ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 02 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các cơ sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc cơ sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 431/TTr-SVHTTDL ngày 25/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc cơ sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
Trang |
|
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
||
I.1 |
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
|
|
||
1 |
2.001631 000.00.00.H10 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
4 |
16 |
|
2 |
1.003838 000.00.00.H10 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
4 |
19 |
|
3 |
2.001613 000.00.00.H10 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
4 |
24 |
|
4 |
1.003793 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
4 |
28 |
|
5 |
2.001591 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
4 |
31 |
|
6 |
1.003738 000.00.00.H10 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
4 |
34 |
|
7 |
1.003646 000.00.00.H10 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
4 |
37 |
|
8 |
1.003835 000.00.00.H10 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
4 |
43 |
|
9 |
1.001106 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
4 |
49 |
|
10 |
1.001123 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
4 |
53 |
|
11 |
1.001822 000.00.00.H10 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
4 |
56 |
|
12 |
1.002003 000.00.00.H10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
4 |
60 |
|
13 |
1.003901 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
4 |
64 |
|
14 |
2.001641 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
4 |
68 |
|
I.2 |
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH |
|
|
||
15 |
1.003035 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
4 |
72 |
|
16 |
1.003017 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
4 |
76 |
|
I.3 |
LĨNH VỰC MỸ THUÂT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM |
|
|
||
17 |
1.001833 000.00.00.H10 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
4 |
80 |
|
18 |
1.001809 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
4 |
82 |
|
19 |
1.001778 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
4 |
86 |
|
20 |
1.001755 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
4 |
89 |
|
21 |
1.001738 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
4 |
92 |
|
22 |
1.001704 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
4 |
95 |
|
23 |
1.001671 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
4 |
98 |
|
24 |
1.001229 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
4 |
101 |
|
25 |
1.001211 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
4 |
106 |
|
26 |
1.001191 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
4 |
111 |
|
27 |
1.001182 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
4 |
116 |
|
28 |
1.001147 000.00.00.H10 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
4 |
120 |
|
I.4 |
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
|
|
||
29 |
1.009397 000.00.00.H10 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật Trung ương) |
4 |
123 |
|
30 |
1.009398. 000.00.00.H10 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
4 |
127 |
|
31 |
1.009399. 000.00.00.H10 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
4 |
132 |
|
32 |
1.009403. 000.00.00.H10 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
4 |
136 |
|
I.5 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
|
||
33 |
1.003676 000.00.00.H10 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
4 |
139 |
|
34 |
1.003654 000.00.00.H10 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
4 |
141 |
|
35 |
1.001029 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp tỉnh (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) |
4 |
143 |
|
36 |
1.001008 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
4 |
147 |
|
37 |
1.000963 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp tỉnh (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) |
4 |
151 |
|
38 |
1.000922 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
4 |
154 |
|
39 |
1.004659 000.00.00.H10 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
4 |
157 |
|
40 |
1.004650 000.00.00.H10 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
4 |
161 |
|
41 |
1.004645 000.00.00.H10 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
4 |
164 |
|
42 |
1.004639 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
165 |
|
43 |
1.004666 000.00.00.H10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
169 |
|
44 |
1.004662 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
173 |
|
I.6 |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA |
|
|
||
45 |
1.003784 000.00.00.H10 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 |
177 |
|
46 |
1.003743 000.00.00.H10 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh ở địa phương |
4 |
181 |
|
47 |
2.001496 000.00.00.H10 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
4 |
184 |
|
48 |
1.003608 000.00.00.H10 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
4 |
187 |
|
49 |
1.003560 000.00.00.H10 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
4 |
192 |
|
I.7 |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
|
||
50 |
1.008895 000.00.00.H10 |
Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
4 |
196 |
|
51 |
1.008896 000.00.00.H10 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
4 |
205 |
|
52 |
1.008897 000.00.00.H10 |
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
4 |
209 |
|
I.8 |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
|
||
53 |
1.005441 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
4 |
212 |
|
54 |
1.001420 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
4 |
217 |
|
55 |
1.001407 000.00.00.H10 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
4 |
220 |
|
56 |
2.001414 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
4 |
223 |
|
57 |
1.000919 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
4 |
227 |
|
58 |
1.000817 000.00.00.H10 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
4 |
230 |
|
59 |
1.000454 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
4 |
233 |
|
60 |
1.000433 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
4 |
235 |
|
61 |
1.000379 000.00.00.H10 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
4 |
237 |
|
62 |
1.000104 000.00.00.H10 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
4 |
240 |
|
63 |
2.000022 000.00.00.H10 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
4 |
243 |
|
64 |
1.003310 000.00.00.H10 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
4 |
246 |
|
I.9 |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÖNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ |
|
|
||
65 |
1.004723 000.00.00.H10 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
4 |
249 |
|
II. |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
||
66 |
1.002445 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
4 |
252 |
|
67 |
1.002396 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
4 |
257 |
|
68 |
1.003441 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
4 |
262 |
|
69 |
1.000983 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
4 |
265 |
|
70 |
1.002022 000.00.00.H10 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
4 |
268 |
|
71 |
1.002013 000.00.00.H10 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức |
4 |
270 |
|
72 |
1.001782 000.00.00.H10 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
272 |
|
73 |
1.000953 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
4 |
275 |
|
74 |
1.000936 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl |
4 |
280 |
|
75 |
1.000920 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
4 |
285 |
|
76 |
1.001195 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
4 |
290 |
|
77 |
1.000904 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
4 |
295 |
|
78 |
1.000883 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
4 |
300 |
|
79 |
1.000863 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
4 |
305 |
|
80 |
1.000847 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
4 |
310 |
|
81 |
1.000830 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
4 |
315 |
|
82 |
1.000814 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
4 |
321 |
|
83 |
1.000644 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
4 |
326 |
|
84 |
1.000842 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
4 |
331 |
|
85 |
1.005163 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
4 |
336 |
|
86 |
2.002188 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
4 |
341 |
|
87 |
1.000594 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
4 |
346 |
|
88 |
1.000560 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
4 |
351 |
|
89 |
1.000544 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam |
4 |
356 |
|
90 |
1.000518 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
4 |
361 |
|
91 |
1.000501 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
4 |
366 |
|
92 |
1.000485 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể đối với môn Patin |
4 |
371 |
|
93 |
1.001801 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể đối với môn Bắn súng thể thao |
4 |
377 |
|
94 |
1.001500 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
4 |
383 |
|
95 |
1.005162 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
4 |
388 |
|
96 |
1.001517 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
4 |
393 |
|
97 |
1.001527 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
4 |
399 |
|
98 |
1.001056 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
4 |
404 |
|
III |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
|
||
III.1 |
LĨNH VỰC LỮ HÀNH |
|
|
||
99 |
1.004528 000.00.00.H10 |
Công nhận điểm du lịch |
4 |
409 |
|
100 |
2.001628 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
4 |
412 |
|
101 |
2.001616 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
4 |
416 |
|
102 |
2.001622 000.00.00.H10 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
4 |
420 |
|
103 |
2.001611 000.00.00.H10 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
4 |
424 |
|
104 |
2.001589 000.00.00.H10 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
4 |
427 |
|
105 |
1.003742 000.00.00.H10 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
4 |
430 |
|
106 |
1.001837 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
4 |
432 |
|
107 |
1.001440 000.00.00.H10 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
4 |
436 |
|
108 |
1.004605 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
4 |
439 |
|
109 |
1.003717 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
4 |
442 |
|
110 |
1.003240 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
4 |
448 |
|
111 |
1.003275 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
4 |
454 |
|
112 |
1.005161 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
4 |
457 |
|
113 |
1.003002 000.00.00.H10 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
4 |
462 |
|
114 |
1.004628 000.00.00.H10 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
4 |
466 |
|
115 |
1.004623 000.00.00.H10 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
4 |
470 |
|
116 |
1.001432 000.00.00.H10 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
4 |
473 |
|
117 |
1.004614 000.00.00.H10 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
4 |
477 |
|
118 |
1.003490 000.00.00.H10 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
4 |
481 |
|
III.2 |
LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC |
|
|
||
119 |
1.004551 000.00.00.H10 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
4 |
485 |
|
120 |
1.004503 000.00.00.H10 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
4 |
488 |
|
121 |
1.001455 000.00.00.H10 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
4 |
491 |
|
122 |
1.004580 000.00.00.H10 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
4 |
494 |
|
123 |
1.004572 000.00.00.H10 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
4 |
497 |
|
124 |
1.004594 000.00.00.H10 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
4 |
500 |
|
125 |
1.008027. 000.00.00.H10 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
4 |
504 |
|
126 |
1.008028. 000.00.00.H10 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
4 |
508 |
|
127 |
1.008029. 000.00.00.H10 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
4 |
512 |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Mức DVC |
Trang |
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
|
|
1 |
1.000903 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do Cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
4 |
516 |
2 |
1.000831 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do Cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
4 |
520 |
3 |
1.004648 000.00.00.H10 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
4 |
523 |
4 |
2.000440 000.00.00.H10 |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
4 |
527 |
5 |
1.000933 000.00.00.H10 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
4 |
536 |
6 |
1.004646 000.00.00.H10 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
4 |
540 |
7 |
1.004644 000.00.00.H10 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
4 |
544 |
8 |
1.004634 000.00.00.H10 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
4 |
548 |
9 |
1.004622 000.00.00.H10 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
4 |
552 |
10 |
1.003645 000.00.00.H10 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
4 |
556 |
11 |
1.003635 000.00.00.H10 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
4 |
558 |
II |
LĨNH VỰC THƯ VIỆN |
|
|
|
12 |
1.008898 000.00.00.H10 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
4 |
560 |
13 |
1.008899 000.00.00.H10 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
4 |
568 |
14 |
1.008900. 000.00.00.H10 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
4 |
572 |
III |
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
|
|
15 |
1.003243 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
4 |
575 |
16 |
1.003226 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
4 |
580 |
17 |
1.003185 000.00.00.H10 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
4 |
583 |
18 |
1.003140 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
4 |
586 |
19 |
1.003103 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
4 |
590 |
20 |
1.001874 000.00.00.H10 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
4 |
593 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Tên hành chính |
Mức DVC |
Trang |
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
I.1 |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
|
1 |
1.000954 000.00.00.H10 |
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
4 |
596 |
2 |
1.001120 000.00.00.H10 |
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
4 |
605 |
3 |
1.003622 000.00.00.H10 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
4 |
609 |
I.2 |
Lĩnh vực Thư viện |
|
|
|
4 |
1.008901 000.00.00.H10 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
4 |
611 |
5 |
1.008902. 000.00.00.H10 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
4 |
617 |
6 |
1.008903. 000.00.00.H10 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
4 |
621 |
II |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
7 |
2.000794 000.00.00.H10 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
4 |
624 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.