ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3741/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 THÀNH PHỐ TÂY NINH, TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019:
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thành phố Tây Ninh tại Tờ trình số 501/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8337/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thành phố Tây Ninh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
13.992,00 |
100,00 |
|
13.992,00 |
13.992,00 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
11,190,08 |
79,97 |
|
5.292,00 |
5.292,00 |
37,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
654,65 |
4,68 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
384,37 |
2,75 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.249,36 |
8,93 |
|
117,30 |
117,30 |
0,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.581,06 |
54,18 |
|
3.262,76 |
3.262,76 |
23,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
1.556,59 |
11,12 |
|
1.120,57 |
1.120,57 |
8,01 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
140,70 |
1,01 |
|
66,50 |
66,50 |
0,48 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
7,72 |
0,06 |
|
724,87 |
724,87 |
5,18 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.801,92 |
20,03 |
|
8.700.00 |
8.700,00 |
62,18 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
74,94 |
0,54 |
|
27,37 |
27,37 |
0,20 |
2.2 |
Đất an ninh |
26,91 |
0,19 |
|
25,76 |
25,76 |
0,18 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
109,08 |
0,78 |
|
1.087,83 |
1.087,83 |
7,77 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
256,10 |
1,83 |
|
582,34 |
582,34 |
4,16 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
5,79 |
0,04 |
|
5,79 |
5,79 |
0,04 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.117,15 |
7,98 |
|
3.012,06 |
3.012,06 |
21,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
787,30 |
5,63 |
|
1.937,08 |
1.937,08 |
13,84 |
- |
Đất thủy lợi |
160,15 |
1,14 |
|
191,18 |
191,18 |
1,37 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
12,34 |
0,09 |
|
56,06 |
56,06 |
0,40 |
- |
Đất cơ sở y tế |
12,41 |
0,09 |
|
115,38 |
115,38 |
0,82 |
- |
Đất cơ sở Giáo dục và đào tạo |
54,23 |
0,39 |
|
226,28 |
226,28 |
1,62 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
12,41 |
0,09 |
|
381,34 |
381,34 |
2,73 |
- |
Đất công trình năng lượng |
5,86 |
0,04 |
|
23,77 |
23,77 |
0,17 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1,24 |
0,01 |
|
1,24 |
1,24 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có DTLS - văn hóa |
13,40 |
0,10 |
|
14,12 |
14,12 |
0,10 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
6,34 |
0,05 |
|
6,34 |
6,34 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
28,50 |
020 |
|
28,50 |
28,50 |
0,20 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
19,31 |
0,14 |
|
22,64 |
22,64 |
0,16 |
- |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
0,09 |
0,00 |
|
0,09 |
0,09 |
0,00 |
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
0,43 |
0,00 |
|
0,43 |
0,43 |
0,00 |
- |
Đất chợ |
3,14 |
0,02 |
|
7,61 |
7,61 |
0,05 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
2,72 |
0,02 |
|
21,48 |
21,48 |
0,15 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
2,83 |
0,02 |
|
12,08 |
12 08 |
0,09 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
10,66 |
0,08 |
|
1.000,00 |
1.000,00 |
7,15 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
209,49 |
1,50 |
|
800,00 |
800,00 |
5,72 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
836,91 |
5,98 |
|
1.910,00 |
1.910,00 |
13,65 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
28,20 |
0,20 |
|
58,65 |
58,65 |
0,42 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4,75 |
0,03 |
|
10,92 |
10,92 |
0,08 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
3,18 |
0,02 |
|
3,18 |
3,18 |
0,02 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
102,06 |
0,73 |
|
80,42 |
80,42 |
0,57 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
10,57 |
0,08 |
|
1,20 |
1,20 |
0,01 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,58 |
0,00 |
|
60,92 |
60,92 |
0,44 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường IV |
Phường Hiệp Ninh |
Phường Ninh Sơn |
Phường Ninh Thạnh |
Xã Thạnh Tân |
Xã Tân Bình |
Xã Bình Minh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.898,08 |
569,17 |
25,99 |
202,77 |
104,59 |
109,35 |
976,20 |
1.153,89 |
1.249,79 |
901,20 |
605,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
473,58 |
56,12 |
0,46 |
12,44 |
|
6,99 |
160,84 |
109,82 |
105,47 |
|
21,44 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
309,92 |
42,97 |
|
12,44 |
|
|
133,74 |
13,30 |
105,47 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
923,58 |
147,32 |
5,57 |
20,91 |
2,88 |
7,78 |
122,45 |
144,10 |
121,08 |
223,36 |
128,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN7PNN |
4.032,45 |
357,51 |
19,45 |
168,90 |
101,69 |
94,50 |
680,52 |
892,03 |
608,21 |
667,76 |
441,88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
410,61 |
|
|
|
|
|
|
|
410,61 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
57,49 |
8,22 |
0,51 |
0,52 |
0,02 |
0,08 |
12,39 |
7,94 |
4,42 |
10,00 |
13,39 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
0,29 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
204,36 |
45,52 |
|
|
|
|
69,37 |
23,13 |
66,34 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
178,95 |
45,52 |
|
|
|
|
69,37 |
23,13 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
25,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
57,64 |
7,61 |
2,76 |
6,33 |
7,34 |
5,68 |
7,88 |
7,98 |
4,00 |
4,06 |
4,00 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Đến năm 2030, trên địa bàn thành phố Tây Ninh không còn diện tích đất chưa sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Tây Ninh, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
1. UBND thành phố Tây Ninh có trách nhiệm:
- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tây Ninh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.