ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3735/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 3613/SGTVT-VP ngày 18/10/2021 và Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1698/SKHCN-TĐC ngày 01/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 (năm) thủ tục hành chính được ban hành mới và 02 (hai) thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 27 lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh và số 06 lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3735/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới
TT |
Ký hiệu quy trình |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|||||
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
Không |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về Quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; |
|||
II |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|||||
1 |
QT.PTNL.67 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành Quy định phân cấp thực hiện việc đăng ký phương tiện và quản lý phương tiện được miễn đăng ký phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 |
QT.PTNL.68 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
QT.PTNL.69 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
QT.PTNL.70 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
TTTT HC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|||||
1 |
QT.PTNL.27 |
Xác nhận xe thuộc đối tượng không chịu phí sử dụng đường bộ. |
- Đối với xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
Không |
Thông tư số 70/2021/TT-BTC ngày 12/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ. |
2 |
QT.PTNL.33 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
- Trường hợp mất GPLX: Sau 02 tháng kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp quá hạn GPLX phải sát hạch lại: Không quá 01 ngày kể từ khi có quyết định trúng tuyển kỳ sát hạch. |
Như trên |
- Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đồng/giấy phép. - Phí sát hạch lái xe đối với hạng xe B1, B2, C, D, E, F: + Sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; + Sát hạch thực hành trong hình: 300.000 đ/lần; + Sát hạch thực hành trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần. |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ.
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.QLHT.32 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện: Không. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện: |
||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh; - Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ http://gplx.gov.vn) hoặc (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn). |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
- Báo cáo hoàn thành theo mẫu BM.QLHT.32.01. |
x |
|
||||
|
I. HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG 1. Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng và Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng (nếu có). 2. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình và Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng. 3. Nhiệm vụ thiết kế, các văn bản thẩm định, tham gia ý kiến của các cơ quan có liên quan trong việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở. 4. Phương án đền bù giải phóng mặt bằng và xây dựng tái định cư (nếu có). 5. Văn bản của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về: thỏa thuận quy hoạch, thỏa thuận hoặc chấp thuận sử dụng hoặc đấu nối với công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào; đánh giá tác động môi trường, đảm bảo an toàn (an toàn giao thông, an toàn cho các công trình lân cận) và các văn bản khác có liên quan. 6. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền hoặc hợp đồng thuê đất đối với trường hợp không được cấp đất. 7. Giấy phép xây dựng, trừ những trường hợp được miễn giấy phép xây dựng. 8. Quyết định chỉ định thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn các nhà thầu và hợp đồng xây dựng giữa chủ đầu tư với các nhà thầu. 9. Các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực của các nhà thầu theo quy định. 10. Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư xây dựng. |
|
|
||||
- |
II. HỒ SƠ KHẢO SÁT XÂY DỰNG, THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 1. Nhiệm vụ khảo sát, phương án kỹ thuật khảo sát, báo cáo khảo sát xây dựng công trình. 2. Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng. 3. Kết quả thẩm tra, thẩm định thiết kế xây dựng; quyết định phê duyệt thiết kế xây dựng công trình kèm theo: hồ sơ thiết kế xây dựng công trình đã được phê duyệt (có danh mục bản vẽ kèm theo); chỉ dẫn kỹ thuật. 4. Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình. 5. Các văn bản, tài liệu, hồ sơ khác có liên quan đến giai đoạn khảo sát, thiết kế xây dựng công trình. |
x |
|
||||
- |
III. HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 1. Danh mục các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công xây dựng công trình và các văn bản thẩm định, phê duyệt của cấp có thẩm quyền. 2. Bản vẽ hoàn công (có danh mục bản vẽ kèm theo). 3. Các kế hoạch, biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng thi công xây dựng công trình. 4. Các chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa, nhãn mác hàng hóa, tài liệu công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa; chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy, thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của cơ quan chuyên ngành; chứng nhận hợp chuẩn (nếu có) theo quy định của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa. 5. Các kết quả quan trắc (nếu có), đo đạc, thí nghiệm trong quá trình thi công. 6. Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu bộ phận hoặc giai đoạn công trình (nếu có) trong quá trình thi công xây dựng. 7. Các kết quả thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất lượng công trình, thí nghiệm khả năng chịu lực kết cấu xây dựng (nếu có). 8. Hồ sơ quản lý chất lượng của thiết bị lắp đặt vào công trình. 9. Quy trình vận hành, khai thác công trình (nếu có); quy trình bảo trì công trình. 10. Văn bản thỏa thuận, chấp thuận, xác nhận của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về: a) Di dân vùng lòng hồ, khảo sát các di tích lịch sử, văn hóa; b) An toàn phòng cháy, chữa cháy; c) An toàn môi trường; d) An toàn lao động, an toàn vận hành hệ thống thiết bị công trình, thiết bị công nghệ; đ) Thực hiện Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp phải có giấy phép xây dựng); e) Cho phép đấu nối với công trình hạ tầng kỹ thuật và các công trình khác có liên quan; g) Văn bản của cơ quan chuyên môn về xây dựng, quản lý phát triển đô thị về việc hoàn thành các công trình hạ tầng kỹ thuật có liên quan của dự án theo kế hoạch xây dựng nêu tại Báo cáo nghiên cứu khả thi đã được thẩm định, phê duyệt; h) Các văn bản khác theo quy định của pháp luật có liên quan. 11. Hồ sơ giải quyết sự cố công trình (nếu có). 12. Phụ lục các tồn tại cần sửa chữa, khắc phục (nếu có) sau khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng. 13. Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng. 14. Văn bản thông báo của cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/01/2021 (nếu có). 15. Các hồ sơ, tài liệu có liên quan trong quá trình thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu theo quy định tại Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/01/2021 (nếu có). 16. Các hồ sơ/văn bản/tài liệu khác có liên quan trong giai đoạn thi công xây dựng và nghiệm thu công trình xây dựng. |
|
|
||||
|
Ghi chú: Khi gửi hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng theo quy định tại điểm a khoản 6 Điều 24 Nghị định 06/2021/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/01/2021, chủ đầu tư chỉ gửi danh mục liệt kê các tài liệu nêu tại Phụ lục 6A, 7B ban hành kèm theo Nghị định 06/2021/NĐ-CP . |
|
|
||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số - 02A, đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện: Chủ đầu tư. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư hoặc Văn bản không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông Vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Chủ đầu tư; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng và An toàn giao thông (QLKCHT&ATGT) để xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ |
0,5 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo. |
|||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng QL KCHT-ATGT |
01 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo. |
|||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho chủ đầu tư theo bước B9. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo kiểm tra các điều kiện thực tế tại hiện trường công trình, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển cho chủ đầu tư. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng QLKCHT & ATGT); Lãnh đạo sở; Văn thư |
13 ngày |
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Hoặc mẫu 05; Văn bản thông báo kiểm tra các điều kiện thực tế tại hiện trường công trình. |
|||
B5 |
Tổ chức kiểm tra các điều kiện thực tế tại hiện trường công trình. |
Phòng QLKCHT & ATGT |
01 ngày |
Biên bản kiểm tra hiện trường công trình. |
|||
B6 |
Sau kiểm tra: - Nếu các điều kiện thực tế tại hiện trường công trình đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Nếu các điều kiện thực tế tại hiện trường không đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Văn bản không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư trong đó nêu rõ các nội dung còn tồn tại cần được khắc phục, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng QLKCHT & ATGT |
03 ngày |
Mẫu 05; dự thảo Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư hoặc dự thảo Văn bản không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư đã được ký nháy. |
|||
B7 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của phòng QLKCHT&ATGT. |
Lãnh đạo sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư hoặc Văn bản không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư. |
|||
B8 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho chủ đầu tư. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư hoặc Văn bản không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư. |
|||
B9 |
Trả kết quả cho chủ đầu tư. |
Cán bộ TN&TKQ; Chủ đầu tư |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư hoặc Văn bản không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, Sở Giao thông vận tải ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển Văn thư Sở để gửi cho Chủ đầu tư. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ |
|||||
|
BM.QLHT.32.01 |
Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng |
|||||
|
BM.QLHT.32.02 |
Biên bản kiểm tra hiện trường công trình |
|||||
|
BM.QLHT.32.03 |
Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc Văn bản chấp thuận nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
||||||
- |
Văn bản thông báo kiểm tra các điều kiện thực tế tại hiện trường công trình; Biên bản kiểm tra hiện trường công trình. |
||||||
- |
Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư hoặc Văn bản không chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng và An toàn giao thông trong thời gian 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.PTNL.67 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh; - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn). |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thực hiện theo mẫu BM.PTNL.67.01; |
x |
|
||||
- |
02 (hai) ảnh màu có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; |
x |
|
||||
- |
Biên lai nộp thuế trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp phí trước bạ; |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: - Khi nộp hồ sơ cần phải xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau: + Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; + Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu; + Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương; + Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài. - Trường hợp chủ phương tiện đồng thời là chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật, khi thực hiện đăng ký phương tiện thì không phải xuất trình Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương. - Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. - Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông Vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
|||
B2 |
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
1,5 ngày |
Mẫu số 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận. |
|||
B3 |
Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
0,5 ngày |
Mẫu số 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận đã được ký nháy. |
|||
B4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu số 05, Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận. |
|||
B5 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho cán bộ trực tại Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Mẫu số 05, 06; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận. |
|||
B6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01, 06; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận. |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ |
|||||
|
BM.PTNL.67.01 |
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước lần đầu |
|||||
|
BM.PTNL.67.02 |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông Vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
||||||
- |
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
||||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận. |
||||||
Hồ sơ được lưu 05 năm tại Phòng Quản lý vận tải Phương tiện và Người lái. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.PTNL.68 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh; - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn). |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
2.3.1 |
Trường hợp thay đổi tên phương tiện |
|
|
|||||
- |
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo mẫu BM.PTNL.68.01; |
x |
|
|||||
- |
02 (hai) ảnh mầu có kích thước 10x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; |
x |
|
|||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó. |
x |
|
|||||
2.3.2 |
Trường hợp thay đổi thông số kỹ thuật hoặc trường hợp thay đổi chủ sở hữu phương tiện |
|
|
|||||
+ |
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo mẫu BM.PTNL.68.01; |
x |
|
|||||
+ |
02 (hai) ảnh màu có kích thước 10x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; |
|
|
|||||
+ |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó; |
x |
|
|||||
+ |
Biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ phí (nếu có). |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: - Đối với trường hợp thay đổi tên phương tiện hoặc trường hợp thay đổi thông số kỹ thuật thì khi nộp hồ sơ phải xuất trình bản chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. - Đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu phương tiện khi nộp hồ sơ phải xuất trình bản chính các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương. + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông Vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B2 |
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
1,5 ngày |
Mẫu số 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
||||
B3 |
Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
0,5 ngày |
Mẫu số 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được ký nháy. |
||||
B4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu số 05; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
||||
B5 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Mẫu số 05, 06; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
||||
B6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01, 06; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ |
||||||
|
BM.PTNL.68.01 |
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
||||||
|
BM.PTNL.68.02 |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông Vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 (riêng Giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó thì được thu hồi và tiêu hủy). |
|||||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp giấy chứng nhận. |
|||||||
Hồ sơ được lưu 05 năm tại Phòng Quản lý vận tải Phương tiện và Người lái. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.PTNL.69 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh; - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn). |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
2.3.1 |
Trường hợp bị mất Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện: |
|
|
|||||
- |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước theo mẫu BM.PTNL.69.01; |
x |
|
|||||
- |
02 (hai) ảnh màu có kích thước 10x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi. |
x |
|
|||||
2.3.2 |
Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng: |
|
|
|||||
+ |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước thực hiện theo mẫu BM.PTNL.69.01; |
x |
|
|||||
+ |
02 (hai) ảnh màu có kích thước 10x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; |
x |
|
|||||
+ |
Giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó. |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp lại Giấy chứng nhận. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông Vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân/Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B2 |
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. Lưu ý: Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị hư hỏng thì nội dung Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện mới được giữ nguyên như Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã cấp trước đó. |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
1,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp lại Giấy chứng nhận. |
||||
B3 |
Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
0,5 ngày |
Mẫu số 05, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp lại Giấy chứng nhận đã được ký nháy. |
||||
B4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu số 05; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp lại Giấy chứng nhận. |
||||
B5 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Mẫu số 05, 06; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp lại Giấy chứng nhận. |
||||
B6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01, 06; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp lại Giấy chứng nhận. |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ |
||||||
|
BM.PTNL.69.01 |
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
||||||
|
BM.PTNL.69.02 |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của sở Giao thông Vận tải tại Trung tâm hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
|||||||
- |
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 (riêng trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng thì thành phần hồ sơ là Giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó được thu hồi và tiêu hủy). |
|||||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận. |
|||||||
Hồ sơ được lưu 05 năm tại Phòng Quản lý vận tải Phương tiện và Người lái. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.PTNL.70 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh; - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn). |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước thực hiện theo mẫu BM.PTNL.70.01; |
x |
|
||||
- |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp. |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông Vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân/Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
|||
B2 |
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi, giải trí dưới nước, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện. |
|||
B3 |
Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
03 giờ |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện đã được ký nháy. |
|||
B4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. |
Lãnh đạo Sở |
03 giờ |
Mẫu số 05; Giấy xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện. |
|||
B5 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư |
02 giờ |
Mẫu số 05, 06; Giấy xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện. |
|||
B6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện. |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ |
|||||
|
BM.PTNL.70.01 |
Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
|||||
|
BM.PTNL.70.02 |
Giấy xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông Vận tải tại Trung tâm hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
||||||
- |
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
||||||
- |
Giấy xóa đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện. |
||||||
Hồ sơ được lưu 05 năm tại Phòng Quản lý vận tải Phương tiện và Người lái. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Xác nhận xe thuộc đối tượng không chịu phí sử dụng đường bộ
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.PTNL.27 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã kinh doanh vận tải (sau đây gọi chung là doanh nghiệp) tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên. - Xe ô tô của doanh nghiệp không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ (chỉ được cấp Giấy chứng nhận kiểm định và không cấp Tem kiểm định theo quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Bộ Giao thông vận tải), chỉ sử dụng trong phạm vi Trung tâm sát hạch lái xe, nhà ga, cảng, khu khai thác khoáng sản, nông, lâm, ngư nghiệp, công trường xây dựng (giao thông, thủy lợi, năng lượng). |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 2A Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh; - Qua Bưu điện; - Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn) hoặc (Địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn). |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
2.3.1 |
Đối với xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên. |
|
|
||||
- |
Đơn xin tạm dừng lưu hành theo mẫu BM.PTNL.27.01 (03 bản). |
x |
|
||||
- |
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô. |
|
x |
||||
2.3.2 |
Đối với xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ. |
|
|
||||
- |
Đơn xin xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ theo mẫu BM.PTNL.27.02 (03 bản); |
x |
|
||||
- |
Bản sao giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động; |
|
x |
||||
- |
Bản sao giấy đăng ký xe (của từng xe đề nghị). |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 03 (bộ). |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: - Trường hợp 1: Đối với xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên: 03 ngày làm việc kể, từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp 2: Đối với xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Đối với trường hợp 1: Đơn xin tạm dừng lưu hành được xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. Đối với trường hợp 2: Đơn xin xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ được xác nhận hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
Trường hợp 1: Đối với xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên. |
|||||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân/Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); Mẫu 06 và 03 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải; Đơn xin tạm dừng lưu hành đã ghi xác nhận hoặc Dự thảo Văn bản Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét. |
|||||||
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì ghi xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành và dự thảo Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải, trình lãnh đạo phòng xem xét |
1,5 ngày |
||||||
B3 |
Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B2. |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải PT&NT |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải; Đơn xin tạm dừng lưu hành đã ghi xác nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết đã được ký nháy. |
|||
B4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại B3. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải; Đơn xin tạm dừng lưu hành đã ghi xác nhận được phê duyệt hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||
B5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Đơn xin tạm dừng lưu hành được xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||
B6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Đơn xin tạm dừng lưu hành được xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||
Trường hợp 2: Đối với xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ. |
|||||||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (PVHCC) tỉnh hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); Mẫu 06 và 03 bộ hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển cho tổ chức, cá nhân. + Nếu bổ sung hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu thì chuyển sang thực hiện theo bước B3. + Nếu không bổ sung hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu thì Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B7. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì chuyển sang thực hiện theo bước B3. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, , ký nháy, lãnh đạo sở ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B7. |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo sở; Văn thư |
03 ngày |
Mẫu 05; Văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và hồ sơ bổ sung (nếu có). Hoặc mẫu 05, 06; Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||
B3 |
Tổ chức kiểm tra các điều kiện thực tế tại doanh nghiệp: - Trường hợp đủ điều kiện: Ghi xác nhận vào Đơn xin xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ, trình lãnh đạo phòng xem xét. - Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận, trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
5,5 ngày |
Mẫu 05; Đơn xin xác nhận đã được ghi xác nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận. |
|||
B4 |
Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải PT&NT |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Đơn xin xác nhận đã được ghi xác nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận đã được ký nháy. |
|||
B5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B4. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05; Đơn xin xác nhận đã ghi xác nhận được phê duyệt hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận. |
|||
B6 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả sang Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Mẫu 05, 06; Đơn xin xác nhận đã được xác nhận hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận. |
|||
B7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Đơn xin xác nhận đã được xác nhận hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 0,5 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ |
|||||
|
BM.PTNL.27.01 |
Đơn xin tạm dừng lưu hành |
|||||
|
BM.PTNL.27.02 |
Đơn xin xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ |
|||||
|
BM.PTNL.27.03 |
Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (riêng Đơn xin tạm dừng lưu hành và Đơn xin xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ đã được xác nhận thì lưu 01 bản gốc). |
||||||
- |
Văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và hồ sơ bổ sung (nếu có). |
||||||
- |
Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải. |
||||||
- |
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc Văn bản thông báo lý do không đủ điều kiện xác nhận. |
||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp lại Giấy phép lái xe
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.PTNL.33 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
||||||
|
* Các trường hợp được cấp lại Giấy phép lái xe (GPLX): Người có GPLX bị mất, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe. * Các trường hợp không được cấp lại GPLX: - Giấy phép lái xe của ngành Giao thông vận tải nhưng không có trong hệ thống thông tin giấy phép lái xe; - Người không đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh; - Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ http://gplx.gov.vn) hoặc (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn). |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
2.3.1 |
Trường hợp Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng (Từ 03 tháng đến dưới 01 năm, kể từ ngày hết hạn, phải sát hạch lại lý thuyết để cấp lại giấy phép lái xe; Từ 01 năm trở lên, kể từ ngày hết hạn, phải sát hạch lại cả lý thuyết và thực hành để cấp lại giấy phép lái xe); |
|
|
||||
- |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái xe theo mẫu BM.PTNL.33.02; |
x |
|
||||
- |
Hồ sơ gốc phù hợp với giấy phép lái xe (nếu có); |
x |
|
||||
- |
Giấy khám sức khoẻ của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi Giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3; |
x |
|
||||
- |
Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Bản sao hộ chiếu còn thời hạn trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài. |
|
x |
||||
2.3.2 |
Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng: |
|
|
||||
- |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái xe theo mẫu BM.PTNL.33.02; có ghi ngày tiếp nhận hồ sơ của cơ quan tiếp nhận; |
x |
|
||||
- |
Hồ sơ gốc phù hợp với giấy phép lái xe (nếu có); |
x |
|
||||
- |
Giấy khám sức khoẻ của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi Giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3; |
x |
|
||||
- |
Bản sao giấy chứng minh, nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định, cư ở nước ngoài). |
|
x |
||||
2.3.3 |
Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên, có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, không thuộc trường hợp đang bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ: |
|
|
||||
- |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái xe theo mẫu BM.PTNL.33.02; có ghi ngày tiếp nhận hồ sơ của cơ quan tiếp nhận; |
x |
|
||||
- |
Hồ sơ gốc phù hợp với giấy phép lái xe (nếu có); |
x |
|
||||
- |
Giấy khám sức khoẻ của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi Giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3; |
x |
|
||||
- |
Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Bản sao hộ chiếu còn thời hạn trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài. |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: Đối với GPLX bị mất: Sau 02 tháng kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với GPLX quá hạn: 01 ngày kể từ khi có quyết định trúng tuyển kỳ sát hạch. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua các điểm Bưu điện cấp huyện. |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép lái xe/Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép lái xe. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân/Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01 hoặc BM.PTNL.33.01 nếu nhập phần mềm http://gplx.gov.vn; mẫu 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
|||
B2 |
Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Danh sách phê duyệt GPLX trình lãnh đạo phòng xem xét. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại GPLX trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trường hợp mất GPLX: 58 ngày làm việc Trường hợp quá hạn: 02 giờ làm việc |
Mẫu số 01 hoặc BM.PTNL.33.01; mẫu 05; Dự thảo Danh sách phê duyệt GPLX hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại GPLX. |
|||
B3 |
Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết TTHC tại bước B2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Trường hợp mất GPLX: 01 ngày làm việc Trường hợp quá hạn: 02 giờ làm việc |
Mẫu số 05; dự thảo Danh sách phê duyệt GPLX hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại GPLX đã ký nháy. |
|||
B4 |
Phê duyệt in Giấy phép lái xe. |
Lãnh đạo Sở hoặc Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải PT&NL |
Trường hợp mất GPLX: 0,5 ngày làm việc Trường hợp quá hạn: 02 giờ làm việc |
Mẫu số 05; Danh sách phê duyệt GPLX đã được duyệt hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại GPLX đã ký duyệt. |
|||
B5 |
In ấn GPLX; đóng dấu vào Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi GPLX và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Công chức Phòng Quản lý vận tải PT&NL được giao in ấn GPLX |
Trường hợp mất GPLX: 0,5 ngày làm việc Trường hợp quá hạn: 02 giờ làm việc |
Mẫu 05, 06, GPLX hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại GPLX kèm theo hồ sơ theo mục 2.3. |
|||
B6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ, tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01 (hoặc BM.PTNL.33.01); mẫu 06; GPLX hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại GPLX kèm theo hồ sơ theo mục 2.3. |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ |
|||||
|
BM.PTNL.33.01 |
Phiếu tiếp nhận và trả kết quả GPLX |
|||||
|
BM.PTNL.33.02 |
Đơn đề nghị đổi, cấp lại GPLX |
|||||
|
BM.PTNL.33.03 |
Giấy phép lái xe |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
- |
Các mẫu phiếu 01 hoặc BM.PTNL.33. 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
||||||
- |
Thành phần hồ sơ tại mục 2.3. |
||||||
- |
Danh sách phê duyệt GPLX (bản mềm) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép lái xe. |
||||||
Hồ sơ được lưu 02 năm tại Phòng Quản lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông Vận tải Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.