2359/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
0,05 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hải |
- |
- |
|
* |
Xã Nghĩa Hồng |
1,38 |
0,70 |
0,68 |
1,38 |
|
0,10 |
0,82 |
0,34 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
- |
- |
|
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
Xã Nghĩa Hồng |
3 |
384; 385 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hồng |
2 |
58 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,51 |
0,51 |
|
0,51 |
|
|
0,36 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hồng |
- |
25 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hồng |
- |
4 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Đấu giá đất giãn cư |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hồng |
6 |
136 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Đấu giá đất giãn cư |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Xã Nghĩa Hồng |
3 |
391 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
0,42 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hồng |
- |
- |
|
* |
Xã Nghĩa Hùng |
1,55 |
1,37 |
0,17 |
1,55 |
1,01 |
0,27 |
0,13 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng |
7; 8 |
DTL |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng |
2a |
146; 149; 150; 435; 163; 168; DTL; |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,28 |
0,28 |
|
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng |
2b |
574;575; 576 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,32 |
0,32 |
|
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng |
2b |
489; 490 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,18 |
0,18 |
|
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng |
2 |
82; 153; 154 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng |
4 |
4; 6 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng |
6 |
122 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng |
- |
1 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng |
- |
2 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng |
2b |
593; 594 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng |
2b |
449 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng |
2b |
484 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
0,06 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng |
- |
- |
|
* |
Xã Nghĩa Lạc |
4,51 |
1,29 |
3,22 |
4,51 |
|
|
2,99 |
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
1,25 |
1,25 |
|
1,25 |
|
|
0,79 |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
- |
45 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
- |
2 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
3,22 |
|
3,22 |
3,22 |
|
|
2,15 |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
- |
- |
|
* |
Xã Nghĩa Lâm |
1,06 |
0,98 |
0,08 |
1,06 |
0,89 |
|
0,09 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,64 |
0,64 |
|
0,64 |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lâm |
3 |
58; 74; 59 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lâm |
4 |
339 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lâm |
4 |
334 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,14 |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lâm |
4 |
375; 350 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lâm |
4 |
635 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lâm |
3 |
102; 85 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lâm |
- |
2 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
0,02 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lâm |
- |
2 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lâm |
- |
1 hộ |
Số: 2359/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
0,06 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lâm |
- |
- |
|
* |
Xã Nghĩa Lợi |
1,86 |
1,24 |
0,62 |
1,86 |
0,57 |
0,08 |
0,63 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi |
2 |
86 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,19 |
0,19 |
|
0,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi |
4 |
121 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi |
3 |
114 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi |
3 |
341 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi |
6 |
278 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi |
1 |
114; 123 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,08 |
0,01 |
0,07 |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi |
11 |
16 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
0,32 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi |
- |
35 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,03 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi |
- |
3 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,54 |
|
0,54 |
0,54 |
|
|
0,28 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi |
- |
- |
|
* |
Xã Nghĩa Minh |
1,38 |
1,28 |
0,09 |
1,38 |
1,20 |
0,01 |
0,02 |
0,04 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Đấu giá QSDĐ |
1,07 |
1,07 |
|
1,07 |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Minh |
2b |
2; 3; 4; 5 |
Số: 1349/QĐ-UBND ngày 09/06/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Minh |
1b |
103 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Minh |
1b |
218 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Minh |
5 |
282 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Minh |
4 |
363 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Minh |
- |
1 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
Xã Nghĩa Minh |
3 |
13 |
Số: 2484 /QĐ-UBND ngày 08/10/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Minh |
- |
- |
|
* |
Xã Nghĩa Phong |
0,40 |
0,22 |
0,18 |
0,40 |
|
|
0,25 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
0,12 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong |
- |
9 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong |
- |
1 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,18 |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
0,11 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong |
- |
- |
|
* |
Xã Nghĩa Phú |
1,14 |
0,41 |
0,73 |
1,14 |
|
|
0,70 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
0,21 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phú |
- |
29 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phú |
- |
1 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,73 |
|
0,73 |
0,73 |
|
|
0,49 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phú |
- |
- |
|
* |
Xã Nghĩa Sơn |
6,27 |
3,37 |
2,90 |
6,27 |
1,09 |
|
3,29 |
1,85 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn |
2a DC |
499 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,36 |
0,36 |
|
0,36 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn |
3a NĐ |
7 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn |
3a NĐ |
3 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,18 |
0,18 |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn |
3a NĐ |
32 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn |
3a NĐ |
6 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn |
9DC |
286 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
1,26 |
1,26 |
|
1,26 |
|
|
0,85 |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn |
- |
77 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,97 |
0,97 |
|
0,97 |
|
|
0,24 |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn |
- |
46 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn |
- |
1 hộ |
Số: 2935/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
2,90 |
|
2,90 |
2,90 |
|
|
2,19 |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn |
- |
- |
|
* |
Xã Nghĩa Tân |
0,70 |
0,26 |
0,45 |
0,70 |
|
|
0,43 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,26 |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
0,16 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Tân |
- |
13 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,45 |
|
0,45 |
0,45 |
|
|
0,27 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Tân |
- |
- |
|
* |
Xã Nghĩa Thái |
1,74 |
0,62 |
1,12 |
1,74 |
|
|
0,45 |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
|
- |
- |
|
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
20 |
261; 223; 270 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
16 |
239 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,28 |
0,28 |
|
0,28 |
|
|
0,11 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
- |
13 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,23 |
0,23 |
|
0,23 |
|
|
0,05 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
- |
13 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,46 |
|
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
Xã Nghĩa Thái |
24 |
194; 187; 189 |
Số: 2484 /QĐ-UBND ngày 08/10/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
23 |
323 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,64 |
|
0,64 |
0,64 |
|
|
0,29 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
- |
- |
|
* |
Xã Nghĩa Thành |
1,88 |
1,01 |
0,86 |
1,88 |
|
|
1,49 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,27 |
0,27 |
|
0,27 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành |
2 |
76; 77 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,34 |
0,34 |
|
0,34 |
|
|
0,28 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành |
- |
8 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,35 |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
0,23 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành |
- |
7 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,06 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,05 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành |
- |
3 hộ |
Số: 2359/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,86 |
|
0,86 |
0,86 |
|
|
0,65 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành |
- |
- |
|
* |
Xã Nghĩa Thịnh |
0,53 |
0,53 |
|
0,53 |
|
|
0,07 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,18 |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thịnh |
2 |
195 |
Số: 09/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,34 |
0,34 |
|
0,34 |
|
|
0,06 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thịnh |
- |
13 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thịnh |
- |
1 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
* |
Xã Nghĩa Trung |
1,21 |
0,03 |
1,19 |
1,21 |
0,01 |
|
0,47 |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Trung |
- |
4 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Trung |
11 |
122 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
1,18 |
|
1,18 |
1,18 |
|
|
0,44 |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Trung |
- |
- |
|
* |
Xã Phúc Thắng |
7,21 |
4,84 |
2,37 |
7,21 |
0,38 |
|
4,95 |
1,80 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,38 |
0,38 |
|
0,38 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
5 |
272; 273; 278 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,12 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
1 |
422; 423; 424 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
2,04 |
2,04 |
|
2,04 |
|
|
1,57 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
- |
124 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
2,18 |
2,18 |
|
2,18 |
|
|
1,22 |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
- |
100 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
- |
1 hộ |
Số: 2359/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
- |
2 hộ |
Số: 2935/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
2,37 |
|
2,37 |
2,37 |
|
|
2,12 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
- |
- |
|
2.2.2 |
Đất ở tại đô thị |
4,11 |
2,68 |
1,43 |
4,11 |
1,25 |
|
1,71 |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
0,25 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
* |
TT. Liễu Đề |
3,17 |
2,16 |
1,01 |
3,17 |
1,25 |
|
0,99 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
0,25 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
18 |
3 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
23 |
6 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
4 |
94 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
10 |
390; 391; 392; 397; 398; 399; 400; 401 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
7 |
145 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,67 |
0,67 |
|
0,67 |
|
|
0,48 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
- |
47 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
0,14 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
- |
8 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
24 |
28 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,24 |
|
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
18 |
66 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
11 |
29 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
20 |
67 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,44 |
|
0,44 |
0,44 |
|
|
0,37 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
- |
- |
|
* |
TT. Quỹ Nhất |
0,49 |
0,30 |
0,19 |
0,49 |
|
|
0,41 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,11 |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
0,10 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Quỹ Nhất |
- |
5 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,18 |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
0,14 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Quỹ Nhất |
- |
5 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Quỹ Nhất |
- |
1 hộ |
Số: 2359/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,19 |
|
0,19 |
0,19 |
|
|
0,15 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Quỹ Nhất |
- |
- |
|
* |
TT. Rạng Đông |
0,44 |
0,22 |
0,22 |
0,44 |
|
|
0,31 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
0,07 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Rạng Đông |
- |
14 hộ |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Rạng Đông |
- |
2 hộ |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,04 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Rạng Đông |
- |
2 hộ |
Số: 2359/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Rạng Đông |
- |
5 hộ |
Số: 2935/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 |
- |
Chuyển mục đích SDĐ trong KDC |
0,22 |
|
0,22 |
0,22 |
|
|
0,17 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Rạng Đông |
- |
- |
|
2.2.3 |
Đất quốc phòng |
0,31 |
|
0,31 |
0,31 |
|
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Hoàn trả đất quốc phòng |
0,31 |
|
0,31 |
0,31 |
|
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
1 |
729; 730; 733; 739 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
2.2.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
1,20 |
1,20 |
|
1,20 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Dự án xây dựng Bệnh viện phòng khám Đa khoa Đình Cự |
0,90 |
0,90 |
|
0,90 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Minh |
3 |
97; 98; 99; 100; 101 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đất cơ sở y tế |
0,30 |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
15 |
9; 10 |
Số: 1293/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
2.2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
16,01 |
13,11 |
2,90 |
16,01 |
6,28 |
|
|
9,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Trung tâm Dịch vụ Hậu cần Nghề cá và trạm cấp phát xăng dầu |
9,00 |
9,00 |
|
9,00 |
|
|
|
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Bình |
8 |
47; 48; 50 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp Tuấn Hùng của Công ty CP xây dựng Công nghệ Tuấn Hùng |
2,30 |
2,30 |
|
2,30 |
2,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Minh |
2B |
30; 31; 32; 33 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Cửa hàng xăng dầu và Kinh doanh, Dịch vụ Thương mại của Công ty CP tập đoàn Đầu tư Phát triển Trường An |
0,57 |
0,57 |
|
0,57 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn |
6b |
55; 57 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Khu thương mại dịch vụ (Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Hải Thịnh) |
0,98 |
0,98 |
|
0,98 |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thịnh |
4 |
62 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Xây dựng Quỹ tín dụng nhân dân |
0,26 |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Rạng Đông |
16 |
25 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Khu thương mại dịch vụ |
1,40 |
|
1,40 |
1,40 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
16 |
38-42; 61; 62; 95 |
Số: 2554/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
- |
Khu thương mại dịch vụ |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Quỹ Nhất |
5 |
311 |
Số: 2282/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 |
2.2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
32,05 |
18,62 |
13,43 |
32,05 |
5,18 |
|
0,36 |
17,41 |
5,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,29 |
|
|
|
|
0,44 |
|
0,82 |
|
0,48 |
|
- |
- |
|
- |
Cơ sở sản xuất chế biến lâm sản (Công ty CP chế biến lâm sản Quân Minh) |
0,98 |
0,98 |
|
0,98 |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
6a |
9; 11; 12; 21 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Xây dựng nhà máy chế biến nông sản và sản xuất thức ăn chăn nuôi của công ty TNHH thương mại Phúc An Hòa |
2,20 |
2,20 |
|
2,20 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
6a |
12;21;11;9 |
Số: 1293/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
- |
Xây dựng nhà máy sản xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, máy nông nghiệp, máy thủy của công ty TNHH cơ khí Chính Thống |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
6a |
9; 11; 12; 21 |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Bãi tập kết và SXKDVLXD (Công ty cổ phần xây dựng hạ tầng Đại Phong) |
2,20 |
2,20 |
|
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,38 |
|
|
|
|
|
|
0,82 |
|
|
Xã Nghĩa Minh |
1b |
8; 12 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Cơ sở SX Cấu kiện XD (Cty TNHH Vận tải và Thương mại Nam Thắng) |
0,44 |
0,44 |
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
1 |
1050 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Đất cơ sở SXKD (Cty TNHH phát triển Thương mại và Dịch vụ Vina Feed ) |
6,00 |
6,00 |
|
6,00 |
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
3 |
1 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Cơ sở thu mua chế biến thủy sản và dịch vụ hậu cần nghề cá |
3,50 |
3,50 |
|
3,50 |
|
|
|
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
11 |
22 |
Số: 2554/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 |
- |
Mở rộng nhà máy sản xuất bao bì xuất khẩu (Công ty CP Trịnh Nghiên) |
1,30 |
1,30 |
|
1,30 |
|
|
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Quỹ Nhất |
2 |
227 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,26 |
|
1,26 |
1,26 |
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Minh |
1b |
2; 8 |
Số: 09/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 |
- |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
12 |
24 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Cơ sở sản xuất chế biến thủy sản |
0,48 |
|
0,48 |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
Xã Phúc Thắng |
1(1/2000) |
1037-1038 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5,08 |
|
5,08 |
5,08 |
|
|
|
|
5,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
1(1/2000) |
178; 179; 182; 183; 189; 188; 187; 195; 194; 193; 192; 199; 148; 201; 205; 206; 208; 209; 210; 216; 749; 222-230; 245- 248; 250-252; 249; 274-280; 300-308; 325; 330-334; 352; 353; 354 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
6,36 |
|
6,36 |
6,36 |
|
|
|
6,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng |
2 |
223; 194; 195; 193; 222; 187; 188; 192; 213; 221; 188; 189; 190; 185; 219; 177; 180; 181; 175; 218; 168; 170; 172; 175; 211; 217; 169; 171; 172; 174; 161; 163; 210; 196 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
2.2.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
106,28 |
58,56 |
47,72 |
106,28 |
104,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40 |
|
- |
- |
|
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn |
9,00 |
9,00 |
|
9,00 |
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Bình |
3; 8 |
Nhiều thửa |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS |
8,20 |
8,20 |
|
8,20 |
8,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lâm |
6 |
25-30 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS |
1,98 |
1,98 |
|
1,98 |
1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lâm |
6 |
34; 35; 36 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS |
1,98 |
1,98 |
|
1,98 |
1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lâm |
6 |
209; 210 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Dự án nuôi trồng thủy sản (Công ty TNHH Khoa Bích) |
1,40 |
1,40 |
|
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40 |
Xã Nghĩa Sơn |
9 |
6 |
Số: 2282/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS |
9,80 |
9,80 |
|
9,80 |
9,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
3; 9 |
3; 7; 8; 2-9; 14; 19; 22 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS |
5,00 |
5,00 |
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái |
33 |
2; 8; 20; 22; 27; 7; 12; 16 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn |
4,50 |
4,50 |
|
4,50 |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành |
5b |
73 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn |
3,54 |
3,54 |
|
3,54 |
3,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành |
4b |
15-22 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn |
3,43 |
3,43 |
|
3,43 |
3,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành |
5b |
69; 72; 73; 75; 76 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
17 |
18; 19; 21; 24; 25; 41; 42; 44; 48; 72; 73; 62....69 ; 85; 86; 79; 89; 90;91; 99 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn |
1,74 |
1,74 |
|
1,74 |
1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
19 |
44; 45;49;50;55; 47; 48 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn |
0,38 |
0,38 |
|
0,38 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
24 |
13; 12; 8 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn |
1,61 |
1,61 |
|
1,61 |
1,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
20 |
9;138;140; 4; 29; 6; 10; 145 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
20 |
101....113; 117; 119; 131; 118; 139 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
21 |
40....43;45....52;19; 27;28;59;60;69;104;1 05;120;121; 118; 119; 117 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn |
1,00 |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
25 |
1; …;12 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS |
4,82 |
|
4,82 |
4,82 |
4,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hồng |
3 |
65-67; 69; 70; 73; 74 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS |
5,00 |
|
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng |
2b |
504-520 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS |
4,90 |
|
4,90 |
4,90 |
4,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng |
3 |
157; 198; 199 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS |
8,50 |
|
8,50 |
8,50 |
8,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
11b |
53-77 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS |
10,00 |
|
10,00 |
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lâm |
6 |
25-32 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS |
5,00 |
|
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi |
5 |
26; 27; 28; 29; 33; 40; 43; 44; 45; 46; 47; 48; 49; 50; 51; 52; 53; 54; 70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 80; 81; 82; 83; 84 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS, lập vườn |
9,50 |
|
9,50 |
9,50 |
9,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Quỹ Nhất |
1 |
261, 262, 266, 267, 268, 271- 283, 249, 250, 253, 254, 257, 258;194, 195, 196, 197, 487, 455, 199, 200, 201, 203, 204, 209, 210, 211, 212, 223, 222, 221, 205, 496, 459, 192, 272, 273 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
2.2.8 |
Đất nông nghiệp khác |
32,13 |
18,20 |
13,93 |
32,13 |
12,00 |
8,92 |
|
11,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Trang trại chăn nuôi, NTTS (Cty CPXD Thái Thịnh) |
5,20 |
5,20 |
|
5,20 |
|
|
|
5,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thịnh |
1 |
2 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Trang trại tổng hợp (của 4 hộ gia đình, cá nhân) |
9,25 |
9,25 |
|
9,25 |
|
6,99 |
|
2,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
+ |
Trần Túc Mã |
2,10 |
2,10 |
|
2,10 |
|
1,80 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
7 |
245 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
+ |
Nguyễn Thị Hậu |
2,09 |
2,09 |
|
2,09 |
|
2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
7 |
246 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
+ |
Đỗ Quang Chí |
2,34 |
2,34 |
|
2,34 |
|
1,74 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
8 |
89 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
+ |
Vũ Tuấn Đạt |
2,72 |
2,72 |
|
2,72 |
|
1,36 |
|
1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
8 |
90 |
Số: 801/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
- |
Dự án nuôi tôm thương phẩm ứng dụng công nghệ cao Hợp Thành của công ty TNHH NTTS Hợp Thành |
3,75 |
3,75 |
|
3,75 |
|
|
|
3,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc |
1 |
55; 56 |
Số: 2072/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 |
- |
Trang trại tổng hợp |
5,00 |
|
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi |
6 (1/2000) |
136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 162, 182, 184, 185, 217, 218, 478, 300 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Trang trại tổng hợp |
7,00 |
|
7,00 |
7,00 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành |
4a |
34; 35; 46; 47; 48; 64 |
Số: 2171/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 |
- |
Trang trại tổng hợp trồng cây ăn quả và chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
1,93 |
|
1,93 |
1,93 |
|
1,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hồng |
1 |
152 |
Số: 2762/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 |
2.3 |
Các công trình, dự án khác |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
- |
Đấu giá QSDĐ |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Liễu Đề |
6 |
66 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.