ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3731/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 24 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Xét đề nghị của UBND huyện Hoằng Hóa tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 16/8/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 847/TTr-STNMT ngày 15/9/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hoằng Hóa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 20.387,24 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 10.378,48 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.927,56 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 81,20 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh dự kiến phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
20.387,24 |
100,00 |
20.385,23 |
2,01 |
20.387,24 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
13.662,77 |
67,02 |
10.376,47 |
2,01 |
10.378,48 |
50,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
7.772,93 |
38,13 |
5.680,00 |
|
5.680,00 |
27,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6.880,36 |
33,75 |
4.722,64 |
|
4.722,64 |
23,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.323,88 |
6,49 |
574,89 |
|
574,89 |
2,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
932,78 |
4,58 |
773,36 |
|
773,36 |
3,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
146,14 |
0,72 |
146,15 |
|
146,15 |
0,72 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1.096,13 |
5,38 |
1.138,29 |
|
1.138,29 |
5,58 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.280,35 |
11,19 |
1.883,93 |
|
1.883,93 |
9,24 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
110,56 |
0,54 |
|
181,86 |
181,86 |
0,89 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.482,82 |
31,80 |
9.927,56 |
|
9.927,56 |
48,69 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
66,44 |
0,33 |
79,47 |
|
79,47 |
0,39 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,94 |
0,00 |
6,88 |
|
6,88 |
0,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
545,00 |
|
545,00 |
2,67 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
62,53 |
0,31 |
310,00 |
|
310,00 |
1,52 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
226,58 |
1,11 |
681,49 |
|
681,49 |
3,34 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
147,16 |
0,72 |
285,96 |
|
285,96 |
1,40 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
14,13 |
|
14,13 |
0,07 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.611,97 |
12,81 |
3.343,35 |
|
3.343,35 |
16,40 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
40,16 |
0,20 |
|
81,85 |
81,85 |
|
2.9.2 |
Đất y tế |
17,36 |
0,09 |
|
19,52 |
19,52 |
|
2.9.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
87,74 |
0,43 |
|
138,47 |
138,47 |
|
2.9.4 |
Đất thể dục thể thao |
40,07 |
0,20 |
|
66,51 |
66,51 |
|
2.9.5 |
Đất khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
1.828,45 |
8,97 |
|
2.429,74 |
2.429,74 |
|
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
580,31 |
2,85 |
|
564,88 |
564,88 |
|
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
1,74 |
0,01 |
|
12,44 |
12,44 |
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,22 |
0,01 |
|
1,34 |
1,34 |
|
2.9.11 |
Đất chợ |
14,92 |
0,07 |
|
28,60 |
28,60 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
5,76 |
0,03 |
8,17 |
|
8,17 |
0,04 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
12,83 |
0,06 |
18,18 |
|
18,18 |
0,09 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.874,23 |
9,19 |
1.464,40 |
|
1.464,40 |
7,18 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
105,46 |
0,52 |
1.608,72 |
|
1.608,72 |
7,89 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
27,49 |
0,13 |
42,20 |
|
42,20 |
0,21 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
8,54 |
0,04 |
12,06 |
|
12,06 |
0,06 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
12,34 |
0,06 |
32,55 |
|
32,55 |
0,16 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
205,83 |
1,01 |
282,37 |
|
282,37 |
1,39 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
3,16 |
0,02 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
40,15 |
0,20 |
|
131,46 |
131,46 |
0,64 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
16,52 |
0,08 |
|
29,31 |
29,31 |
0,14 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.028,62 |
5,05 |
|
1.018,19 |
1.018,19 |
4,99 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
26,27 |
0,13 |
|
10,17 |
10,17 |
0,05 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
3,50 |
3,50 |
0,02 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
241,65 |
1,19 |
81,20 |
|
81,20 |
0,40 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
|
7.547,54 |
|
7.547,54 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
5.194,90 |
5.194,90 |
|
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
578,09 |
578,09 |
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
168,07 |
168,07 |
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
1.252,12 |
1.252,12 |
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
|
1.111,50 |
1.111,50 |
|
7 |
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ |
|
|
|
7.547,54 |
7.547,54 |
|
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
2.450,50 |
2.450,50 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.352,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.042,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.971,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
612,52 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
142,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,61 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
62,85 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
482,16 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
9,94 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
370,81 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
160,45 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
108,06 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoằng Hóa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
20.387,24 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.026,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.121,26 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
239,10 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
550,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,43 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
635,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
515,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
472,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
73,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
24,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,41 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
20,34 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,25 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
16,88 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
2,55 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,55 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hoằng Hóa; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hoằng Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
TT. Bút Sơn |
Xã Hoằng Giang |
Xã Hoằng Xuân |
Xã Hoằng Phượng |
Xã Hoằng Phú |
Xã Hoằng Quỳ |
Xã Hoằng Kim |
Xã Hoằng Trung |
Xã Hoằng Trinh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.352,96 |
154,28 |
31,86 |
49,18 |
53,67 |
77,35 |
225,68 |
76,90 |
25,84 |
83,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.042,31 |
106,23 |
16,39 |
9,48 |
23,57 |
62,24 |
188,68 |
64,79 |
25,39 |
46,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.971,59 |
106,17 |
16,39 |
9,48 |
23,57 |
62,24 |
188,68 |
64,79 |
25,39 |
46,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
612,52 |
39,12 |
15,02 |
28,52 |
29,84 |
|
|
10,16 |
0,15 |
30,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
142,57 |
3,75 |
|
2,00 |
0,10 |
15,10 |
23,41 |
|
|
0,16 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
62,85 |
|
|
8,28 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
482,16 |
5,18 |
0,45 |
0,52 |
0,16 |
0,01 |
13,59 |
1,58 |
0,30 |
5,65 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
9,94 |
|
|
0,38 |
|
|
|
0,37 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
370,81 |
36,23 |
2,20 |
1,56 |
2,78 |
9,59 |
5,99 |
6,94 |
4,21 |
0,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
9,16 |
|
|
1,20 |
|
2,10 |
0,70 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
25,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
119,74 |
20,65 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
216,60 |
15,58 |
1,95 |
0,36 |
2,78 |
7,49 |
5,29 |
6,94 |
4,21 |
0,66 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Hoằng Sơn |
Xã Hoằng Xuyên |
Xã Hoằng Cát |
Xã Hoằng Quý |
Xã Hoằng Hợp |
Xã Hoằng Đức |
Xã Hoằng Hà |
Xã Hoằng Đạt |
Xã Hoằng Đạo |
Xã Hoằng Thắng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.352,96 |
123,19 |
115,90 |
94,29 |
206,46 |
70,74 |
186,73 |
61,20 |
82,64 |
69,48 |
58,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.042,31 |
52,45 |
73,58 |
68,87 |
184,74 |
43,13 |
109,68 |
48,18 |
27,02 |
15,23 |
21,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.971,59 |
52,45 |
73,58 |
68,87 |
184,74 |
43,13 |
109,68 |
48,18 |
27,02 |
15,23 |
21,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
612,52 |
37,14 |
4,29 |
15,26 |
1,19 |
1,94 |
57,23 |
7,26 |
14,70 |
10,99 |
20,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
142,57 |
11,04 |
0,68 |
10,10 |
6,53 |
15,64 |
0,53 |
1,40 |
1,03 |
2,11 |
2,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
62,85 |
12,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
482,16 |
10,26 |
34,35 |
0,06 |
12,00 |
10,03 |
19,29 |
4,36 |
39,89 |
41,15 |
13,86 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
9,94 |
|
3,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
0,20 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
370,81 |
3,68 |
4,32 |
13,21 |
8,47 |
4,10 |
15,27 |
5,33 |
5,98 |
71,18 |
5,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
9,16 |
|
|
|
|
1,49 |
1,00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
25,31 |
|
|
1,00 |
|
|
0,96 |
4,69 |
3,72 |
0,50 |
1,89 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
119,74 |
|
|
|
|
|
|
|
0,64 |
70,01 |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
HDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
216,60 |
3,68 |
4,32 |
12,21 |
8,47 |
2,61 |
13,31 |
0,64 |
1,62 |
0,67 |
3,48 |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Hoằng Đồng |
Xã Hoằng Thái |
Xã Hoằng Thịnh |
Xã Hoằng Thành |
Xã Hoằng Lộc |
Xã Hoằng Trạch |
Xã Hoằng Phong |
Xã Hoằng Lưu |
Xã Hoằng Châu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.352,96 |
104,59 |
54,76 |
53,55 |
29,39 |
61,52 |
26,67 |
134,90 |
94,87 |
98,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.042,31 |
64,61 |
46,60 |
48,04 |
19,89 |
32,26 |
16,57 |
41,56 |
39,81 |
22,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.971,59 |
64,61 |
46,60 |
48,04 |
19,89 |
32,26 |
16,57 |
41,56 |
39,81 |
22,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
612,52 |
25,60 |
6,45 |
2,39 |
8,22 |
13,97 |
6,96 |
22,84 |
50,82 |
71,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
142,57 |
10,82 |
0,63 |
0,64 |
0,59 |
2,80 |
1,04 |
0,12 |
0,87 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
62,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
482,16 |
3,56 |
1,08 |
2,45 |
0,54 |
12,49 |
2,10 |
70,13 |
3,37 |
3,68 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
9,94 |
|
|
0,03 |
0,15 |
|
|
0,25 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
370,81 |
17,48 |
11,47 |
8,04 |
3,16 |
9,17 |
5,42 |
6,11 |
3,13 |
3,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
9,16 |
|
|
|
|
|
0,90 |
|
1,40 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
25,31 |
|
|
|
|
|
1,37 |
4,27 |
|
2,01 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
119,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
216,60 |
17,48 |
11,47 |
8,04 |
3,16 |
9,17 |
3,15 |
1,84 |
1,73 |
1,62 |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Hoằng Tân |
Xã Hoằng Yến |
Xã Hoằng Tiến |
Xã Hoằng Hải |
Xã Hoằng Ngọc |
Xã Hoằng Đông |
Xã Hoằng Thanh |
Xã Hoằng Phụ |
Xã Hoằng Trường |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.352,96 |
31,10 |
176,93 |
56,83 |
108,48 |
86,51 |
92,31 |
66,30 |
143,88 |
84,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.042,31 |
28,09 |
78,71 |
41,70 |
95,89 |
77,90 |
60,34 |
29,04 |
63,36 |
47,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.971,59 |
28,09 |
66,71 |
41,70 |
95,89 |
77,90 |
60,34 |
29,04 |
52,04 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
612,52 |
2,38 |
25,57 |
10,59 |
6,86 |
6,96 |
2,82 |
13,02 |
8,96 |
1,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
142,57 |
0,12 |
1,61 |
0,70 |
0,36 |
0,40 |
|
21,65 |
1,57 |
2,96 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
0,61 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
62,85 |
|
15,00 |
|
|
|
|
|
|
27,27 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
482,16 |
0,51 |
56,04 |
3,84 |
5,37 |
1,25 |
26,07 |
2,59 |
68,98 |
5,42 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
9,94 |
|
|
|
|
|
3,08 |
|
0,40 |
0,08 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
370,81 |
36,44 |
10,10 |
6,37 |
5,48 |
7,76 |
3,96 |
5,99 |
8,42 |
11,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
9,16 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
25,31 |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
119,74 |
28,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
216,60 |
3,28 |
10,10 |
6,37 |
5,48 |
7,76 |
3,96 |
5,99 |
8,42 |
11,31 |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
TT. Bút Sơn |
Xã Hoằng Giang |
Xã Hoằng Xuân |
Xã Hoằng Phượng |
Xã Hoằng Phú |
Xã Hoằng Quỳ |
Xã Hoằng Kim |
Xã Hoằng Trung |
Xã Hoằng Trinh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52,39 |
2,35 |
|
2,40 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,40 |
|
|
2,40 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
47,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,35 |
2,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
108,06 |
0,03 |
|
34,05 |
|
|
0,04 |
6,05 |
|
0,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,00 |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
12,27 |
|
|
|
|
|
|
5,05 |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
32,01 |
|
|
1,40 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,18 |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
19,13 |
|
|
16,62 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,98 |
|
|
1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
15,65 |
|
|
14,14 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,50 |
|
|
2,50 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
15,88 |
|
|
1,58 |
|
|
|
|
|
0,44 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,19 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,25 |
|
|
1,95 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Hoằng Sơn |
Xã Hoằng Xuyên |
Xã Hoằng Cát |
Xã Hoằng Quý |
Xã Hoằng Hợp |
Xã Hoằng Đức |
Xã Hoằng Hà |
Xã Hoằng Đạt |
Xã Hoằng Đạo |
Xã Hoằng Thắng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
47,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
108,06 |
1,95 |
7,35 |
13,24 |
|
0,11 |
4,48 |
7,11 |
|
0,05 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
12,27 |
|
7,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,06 |
|
|
|
|
|
|
7,06 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
32,01 |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,18 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
19,13 |
0,40 |
0,13 |
0,04 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
15,65 |
0,40 |
0,13 |
0,04 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
15,88 |
0,82 |
|
13,00 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,19 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,25 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,51 |
|
|
|
|
|
4,48 |
0,03 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Hoằng Đồng |
Xã Hoằng Thái |
Xã Hoằng Thịnh |
Xã Hoằng Thành |
Xã Hoằng Lộc |
Xã Hoằng Trạch |
Xã Hoằng Phong |
Xã Hoằng Lưu |
Xã Hoằng Châu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52,39 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
47,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
108,06 |
0,02 |
|
|
0,13 |
|
0,27 |
|
|
0,13 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
12,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
32,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,18 |
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
19,13 |
|
|
|
0,13 |
|
0,13 |
|
|
0,13 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
15,65 |
|
|
|
0,13 |
|
0,13 |
|
|
0,13 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
15,88 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Hoằng Tân |
Xã Hoằng Yến |
Xã Hoằng Tiến |
Xã Hoằng Hải |
Xã Hoằng Ngọc |
Xã Hoằng Đông |
Xã Hoằng Thanh |
Xã Hoằng Phụ |
Xã Hoằng Trường |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52,39 |
|
|
|
|
|
|
|
47,61 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
47,61 |
|
|
|
|
|
|
|
47,61 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
108,06 |
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
32,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
12,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
32,01 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
30,03 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
19,13 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
15,65 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
15,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
TT. Bút Sơn |
Xã Hoằng Giang |
Xã Hoằng Xuân |
Xã Hoằng Phượng |
Xã Hoằng Phú |
Xã Hoằng Quỳ |
Xã Hoằng Kim |
Xã Hoằng Trung |
Xã Hoằng Trinh |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.387,24 |
773,50 |
363,90 |
1.346,01 |
390,49 |
406,41 |
514,95 |
279,65 |
491,33 |
571,86 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.026,88 |
396,61 |
214,90 |
880,69 |
255,40 |
247,98 |
325,15 |
126,83 |
307,61 |
431,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.243,41 |
232,84 |
153,86 |
244,08 |
199,04 |
231,54 |
282,59 |
112,10 |
174,23 |
312,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
6.393,93 |
220,19 |
153,28 |
244,02 |
117,32 |
231,54 |
282,59 |
71,21 |
144,42 |
284,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.247,55 |
59,23 |
44,66 |
127,34 |
30,06 |
|
0,07 |
9,31 |
5,60 |
30,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
904,91 |
53,68 |
11,63 |
32,48 |
14,70 |
12,97 |
24,82 |
0,73 |
25,37 |
16,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
146,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.095,72 |
|
|
465,32 |
|
|
|
|
87,86 |
61,23 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.270,32 |
40,77 |
3,69 |
7,13 |
11,60 |
1,45 |
14,92 |
4,04 |
11,41 |
8,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
118,83 |
10,09 |
1,06 |
4,34 |
|
2,02 |
2,75 |
0,65 |
3,14 |
2,44 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.121,26 |
374,52 |
147,17 |
399,53 |
134,98 |
158,20 |
186,53 |
143,37 |
183,33 |
138,31 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
67,60 |
0,34 |
|
2,67 |
|
|
|
|
43,00 |
2,15 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,94 |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
101,10 |
|
|
|
|
28,39 |
|
12,69 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
266,14 |
8,46 |
0,35 |
|
0,48 |
2,60 |
5,63 |
3,44 |
1,60 |
1,90 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
176,16 |
26,22 |
0,21 |
11,92 |
|
5,43 |
5,97 |
7,39 |
8,73 |
4,39 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.930,50 |
160,25 |
41,99 |
119,82 |
41,14 |
56,83 |
111,01 |
58,50 |
65,10 |
68,88 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
51,48 |
5,18 |
1,02 |
0,72 |
0,39 |
0,87 |
0,18 |
4,33 |
0,79 |
0,27 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
18,46 |
3,19 |
0,23 |
0,63 |
0,23 |
0,09 |
2,13 |
0,91 |
0,14 |
0,15 |
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
94,95 |
9,02 |
1,63 |
5,09 |
1,71 |
1,77 |
3,94 |
3,48 |
2,31 |
2,02 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
46,12 |
5,95 |
2,07 |
2,00 |
0,40 |
0,64 |
1,67 |
0,38 |
1,25 |
0,50 |
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
2.120,07 |
118,73 |
24,79 |
72,92 |
26,08 |
42,82 |
90,40 |
44,48 |
41,48 |
44,67 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
577,44 |
16,28 |
12,09 |
38,12 |
11,64 |
10,43 |
12,56 |
4,01 |
18,24 |
21,27 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,82 |
0,32 |
0,04 |
0,08 |
0,05 |
0,10 |
|
|
0,16 |
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,24 |
0,12 |
0,02 |
0,02 |
|
0,06 |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
|
|
Đất chợ |
DCH |
14,92 |
1,46 |
0,10 |
0,24 |
0,64 |
0,05 |
0,09 |
0,89 |
0,70 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,55 |
0,34 |
0,71 |
0,13 |
0,41 |
|
0,07 |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,07 |
0,48 |
0,33 |
0,46 |
0,11 |
1,00 |
0,37 |
0,10 |
|
0,54 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.024,62 |
|
37,55 |
84,35 |
38,47 |
56,52 |
49,98 |
44,13 |
39,92 |
38,18 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
135,15 |
135,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,07 |
4,55 |
0,44 |
1,56 |
0,69 |
0,20 |
1,42 |
0,25 |
0,47 |
0,27 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,74 |
2,06 |
|
1,34 |
|
|
1,44 |
4,33 |
0,66 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21,04 |
0,11 |
|
|
2,28 |
|
1,77 |
|
0,49 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
221,66 |
8,25 |
4,15 |
6,03 |
0,80 |
6,48 |
8,04 |
4,21 |
3,15 |
9,20 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,16 |
|
0,45 |
|
2,71 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
41,80 |
1,40 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
18,29 |
0,49 |
0,09 |
0,15 |
0,04 |
0,72 |
0,23 |
|
0,56 |
0,38 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.028,40 |
24,97 |
60,90 |
171,10 |
47,85 |
|
|
8,33 |
13,57 |
12,42 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
26,27 |
0,51 |
|
|
|
|
0,60 |
|
6,08 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
239,10 |
2,37 |
1,83 |
65,79 |
0,11 |
0,23 |
3,27 |
9,45 |
0,39 |
2,53 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
773,50 |
773,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Hoằng Sơn |
Xã Hoằng Xuyên |
Xã Hoằng Cát |
Xã Hoằng Quý |
Xã Hoằng Hợp |
Xã Hoằng Đức |
Xã Hoằng Hà |
Xã Hoằng Đạt |
Xã Hoằng Đạo |
Xã Hoằng Thắng |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.387,24 |
569,64 |
605,75 |
441,97 |
358,37 |
437,68 |
743,57 |
426,98 |
588,33 |
689,18 |
602,24 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.026,88 |
405,56 |
376,57 |
267,83 |
228,75 |
260,68 |
497,02 |
295,56 |
421,02 |
479,06 |
371,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.243,41 |
324,41 |
247,11 |
225,22 |
206,07 |
221,93 |
391,78 |
196,84 |
227,29 |
195,53 |
280,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
6.393,93 |
254,51 |
215,26 |
225,23 |
206,07 |
155,02 |
357,75 |
192,45 |
226,56 |
176,45 |
282,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.247,55 |
37,20 |
53,35 |
19,77 |
1,19 |
5,47 |
63,27 |
16,35 |
36,69 |
91,77 |
33,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
904,91 |
15,84 |
14,47 |
10,77 |
6,53 |
19,62 |
16,10 |
7,17 |
11,79 |
56,33 |
23,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
146,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.095,72 |
12,30 |
|
1,73 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.270,32 |
15,16 |
56,24 |
4,61 |
12,00 |
12,89 |
20,92 |
55,10 |
141,00 |
130,18 |
32,53 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
118,83 |
0,65 |
5,40 |
5,73 |
2,96 |
0,77 |
4,95 |
20,10 |
4,25 |
5,25 |
1,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.121,26 |
159,94 |
212,21 |
158,96 |
129,62 |
175,00 |
240,20 |
124,31 |
165,01 |
207,15 |
230,90 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
67,60 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
101,10 |
|
|
|
10,18 |
|
|
|
|
|
24,60 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
266,14 |
2,49 |
|
4,12 |
0,50 |
|
4,69 |
0,75 |
0,44 |
1,64 |
15,42 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
176,16 |
5,09 |
0,25 |
1,00 |
20,61 |
0,33 |
6,18 |
0,07 |
1,42 |
9,10 |
0,23 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.930,50 |
67,07 |
74,57 |
67,09 |
52,43 |
72,37 |
128,56 |
65,49 |
75,08 |
116,92 |
91,68 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
51,48 |
2,73 |
1,10 |
0,32 |
0,53 |
2,05 |
1,19 |
0,48 |
0,48 |
3,16 |
1,11 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
18,46 |
0,43 |
0,32 |
0,26 |
0,30 |
0,21 |
0,57 |
0,22 |
0,21 |
0,33 |
0,31 |
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
94,95 |
2,67 |
2,18 |
1,18 |
1,70 |
1,38 |
2,72 |
1,84 |
1,59 |
4,91 |
2,67 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
46,12 |
1,02 |
1,51 |
0,27 |
0,66 |
|
0,92 |
1,68 |
1,07 |
2,86 |
0,45 |
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
2.120,07 |
55,59 |
50,63 |
48,49 |
36,77 |
50,12 |
98,19 |
44,08 |
53,42 |
91,43 |
70,90 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
577,44 |
4,53 |
18,75 |
16,41 |
12,43 |
18,18 |
22,86 |
17,05 |
18,10 |
14,17 |
15,83 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,82 |
0,03 |
0,08 |
0,08 |
|
|
1,31 |
0,03 |
0,01 |
0,03 |
0,10 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,24 |
0,07 |
|
|
|
0,05 |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,07 |
|
Đất chợ |
DCH |
14,92 |
|
|
0,08 |
0,04 |
0,38 |
0,76 |
0,07 |
0,17 |
|
0,24 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,55 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
0,99 |
0,79 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,07 |
0,33 |
|
|
0,36 |
0,11 |
2,99 |
0,54 |
0,14 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.024,62 |
58,65 |
60,56 |
49,67 |
40,29 |
40,78 |
58,54 |
30,26 |
43,27 |
54,61 |
87,63 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
135,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,07 |
1,64 |
0,51 |
0,73 |
0,38 |
0,75 |
1,75 |
0,55 |
0,41 |
1,24 |
0,47 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,74 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21,04 |
0,14 |
0,74 |
0,28 |
0,45 |
0,72 |
1,73 |
1,02 |
0,10 |
|
4,10 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
221,66 |
6,96 |
6,05 |
4,58 |
4,37 |
3,59 |
4,25 |
6,03 |
8,07 |
8,97 |
5,96 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
41,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
18,29 |
0,12 |
0,05 |
0,03 |
|
0,04 |
1,73 |
0,24 |
0,54 |
2,36 |
0,02 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.028,40 |
15,18 |
69,48 |
31,46 |
|
56,31 |
29,28 |
19,36 |
35,54 |
11,32 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
26,27 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
239,10 |
4,14 |
16,97 |
15,18 |
|
2,00 |
6,35 |
7,11 |
2,30 |
2,97 |
0,18 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
773,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Hoằng Đồng |
Xã Hoằng Thái |
Xã Hoằng Thịnh |
Xã Hoằng Thành |
Xã Hoằng Lộc |
Xã Hoằng Trạch |
Xã Hoằng Phong |
Xã Hoằng Lưu |
Xã Hoằng Châu |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.387,24 |
294,31 |
284,94 |
333,13 |
359,16 |
253,76 |
353,89 |
909,29 |
585,34 |
1.235,23 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.026,88 |
161,03 |
182,93 |
201,37 |
230,66 |
131,82 |
258,90 |
683,05 |
399,70 |
917,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.243,41 |
123,26 |
146,85 |
140,81 |
144,48 |
75,85 |
173,95 |
229,31 |
163,59 |
198,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
6.393,93 |
124,41 |
133,21 |
132,46 |
76,95 |
75,85 |
156,09 |
225,49 |
163,62 |
170,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.247,55 |
9,60 |
13,74 |
37,72 |
48,83 |
29,58 |
46,47 |
72,60 |
72,73 |
79,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
904,91 |
17,05 |
15,06 |
15,06 |
23,63 |
9,26 |
24,69 |
27,52 |
18,06 |
40,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
146,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
130,33 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.095,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.270,32 |
9,98 |
6,04 |
5,83 |
13,53 |
12,45 |
13,38 |
350,60 |
138,69 |
464,96 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
118,83 |
1,14 |
1,24 |
1,95 |
0,19 |
4,68 |
0,41 |
3,02 |
6,63 |
3,51 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.121,26 |
133,16 |
102,01 |
131,29 |
127,91 |
121,57 |
94,60 |
225,29 |
183,60 |
316,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
67,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
101,10 |
|
5,71 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
266,14 |
14,06 |
1,39 |
4,98 |
0,79 |
9,06 |
0,40 |
0,87 |
2,44 |
0,99 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
176,16 |
19,25 |
7,51 |
8,08 |
1,74 |
2,42 |
3,22 |
|
3,31 |
0,21 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.930,50 |
52,59 |
41,99 |
54,49 |
47,52 |
40,64 |
42,13 |
123,11 |
93,53 |
138,55 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
51,48 |
0,72 |
0,80 |
1,17 |
0,83 |
2,58 |
0,63 |
0,88 |
0,59 |
1,92 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
18,46 |
3,12 |
0,15 |
0,18 |
0,39 |
0,65 |
0,37 |
0,12 |
0,32 |
0,46 |
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
94,95 |
1,32 |
1,58 |
2,05 |
3,42 |
1,39 |
1,47 |
1,61 |
2,80 |
2,07 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
46,12 |
0,68 |
1,20 |
1,62 |
0,68 |
1,24 |
0,78 |
0,41 |
0,50 |
1,14 |
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
2.120,07 |
41,62 |
32,33 |
39,57 |
36,23 |
30,64 |
31,39 |
84,77 |
81,03 |
79,28 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
577,44 |
4,34 |
5,88 |
5,92 |
5,96 |
3,33 |
7,31 |
34,88 |
7,22 |
52,31 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,82 |
0,55 |
|
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
0,42 |
0,50 |
0,43 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,24 |
|
0,05 |
0,03 |
|
0,10 |
|
0,02 |
0,03 |
0,09 |
|
Đất chợ |
DCH |
14,92 |
0,24 |
|
3,93 |
|
0,71 |
0,17 |
|
0,54 |
0,85 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,55 |
|
|
0,12 |
|
0,21 |
|
|
|
0,22 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,07 |
0,44 |
0,45 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.024,62 |
42,37 |
39,62 |
59,38 |
73,98 |
61,04 |
39,57 |
65,73 |
66,94 |
62,22 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
135,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,07 |
0,41 |
0,31 |
0,23 |
0,42 |
0,23 |
0,42 |
0,35 |
0,90 |
0,39 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,74 |
0,07 |
|
0,04 |
|
0,13 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21,04 |
|
|
|
0,13 |
|
0,97 |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
221,66 |
2,59 |
5,03 |
3,54 |
3,29 |
4,70 |
2,53 |
4,30 |
5,46 |
4,81 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
41,80 |
0,51 |
|
0,16 |
|
0,05 |
0,04 |
|
0,48 |
0,50 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
18,29 |
0,04 |
|
0,27 |
0,04 |
3,00 |
0,14 |
0,15 |
1,92 |
0,47 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.028,40 |
0,83 |
|
|
|
|
5,18 |
30,75 |
8,62 |
107,96 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
26,27 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
239,10 |
0,12 |
|
0,47 |
0,59 |
0,37 |
0,39 |
0,95 |
2,04 |
0,96 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
773,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Hoằng Tân |
Xã Hoằng Yến |
Xã Hoằng Tiến |
Xã Hoằng Hải |
Xã Hoằng Ngọc |
Xã Hoằng Đông |
Xã Hoằng Thanh |
Xã Hoằng Phụ |
Xã Hoằng Trường |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.387,24 |
472,05 |
990,91 |
431,24 |
380,40 |
583,40 |
433,92 |
407,41 |
900,43 |
576,62 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.026,88 |
300,61 |
711,16 |
234,19 |
244,41 |
336,56 |
295,83 |
190,21 |
493,79 |
263,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.243,41 |
190,87 |
176,47 |
200,73 |
146,23 |
232,85 |
152,57 |
107,40 |
95,28 |
84,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
6.393,93 |
175,98 |
153,69 |
161,00 |
136,84 |
185,47 |
118,30 |
108,09 |
45,74 |
9,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.247,55 |
47,17 |
26,73 |
11,03 |
14,43 |
17,16 |
12,46 |
13,25 |
18,00 |
11,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
904,91 |
9,95 |
39,91 |
13,15 |
27,43 |
29,52 |
27,26 |
63,71 |
79,30 |
48,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
146,14 |
3,99 |
4,87 |
|
|
|
|
|
6,95 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.095,72 |
|
274,09 |
1,70 |
42,65 |
|
|
|
48,23 |
100,61 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.270,32 |
48,62 |
187,58 |
5,94 |
12,78 |
56,77 |
99,92 |
5,85 |
237,87 |
15,84 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
118,83 |
0,01 |
1,51 |
1,64 |
0,89 |
0,26 |
3,62 |
|
8,16 |
1,90 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.121,26 |
171,24 |
273,96 |
195,88 |
135,54 |
246,05 |
137,92 |
217,08 |
356,13 |
282,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
67,60 |
|
|
|
1,62 |
|
|
|
0,90 |
14,92 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
101,10 |
|
|
|
|
|
|
|
19,53 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
266,14 |
1,18 |
1,30 |
27,03 |
17,96 |
6,33 |
1,29 |
39,79 |
15,82 |
65,95 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
176,16 |
|
|
3,21 |
0,19 |
1,31 |
0,71 |
2,51 |
1,98 |
5,97 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.930,50 |
61,53 |
143,64 |
67,12 |
52,94 |
130,63 |
55,23 |
51,66 |
114,55 |
83,87 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
51,48 |
0,98 |
1,92 |
1,93 |
1,51 |
0,71 |
0,51 |
0,31 |
0,95 |
5,64 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
18,46 |
0,15 |
0,15 |
0,29 |
0,14 |
0,50 |
0,17 |
0,15 |
0,10 |
0,19 |
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
94,95 |
1,53 |
0,95 |
2,33 |
2,05 |
6,91 |
1,31 |
3,47 |
2,34 |
2,54 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
46,12 |
1,54 |
2,88 |
2,31 |
0,92 |
0,74 |
0,98 |
0,69 |
1,06 |
1,45 |
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
2.120,07 |
37,31 |
95,64 |
53,92 |
44,89 |
106,82 |
42,53 |
41,41 |
65,80 |
68,90 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
577,44 |
19,95 |
42,06 |
5,86 |
3,14 |
13,82 |
9,11 |
4,53 |
43,92 |
4,95 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,82 |
0,05 |
0,01 |
0,02 |
|
0,75 |
0,45 |
0,01 |
|
0,17 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,24 |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,02 |
0,05 |
0,05 |
|
0,03 |
0,03 |
|
Đất chợ |
DCH |
14,92 |
|
|
0,41 |
0,27 |
0,33 |
0,12 |
1,09 |
0,35 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,55 |
|
|
1,08 |
0,11 |
0,94 |
|
|
0,16 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,07 |
|
0,20 |
|
|
|
0,56 |
0,50 |
|
3,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.024,62 |
38,44 |
45,26 |
82,91 |
52,93 |
86,83 |
54,46 |
74,37 |
82,00 |
83,21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
135,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,07 |
0,57 |
2,52 |
0,21 |
0,78 |
0,37 |
0,52 |
0,54 |
0,32 |
0,30 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,74 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21,04 |
|
|
0,50 |
|
0,18 |
0,15 |
5,18 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
221,66 |
5,51 |
7,66 |
7,02 |
5,04 |
9,03 |
9,36 |
14,18 |
9,37 |
9,10 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
41,80 |
|
|
6,18 |
3,68 |
0,56 |
|
28,01 |
0,20 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
18,29 |
0,32 |
1,41 |
0,62 |
0,29 |
0,60 |
0,06 |
0,34 |
0,23 |
0,60 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.028,40 |
63,36 |
53,48 |
|
|
9,27 |
15,58 |
|
110,78 |
15,52 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
26,27 |
|
18,49 |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
239,10 |
0,20 |
5,79 |
1,17 |
0,45 |
0,79 |
0,17 |
0,12 |
50,51 |
30,84 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
773,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
TT. Bút Sơn |
Xã Hoằng Giang |
Xã Hoằng Xuân |
Xã Hoằng Phượng |
Xã Hoằng Phú |
Xã Hoằng Quỳ |
Xã Hoằng Kim |
Xã Hoằng Trung |
Xã Hoằng Trinh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
550,88 |
56,89 |
1,93 |
24,28 |
2,37 |
39,89 |
11,77 |
27,96 |
4,13 |
0,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
462,87 |
53,96 |
1,59 |
18,75 |
2,37 |
39,88 |
11,77 |
26,75 |
4,13 |
0,37 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
423,95 |
53,80 |
1,59 |
16,57 |
2,37 |
39,88 |
11,77 |
26,75 |
|
0,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
64,19 |
0,91 |
|
0,86 |
|
|
|
1,21 |
|
0,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,03 |
0,50 |
|
3,50 |
|
0,01 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,28 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
17,76 |
1,52 |
0,34 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,75 |
|
|
0,75 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,43 |
1,92 |
|
0,15 |
0,20 |
1,81 |
0,34 |
0,01 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,32 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,74 |
0,45 |
|
0,13 |
0,08 |
1,59 |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,32 |
0,04 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,01 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
3,63 |
0,26 |
|
|
|
1,23 |
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
4,22 |
0,06 |
|
0,08 |
0,08 |
0,36 |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,65 |
|
|
0,02 |
0,12 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,37 |
1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,62 |
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Hoằng Sơn |
Xã Hoằng Xuyên |
Xã Hoằng Cát |
Xã Hoằng Quý |
Xã Hoằng Hợp |
Xã Hoằng Đức |
Xã Hoằng Hà |
Xã Hoằng Đạt |
Xã Hoằng Đạo |
Xã Hoằng Thắng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
550,88 |
2,24 |
5,70 |
4,60 |
10,37 |
4,42 |
12,99 |
11,25 |
8,00 |
4,74 |
13,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
462,87 |
2,24 |
5,05 |
4,58 |
10,37 |
4,42 |
12,06 |
11,25 |
8,00 |
2,52 |
9,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
423,95 |
2,24 |
5,04 |
4,57 |
10,37 |
4,42 |
11,89 |
11,25 |
8,00 |
2,52 |
7,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
64,19 |
|
0,63 |
0,02 |
|
|
0,85 |
|
|
2,13 |
3,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
17,76 |
|
0,02 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,43 |
|
|
|
0,75 |
0,01 |
1,07 |
0,10 |
0,10 |
0,35 |
0,87 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,74 |
|
|
|
0,75 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,21 |
0,55 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
3,63 |
|
|
|
0,62 |
|
|
|
|
0,19 |
0,25 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
4,22 |
|
|
|
0,12 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,02 |
0,23 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,65 |
|
|
|
|
|
0,96 |
0,10 |
0,10 |
0,08 |
0,32 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Hoằng Đồng |
Xã Hoằng Thái |
Xã Hoằng Thịnh |
Xã Hoằng Thành |
Xã Hoằng Lộc |
Xã Hoằng Trạch |
Xã Hoằng Phong |
Xã Hoằng Lưu |
Xã Hoằng Châu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
550,88 |
20,82 |
10,39 |
17,09 |
11,17 |
20,55 |
0,79 |
10,24 |
23,66 |
9,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
462,87 |
4,46 |
9,10 |
16,53 |
8,68 |
12,88 |
0,74 |
5,19 |
17,31 |
6,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
423,95 |
4,44 |
9,05 |
16,53 |
8,21 |
12,88 |
0,74 |
5,16 |
17,28 |
5,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
64,19 |
16,04 |
0,54 |
0,56 |
2,49 |
7,57 |
0,05 |
3,64 |
4,94 |
2,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,03 |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,03 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
17,76 |
0,30 |
0,75 |
|
|
0,10 |
|
1,38 |
1,38 |
1,58 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,43 |
0,50 |
1,33 |
0,54 |
0,11 |
1,59 |
0,11 |
0,74 |
1,20 |
0,43 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,74 |
0,29 |
0,41 |
0,23 |
0,11 |
0,42 |
0,01 |
0,32 |
0,74 |
0,24 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,32 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,53 |
|
0,07 |
0,07 |
|
|
|
0,06 |
0,07 |
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,01 |
|
0,28 |
|
|
|
|
|
0,49 |
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
3,63 |
|
0,02 |
0,06 |
0,06 |
0,12 |
|
0,10 |
|
0,14 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
4,22 |
0,12 |
0,04 |
0,10 |
0,05 |
0,30 |
0,01 |
0,16 |
0,18 |
0,10 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,65 |
0,15 |
0,92 |
0,31 |
|
|
0,10 |
0,38 |
0,42 |
0,13 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,25 |
|
|
|
|
1,17 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,04 |
0,06 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Hoằng Tân |
Xã Hoằng Yến |
Xã Hoằng Tiến |
Xã Hoằng Hải |
Xã Hoằng Ngọc |
Xã Hoằng Đông |
Xã Hoằng Thanh |
Xã Hoằng Phụ |
Xã Hoằng Trường |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
550,88 |
1,70 |
36,75 |
22,23 |
11,44 |
52,28 |
12,59 |
6,49 |
8,39 |
27,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
462,87 |
0,79 |
30,20 |
18,85 |
10,89 |
44,93 |
10,23 |
2,88 |
6,85 |
26,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
423,95 |
0,78 |
30,20 |
18,46 |
10,89 |
44,90 |
9,09 |
2,19 |
6,85 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
64,19 |
0,91 |
4,22 |
1,74 |
0,50 |
3,88 |
0,87 |
2,37 |
0,90 |
0,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,03 |
|
0,07 |
0,20 |
|
0,09 |
0,03 |
0,24 |
0,17 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
17,76 |
|
2,26 |
1,44 |
0,05 |
3,38 |
1,46 |
1,00 |
0,22 |
0,11 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,43 |
0,12 |
0,76 |
3,00 |
0,41 |
0,64 |
0,99 |
0,01 |
0,97 |
0,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,32 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,74 |
0,02 |
0,40 |
0,54 |
0,41 |
0,19 |
0,63 |
0,01 |
0,72 |
0,24 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,32 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,53 |
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
3,63 |
|
0,35 |
0,05 |
0,06 |
|
|
|
0,05 |
0,07 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
4,22 |
0,02 |
0,05 |
0,49 |
0,07 |
0,19 |
0,63 |
0,01 |
0,52 |
0,17 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,65 |
0,10 |
0,35 |
2,06 |
|
0,41 |
0,32 |
|
0,25 |
0,05 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,62 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,25 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,22 |
|
|
|
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
TT. Bút Sơn |
Xã Hoằng Giang |
Xã Hoằng Xuân |
Xã Hoằng Phượng |
Xã Hoằng Phú |
Xã Hoằng Quỳ |
Xã Hoằng Kim |
Xã Hoằng Trung |
Xã Hoằng Trinh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
635,89 |
57,86 |
1,98 |
29,44 |
2,48 |
41,70 |
12,93 |
29,59 |
7,44 |
2,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
515,63 |
54,46 |
1,59 |
23,75 |
2,37 |
41,69 |
12,87 |
28,36 |
7,44 |
2,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
472,54 |
54,30 |
1,59 |
21,57 |
2,37 |
41,69 |
12,87 |
28,36 |
3,31 |
2,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
73,25 |
1,10 |
|
0,94 |
|
|
|
1,21 |
|
0,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
24,01 |
0,76 |
0,05 |
3,58 |
0,11 |
0,01 |
0,06 |
0,02 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,41 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
20,34 |
1,54 |
0,34 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,25 |
|
|
0,75 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
16,88 |
0,38 |
|
3,64 |
|
|
0,70 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
4,30 |
|
|
3,60 |
|
|
0,70 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
9,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
RSX/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,99 |
0,38 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Hoằng Sơn |
Xã Hoằng Xuyên |
Xã Hoằng Cát |
Xã Hoằng Quý |
Xã Hoằng Hợp |
Xã Hoằng Đức |
Xã Hoằng Hà |
Xã Hoằng Đạt |
Xã Hoằng Đạo |
Xã Hoằng Thắng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
635,89 |
2,28 |
7,10 |
8,42 |
16,99 |
4,42 |
13,00 |
11,35 |
8,58 |
8,08 |
17,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
515,63 |
2,24 |
5,05 |
7,30 |
16,99 |
4,42 |
12,06 |
11,25 |
8,50 |
2,52 |
10,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
472,54 |
2,24 |
5,04 |
7,29 |
16,99 |
4,42 |
11,89 |
11,25 |
8,50 |
2,52 |
7,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
73,25 |
0,02 |
0,63 |
0,02 |
|
|
0,85 |
|
|
2,13 |
7,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
24,01 |
0,02 |
1,40 |
1,10 |
|
|
0,01 |
0,10 |
0,08 |
1,93 |
0,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
20,34 |
|
0,02 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
16,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
9,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
RSX/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Hoằng Đồng |
Xã Hoằng Thái |
Xã Hoằng Thịnh |
Xã Hoằng Thành |
Xã Hoằng Lộc |
Xã Hoằng Trạch |
Xã Hoằng Phong |
Xã Hoằng Lưu |
Xã Hoằng Châu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
635,89 |
25,41 |
11,04 |
22,29 |
11,30 |
20,73 |
3,80 |
10,59 |
26,79 |
10,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
515,63 |
8,83 |
9,10 |
21,42 |
8,68 |
12,88 |
1,20 |
5,19 |
17,92 |
6,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
472,54 |
7,68 |
9,05 |
21,42 |
8,21 |
12,88 |
1,20 |
5,16 |
17,89 |
5,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
73,25 |
16,14 |
1,10 |
0,61 |
2,49 |
7,75 |
0,69 |
3,64 |
7,46 |
2,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
24,01 |
0,14 |
0,09 |
0,26 |
0,13 |
|
1,84 |
0,38 |
0,02 |
0,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
20,34 |
0,30 |
0,75 |
|
|
0,10 |
0,07 |
1,38 |
1,39 |
1,58 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
16,88 |
0,28 |
0,02 |
0,08 |
0,10 |
1,30 |
|
0,08 |
9,39 |
0,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
9,59 |
|
|
|
|
|
|
|
9,39 |
0,20 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
RSX/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,99 |
0,28 |
0,02 |
0,08 |
0,10 |
1,30 |
|
0,08 |
|
0,11 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Hoằng Tân |
Xã Hoằng Yến |
Xã Hoằng Tiến |
Xã Hoằng Hải |
Xã Hoằng Ngọc |
Xã Hoằng Đông |
Xã Hoằng Thanh |
Xã Hoằng Phụ |
Xã Hoằng Trường |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
635,89 |
1,96 |
39,08 |
22,97 |
12,49 |
53,13 |
15,14 |
8,00 |
21,26 |
35,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
515,63 |
0,79 |
30,89 |
18,85 |
10,89 |
45,43 |
10,39 |
3,88 |
18,15 |
29,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
472,54 |
0,78 |
30,89 |
18,46 |
10,89 |
45,40 |
9,25 |
3,19 |
18,15 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
73,25 |
0,91 |
4,32 |
2,17 |
0,50 |
3,88 |
0,91 |
2,37 |
0,90 |
0,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
24,01 |
0,26 |
1,61 |
0,51 |
1,05 |
0,44 |
2,38 |
0,75 |
1,74 |
2,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
0,13 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
20,34 |
|
2,26 |
1,44 |
0,05 |
3,38 |
1,46 |
1,00 |
0,22 |
2,59 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
16,88 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
0,08 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
9,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
RSX/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,99 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
0,08 |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
TT. Bút Sơn |
Xã Hoằng Giang |
Xã Hoằng Xuân |
Xã Hoằng Phượng |
Xã Hoằng Phú |
Xã Hoằng Quỳ |
Xã Hoằng Kim |
Xã Hoằng Trung |
Xã Hoằng Trinh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,55 |
0,01 |
|
0,93 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,59 |
|
|
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,09 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,36 |
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2021, huyện Hoằng Hóa
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Hoằng Sơn |
Xã Hoằng Xuyên |
Xã Hoằng Cát |
Xã Hoằng Quý |
Xã Hoằng Hợp |
Xã Hoằng Đức |
Xã Hoằng Hà |
Xã Hoằng Đạt |
Xã Hoằng Đạo |
Xã Hoằng Thắng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Hoằng Đồng |
Xã Hoằng Thái |
Xã Hoằng Thịnh |
Xã Hoằng Thành |
Xã Hoằng Lộc |
Xã Hoằng Trạch |
Xã Hoằng Phong |
Xã Hoằng Lưu |
Xã Hoằng Châu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,55 |
0,02 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,36 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
Xã Hoằng Tân |
Xã Hoằng Yến |
Xã Hoằng Tiến |
Xã Hoằng Hải |
Xã Hoằng Ngọc |
Xã Hoằng Đông |
Xã Hoằng Thanh |
Xã Hoằng Phụ |
Xã Hoằng Trường |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,55 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
1,22 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,40 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
|
0,22 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021, HUYỆN HOẰNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa
điểm |
||
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng quy hoạch đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án quy hoạch đất quốc phòng |
1,16 |
|
1,16 |
|
|
|
1 |
Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí và cơ quan thường trực Báo Quân đội nhân dân tại Thanh Hóa |
0,40 |
|
0,40 |
CQP |
Hoằng Hải |
|
2 |
Đường giao thông phục vụ mục đích quốc phòng |
0,06 |
|
0,06 |
CQP |
Hoằng Trường |
|
3 |
Xây dựng công trình quân sự tại núi Linh Trường |
0,70 |
|
0,70 |
CQP |
Hoằng Trường |
|
2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Công trình, dự án đất giao thông |
30,65 |
|
30,65 |
|
|
|
1 |
Đường bộ ven biển: Tuyến Hoằng Hóa - Sầm Sơn (theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT) |
28,24 |
|
28,24 |
DGT |
Hoằng Ngọc, Hoằng Đông, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Châu |
|
2 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường công vụ đi đê Trung ương (đường Hàng Dừa) xã Hoằng Châu |
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
Hoằng Châu |
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo đường công vụ phía đông kênh N24 (từ đường Hàng Dừa đi Hoằng Phong) xã Hoằng Châu |
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
Hoằng Châu |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngõ ông Tiếp đi Láng Cát đi tiếp đến kênh N24.xã Hoằng Châu |
1,13 |
|
1,13 |
DGT |
Hoằng Châu |
|
5 |
Đường giao thông, từ Ngõ ông Đỉnh (Thôn Tiến Thắng) đến đê Sông Mã |
0,23 |
|
0,23 |
DGT |
Hoằng Châu |
|
6 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ cống Đồng Rởm đến Trạm bơm Đại Giang (thôn Châu Triều) đi rừng ngập mặn thuộc xã Hoằng Châu |
0,35 |
|
0,35 |
DGT |
Hoằng Châu |
|
3 |
Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Công trình, dự án đất ở tại đô thị (Đất ODT: 30,78 ha; đất DGT: 8,89 ha; đất TMD: 0,96 ha) |
40,63 |
|
40,63 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn Thị trấn Bút Sơn (Mặt bằng 02) |
1,43 |
|
1,43 |
ODT |
Thị trấn Bút Sơn |
|
0,96 |
|
0,96 |
TMD |
||||
1,91 |
|
1,91 |
DGT |
||||
2 |
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Bút Sơn (trước là Hoằng Vinh) để thực hiện dự án Mở rộng đường giao thông từ ngã tư Hoằng Đức (trước là Hoằng Minh) đi ngã tư Gòng, thị trấn Bút Sơn |
4,75 |
|
4,75 |
ODT |
Thị trấn Bút Sơn |
|
1,08 |
|
1,08 |
DGT |
||||
3 |
Khu dân cư đô thị |
0,50 |
|
0,50 |
ODT |
Thị trấn Bút Sơn |
|
4 |
Khu dân cư đô thị |
0,52 |
|
0,52 |
ODT |
Thị trấn Bút Sơn |
|
5 |
Khu dân cư đô thị |
1,22 |
|
1,22 |
ODT |
Thị trấn Bút Sơn |
|
0,30 |
|
0,30 |
DGT |
||||
4 |
Khu dân cư đô thị |
6,10 |
|
6,10 |
ODT |
Thị trấn Bút Sơn |
|
1,53 |
|
1,53 |
DGT |
||||
7 |
Khu dân cư thôn Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn để thực hiện dự án đường từ QL 1A đi ngã tư Gòng (giai đoạn 2) |
3,32 |
|
3,32 |
ODT |
Thị trấn Bút Sơn |
|
0,83 |
|
0,83 |
DGT |
||||
8 |
Khu dân cư thôn Phú Vinh Tây, thị trấn Bút Sơn (quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường đường từ QL 10 đi Khu du lịch Hải Tiến - giai đoạn 1 và đường từ QL 1A đến QL 45) |
7,98 |
|
7,98 |
ODT |
Thị trấn Bút Sơn |
|
2,00 |
|
2,00 |
DGT |
||||
9 |
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 05 - QL) |
4,96 |
|
4,96 |
ODT |
Thị trấn Bút Sơn |
|
1,24 |
|
1,24 |
DGT |
||||
3.2 |
Công trình, dự án đất ở tại nông thôn (Đất ONT: 142,12 ha; đất DGT: 40,31 ha; đất DKV: 0,26 ha) |
182,69 |
|
182,69 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 03) |
0,79 |
|
0,79 |
ONT |
Hoằng Thịnh |
|
0,53 |
|
0,53 |
DGT |
||||
2 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 04) |
0,91 |
|
0,91 |
ONT |
Hoằng Thịnh, Hoằng Thái |
|
0,58 |
|
0,58 |
DGT |
||||
3 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 05) |
0,16 |
|
0,16 |
ONT |
Hoằng Thịnh |
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 06) |
0,73 |
|
0,73 |
ONT |
Hoằng Thành |
|
0,83 |
|
0,83 |
DGT |
||||
5 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thắng (Mặt bằng số 07) |
0,88 |
|
0,88 |
ONT |
Hoằng Thắng |
|
1,26 |
|
1,26 |
DGT |
||||
6 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 08) |
1,76 |
|
1,76 |
ONT |
Hoằng Lưu |
|
0,82 |
|
0,82 |
DGT |
||||
0,05 |
|
0,05 |
DKV |
||||
7 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 09) |
0,73 |
|
0,73 |
ONT |
Hoằng Lưu |
|
0,45 |
|
0,45 |
DGT |
||||
0,05 |
|
0,05 |
DKV |
||||
8 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 10) |
0,31 |
|
0,31 |
ONT |
Hoằng Thành |
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 11) |
0,69 |
|
0,69 |
ONT |
Hoằng Thành |
|
0,70 |
|
0,70 |
DGT |
||||
10 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Tiến (Mặt bằng số 12 + 13) |
2,32 |
|
2,32 |
ONT |
Hoằng Tiến |
|
0,33 |
|
0,33 |
DGT |
||||
11 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Đồng (Mặt bằng số 14) |
1,29 |
|
1,29 |
ONT |
Hoằng Đồng |
|
1,38 |
|
1,38 |
DGT |
||||
12 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 15) |
2,25 |
|
2,25 |
ONT |
Hoằng Thịnh |
|
0,16 |
|
0,16 |
DKV |
||||
1,33 |
|
1,33 |
DGT |
||||
13 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 16) |
1,07 |
|
1,07 |
ONT |
Hoằng Thịnh |
|
0,58 |
|
0,58 |
DGT |
||||
14 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 17) |
2,86 |
|
2,86 |
ONT |
Hoằng Kim |
|
1,79 |
|
1,79 |
DGT |
||||
15 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Trinh (Mặt bằng số 18) |
0,37 |
|
0,37 |
ONT |
Hoằng Trinh |
|
0,43 |
|
0,43 |
DGT |
||||
16 |
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Sơn (Mặt bằng số 19) |
0,77 |
|
0,77 |
ONT |
Hoằng Sơn |
|
1,47 |
|
1,47 |
DGT |
||||
17 |
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 1: đường vào nhà bà Thảo Thắng) |
0,79 |
|
0,79 |
ONT |
Hoằng Tiến |
|
0,18 |
|
0,18 |
DGT |
||||
18 |
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (Vị trí 2: Sau đền thờ Tô Hiến Thành) |
1,39 |
|
1,39 |
ONT |
Hoằng Tiến |
|
0,32 |
|
0,32 |
DGT |
||||
19 |
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 3: Đối diện khách sạn Huy Phú) |
2,98 |
|
2,98 |
DGT |
Hoằng Hải |
|
0,68 |
|
0,68 |
ONT |
||||
20 |
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Hải để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 4: Giáp xã Hoằng Tiến) |
0,38 |
|
0,38 |
ONT |
Hoằng Hải |
|
21 |
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Trường để thực hiện dự án Đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 (vị trí 5: Sau tượng đài lão dân quân Hoằng Trường) |
5,52 |
|
5,52 |
ONT |
Hoằng Trường |
|
1,25 |
|
1,25 |
DGT |
||||
22 |
Quỹ đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu tái định cư dự án Mở rộng đường từ Quốc 1 1A đi khu du lịch biển Hải Tiến (giai đoạn 2) (vị trí 1, 2, 4) |
4,68 |
|
4,68 |
ONT |
Hoằng Tiến |
|
23 |
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 1: Phía Bắc khu TĐC đợt 1) |
2,10 |
|
2,10 |
ONT |
Hoằng Ngọc |
|
0,48 |
|
0,48 |
DGT |
||||
24 |
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Ngọc để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 2: Phía Nam khu TĐC đợt 1) |
1,62 |
|
1,62 |
ONT |
Hoằng Ngọc |
|
0,37 |
|
0,37 |
DGT |
||||
25 |
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 3: đường vào nhà bà Thảo Thắng) |
0,79 |
|
0,79 |
ONT |
Hoằng Tiến |
|
0,18 |
|
0,18 |
DGT |
||||
26 |
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Tiến để thực hiện dự án mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường Gòng - Hải Tiến) - giai đoạn 2 (vị trí 5: Cổng chào khu du lịch Hải Tiến) |
0,09 |
|
0,09 |
ONT |
Hoằng Tiến |
|
27 |
Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ1) |
0,98 |
|
0,98 |
ONT |
Hoằng Phú |
|
28 |
Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ2) |
0,70 |
|
0,70 |
ONT |
Hoằng Phú |
|
29 |
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ3) |
0,97 |
|
0,97 |
ONT |
Hoằng Phú |
|
30 |
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ4) |
0,75 |
|
0,75 |
ONT |
Hoằng Phú |
|
31 |
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ5) |
0,85 |
|
0,85 |
ONT |
Hoằng Phú |
|
0,21 |
|
0,21 |
DGT |
||||
32 |
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ6) |
1,23 |
|
1,23 |
ONT |
Hoằng Phú |
|
0,31 |
|
0,31 |
DGT |
||||
33 |
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ7) |
1,26 |
|
1,26 |
ONT |
Hoằng Phú |
|
0,32 |
|
0,32 |
DGT |
||||
34 |
Dự án khu tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoằng Quỳ để thực hiện dự án đường giao thông Quỳ - Xuyên (QX1) |
3,58 |
|
3,58 |
ONT |
Hoằng Quỳ |
|
0,81 |
|
0,81 |
DGT |
||||
35 |
Khu dân cư thôn Đức Thành, xã Hoằng Cát (Mặt bằng QX2, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ -Xuyên) |
2,53 |
|
2,53 |
ONT |
Hoằng Cát |
|
0,63 |
|
0,63 |
DGT |
||||
36 |
Khu dân cư Đoài Thôn, xã Hoằng Xuyên (Mặt bằng QX3, dự án tạo nguồn cho dự án đường Quỳ - Xuyên) |
2,32 |
|
2,32 |
ONT |
Hoằng Xuyên |
|
0,58 |
|
0,58 |
DGT |
||||
37 |
Khu dân cư thôn Đình Bảng, xã Hoằng Lộc để thực hiện dự án Trung tâm Văn hóa- Thể dục thể thao khu vực Đông Nam (giai đoạn 2) |
1,48 |
|
1,48 |
ONT |
Hoằng Lộc |
|
0,37 |
|
0,37 |
DGT |
||||
38 |
Khu tái định cư để thực hiện đường ven biển qua huyện Hoằng Hóa |
0,30 |
|
0,30 |
ONT |
Hoằng Phong |
|
40 |
Khu tái định cư để thực hiện đường ven biển qua huyện Hoằng Hóa |
0,30 |
|
0,30 |
ONT |
Hoằng Châu |
|
40 |
Khu tái định cư để thực hiện đường ven biển qua huyện Hoằng Hóa |
0,30 |
|
0,30 |
ONT |
Hoằng Ngọc |
|
41 |
Khu tái định cư để thực hiện đường ven biển qua huyện Hoằng Hóa |
0,40 |
|
0,40 |
ONT |
Hoằng Yến |
|
42 |
Khu dân cư nông thôn (tái định cư cụm công nghiệp Hoằng Phụ) |
0,85 |
|
0,85 |
ONT |
Hoằng Phụ |
|
0,21 |
|
0,21 |
DGT |
||||
43 |
Khu tái định cư khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến tại xã Hoằng Trường |
1,00 |
|
1,00 |
ONT |
Hoằng Trường |
|
44 |
Khu tái định cư đường giao thông đến khu du lịch Hải Tiến (đường 22m) |
2,05 |
|
2,05 |
ONT |
Hoằng Thanh |
|
0,51 |
|
0,51 |
DGT |
||||
45 |
Khu dân cư Phú - Quý |
0,21 |
|
0,21 |
ONT |
Hoằng Quý |
|
0,72 |
|
0,72 |
ONT |
Hoằng Phú |
|||
46 |
Khu dân cư thương mại và Chợ vực Lightland |
0,22 |
|
0,22 |
DGT |
Hoằng Tiến |
|
5,23 |
|
5,23 |
ONT |
Hoằng Ngọc |
|||
47 |
Khu đô thị Bắc Sông Mã |
8,50 |
|
8,50 |
ONT |
Hoằng Lộc |
|
2,12 |
|
2,12 |
DGT |
||||
48 |
Đất ở, đất dịch vụ thương mại |
11,12 |
|
11,12 |
ONT |
Hoằng Đồng |
|
2,78 |
|
2,78 |
DGT |
||||
49 |
Khu dân cư nông thôn |
1,12 |
|
1,12 |
ONT |
Hoằng Xuân |
|
0,28 |
|
0,28 |
DGT |
||||
50 |
Khu dân cư nông thôn |
0,97 |
|
0,97 |
ONT |
Hoằng Kim |
|
51 |
Khu dân cư nông thôn |
1,08 |
|
1,08 |
ONT |
Hoằng Kim |
|
0,24 |
|
0,24 |
DGT |
||||
52 |
Khu dân cư nông thôn |
1,16 |
|
1,16 |
ONT |
Hoằng Xuyên |
|
0,29 |
|
0,29 |
DGT |
||||
53 |
Khu dân cư nông thôn |
1,10 |
|
1,10 |
ONT |
Hoằng Cát |
|
0,28 |
|
0,28 |
DGT |
||||
54 |
Khu dân cư nông thôn |
0,60 |
|
0,60 |
ONT |
Hoằng Đức |
|
55 |
Khu dân cư nông thôn |
1,60 |
|
1,60 |
ONT |
Hoằng Đức |
|
0,40 |
|
0,40 |
DGT |
||||
56 |
Khu dân cư nông thôn |
0,40 |
|
0,40 |
ONT |
Hoằng Hà |
|
57 |
Khu dân cư nông thôn |
2,00 |
|
2,00 |
ONT |
Hoằng Thắng |
|
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
||||
58 |
Khu dân cư nông thôn |
1,20 |
|
1,20 |
ONT |
Hoằng Thắng |
|
0,30 |
|
0,30 |
DGT |
||||
59 |
Khu dân cư nông thôn |
0,89 |
|
0,89 |
ONT |
Hoằng Đạo |
|
60 |
Khu dân cư nông thôn |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Hoằng Thịnh |
|
61 |
Khu dân cư nông thôn |
2,00 |
|
2,00 |
ONT |
Hoằng Lộc |
|
0,45 |
|
0,45 |
DGT |
||||
62 |
Khu dân cư nông thôn |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Hoằng Thành |
|
63 |
Khu dân cư nông thôn |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Hoằng Ngọc |
|
64 |
Khu dân cư nông thôn |
2,18 |
|
2,18 |
ONT |
Hoằng Yến |
|
0,54 |
|
0,54 |
DGT |
||||
65 |
Khu dân cư nông thôn |
0,80 |
|
0,80 |
ONT |
Hoằng Tiến |
|
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
||||
66 |
Khu dân cư nông thôn |
2,40 |
|
2,40 |
ONT |
Hoằng Hải |
|
0,60 |
|
0,60 |
DGT |
||||
67 |
Khu dân cư nông thôn |
0,73 |
|
0,73 |
ONT |
Hoằng Trường |
|
68 |
Khu dân cư nông thôn |
1,17 |
|
1,17 |
ONT |
Hoằng Đông |
|
0,29 |
|
0,29 |
DGT |
||||
69 |
Khu dân cư nông thôn |
0,94 |
|
0,94 |
ONT |
Hoằng Phụ |
|
70 |
Khu dân cư nông thôn |
1,60 |
|
1,60 |
ONT |
Hoằng Phụ |
|
0,40 |
|
0,40 |
DGT |
||||
71 |
Khu dân cư Thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải để thực hiện dự án: Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường DH.HH-13) |
1,36 |
|
1,36 |
ONT |
Hoằng Hải |
|
0,34 |
|
0,34 |
DGT |
||||
72 |
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01 - QL) |
2,01 |
|
2,01 |
ONT |
Hoằng Thắng; Hoằng Thành |
|
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
||||
73 |
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - QL) |
2,44 |
|
2,44 |
ONT |
Hoằng Thắng; Hoằng Thành |
|
0,61 |
|
0,61 |
DGT |
||||
74 |
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 03 - QL) |
1,65 |
|
1,65 |
ONT |
Hoằng Thành |
|
0,41 |
|
0,41 |
DGT |
||||
75 |
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 04 - QL) |
1,95 |
|
1,95 |
ONT |
Hoằng Thành |
|
0,49 |
|
0,49 |
DGT |
||||
76 |
Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 06 - QL) |
2,40 |
|
2,40 |
ONT |
Hoằng Thịnh |
|
0,60 |
|
0,60 |
DGT |
||||
77 |
Khu dân nông thôn Hoằng Xuân |
3,820 |
|
3,820 |
ONT |
Hoằng Xuân |
|
0,96 |
|
0,96 |
DGT |
||||
78 |
Khu dân nông thôn Hoằng Đồng |
2,26 |
|
2,26 |
ONT |
Hoằng Đồng |
|
0,57 |
|
0,57 |
DGT |
||||
79 |
Khu dân nông thôn Hoằng Thái |
4,00 |
|
4,00 |
ONT |
Hoằng Thái |
|
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
||||
80 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Lộc |
2,80 |
|
2,80 |
ONT |
Hoằng Lộc |
|
0,70 |
|
0,70 |
DGT |
||||
81 |
Khu dân nông thôn Hoằng Phong |
2,00 |
|
2,00 |
ONT |
Hoằng Phong |
|
0,50 |
|
0,50 |
DGT |
||||
82 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Lưu |
3,74 |
|
3,74 |
ONT |
Hoằng Lưu |
|
0,94 |
|
0,94 |
DGT |
||||
83 |
Khu dân nông thôn Hoằng Châu |
2,40 |
|
2,40 |
ONT |
Hoằng Châu |
|
0,60 |
|
0,60 |
DGT |
||||
84 |
Khu dân nông thôn Hoằng Tiến |
0,60 |
|
0,60 |
ONT |
Hoằng Tiến |
|
3.3 |
Công trình, dự án đất cụm công nghiệp |
38,57 |
|
38,57 |
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa |
28,39 |
|
28,39 |
SKN |
Hoằng Phú |
|
10,18 |
|
10,18 |
SKN |
Hoằng Quý |
|||
3.4 |
Công trình, dự án đất cơ sở văn hóa |
9,70 |
|
9,70 |
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao khu vực Đông Nam huyện Hoằng Hóa |
1,76 |
|
1,76 |
DVH |
Hoằng Lộc |
|
2 |
Đầu tư xây dựng Khu trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao khu vực phía Bắc huyện Hoằng Hóa |
3,50 |
|
3,50 |
DVH |
Hoằng Kim |
|
3 |
Mở rộng Nhà văn hóa Phúc Sơn |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Thị trấn Bút Sơn |
|
4 |
Nhà văn hóa phố Vinh Sơn |
0,14 |
|
0,14 |
DVH |
Thị trấn Bút Sơn |
|
5 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hoằng Phú |
0,43 |
|
0,43 |
DVH |
Hoằng Phú |
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Trù Ninh |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Hoằng Đạt |
|
7 |
Xây dựng cải tạo ao phía Tây UBND thành công viên mini và khu vực thờ các anh hùng liệt sỹ |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Hoằng Thái |
|
8 |
Mở rộng Nhà văn hóa các thôn: 1, 2 |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Hoằng Thái |
|
9 |
Xây dựng công viên mini và nâng cấp khuôn viên nhà tưởng niệm |
1,00 |
|
1,00 |
DVH |
Hoằng Tiến |
|
10 |
Nhà văn hóa - sân thể thao thôn Tiền Thôn |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Hoằng Tiến |
|
11 |
Nhà văn hóa thôn 5 (Thôn Hùng Tiến), thôn Khang Đoài |
0,21 |
|
0,21 |
DVH |
Hoằng Yến |
|
12 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn An Lạc |
0,36 |
|
0,36 |
DVH |
Hoằng Hải |
|
13 |
Nhà văn hóa thôn Văn Phong, Đại Trường |
0,36 |
|
0,36 |
DVH |
Hoằng Trường |
|
14 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
1,00 |
|
1,00 |
DVH |
Hoằng Trường |
|
15 |
Công viên - Nhà tưởng niệm mẹ Việt Nam anh hùng và các anh hùng liệt sỹ |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Hoằng Phụ |
|
3.5 |
Công trình, dự án đất cơ sở giáo dục, đào tạo |
7,74 |
|
7,74 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Lê Tất Đắc (THCS thị trấn Bút Sơn) |
0,48 |
|
0,48 |
DGD |
Thị trấn Bút Sơn |
|
2 |
Khu thể dục thể thao và mở rộng phòng lớp học tại thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa của Trường THPT Lương Đắc Bằng |
0,57 |
|
0,57 |
DGD |
Thị trấn Bút Sơn |
|
3 |
Mở rộng Trường THCS Nhữ Bá Sỹ, thị trấn Bút Sơn |
0,45 |
|
0,45 |
DGD |
Thị trấn Bút Sơn |
|
4 |
Mở rộng Trường Mầm non |
0,15 |
|
0,15 |
DGD |
Hoằng Giang |
|
5 |
Mở rộng Trường Mầm non 2 Hoằng Khánh (nay là xã Hoằng Xuân) |
0,50 |
|
0,50 |
DGD |
Hoằng Xuân |
|
6 |
Mở rộng Trường THCS xã Hoằng Xuân |
0,50 |
|
0,50 |
DGD |
Hoằng Xuân |
|
7 |
Trường Tiểu học xã Hoằng Xuân |
0,80 |
|
0,80 |
DGD |
Hoằng Xuân |
|
8 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Trung |
0,25 |
|
0,25 |
DGD |
Hoằng Trung |
|
9 |
Mở rộng trường Tiểu học xã Hoằng Quỳ |
0,23 |
|
0,23 |
DGD |
Hoằng Quỳ |
|
10 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Quỳ |
0,32 |
|
0,32 |
DGD |
Hoằng Quỳ |
|
11 |
Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất) xã Hoằng Hà |
0,20 |
|
0,20 |
DGD |
Hoằng Hà |
|
12 |
Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất), xã Hoằng Thịnh |
0,35 |
|
0,35 |
DGD |
Hoằng Thịnh |
|
13 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở |
0,16 |
|
0,16 |
DGD |
Hoằng Thái |
|
14 |
Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng Thái |
0,18 |
|
0,18 |
DGD |
Hoằng Thái |
|
15 |
Mở rộng Trường Mầm non |
0,10 |
|
0,10 |
DGD |
Hoằng Thái |
|
16 |
Mở rộng Trường Tiểu học xã Hoằng Lưu |
0,70 |
|
0,70 |
DGD |
Hoằng Lưu |
|
17 |
Mở rộng Trường Mầm non Hoằng Lưu |
0,44 |
|
0,44 |
DGD |
Hoằng Lưu |
|
18 |
Trường Mầm non xã Hoằng Thanh |
0,94 |
|
0,94 |
DGD |
Hoằng Thanh |
|
3.6 |
Công trình, dự án đất cơ sở thể dục, thể thao |
7,06 |
|
7,06 |
|
|
|
1 |
Sân thể thao thị trấn Bút Sơn (xã Hoằng Phúc cũ) |
1,33 |
|
1,33 |
DTT |
Thị trấn Bút Sơn |
|
2 |
Sân thể thao xã |
1,03 |
|
1,03 |
DTT |
Hoằng Giang |
|
3 |
Sân thể thao xã |
0,75 |
|
0,75 |
DTT |
Hoằng Hà |
|
4 |
Sân thể thao xã |
0,75 |
|
0,75 |
DTT |
Hoằng Đạo |
|
5 |
Sân thể thao xã |
1,28 |
|
1,28 |
DTT |
Hoằng Yến |
|
6 |
Trung tâm văn hóa - thể dục thể thao xã |
1,00 |
|
1,00 |
DTT |
Hoằng Tiến |
|
7 |
Sân thể thao xã |
0,29 |
|
0,29 |
DTT |
Hoằng Hải |
|
3.7 |
Công trình, dự án đất giao thông |
213,82 |
|
213,82 |
|
|
|
1 |
Đường bộ ven biển qua huyện Hoằng Hóa: Tuyến Nga Sơn - Hoằng Hóa |
45,90 |
|
45,90 |
DGT |
Hoằng Yến, Hoằng Ngọc |
|
2 |
Đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (Giai đoạn 2) |
3,00 |
|
3,00 |
DGT |
Hoằng Trường |
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo đường từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2) |
3,10 |
|
3,10 |
DGT |
Hoằng Tiến |
|
4 |
Đường nối Quốc lộ 1A với Quốc lộ 45 từ xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa |
19,23 |
|
19,23 |
DGT |
Hoằng Xuân, Hoằng Kim |
|
5 |
Đường từ Ngã 4 Hoằng Minh (nay là Hoằng Đức) đến ngã 5 Gòng |
5,00 |
|
5,00 |
DGT |
Hoằng Đức, Thị trấn Bút Sơn |
|
6 |
Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu- Hoằng Phong), Giai đoạn 1 |
10,81 |
|
10,81 |
DGT |
Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Thắng, Hoằng Lưu, Hoằng Phong |
|
7 |
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng đường giao thông Hoằng Kim - Hoằng Quỳ |
15,96 |
|
15,96 |
DGT |
Hoằng Kim, Hoằng Phú, Hoằng Hợp, Hoằng Quỳ |
|
8 |
Xây dựng đường giao thông từ cầu Bút Sơn (tại xã Hoằng Đức) đi Quốc lộ 10 tại xã Hoằng Vinh (nay là Thị trấn Bút Sơn) |
3,74 |
|
3,74 |
DGT |
Hoằng Đức, Thị trấn Bút Sơn |
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hoằng Ngọc - Hoằng Tiến - Hoằng Yến (ĐH-HH.13b) |
3,15 |
|
3,15 |
DGT |
Hoằng Ngọc, Hoằng Tiến |
|
10 |
Nâng cấp tuyến đường Kim - Xuân kéo dài, đoạn nối từ cuối đường Kim - Xuân đến cầu Vàng mới xã Hoằng Khánh (đoạn từ cầu Nga Phú đi cầu Vàng) |
2,20 |
|
2,20 |
DGT |
Hoằng Xuân |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Vinh-Lưu-Đạo (ĐH-HH16) đoạn qua xã Hoằng Trạch, Hoằng Tân |
0,91 |
|
0,91 |
DGT |
Hoằng Trạch, Hoằng Tân |
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bắc kênh nam đoạn từ đường tránh Quốc lộ 10 đến đường huyện ĐH-HH.18 (cổng làng Dư Khánh xã Hoằng Đạo) |
0,29 |
|
0,29 |
DGT |
Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Đạo |
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng Đường Hoằng Thắng - Hoằng Lưu (ĐG-HH.32) |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Hoằng Thắng, Hoằng Lưu |
|
14 |
Đường giao thông ĐH-HH.32 qua xã Hoằng Lưu (đoạn từ đường Lộc Lưu đến đường Thịnh Đông) |
3,00 |
|
3,00 |
DGT |
Hoằng Lưu |
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Nga Phú 2 (Hoằng Xuân) đi Làng Vĩnh Gia (Hoằng Phượng) |
3,00 |
|
3,00 |
DGT |
Hoằng Xuân, Hoằng Phượng |
|
16 |
Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (Đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH-HH.13) |
3,90 |
|
3,90 |
DGT |
Hoằng Hải, Hoằng Tiến |
|
17 |
Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (Đoạn từ ĐH- HH. 13 đến kênh Phúc Ngư) |
9,50 |
|
9,50 |
DGT |
Hoằng Trường |
|
18 |
Đầu tư lát vỉa hè tuyến đường tránh Quốc lộ 10 (đoạn từ thôn Phúc Thọ, xã Hoằng Đức đến thôn Trung Hy, thị trấn Bút Sơn) |
0,84 |
|
0,84 |
DGT |
Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Đức |
|
19 |
Đường từ cầu Bút Sơn đi Quốc lộ 10 |
3,74 |
|
3,74 |
DGT |
Hoằng Đức, Thị trấn Bút Sơn |
|
20 |
Đường từ Chùa Hùng Vương nối khu Công Nghiệp Nam Gòng xã Hoằng Thắng |
1,10 |
|
1,10 |
DGT |
Hoằng Thắng, Hoằng Thái, Hoằng Đồng |
|
21 |
Mở rộng đường từ ngã tư Bút Sơn đến Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện |
0,25 |
|
0,25 |
DGT |
Thị trấn Bút Sơn |
|
22 |
Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo đường H.Phúc-H.Đạt-H.Hà (ĐH-HH.17), đoạn qua địa phận xã Hoằng Phúc cũ (nay là Thị trấn Bút Sơn) và xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa |
0,97 |
|
0,97 |
DGT |
Thị trấn Bút Sơn |
|
23 |
Bến thủy nội địa (Bến hành khách) đền Phủ Vàng |
0,10 |
|
0,10 |
DGT |
Hoằng Xuân |
|
24 |
Đường giao thông nông thôn từ cầu Vàng đến thôn Đại Điền |
0,21 |
|
0,21 |
DGT |
Hoằng Xuân |
|
25 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trung - Xuân (Đoạn từ công sở đến thôn Xuân Phú xã Hoằng Xuân) |
3,50 |
|
3,50 |
DGT |
Hoằng Xuân |
|
26 |
Đường giao thông nông thôn từ đường Trung Khánh - đến nhà văn hóa thôn Tân Khánh |
0,30 |
|
0,30 |
DGT |
Hoằng Xuân |
|
27 |
Nâng cấp mở rộng Đường giao thông đoạn từ gia đình ông Quyền Yến đến trạm biến thế Phượng Mao |
0,20 |
|
0,20 |
DGT |
Hoằng Phượng |
|
28 |
Nâng cấp, mở rộng Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi qua nhà máy Z111 nối với đường Hoằng Trung - Hoằng Khánh, xã Hoằng Trung |
1,18 |
|
1,18 |
DGT |
Hoằng Trung |
|
29 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường đoạn từ núi đền Bà Triệu về ngã tư Hoằng Kim (tuyến chạy dọc phía Đông đường sắt) (nối từ Quốc 1A vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt Vương) |
2,70 |
|
2,70 |
DGT |
Hoằng Trung |
|
30 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Quỳ - Thanh xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa. |
0,65 |
|
0,65 |
DGT |
Hoằng Quỳ |
|
31 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Đông An đi từ Quốc 1A đến xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa |
0,95 |
|
0,95 |
DGT |
Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp |
|
32 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông nội đồng xã Hoằng Hợp (đoạn từ Nghè Lim thôn Nhân Hòa đến đường giao thông Phú - Giang) |
0,45 |
|
0,45 |
DGT |
Hoằng Hợp |
|
33 |
Đường giao thông nông thôn thôn Thần Xuân, xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ) |
0,37 |
|
0,37 |
DGT |
Hoằng Xuyên |
|
34 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ trung tâm xã đi 2 thôn cuối xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa |
0,43 |
|
0,43 |
DGT |
Hoằng Xuyên |
|
35 |
Cải tạo tuyến đường nhánh từ Quốc lộ 10 đi thôn 10 xã Hoằng Đức |
0,35 |
|
0,35 |
DGT |
Hoằng Đức |
|
36 |
Đường giao thông từ nhà bà Thu thôn 8 đến sông Gòng |
0,09 |
|
0,09 |
DGT |
Hoằng Đức |
|
37 |
Đường nội đồng từ Hà cáo đi Xoai |
0,14 |
|
0,14 |
DGT |
Hoằng Đức |
|
38 |
Mở rộng đường giao thông ao cá đi đường tránh Quốc lộ 10 (đường giao thông đi thôn 9; 10 xã Hoằng Đức) |
0,26 |
|
0,26 |
DGT |
Hoằng Đức |
|
39 |
Cải tạo tuyến đường từ thôn Phú Thịnh đi Đồng Thử thôn Phúc Thọ và Tuyến đường từ Cống đá thôn Khang Thọ Hưng đến Đồng thử thôn Phúc Thọ |
0,90 |
|
0,90 |
DGT |
Hoằng Đức |
|
40 |
Tuyến đường nối từ đường huyện ĐH-HH.13 đến cổng làng Đạt Tài, xã Hoằng Hà (Đoạn từ cầu Đồng Nga đến cổng làng Đạt Tài) |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Hoằng Hà |
|
41 |
Mở rộng tuyến đường giao thông dốc Trạm Xá |
0,10 |
|
0,10 |
DGT |
Hoằng Đạt |
|
42 |
Đường giao thông đoạn từ công sở UBND xã Hoằng Đồng đi Quốc lộ 1A |
0,75 |
|
0,75 |
DGT |
Hoằng Đồng |
|
43 |
Đường giao thông từ đường 510 đến ngã tư ông Nguyên thôn 2 Lê Lợi |
0,17 |
|
0,17 |
DGT |
Hoằng Đồng |
|
44 |
Nâng cấp và làm mương thoát nước đường giao thông từ ngã tư trạm điện đến Trạm y tế xã |
0,10 |
|
0,10 |
DGT |
Hoằng Đồng |
|
45 |
Nâng cấp đường giao thông nông thôn đoạn từ ĐH-HH.26 đến thôn 1 |
0,80 |
|
0,80 |
DGT |
Hoằng Thái |
|
46 |
Nâng cấp đường giao thông nông thôn HT4 đoạn từ ĐT.510 đến kênh N22 |
0,90 |
|
0,90 |
DGT |
Hoằng Thái |
|
47 |
Nâng cấp, sửa chữa đường giao thông Hoằng Lưu - Hoằng Phong - Hoằng Châu |
0,40 |
|
0,40 |
DGT |
Hoằng Phong |
|
48 |
Mở rộng đường giao thông thôn Phượng Khê xã Hoằng Lưu |
0,06 |
|
0,06 |
DGT |
Hoằng Lưu |
|
49 |
Nâng cấp , sửa chữa Đường Hoằng Thành - Hoằng Châu (ĐH-HH.30), huyện Hoằng Hóa |
0,25 |
|
0,25 |
DGT |
Hoằng Châu |
|
50 |
Đường giao thông nông thôn, đường giao thông kẹp kênh nội đồng từ kênh N21 đến đường ĐH.HH-24 xã Hoằng Tiến |
1,30 |
|
1,30 |
DGT |
Hoằng Tiến |
|
51 |
Đường giao thông kẹp kênh Nguyễn Văn Bé xã Hoằng Tiến |
1,43 |
|
1,43 |
DGT |
Hoằng Tiến |
|
52 |
Đường giao thông kẹp kênh Rọc viện (từ TL 510B đến kênh Nguyễn Văn Bé) |
0,40 |
|
0,40 |
DGT |
Hoằng Tiến |
|
53 |
Đường vào cụm Công nghiệp Hoằng Phụ |
0,55 |
|
0,55 |
DGT |
Hoằng Phụ |
|
54 |
Đường từ Quốc lộ 10 đi Khu du lịch Hải Tiến |
39,50 |
|
39,50 |
DGT |
Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Đạt, Hoằng Hà, Hoằng Ngọc, Hoằng Yến |
|
55 |
Đường giao thông Thịnh - Đông (Giai đoạn 2) |
8,00 |
|
8,00 |
DGT |
Hoằng Đông, Hoằng Phụ |
|
56 |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 510 đi Hoằng Ngọc (Giai đoạn 2) |
3,00 |
|
3,00 |
DGT |
Hoằng Đạo, Hoằng Ngọc |
|
57 |
Đường kết nối từ đường Kim - Sơn đến đường tỉnh lộ 509 |
1,74 |
|
1,74 |
DGT |
Hoằng Kim |
|
3.8 |
Công trình, dự án đất thủy lợi |
1,70 |
|
1,70 |
|
|
|
1 |
Xử lý sạt lở đê hữu cẩm Lũ, đoạn từ K5-K7+100, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa |
0,50 |
|
0,50 |
DTL |
Hoằng Xuyên |
|
2 |
Xử lý khẩn cấp trọng điểm đê Tây sông Cung, đoạn từ K2+070- K3+000 thuộc xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa |
1,00 |
|
1,00 |
DTL |
Hoằng Hà |
|
3 |
Mở mới mương tiêu thôn Nghĩa Thục |
0,20 |
|
0,20 |
DTL |
Hoằng Yến |
|
3.9 |
Công trình, dự án đất năng lượng |
4,09 |
|
4,09 |
|
|
|
1 |
Chống quá tải lưới điện Hoằng Hóa - Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Hoằng Cát, Hoằng Quỳ |
|
2 |
Đường dây và TBA 110kV KCN Hoàng Long, tỉnh Thanh Hóa |
1,362 |
|
1,362 |
DNL |
Hoằng Đồng, Hoằng Đức |
|
3 |
Chống quá tải, GTT các TBA >10% Điện lực Hoằng Hóa - tỉnh Thanh Hóa |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Ngọc, Hoằng Thắng, Hoằng Châu, Hoằng Thành, Hoằng Cát, Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ) |
|
4 |
Cải tạo đường dây 10KV lộ 971, 973 TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 KV |
0,04 |
|
0,04 |
DNL |
Hoằng Khánh, Hoằng Lộc, Hoằng Trạch, Hoằng Đạo, Hoằng Quỳ, Hoằng Quý, Hoằng Phú |
|
5 |
Cải tạo lộ 971, 975 trạm 110KV Hậu Lộc (E9.18) lên vận hành 22KV |
0,05 |
|
0,05 |
DNL |
Hoằng Trung, Hoằng Kim, Hoằng Xuân, Hoằng Phượng, Hoằng Giang, Hoằng Hợp |
|
6 |
Cải tạo lộ 973 trạm 110KV Hậu Lộc (E9.18) lên vận hành 22KV |
0,04 |
|
0,04 |
DNL |
Hoằng Trung, Hoằng Trinh, Hoằng Xuyên, Hoằng Sơn |
|
7 |
Chống quá tải Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Trinh, Hoằng Lưu, Hoằng Tân, Hoằng Thắng |
|
8 |
Cải tạo đường dây 10KV lộ 972 TGHN lên vận hành cấp điện áp 22 KV |
0,04 |
|
0,04 |
DNL |
Hoằng Kim, Hoằng Hợp, Hoằng Tiến, Hoằng Yến, Hoằng Hải, Hoằng Trường |
|
9 |
Chống quá tải lộ 374 trạm 110KV Hoằng Hóa |
0,04 |
|
0,04 |
DNL |
Hoằng Châu, Hoằng Thắng, Hoằng Xuyên, Hoằng Đức, Hoằng Đồng |
|
10 |
Cải tạo lưới 10KV sau TG Hoằng Ngọc lên vận hành 22 KV |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Hoằng Tiến; Hoằng Hải; Hoằng Ngọc |
|
11 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa |
0,40 |
|
0,40 |
DNL |
Hoằng Ngọc, Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng |
|
12 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hoằng Hóa |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Tân, Hoằng Cát, Hoằng Xuyên, Hoằng Xuân, Hoằng Trường |
|
13 |
Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa. |
2,00 |
|
2,00 |
DNL |
Hoằng Châu, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Đông, Hoằng Ngọc |
|
3.10 |
Công trình, dự án đất bưu chính viễn thông |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
1 |
Xây mới Bưu điện văn hóa xã Hoằng Thái |
0,04 |
|
0,04 |
DBV |
Hoằng Thái |
|
3.11 |
Công trình dự án đất di tích lịch sử |
0,79 |
|
0,79 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Di tích đền thờ (Đức Thánh Đờn) |
0,12 |
|
0,12 |
DDT |
Hoằng Thịnh |
|
2 |
Mở rộng Đền Thờ Tô Hiến Thành |
0,55 |
|
0,55 |
DDT |
Hoằng Tiến |
|
3 |
Mở rộng khuôn viên di tích nhà thờ Nguyễn Quỳnh |
0,08 |
|
0,08 |
DDT |
Hoằng Lộc |
|
3.12 |
Công trình, dự án đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,24 |
|
0,24 |
|
|
|
1 |
Bãi trung chuyển rác thải thôn Trung Ngoại |
0,20 |
|
0,20 |
DRA |
Hoằng Yến |
|
2 |
Bãi trung chuyển rác thải |
0,04 |
|
0,04 |
DRA |
Hoằng Đông |
|
3.13 |
Công trình, dự án đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
1 |
Công sở UBND xã Hoằng Yến |
1,20 |
|
1,20 |
TSC |
Hoằng Yến |
|
3.14 |
Công trình, dự án đất trụ sở tổ chức sự nghiệp |
2,20 |
|
2,20 |
|
|
|
1 |
Mở rộng quỹ đất Trung tâm phát triển nông thôn Thanh Hóa |
2,20 |
|
2,20 |
DTS |
Hoằng Kim |
|
3.15 |
Công trình, dự án đất cơ sở tôn giáo |
9,90 |
|
9,90 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Chùa Vĩnh Phúc |
0,97 |
|
0,97 |
TON |
Hoằng Phượng |
|
2 |
Mở rộng Chùa Hưng Viên |
0,80 |
|
0,80 |
TON |
Hoằng Quỳ |
|
3 |
Khôi phục và Mở rộng Chùa Hoàng |
1,73 |
|
1,73 |
TON |
Hoằng Đức |
|
4 |
Mở rộng và khôi phục Chùa Thiên Long |
2,20 |
|
2,20 |
TON |
Hoằng Thắng |
|
5 |
Chùa Hùng Vương |
1,20 |
|
1,20 |
TON |
Hoằng Thắng |
|
6 |
Mở rộng Chùa Hồi Long |
3,00 |
|
3,00 |
TON |
Hoằng Thanh |
|
3.16 |
Công trình, dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa |
17,08 |
|
17,08 |
|
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên nghĩa địa |
0,75 |
|
0,75 |
NTD |
Hoằng Giang |
|
2 |
Mở rộng nghĩa địa xã Hoằng Phú |
0,50 |
|
0,50 |
NTD |
Hoằng Phú |
|
3 |
Mở rộng nghĩa địa các thôn: Thôn Trung Tiến, Tây Phúc, Đông Khê |
0,80 |
|
0,80 |
NTD |
Hoằng Quỳ |
|
4 |
Mở rộng đất nghĩa trang |
0,73 |
|
0,73 |
NTD |
Hoằng Quý |
|
5 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Hiền Thôn (Cầu Hiền cũ) |
0,28 |
|
0,28 |
NTD |
Hoằng Đạo |
|
6 |
Mở rộng nghĩa địa xã |
1,80 |
|
1,80 |
NTD |
Hoằng Thái |
|
7 |
Xây dựng khu cát táng mới |
1,20 |
|
1,20 |
NTD |
Hoằng Thịnh |
|
8 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
1,91 |
|
1,91 |
NTD |
Hoằng Lộc |
|
9 |
Mở rộng nghĩa trang số 1 và nghĩa trang số 2 |
0,79 |
|
0,79 |
NTD |
Hoằng Lưu |
|
10 |
Mở rộng đất nghĩa địa thôn Cẩm Trung, Bột Trung; Trung Hòa |
0,85 |
|
0,85 |
NTD |
Hoằng Tân |
|
11 |
Mở rộng nghĩa địa đồi Mã Đa |
0,40 |
|
0,40 |
NTD |
Hoằng Yến |
|
12 |
Mở rộng nghĩa địa Hồng Đô, Nhân Ngọc |
2,70 |
|
2,70 |
NTD |
Hoằng Ngọc |
|
13 |
Xây dựng nghĩa địa Cồn Chút - Cồn Chăn- Cồn Nương Ngọn |
2,31 |
|
2,31 |
NTD |
Hoằng Đông |
|
14 |
Mở rộng Nghĩa địa Cồn Chăn |
0,54 |
|
0,54 |
NTD |
Hoằng Phụ |
|
15 |
Mở rộng khuôn viên nghĩa địa |
1,52 |
|
1,52 |
NTD |
Hoằng Trường |
|
3.17 |
Công trình, dự án đất khu vui chơi giải trí |
1,39 |
|
1,39 |
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây xanh thôn 1 Hồng Thái |
0,17 |
|
0,17 |
DKV |
Hoằng Đồng |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây xanh thôn 2 Hồng Thái |
0,04 |
|
0,04 |
DKV |
Hoằng Đồng |
|
3 |
Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây xanh thôn 1 Lê Lợi |
0,11 |
|
0,11 |
DKV |
Hoằng Đồng |
|
4 |
Xây dựng hạ tầng khuôn viên cây xanh thôn 2 Lê Lợi |
0,19 |
|
0,19 |
DKV |
Hoằng Đồng |
|
5 |
Xây dựng công viên xã |
0,38 |
|
0,38 |
DKV |
Hoằng Lưu |
|
4 |
Xây dựng công viên xã |
0,50 |
|
0,50 |
DKV |
Hoằng Châu |
|
3.18 |
Công trình, dự án đất cơ sở tín ngưỡng |
1,83 |
|
1,83 |
|
|
|
1 |
Phục dựng Đền thờ Thái bảo thờ Quận Công Cao Tư |
1,33 |
|
1,33 |
TIN |
Thị trấn Bút Sơn, Hoằng Đạo |
|
2 |
Xây dựng, khôi phục di tích đình Làng Phượng Ngô |
0,50 |
|
0,50 |
TIN |
Hoằng Lưu |
|
4 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Công trình, dự án đất cơ sở văn hóa |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
1 |
Khu công viên du lịch khu tâm linh Hòn Bò xã Hoằng Trường |
0,70 |
|
0,70 |
DVH |
Hoằng Trường |
|
4.2 |
Công trình, dự án đất cơ sở tôn giáo |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
|
1 |
Xây dựng chùa Bụt |
0,32 |
|
0,32 |
TON |
Hoằng Trường |
|
4.3 |
Công trình, dự án đất cơ sở y tế |
1,10 |
|
1,10 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa Hàm Rồng |
1,10 |
|
1,10 |
DYT |
Hoằng Quỳ |
|
4.4 |
Công trình, dự án đất thủy lợi |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
1 |
Nhà vận hành và quản lý trạm bơm Hoằng Vinh |
0,03 |
|
0,03 |
DTL |
Thị trấn Bút Sơn |
|
4.5 |
Dự án đất trồng cây lâu năm |
4,42 |
|
4,42 |
|
|
|
1 |
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp nuôi trồng thủy sản |
1,20 |
|
1,20 |
CLN |
Hoằng Xuân |
|
2 |
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp nuôi trồng thủy sản |
0,15 |
|
0,15 |
CLN |
Hoằng Xuân |
|
3 |
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp nuôi trồng thủy sản |
0,20 |
|
0,20 |
CLN |
Hoằng Xuân |
|
4 |
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp nuôi trồng thủy sản |
0,85 |
|
0,85 |
CLN |
Hoằng Xuân |
|
5 |
Trang trại trồng cây ăn quả |
1,20 |
|
1,20 |
CLN |
Hoằng Xuân |
|
6 |
Khu đất trồng cây dược liệu |
0,70 |
|
0,70 |
CLN |
Hoằng Quỳ |
|
7 |
Trang trại tổng hợp, trồng hoa, cây cảnh, cây ăn quả |
0,04 |
|
0,04 |
CLN |
Hoằng Đồng |
|
8 |
Trang trại tổng hợp, trồng hoa, cây cảnh, cây ăn quả |
0,08 |
|
0,08 |
CLN |
Hoằng Đồng |
|
4.6 |
Dự án đất nuôi trồng, thủy sản |
59,06 |
|
59,06 |
|
|
|
1 |
Nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng cây ăn quả |
0,90 |
|
0,90 |
NTS |
Hoằng Thắng |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp ao nuôi trồng thủy sản |
1,82 |
|
1,82 |
NTS |
Hoằng Đạo |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp ao nuôi trồng thủy sản |
1,15 |
|
1,15 |
NTS |
Hoằng Đạo |
|
4 |
Nuôi trồng thủy sản chất lượng cao |
2,00 |
|
2,00 |
NTS |
Hoằng Lưu |
|
5 |
Nuôi trồng thủy sản nước lợ (đề án) |
9,39 |
|
9,39 |
NTS |
Hoằng Lưu |
|
6 |
Vùng nuôi trồng thủy sản |
0,20 |
|
0,20 |
NTS |
Hoằng Châu |
|
7 |
Vùng nuôi trồng thủy sản công nghệ cao theo đề án |
5,10 |
|
5,10 |
NTS |
Hoằng Châu |
|
8 |
Vùng nuôi trồng thủy sản công nghệ cao theo đề án |
8,50 |
|
8,50 |
NTS |
Hoằng Châu |
|
9 |
Nuôi trồng thủy sản - bãi ngao |
30,00 |
|
30,00 |
NTS |
Hoằng Phụ |
|
4.7 |
Dự án đất nông nghiệp khác |
10,52 |
|
10,52 |
|
|
|
1 |
Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản |
0,50 |
|
0,50 |
NKH |
Thị trấn Bút Sơn |
|
2 |
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp nuôi trồng thủy sản |
2,50 |
|
2,50 |
NKH |
Hoằng Xuân |
|
3 |
Trang trại trồng cây lâu năm kết hợp nuôi trồng thủy sản |
0,40 |
|
0,40 |
NKH |
Hoằng Trinh |
|
4 |
Trang trại nuôi trồng thủy sản |
0,08 |
|
0,08 |
NKH |
Hoằng Quỳ |
|
5 |
Trang trại tổng hợp |
1,50 |
|
1,50 |
NKH |
Hoằng Hà |
|
6 |
Trang trại tổng hợp |
1,44 |
|
1,44 |
NKH |
Hoằng Hà |
|
7 |
Trang trại trồng hoa, cây cảnh, cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản |
0,56 |
|
0,56 |
NKH |
Hoằng Lưu |
|
8 |
Trang trại tổng hợp |
0,82 |
|
0,82 |
NKH |
Hoằng Tiến |
|
9 |
Trang trại tổng hợp |
0,82 |
|
0,82 |
NKH |
Hoằng Tiến |
|
10 |
Trang trại tổng hợp |
1,90 |
|
1,90 |
NKH |
Hoằng Trường |
|
4.8 |
Dự án đất thương mại dịch vụ |
38,93 |
|
38,93 |
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Hoằng Vinh |
0,15 |
|
0,15 |
TMD |
Thị trấn Bút Sơn |
|
2 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,11 |
|
0,11 |
TMD |
Thị trấn Bút Sơn |
|
3 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,12 |
|
0,12 |
TMD |
Thị trấn Bút Sơn |
|
4 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,16 |
|
0,16 |
TMD |
Thị trấn Bút Sơn |
|
5 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Hoằng Kim |
|
6 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Hoằng Kim |
|
7 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Hoằng Kim |
|
8 |
Khu kinh doanh ăn uống, vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,55 |
|
0,55 |
TMD |
Hoằng Kim |
|
9 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,26 |
|
0,26 |
TMD |
Hoằng Kim |
|
10 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Hoằng Trinh |
|
11 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,09 |
|
0,09 |
TMD |
Hoằng Phú |
|
12 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,92 |
|
0,92 |
TMD |
Hoằng Phú |
|
13 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Hoằng Quý |
|
14 |
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,60 |
|
0,60 |
TMD |
Hoằng Cát |
|
15 |
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,81 |
|
0,81 |
TMD |
Hoằng Cát |
|
16 |
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,31 |
|
0,31 |
TMD |
Hoằng Cát |
|
17 |
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
2,25 |
|
2,25 |
TMD |
Hoằng Thắng |
|
18 |
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
2,00 |
|
2,00 |
TMD |
Hoằng Thắng |
|
19 |
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Hoằng Thắng |
|
20 |
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Hoằng Thắng |
|
21 |
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,13 |
|
1,13 |
TMD |
Hoằng Đồng |
|
22 |
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,58 |
|
0,58 |
TMD |
Hoằng Đồng |
|
23 |
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp |
2,30 |
|
2,30 |
TMD |
Hoằng Đồng |
|
24 |
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,27 |
|
0,27 |
TMD |
Hoằng Thịnh |
|
25 |
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,90 |
|
0,90 |
TMD |
Hoằng Thịnh |
|
26 |
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Hoằng Thịnh |
|
27 |
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,42 |
|
0,42 |
TMD |
Hoằng Thịnh |
|
28 |
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Hoằng Thịnh |
|
29 |
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,39 |
|
0,39 |
TMD |
Hoằng Thái |
|
30 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Hoằng Trạch |
|
31 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,42 |
|
0,42 |
TMD |
Hoằng Lưu |
|
32 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,49 |
|
0,49 |
TMD |
Hoằng Lưu |
|
33 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Hoằng Ngọc |
|
34 |
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,69 |
|
0,69 |
TMD |
Hoằng Yến |
|
35 |
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,55 |
|
0,55 |
TMD |
Hoằng Tiến |
|
36 |
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,25 |
|
0,25 |
TMD |
Hoằng Tiến |
|
37 |
Khu khách sạn, nhà hàng |
1,37 |
|
1,37 |
TMD |
Hoằng Trường |
|
38 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,98 |
|
0,98 |
TMD |
Hoằng Trường |
|
39 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
4,22 |
|
4,22 |
TMD |
Hoằng Trường |
|
40 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,04 |
|
0,04 |
TMD |
Hoằng Đông |
|
41 |
Khu kinh doanh, thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,19 |
|
0,19 |
TMD |
Hoằng Đông |
|
42 |
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Hoằng Thanh |
|
43 |
Khu kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,02 |
|
0,02 |
TMD |
Hoằng Thanh |
|
44 |
Khu du lịch sinh thái biến và nghỉ dưỡng cao cấp |
10,00 |
|
10,00 |
TMD |
Hoằng Phụ |
|
4.9 |
Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
29,20 |
|
29,20 |
|
|
|
1 |
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,12 |
|
0,12 |
SKC |
Thị trấn Bút Sơn |
|
2 |
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5,00 |
|
5,00 |
SKC |
Hoằng Xuân |
|
3 |
Nhà máy sản xuất cửa gia công cơ khí và kinh doanh nông sản xuất khẩu |
3,31 |
|
3,31 |
SKC |
Hoằng Trung |
|
4 |
Xưởng cơ khí và sơn tĩnh điện |
0,49 |
|
0,49 |
SKC |
Hoằng Trinh |
|
5 |
Xưởng cán dập tôn, thép hình, thép xây dựng |
0,55 |
|
0,55 |
SKC |
Hoằng Trinh |
|
6 |
Xưởng gia công kim loại CNC |
0,38 |
|
0,38 |
SKC |
Hoằng Trinh |
|
7 |
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,13 |
|
0,13 |
SKC |
Hoằng Trinh |
|
8 |
Khu đất cơ sở sản xuất, sơ chế dược liệu |
0,48 |
|
0,48 |
SKC |
Hoằng Phú |
|
9 |
Xưởng sửa chữa, gia công cơ khí và máy móc thiết bị nông nghiệp |
0,32 |
|
0,32 |
SKC |
Hoằng Phú |
|
10 |
Nhà máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn Châu Âu |
5,00 |
|
5,00 |
SKC |
Hoằng Quý |
|
11 |
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,70 |
|
1,70 |
SKC |
Hoằng Quý |
|
12 |
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Hoằng Cát |
|
13 |
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Hoằng Đạt |
|
14 |
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,45 |
|
0,45 |
SKC |
Hoằng Đồng |
|
15 |
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Hoằng Đạo |
|
16 |
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Hoằng Thịnh |
|
17 |
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,30 |
|
1,30 |
SKC |
Hoằng Thịnh |
|
18 |
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Hoằng Trạch |
|
19 |
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,14 |
|
1,14 |
SKC |
Hoằng Trạch |
|
20 |
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,53 |
|
0,53 |
SKC |
Hoằng Lưu |
|
21 |
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,50 |
|
1,50 |
SKC |
Hoằng Lưu |
|
22 |
Khu đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,30 |
|
1,30 |
SKC |
Hoằng Phụ |
|
4.10 |
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề sang đất ở đô thị |
0,859 |
0,577 |
0,282 |
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở thị trấn Bút Sơn |
0,859 |
0,577 |
0,282 |
ODT |
Thị trấn Bút Sơn |
|
4.11 |
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề sang đất ở nông thôn |
32,78 |
15,88 |
16,90 |
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,370 |
0,209 |
0,161 |
ONT |
Hoằng Xuân |
|
2 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,095 |
0,045 |
0,050 |
ONT |
Hoằng Giang |
|
3 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,225 |
0,115 |
0,110 |
ONT |
Hoằng Phượng |
|
4 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,046 |
0,023 |
0,023 |
ONT |
Hoằng Kim |
|
5 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,088 |
0,049 |
0,039 |
ONT |
Hoằng Sơn |
|
6 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,132 |
0,072 |
0,060 |
ONT |
Hoằng Quỳ |
|
7 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
2,753 |
1,345 |
1,408 |
ONT |
Hoằng Xuyên |
|
8 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
3,507 |
2,409 |
1,098 |
ONT |
Hoằng Cát |
|
9 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,029 |
0,020 |
0,009 |
ONT |
Hoằng Đức |
|
10 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,217 |
0,122 |
0,095 |
ONT |
Hoằng Hà |
|
11 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,276 |
0,195 |
0,081 |
ONT |
Hoằng Đạt |
|
12 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,479 |
0,184 |
0,295 |
ONT |
Hoằng Thắng |
|
13 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,595 |
0,251 |
0,344 |
ONT |
Hoằng Đạo |
|
14 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,289 |
0,158 |
0,131 |
ONT |
Hoằng Đồng |
|
15 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,564 |
0,256 |
0,308 |
ONT |
Hoằng Thịnh |
|
16 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,345 |
0,087 |
0,258 |
ONT |
Hoằng Thái |
|
17 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,259 |
0,082 |
0,177 |
ONT |
Hoằng Lộc |
|
18 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,207 |
0,076 |
0,131 |
ONT |
Hoằng Thành |
|
19 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
2,318 |
1,201 |
1,117 |
ONT |
Hoằng Trạch |
|
20 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,594 |
0,243 |
0,351 |
ONT |
Hoằng Phong |
|
21 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,370 |
0,180 |
0,190 |
ONT |
Hoằng Lưu |
|
22 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
1,059 |
0,476 |
0,583 |
ONT |
Hoằng Châu |
|
23 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,678 |
0,418 |
0,260 |
ONT |
Hoằng Tân |
|
24 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,642 |
0,286 |
0,356 |
ONT |
Hoằng Ngọc |
|
25 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
2,016 |
0,353 |
1,663 |
ONT |
Hoằng Yến |
|
26 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
0,472 |
0,253 |
0,219 |
ONT |
Hoằng Tiến |
|
27 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
2,131 |
1,081 |
1,050 |
ONT |
Hoằng Hải |
|
28 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
3,677 |
1,650 |
2,027 |
ONT |
Hoằng Trường |
|
29 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
4,237 |
1,994 |
2,243 |
ONT |
Hoằng Đông |
|
30 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
1,194 |
0,654 |
0,540 |
ONT |
Hoằng Thanh |
|
31 |
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa với đất ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
2,916 |
1,391 |
1,525 |
ONT |
Hoằng Phụ |
|
5 |
Công trình, dự án đã thu hồi đất chuyển tiếp, cập nhật kế hoạch sử dụng đất |
16,30 |
16,30 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa xã Hoằng Xuyên |
0,350 |
0,350 |
|
DVH |
Hoằng Xuyên |
|
2 |
Nhà tưởng niệm mẹ Việt Nam anh hùng và các Anh hùng liệt sĩ xã Hoằng Đông |
0,167 |
0,167 |
|
DVH |
Hoằng Đông |
|
3 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Trinh |
0,160 |
0,160 |
|
DGD |
Hoằng Trinh |
|
4 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Phú |
0,050 |
0,050 |
|
DGD |
Hoằng Phú |
|
5 |
Mở rộng Trường THCS xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ) |
0,230 |
0,230 |
|
DGD |
Hoằng Xuyên |
|
6 |
Trường THCS xã Hoằng Cát |
0,820 |
0,820 |
|
DGD |
Hoằng Cát |
|
7 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Hoằng Thịnh |
0,320 |
0,320 |
|
DGD |
Hoằng Thịnh |
|
8 |
Mở rộng khuôn viên Trường THCS xã Hoằng Trạch |
0,250 |
0,250 |
|
DGD |
Hoằng Trạch |
|
9 |
Trường Mầm non xã Hoằng Hải |
0,900 |
0,900 |
|
DGD |
Hoằng Hải |
|
10 |
Trường Mầm non xã Hoằng Phụ |
0,800 |
0,800 |
|
DGD |
Hoằng Phụ |
|
11 |
Xây dựng Trạm y tế xã Hoằng Xuân (trước đây là xã Hoằng Khánh) |
0,210 |
0,210 |
|
DYT |
Hoằng Xuân |
|
12 |
Sân thể thao xã Hoằng Quý |
0,680 |
0,680 |
|
DTT |
Hoằng Quý |
|
13 |
Sân thể thao xã Hoằng Quỳ |
1,380 |
1,380 |
|
DTT |
Hoằng Quỳ |
|
14 |
Sân vận động xã Hoằng Xuyên (Hoằng Khê cũ) |
0,850 |
0,850 |
|
DTT |
Hoằng Xuyên |
|
15 |
Sân vận động xã Hoằng Xuyên |
1,040 |
1,040 |
|
DTT |
Hoằng Xuyên |
|
16 |
Sân vận động xã Hoằng Thái |
0,700 |
0,700 |
|
DTT |
Hoằng Thái |
|
17 |
Mở rộng sân vận động xã Hoằng Thành |
0,150 |
0,150 |
|
DTT |
Hoằng Thành |
|
18 |
Sân vận động xã Hoằng Lưu |
0,730 |
0,730 |
|
DTT |
Hoằng Lưu |
|
19 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hoằng Châu |
0,591 |
0,591 |
|
DTT |
Hoằng Châu |
|
20 |
Khu thể thao xã Hoằng Ngọc |
0,600 |
0,600 |
|
DTT |
Hoằng Ngọc |
|
21 |
Sân vận động - Thể dục thể thao xã Hoằng Thanh |
0,740 |
0,740 |
|
DTT |
Hoằng Thanh |
|
22 |
Sân thể thao xã Hoằng Phụ |
1,000 |
1,000 |
|
DTT |
Hoằng Phụ |
|
23 |
Xây dựng Công sở UBND xã Hoằng Xuân (xã Hoằng Khánh cũ) |
0,710 |
0,710 |
|
TSC |
Hoằng Xuân |
|
24 |
Trạm Kiểm lâm |
0,160 |
0,160 |
|
TSC |
Hoằng Kim |
|
25 |
Công sở UBND xã và trung tâm văn hóa thể thao xã Hoằng Quỳ |
0,960 |
0,960 |
|
TSC |
Hoằng Quỳ |
|
26 |
Công sở xã Hoằng Tân |
0,550 |
0,550 |
|
TSC |
Hoằng Tân |
|
27 |
Nhà khách Huyện ủy |
0,700 |
0,700 |
|
DTS |
Thị trấn Bút Sơn |
|
28 |
Mở rộng nghĩa địa xã |
0,500 |
0,500 |
|
NTD |
Hoằng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.