ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3727/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 1.409 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của các Sở, Ban, ngành thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cụ thể:
- Sở Tư pháp: 100 TTHC
- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 102 TTHC
- Sở Giao thông Vận tải: 99 TTHC
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 94 TTHC
- Sở Công thương: 129 TTHC
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 127 TTHC
- Sở Khoa học và Công nghệ: 53 TTHC
- Sở Thông tin và Truyền thông: 38 TTHC
- Sở Ngoại vụ: 04 TTHC
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 84 TTHC
- Sở Tài chính: 28 TTHC
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 97 TTHC
- Sở Y tế: 167 TTHC
- Sở Tài nguyên và Môi trường: 96 TTHC
- Sở Xây dựng: 53 TTHC
- Sở Nội vụ: 89 TTHC
- Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp: 49 TTHC
(Chi tiết tại 17 Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên rà soát, cập nhật, kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh công bố đầy đủ danh mục thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý; đồng thời, điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam và Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã đảm bảo theo đúng quy định và phù hợp với tình hình thực tế.
- Các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này tích cực phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam, có trách nhiệm cử cán bộ, công chức đến làm việc hoặc cử cán bộ đầu mối hỗ trợ nhân viên Bưu điện trong việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân; thực hiện niêm yết, công khai đầy đủ các nội dung thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trước đây./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính |
|||
I |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
|
|
01 |
1.009742.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
X |
X |
X |
02 |
1.009748.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
X |
X |
X |
03 |
1.009755.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
X |
X |
X |
04 |
1.009756.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
X |
X |
X |
05 |
1.009757.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
X |
X |
06 |
1.009759.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
X |
X |
X |
07 |
1.009760.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
X |
X |
X |
08 |
1.009762.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
X |
X |
X |
09 |
1.009763.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
X |
X |
X |
10 |
1.009764.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
X |
X |
X |
11 |
1.009765.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
X |
X |
X |
12 |
1.009766.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
X |
X |
X |
13 |
1.009767.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
X |
X |
X |
14 |
1.009768.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
X |
X |
X |
15 |
1.009769.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
X |
X |
X |
16 |
1.009770.000.00.00.H47 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
X |
X |
X |
17 |
1.009771.000.00.00.H47 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
X |
X |
X |
18 |
1.009772.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
X |
X |
X |
19 |
1.009774.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
X |
X |
20 |
1.009773.000.00.00.H47 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
X |
X |
21 |
1.009775.000.00.00.H47 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
X |
X |
X |
22 |
1.009776.000.00.00.H47 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
X |
X |
X |
23 |
1.009777.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
X |
X |
X |
II |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
||||
24 |
2.000063.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
25 |
2.000450.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
26 |
2.000347.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
27 |
2.000327.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
28 |
2.000314.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
III |
Lĩnh vực Môi trường |
||||
29 |
1.004356.000.00.00.H47 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
X |
X |
X |
30 |
1.004148.000.00.00.H47 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
X |
X |
X |
31 |
1.004129.000.00.00.H47 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh (TTHC cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
32 |
1.004141.000.00.00.H47 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
X |
X |
X |
33 |
1.005741.000.00.00.H47 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
X |
X |
X |
IV |
Lĩnh vực Đất đai |
||||
34 |
1.002253.000.00.00.H47 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao lại đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, DN có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
X |
X |
X |
35 |
1.002040.000.00.00.H47 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền SD đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao lại đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người VN định cư ở nước ngoài, DN có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
X |
X |
X |
V |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
||||
36 |
3.000019.000.00.00.H47 |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong khu kinh tế |
X |
X |
X |
37 |
1.005413.000.00.00.H47 |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động. |
X |
X |
X |
38 |
3.000020.000.00.00.H47 |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong khu kinh tế |
X |
X |
X |
VI |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
||||
39 |
1.002701.000.00.00.H47 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
X |
X |
X |
40 |
1.003011.000.00.00H47 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
X |
X |
X |
41 |
1.008432.000.00.00.H47 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
VII |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
||||
42 |
1.009794.000.00.00.H47 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng |
X |
X |
X |
VIII |
Lĩnh vực Hoạt Động xây dựng |
||||
43 |
1.009972.000.00.00.H47 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
X |
X |
X |
44 |
1.009973.000.00.00.H47 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
X |
X |
X |
45 |
1.009974.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
X |
X |
X |
46 |
1.009975.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
X |
X |
X |
47 |
1.009977.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
X |
X |
X |
48 |
1.009978.000.00.00.H47 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
X |
X |
X |
49 |
1.009979.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
X |
X |
X |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Cách thức thực hiện |
|||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính |
||||
I |
Lĩnh vực Điện |
|||||
1 |
2.001561.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
X |
X |
X |
|
2 |
2.001632.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
X |
X |
X |
|
3 |
2.001617.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
X |
X |
X |
|
4 |
2.001549.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
X |
X |
X |
|
5 |
2.001535.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
X |
X |
X |
|
6 |
2.001266.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
X |
X |
X |
|
7 |
2.001249.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
X |
X |
X |
|
8 |
2.001724.000.00.00.H47 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
X |
X |
X |
|
9 |
2.000621.000.00.00.H47 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
X |
X |
X |
|
10 |
2.000643.000.00.00.H47 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
X |
X |
X |
|
11 |
2.000638.000.00.00.H47 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
X |
X |
X |
|
12 |
2.000526.000.00.00.H47 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
X |
X |
X |
|
13 |
2.000543.000.00.00.H47 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
X |
X |
|
II |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|||||
14 |
2.001640.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP) |
X |
X |
X |
|
15 |
2.001607.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP) |
X |
X |
X |
|
16 |
2.001587.000.00.00.H47 |
Cấpgia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh(trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
X |
X |
X |
|
17 |
2.001322.000.00.00.H47 |
Thẩm định,phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
X |
X |
|
18 |
2.001292.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
X |
X |
|
19 |
2.001313.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
X |
X |
|
20 |
2.001300.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
X |
X |
|
21 |
2.001384.000.00.00.H47 |
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
X |
X |
X |
|
III |
Lĩnh vực Vật liệu nổ Công nghiệp |
|||||
22 |
2.000229.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
X |
X |
|
23 |
2.000210.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
X |
X |
|
24 |
2.000221.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
X |
X |
X |
|
25 |
2.000172.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
X |
X |
X |
|
26 |
1.001434.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
X |
X |
|
27 |
2.001433.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
X |
X |
X |
|
28 |
1.003401.000.00.00.H47 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng VLNCN |
X |
X |
X |
|
IV |
Lĩnh vực Hóa chất |
|||||
29 |
2.001547.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
X |
X |
|
30 |
2.001175.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
X |
X |
|
31 |
2.001172.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
X |
X |
|
32 |
1.002758.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
x |
X |
X |
|
33 |
2.001161.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
X |
X |
|
34 |
2.000652.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
X |
X |
X |
|
V |
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ |
|||||
35 |
2.000046.000.00.00.H47 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
X |
X |
X |
|
VI |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||||
36 |
2.000674.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
X |
X |
|
37 |
2.000666.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
X |
X |
|
38 |
2.000664.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
X |
X |
X |
|
39 |
2.000673.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
X |
X |
X |
|
40 |
2.000669.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
X |
X |
X |
|
41 |
2.000672.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
X |
X |
X |
|
42 |
2.000648.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
X |
X |
X |
|
43 |
2.000645.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
X |
X |
X |
|
44 |
2.000647.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
X |
X |
X |
|
45 |
2.001646.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
X |
X |
X |
|
46 |
2.001636.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
X |
X |
X |
|
47 |
2.001630.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
X |
X |
X |
|
48 |
2.001624.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
X |
X |
|
49 |
2.001619.000.00.00.H47 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
X |
X |
|
50 |
2.000636.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
X |
X |
|
51 |
2.000190.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
X |
X |
|
52 |
2.000176.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
X |
X |
|
53 |
2.000167.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
X |
X |
|
54 |
2.000626.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
X |
X |
X |
|
55 |
2.000204.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
X |
X |
X |
|
56 |
2.000622.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
X |
X |
X |
|
57 |
2.000637.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
X |
X |
X |
|
58 |
2.000197.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
X |
X |
X |
|
59 |
2.000640.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
X |
X |
X |
|
VII |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|||||
60 |
2.000004.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
X |
X |
|
61 |
2.000002.000.00.00.H47 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
X |
X |
|
62 |
2.000033.000.00.00.H47 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
X |
X |
X |
|
63 |
2.001474.000.00.00.H47 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
X |
X |
X |
|
64 |
2.000131.000.00.00.H47 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
X |
X |
X |
|
65 |
2.000001.000.00.00.H47 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
X |
X |
X |
|
VIII |
Lĩnh vực Khí |
|||||
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
|
|
|||
66 |
2.000142.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
X |
X |
X |
|
67 |
2.000136.000.00.00.H47 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
X |
X |
X |
|
68 |
2.0000078.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
X |
X |
X |
|
69 |
2.000073.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
X |
X |
X |
|
70 |
2.000207.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
X |
X |
X |
|
71 |
2.000201.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
X |
X |
X |
|
72 |
2.000194.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
X |
X |
X |
|
73 |
2.000187.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
X |
X |
X |
|
74 |
2.000175.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
X |
X |
X |
|
75 |
2.000196.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
X |
|
76 |
1.000425.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
X |
|
77 |
2.000180.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
X |
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
|
|
|||
78 |
2.000166.000.00.00.H47 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
X |
X |
X |
|
79 |
2.000156.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
X |
X |
X |
|
80 |
2.000390.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
X |
X |
X |
|
81 |
2.000387.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
X |
|
82 |
2.000376.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
X |
|
83 |
2.000371.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
X |
|
Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
|
|
|||
84 |
2.000354.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
X |
X |
X |
|
85 |
2.000279.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
X |
X |
X |
|
86 |
1.000481.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
X |
X |
X |
|
87 |
2.000163.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
X |
X |
X |
|
88 |
1.000444.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
X |
|
89 |
2.000211.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
X |
X |
X |
|
IX |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|||||
90 |
2.000309.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
X |
X |
X |
|
91 |
2.000631.000.00.00.H47 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
X |
X |
X |
|
92 |
2.000619.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
X |
X |
X |
|
93 |
2.000609.000.00.00.H47 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
X |
X |
X |
|
94 |
2.000191.000.00.00.H47 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
X |
X |
X |
|
X |
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
|||||
95 |
1.005190.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
X |
X |
X |
|
96 |
2.000110.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
X |
X |
X |
|
XI |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|||||
97 |
2.000591.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
X |
X |
X |
|
98 |
2.000535.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
X |
X |
X |
|
XII |
Lĩnh vực Dầu khí |
|||||
99 |
2.000453.000.00.00.H47 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích từ 210m3 đến dưới 5.000 m3 |
X |
X |
X |
|
100 |
2.000433.000.00.00.H47 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3 |
X |
X |
X |
|
101 |
2.000427.000.00.00.H47 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3 |
X |
X |
X |
|
XIII |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|||||
102 |
2.001264.000.00.00.H47 |
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
X |
X |
X |
|
103 |
1.002939.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới |
X |
X |
X |
|
XIV |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|||||
104 |
2.000063.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
|
105 |
2.000450.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
|
106 |
2.000347.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
|
107 |
2.000327.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
|
108 |
2.000314.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
|
109 |
2.000255.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
X |
X |
X |
|
110 |
2.000370.000.00.00.H47 |
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
X |
X |
X |
|
111 |
2.000362.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
X |
X |
X |
|
112 |
2.000351.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, I Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
X |
X |
X |
|
113 |
2.000340.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
X |
X |
|
114 |
2.000330.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
X |
X |
|
115 |
2.000272.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
X |
X |
X |
|
116 |
2.000361.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
X |
X |
X |
|
117 |
1.000774.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
X |
X |
X |
|
118 |
2.000339.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
X |
X |
X |
|
119 |
2.000334.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại ; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
X |
X |
X |
|
120 |
2.000322.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
X |
X |
X |
|
121 |
2.002166.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
X |
X |
X |
|
122 |
2.000665.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
X |
X |
X |
|
123 |
1.001441.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
X |
X |
X |
|
124 |
2.000662.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
X |
X |
X |
|
XV |
Lĩnh vực Thương mại Biên giới |
|||||
125 |
2.001272.000.00.00.H47 |
Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào |
X |
X |
X |
|
XVI |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|||||
126 |
2.000331.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
X |
X |
X |
|
XVII |
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ |
|||||
127 |
1.001158.000.00.00.H47 |
Cấp giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
X |
X |
X |
|
XVIII |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|||||
128 |
1.009972.000.00.00.H47 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: |
X |
X |
X |
|
129 |
1.009973.000.00.00.H47 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
X |
X |
X |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính |
|||
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
1 |
1.002820.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
X |
X |
X |
2 |
1.002809.000.00.00.H47 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
X |
X |
X |
3 |
1.002804.000.00.00.H47 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
X |
|
X |
4 |
1.002801.000.00.00.H47 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
X |
|
X |
5 |
1.002796.000.00.00.H47 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
X |
|
X |
6 |
1.002793.000.00.00.H47 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
X |
|
X |
7 |
1.001765.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
X |
X |
X |
8 |
1.004993.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
X |
X |
X |
9 |
1.001735.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
X |
X |
X |
10 |
1.001751.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
X |
X |
X |
11 |
1.001777.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
X |
X |
X |
12 |
1.005210.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
X |
X |
X |
13 |
1.001648.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
X |
X |
X |
14 |
1.004995.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
X |
X |
X |
15 |
1.004987.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
X |
X |
X |
16 |
1.002030.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
X |
|
X |
17 |
2.000872.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
X |
|
X |
18 |
1.001919.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
X |
|
X |
19 |
1.001896.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
X |
|
X |
20 |
2.000847.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
X |
X |
X |
21 |
2.000881.000.00.00.H47 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
X |
|
X |
22 |
1.002007.000.00.00.H47 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
X |
23 |
1.001994.000.00.00.H47 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
X |
|
X |
24 |
1.001826.000.00.00.H47 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
X |
|
X |
25 |
1.000703.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
X |
X |
X |
26 |
2.002285.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai thác tuyến |
X |
X |
X |
27 |
2.002286.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
X |
X |
X |
28 |
2.002287.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
X |
X |
X |
29 |
2.002288.000.00.00.H47 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
X |
X |
X |
30 |
2.002289.000.00.00.H47 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
X |
X |
X |
31 |
1.008027.000.00.00.H47 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
X |
X |
X |
32 |
1.008029.000.00.00.H47 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
X |
X |
X |
33 |
1.008028.000.00.00.H47 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
X |
X |
X |
34 |
1.002856.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
X |
X |
X |
35 |
1.002852.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
X |
X |
X |
36 |
1.002063.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
X |
X |
X |
37 |
1.000660.000.00.00.H47 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
X |
X |
X |
38 |
1.000672.000.00.00.H47 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
X |
X |
X |
39 |
1.001023.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
X |
X |
X |
40 |
1.001577.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
X |
X |
X |
41 |
1.002877.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
X |
X |
X |
42 |
1.002286.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
X |
X |
X |
43 |
1.002268.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
X |
X |
X |
44 |
2.001921.000.00.00.H47 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
X |
X |
X |
45 |
2.001963.000.00.00.H47 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
X |
X |
X |
46 |
2.001915.000.00.00.H47 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
X |
X |
X |
47 |
2.001919.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
X |
X |
X |
48 |
1.001035.000.00.00.H47 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
X |
X |
X |
49 |
1.001087.000.00.00.H47 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
X |
X |
X |
50 |
1.001046.000.00.00.H47 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
X |
X |
X |
51 |
1.001061.000.00.00.H47 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
X |
X |
X |
52 |
1.000028.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
X |
X |
X |
53 |
1.009972.000.00.00.H47 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
X |
|
X |
54 |
1.009973.000.00.00.H47 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
X |
|
X |
55 |
1.009794.000.00.00.H47 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
X |
|
X |
II |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
|
|
56 |
1.009452.000.00.00.H47 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
X |
X |
X |
57 |
1.009453.000.00.00.H47 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
X |
X |
X |
58 |
1.009454.000.00.00.H47 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
X |
X |
X |
59 |
1.009455.000.00.00.H47 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
X |
X |
X |
60 |
1.004248.000.00.00.H47 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
X |
X |
X |
61 |
1.009458.000.00.00.H47 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
X |
X |
X |
62 |
1.009459.000.00.00.H47 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
X |
X |
X |
63 |
1.009460.000.00.00.H47 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
X |
X |
X |
64 |
1.009462.000.00.00.H47 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
X |
X |
X |
65 |
1.003658.000.00.00.H47 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
X |
X |
X |
66 |
1.004242.000.00.00.H47 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
X |
X |
X |
67 |
1.009442.000.00.00.H47 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
X |
X |
X |
68 |
1.009443.000.00.00.H47 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
X |
X |
X |
69 |
1.009444.000.00.00.H47 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
X |
X |
X |
70 |
1.009445.000.00.00.H47 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
X |
X |
X |
71 |
1.009446.000.00.00.H47 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
X |
X |
X |
72 |
1.009447.000.00.00.H47 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
X |
X |
X |
73 |
1.009448.000.00.00.H47 |
Thiết lập khu neo đậu |
X |
X |
X |
74 |
1.009449.000.00.00.H47 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
X |
X |
X |
75 |
1.009450.000.00.00.H47 |
Công bố đóng khu neo đậu |
X |
X |
X |
76 |
1.009451.000.00.00.H47 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
X |
X |
X |
77 |
1.009461.000.00.00.H47 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
X |
X |
X |
78 |
1.009463.000.00.00.H47 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
X |
X |
X |
79 |
1.009464.000.00.00.H47 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
X |
X |
X |
80 |
1.009465.000.00.00.H47 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
X |
X |
X |
81 |
1.008027.000.00.00.H47 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
X |
X |
X |
82 |
1.008029.000.00.00.H47 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
X |
X |
X |
83 |
1.008028.000.00.00.H47 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
X |
X |
X |
84 |
1.003135.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
X |
|
X |
85 |
1.003168.000.00.00.H47 |
Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
X |
|
X |
86 |
1.004088.000.00.00.H47 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
X |
|
X |
87 |
1.004047.000.00.00.H47 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
X |
|
X |
88 |
1.004036.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
X |
|
X |
89 |
2.001711.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
X |
|
X |
90 |
1.004002.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
X |
|
X |
91 |
1.003970.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
X |
|
X |
92 |
1.006391.000.00.00.H47 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
X |
|
X |
94 |
1.003930.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
X |
|
X |
94 |
2.001659.000.00.00.H47 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
X |
|
X |
95 |
2.002001.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
X |
|
X |
96 |
2.001998.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
X |
|
X |
III |
Lĩnh vực Hàng hải |
|
|
|
|
97 |
2.001865.000.00.00.H47 |
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
X |
X |
X |
98 |
2.001802.000.00.00.H47 |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
X |
X |
X |
IV |
Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
|
|
|
99 |
1.001001.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
X |
|
X |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính |
|||
I |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
|
|
|
01 |
1.006388.000.00.00.H47 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
X |
X |
X |
02 |
1.005074.000.00.00.H47 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
X |
X |
X |
03 |
1.005067.000.00.00.H47 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
X |
X |
X |
04 |
1.005070.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
X |
X |
X |
05 |
1.006389.000.00.00.H47 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
X |
X |
X |
06 |
|
Tuyển sinh trung học phổ thông |
X |
X |
X |
07 |
1.000270.000.00.00.H47 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
X |
X |
X |
08 |
1.001088.000.00.00.H47 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
X |
X |
X |
II |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
09 |
1.005069.000.00.00.H47 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
X |
X |
X |
10 |
1.005073.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
X |
X |
X |
11 |
2.001988.000.00.00.H47 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
X |
X |
X |
12 |
1.005082.000.00.00.H47 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
X |
X |
X |
13 |
1.005354.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
X |
X |
X |
14 |
2.001989.000.00.00.H47 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
X |
X |
X |
15 |
1.005088.000.00.00.H47 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
X |
X |
X |
16 |
1.005087.000.00.00.H47 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
X |
X |
X |
III |
Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
|
|
|
17 |
1.005084.000.00.00.H47 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
X |
X |
X |
18 |
1.005081.000.00.00.H47 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
X |
X |
X |
19 |
1.005079.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
X |
X |
X |
20 |
1.005076.000.00.00.H47 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
X |
X |
X |
IV |
Lĩnh vực giáo dục thường xuyên |
||||
21 |
1.005065.000.00.00.H47 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
X |
X |
X |
22 |
1.005062.000.00.00.H47 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
X |
X |
X |
23 |
1.000744.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
X |
X |
X |
24 |
1.005057.000.00.00.H47 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
X |
X |
X |
V |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
||||
25 |
1.005015.000.00.00.H47 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
X |
X |
X |
26 |
1.005008.000.00.00.H47 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
X |
X |
X |
27 |
1.004988.000.00.00.H47 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
X |
X |
X |
28 |
1.004999.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
X |
X |
X |
29 |
1.004991.000.00.00.H47 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
X |
X |
X |
30 |
1.005017.000.00.00.H47 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
X |
X |
X |
31 |
1.005053.000.00.00.H47 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
X |
X |
X |
32 |
1.005049.000.00.00.H47 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
X |
X |
X |
33 |
1.005025.000.00.00.H47 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
X |
X |
X |
34 |
1.005043.000.00.00.H47 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
X |
X |
X |
35 |
1.005036.000.00.00.H47 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
X |
X |
X |
36 |
1.005466.000.00.00.H47 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
X |
X |
X |
37 |
1.005195.000.00.00.H47 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
X |
X |
X |
38 |
1.005359.000.00.00.H47 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
X |
X |
X |
39 |
1.004712.000.00.00.H47 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
X |
X |
X |
40 |
2.001805.000.00.00.H47 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
X |
X |
X |
41 |
1.000181.000.00.00.H47 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
X |
X |
X |
42 |
1.001000.000.00.00.H47 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
X |
X |
X |
43 |
1.005061.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
X |
X |
X |
44 |
2.001985.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
X |
X |
X |
45 |
2.001987.000.00.00.H47 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
X |
X |
X |
VI |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
||||
46 |
1.000715.000.00.00.H47 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
X |
X |
X |
47 |
1.000713.000.00.00.H47 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
X |
X |
X |
48 |
1.000711.000.00.00.H47 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
X |
X |
X |
49 |
1.000259.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
X |
X |
X |
VII |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||||
50 |
1.000288.000.00.00.H47 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
X |
X |
X |
51 |
1.000280.000.00.00.H47 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
X |
X |
X |
52 |
1.000691.000.00.00.H47 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
X |
X |
X |
53 |
1.000729.000.00.00.H47 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
X |
X |
X |
54 |
2.000011.000.00.00.H47 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
X |
X |
X |
55 |
1.005143.000.00.00.H47 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
X |
X |
X |
56 |
1.009002.000.00.00.H47 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
X |
X |
X |
57 |
1.002407.000.00.00.H47 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
X |
X |
X |
58 |
1.001714.000.00.00.H47 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
X |
X |
X |
59 |
1.004435.000.00.00.H47 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
X |
X |
X |
60 |
1.004436.000.00.00.H47 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
X |
X |
X |
61 |
1.002982.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
X |
X |
X |
62 |
1.005144.000.00.00.H47 |
Đề nghị miễn, giảm học phí và chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên |
X |
X |
X |
VIII |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
||||
63 |
1.001492.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
64 |
1.001499.000.00.00.H47 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
X |
X |
X |
65 |
1.001497.000.00.00.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
X |
X |
X |
66 |
1.001496.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
X |
X |
X |
67 |
1.000939.000.00.00.H47 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
68 |
1.000716.000.00.00.H47 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
69 |
1.008722.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
X |
X |
70 |
1.008723.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
X |
X |
71 |
1.006446.000.00.00.H47 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
72 |
1.000718.000.00.00.H47 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
73 |
1.001495.000.00.00.H47 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
74 |
1.001493.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
IX |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
|
|
||
75 |
1.003734.000.00.00.H47 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
X |
X |
X |
76 |
1.005090.000.00.00.H47 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
X |
X |
X |
77 |
1.005098.000.00.00.H47 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
X |
X |
X |
78 |
1.005142.000.00.00.H47 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
X |
X |
X |
79 |
1.005095.000.00.00.H47 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
X |
X |
X |
80 |
2.001806.000.00.00.H47 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
X |
X |
X |
81 |
1.009394.000.00.00.H47 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
X |
X |
X |
X |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
||||
82 |
1.005092.000.00.00.H47 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
X |
X |
X |
83 |
2.001914.000.00.00.H47 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
X |
X |
X |
84 |
1.004889.000.00.00.H47 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
X |
X |
X |
PHỤ LỤC V
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính |
|||
I |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
|
|
|
|
1 |
2.000212.000.00.00.H47 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
X |
X |
X |
2 |
1.000449.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
X |
X |
X |
3 |
1.000438.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
X |
X |
X |
4 |
2.001209.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
X |
X |
X |
5 |
2.001207.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
X |
X |
X |
6 |
2.001268.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
X |
X |
X |
7 |
2.001277.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
X |
X |
X |
8 |
2.002118.000.00.00.H47 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
X |
X |
X |
9 |
2.001259.000.00.00.H47 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
X |
X |
X |
10 |
1.006851.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
X |
X |
X |
11 |
2.002231.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
X |
X |
X |
12 |
2.002232.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
X |
X |
X |
13 |
2.001208.000.00.00.H47 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
X |
X |
X |
14 |
2.001100.000.00.00.H47 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
X |
X |
X |
15 |
2.001501.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
X |
X |
X |
16 |
1.001392.000.00.00.H47 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
X |
X |
X |
II |
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
|
|
|
|
17 |
1.003542.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
X |
X |
X |
18 |
2.001483.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
X |
|
|
III |
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN |
|
|
|
|
19 |
2.002379.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) |
X |
X |
X |
20 |
2.002382.000.00.00.H47 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
X |
X |
21 |
2.002384.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
X |
X |
22 |
2.002385.000.00.00.H47 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
X |
X |
23 |
2.002381.000.00.00.H47 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
X |
X |
24 |
2.002383.000.00.00.H47 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
X |
X |
25 |
2.002380.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
X |
X |
X |
IV |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
X |
X |
|
26 |
1.001770.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
X |
X |
27 |
1.001747.000.00.00.H47 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
X |
X |
28 |
1.001693.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
X |
X |
29 |
1.001677.000.00.00.H47 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
X |
X |
30 |
2.001179.000.00.00.H47 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
X |
X |
X |
31 |
2.002248.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
X |
X |
X |
32 |
2.002249.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
X |
X |
X |
33 |
1.005360.000.00.00.H47 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
X |
X |
X |
34 |
2.000228.000.00.00.H47 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
X |
X |
X |
35 |
2.001148.000.00.00.H47 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
36 |
1.001786.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
X |
X |
37 |
1.001716.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
X |
X |
38 |
2.002278.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
X |
X |
X |
39 |
2.001525.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
X |
X |
X |
40 |
2.001143.000.00.00.H47 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
41 |
2.001137.000.00.00.H47 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
X |
X |
X |
42 |
1.002690.000.00.00.H47 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
X |
X |
X |
43 |
2.001643.000.00.00.H47 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
X |
X |
X |
44 |
1.004473.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
X |
X |
45 |
1.004460.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
X |
X |
X |
46 |
1.004467.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
X |
X |
47 |
2.000058.000.00.00.H47 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
X |
X |
X |
48 |
2.000079.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
X |
X |
X |
49 |
2.002144.000.00.00.H47 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
X |
X |
X |
50 |
1.002935.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
X |
X |
X |
51 |
2.001164.000.00.00.H47 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
X |
X |
X |
52 |
1.008377.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
X |
X |
X |
53 |
1.008379.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
X |
X |
X |
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Các thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính |
|||
I |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (53) |
||||
1 |
2.001021.000.00.00.H47 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
2 |
1.002395.000.00.00.H47 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
3 |
2.001025.000.00.00.H47 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
X |
X |
X |
4 |
2.001061.000.00.00.H47 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
X |
X |
X |
5 |
2.000529.000.00.00.H47 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
X |
X |
X |
6 |
2.002016.000.00.00.H47 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
X |
X |
X |
7 |
2.002020.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
X |
X |
X |
8 |
2.002022.000.00.00.H47 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
X |
X |
X |
9 |
2.002023.000.00.00.H47 |
Giải thể doanh nghiệp |
X |
X |
X |
10 |
2.002031.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
X |
X |
X |
11 |
2.002029.000.00.00.H47 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
X |
X |
X |
12 |
2.002015.000.00.00.H47 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
X |
X |
X |
13 |
2.002017.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
X |
X |
X |
14 |
2.002018.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
X |
X |
X |
15 |
2.002032.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
X |
X |
X |
16 |
2.002033.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
X |
X |
X |
17 |
2.002034.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
X |
X |
X |
18 |
2.002059.000.00.00.H47 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
X |
X |
X |
19 |
2.002057.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
X |
X |
X |
20 |
2.002083.000.00.00.H47 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
X |
X |
X |
21 |
2.002045.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
X |
X |
X |
22 |
2.001954.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
X |
X |
X |
23 |
2.001992.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
X |
X |
X |
24 |
2.002044.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
X |
X |
X |
25 |
2.001993.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
X |
X |
X |
26 |
2.001996.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
X |
X |
X |
27 |
2.002000.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
X |
X |
X |
28 |
1.005114.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
X |
X |
X |
29 |
2.002008.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
X |
X |
X |
30 |
2.002009.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
X |
X |
X |
31 |
2.002010.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
X |
X |
X |
32 |
2.002011.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
X |
X |
X |
33 |
2.002041.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
X |
X |
X |
34 |
2.002042.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
X |
X |
X |
35 |
2.002043.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
X |
X |
X |
36 |
2.001199.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
X |
X |
X |
37 |
2.001583.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
X |
X |
X |
38 |
2.001610.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
X |
X |
X |
39 |
1.010023.000.00.00.H47 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
X |
X |
X |
40 |
1.010010.000.00.00.H47 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
X |
X |
X |
41 |
2.002060.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
X |
X |
X |
42 |
2.002085.000.00.00.H47 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
X |
X |
X |
43 |
1.005176.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
X |
X |
X |
44 |
2.002072.000.00.00.H47 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
X |
X |
X |
45 |
2.002075.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
X |
X |
X |
46 |
2.002070.000.00.00.H47 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
X |
X |
X |
47 |
2.002069.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
X |
X |
X |
48 |
1.005169.000.00.00.H47 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
X |
X |
X |
49 |
1.010026.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
X |
X |
X |
50 |
1.010029.000.00.00.H47 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
X |
X |
X |
51 |
1.010031.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
X |
X |
X |
52 |
1.010030.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
X |
X |
X |
53 |
1.010027.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
X |
X |
X |
II |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (03) |
|
|||
54 |
2.000368.000.00.00.H47 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
X |
X |
X |
55 |
2.000375.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
X |
X |
X |
56 |
2.000416.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
X |
X |
X |
III |
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (07) |
||||
57 |
2.002004.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
X |
|
X |
58 |
2.002005.000.00.00.H47 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
X |
|
X |
59 |
2.000005.000.00.00.H47 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
X |
|
X |
60 |
1.000016.000.00.00.H47 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
X |
|
X |
61 |
2.000024.000.00.00.H47 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
X |
|
X |
62 |
2.002003.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn (cấp tỉnh) |
X |
|
X |
63 |
2.001999.000.00.00.H47 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
IV |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) (15) |
||||
64 |
2.001962.000.00.00.H47 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
X |
65 |
1.005283.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
X |
66 |
1.005046.000.00.00.H47 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
X |
67 |
1.005124.000.00.00.H47 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
X |
68 |
1.005064.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
X |
69 |
1.005072.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
X |
|
X |
70 |
1.005056.000.00.00.H47 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
X |
|
X |
71 |
2.001957.000.00.00.H47 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
X |
|
X |
72 |
2.001979.000.00.00.H47 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
X |
|
X |
73 |
1.005122.000.00.00.H47 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
X |
|
X |
74 |
1.005047.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
X |
75 |
1.005003.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
X |
76 |
2.002013.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
X |
77 |
1.005125.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
X |
78 |
2.002125.000.00.00.H47 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
X |
V |
Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu (02) |
||||
79 |
… |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
X |
X |
X |
80 |
… |
Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
X |
X |
X |
VI |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (22) |
||||
81 |
1.009729.000.00.00.H47 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
X |
X |
X |
82 |
1.009731.000.00.00.H47 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
X |
X |
X |
83 |
1.009661.000.00.00.H47 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
|
X |
84 |
1.009659.000.00.00.H47 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
|
X |
85 |
1.009671.000.00.00.H47 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
X |
X |
86 |
1.009644.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
|
X |
87 |
1.009655.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
X |
|
X |
88 |
1.009654.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
X |
|
X |
89 |
1.009650.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
X |
|
X |
90 |
1.009649.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
X |
|
X |
91 |
1.009647.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
|
X |
92 |
1.009652.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
X |
|
X |
93 |
1.009653.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
X |
|
X |
94 |
1.009656.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
X |
|
X |
95 |
1.009657.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
X |
|
X |
96 |
1.009642.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
|
X |
97 |
1.009645.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
|
X |
98 |
1.009736.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
X |
X |
X |
99 |
1.009662.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
|
X |
100 |
1.009665.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
X |
X |
101 |
1.009664.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
X |
X |
X |
102 |
1.009729.000.00.00.H47 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
X |
|
X |
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ LAO
ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12 /2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính |
|||
I |
Lĩnh vực Lao động -Tiền lương |
||||
1 |
2.001955.000.00.00.H47 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
X |
X |
X |
2 |
1004949.000.00.00.H47 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
X |
X |
X |
3 |
2001949.000.00.00.H47 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
X |
X |
X |
4 |
1.000479.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
X |
X |
X |
5 |
1.000464.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
X |
X |
X |
6 |
1.000448.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho thuê lại lao động |
X |
X |
X |
7 |
1.000436.000.00.00.H47 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
X |
X |
X |
8 |
1.000414.000.00.00.H47 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
X |
X |
X |
9 |
1.009466.000.00.00.H47 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
X |
|
|
II |
Lĩnh vực Việc làm |
||||
10 |
1.001865.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
X |
X |
X |
11 |
1.001853.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
X |
X |
X |
12 |
1.001823.000.00.00.H47 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
X |
X |
X |
13 |
2.000205.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
X |
X |
X |
14 |
2.000192.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
X |
X |
X |
15 |
1.000459.000.00.00.H47 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép |
X |
X |
X |
16 |
1.000105.000.00.00.H47 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
X |
X |
X |
17 |
2.000219.000.00.00.H47 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
X |
X |
X |
18 |
1.009811.000.00.00.H47 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
X |
X |
X |
19 |
1.009873.000.00.00.H47 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
X |
X |
X |
20 |
1.009874.000.00.00.H47 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
X |
X |
X |
21 |
2.002398.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 |
X |
X |
X |
22 |
1.008363.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 |
X |
|
|
III |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
||||
23 |
1.005132.000.00.00.H47 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
X |
X |
X |
24 |
2.002028.000.00.00.H47 |
Đăng ký Hợp đồng cá nhân |
X |
X |
X |
25 |
1.000502.000.00.00.H47 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
X |
X |
X |
IV |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
||||
26 |
2.000134.000.00.00.H47 |
Khai báo với Sở Lao động- Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
X |
X |
X |
27 |
1.005449.000.00.00.H47 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
X |
X |
X |
28 |
1.005450.000.00.00.H47 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
X |
X |
X |
29 |
2.002341.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
X |
X |
X |
30 |
2.002343.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
X |
X |
X |
31 |
2.000111.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
X |
X |
X |
V |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
X |
X |
|
32 |
2.000189.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. |
X |
X |
X |
33 |
1.000389.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. |
X |
X |
X |
34 |
1.000243.000.00.00.H47 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
X |
X |
35 |
2.000099.000.00.00.H47 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
X |
X |
36 |
1.000234.000.00.00.H47 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
X |
X |
37 |
1.000031.000.00.00.H47 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
X |
X |
38 |
1.000602.000.00.00.H47 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
X |
X |
X |
39 |
1.000584.000.00.00.H47 |
Miễn nhiệm Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
X |
X |
X |
40 |
1.000570.000.00.00.H47 |
Cách chức Chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, Sở, UBND cấp huyện |
X |
X |
X |
41 |
1.000558.000.00.00.H47 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. |
X |
X |
X |
42 |
1.000553.000.00.00.H47 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
X |
X |
43 |
1.000530.000.00.00.H47 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
X |
X |
44 |
1.000523.000.00.00.H47 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
X |
X |
X |
45 |
1.000509.000.00.00.H47 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
X |
X |
46 |
1.000482.000.00.00.H47 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
X |
X |
47 |
1.000160.000.00.00.H47 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
X |
X |
48 |
1.000138.000.00.00.H47 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
X |
X |
49 |
1.000167.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
X |
X |
X |
50 |
1.000154.000.00.00.H47 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
X |
X |
VI |
Lĩnh vực Người có công |
||||
51 |
1.002487.000.00.00.H47 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
X |
X |
X |
52 |
1.003042.000.00.00.H47 |
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
X |
X |
X |
53 |
1.002363.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
X |
X |
X |
54 |
1.001257.000.00.00.H47 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
X |
X |
55 |
1.002410.000.00.00.H47 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
X |
X |
X |
56 |
1.002429.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
X |
X |
X |
57 |
1.003351.000.00.00.H47 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
X |
X |
X |
58 |
1.002440.000.00.00.H47 |
Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
X |
X |
X |
59 |
1.003423.000.00.00.H47 |
Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
X |
X |
X |
60 |
1.005387.000.00.00.H47 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
X |
X |
X |
61 |
1.002305.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
X |
X |
X |
62 |
1.002519.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
X |
X |
X |
63 |
1.002354.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
X |
X |
X |
64 |
1.002745.000.00.00.H47 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
X |
X |
X |
65 |
1.002377.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
X |
X |
X |
66 |
2.000978.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
X |
X |
X |
67 |
1.002393.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
X |
X |
X |
68 |
1.004967.000.00.00.H47 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân
nhân trong các trường hợp: |
X |
X |
X |
69 |
1.002382.000.00.00.H47 |
Giám định vết thương còn sót |
X |
X |
X |
70 |
1.002741.000.00.00.H47 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
X |
X |
X |
71 |
1.002720.000.00.00.H47 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
X |
X |
X |
72 |
1.002449.000.00.00.H47 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
X |
X |
X |
73 |
1.006779.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
X |
X |
X |
74 |
1.003025.000.00.00.H47 |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
X |
X |
X |
75 |
1.003057.000.00.00.H47 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
X |
X |
X |
76 |
1.003159.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
X |
X |
X |
77 |
1.002252.000.00.00.H47 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
X |
X |
X |
78 |
1.002271.000.00.00.H47 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
X |
X |
X |
79 |
1.004964.000.00.00.H47 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia |
X |
X |
X |
VII |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
80 |
1.001806.000.00.00.H47 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
X |
X |
X |
81 |
2.000135.000.00.00.H47 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
X |
X |
X |
82 |
2.000062.000.00.00.H47 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
X |
X |
X |
83 |
2.000056.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
X |
X |
X |
84 |
2.000051.000.00.00.H47 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
X |
X |
X |
85 |
2.000286.000.00.00.H47 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
X |
X |
X |
86 |
2.000282.000.00.00.H47 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
X |
X |
X |
87 |
2.000477.000.00.00.H47 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
X |
X |
X |
V |
Lĩnh vực Trẻ em |
||||
88 |
1.004946.000.00.00.H47 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
X |
X |
X |
89 |
1.004944.000.00.00.H47 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
X |
X |
X |
VIII |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
||||
90 |
2.000025.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
X |
X |
91 |
2.000027.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
X |
X |
92 |
2.000032.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
X |
X |
93 |
2.000036.000.00.00.H47 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
X |
X |
94 |
1.000091.000.00.00.H47 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
X |
X |
X |
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ NGOẠI
VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính |
|||
|
Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
|
|
|
1 |
2.002311.000.00.00.H47 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
X |
X |
X |
2 |
2.002314.000.00.00.H47 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
X |
X |
X |
3 |
2.002313.000.00.00.H47 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
X |
X |
X |
4 |
2.002312.000.00.00.H47 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
X |
X |
X |
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12 /2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính |
|||
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
|
1 |
1.000065.000.00.00.H47 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
X |
X |
X |
2 |
1.000055.000.00.00.H47 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
X |
X |
X |
3 |
1.004815.000.00.00.H47 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
X |
X |
X |
4 |
1.000052.000.00.00.H47 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
X |
X |
X |
5 |
1.007918.000.00.00.H47 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
X |
X |
X |
6 |
1.007917.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
X |
X |
X |
7 |
1.000058.000.00.00.H47 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
X |
X |
X |
8 |
1.000084.000.00.00.H47 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
X |
X |
X |
9 |
1.000081.000.00.00.H47 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
X |
X |
X |
10 |
1.000047.000.00.00.H47 |
Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
X |
X |
X |
11 |
1.007916.000.00.00.H47 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
X |
X |
X |
12 |
3.000152.000.00.00.H47 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
X |
X |
X |
13 |
3.000159.000.00.00.H47 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
X |
X |
X |
14 |
3.000160.000.00.00.H47 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
X |
X |
X |
II |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
||||
15 |
1.003712.000.00.00.H47 |
Công nhận nghề truyền thống |
X |
X |
X |
16 |
1.003695.000.00.00.H47 |
Công nhận làng nghề |
X |
X |
X |
17 |
1.003727.000.00.00.H47 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
X |
X |
X |
18 |
1.003397.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
19 |
1.003524.000.00.00.H47 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
X |
X |
X |
20 |
1.003486.000.00.00.H47 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
X |
X |
X |
III |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
||||
21 |
2.001241.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
X |
X |
X |
22 |
2.001838.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
X |
X |
X |
23 |
2.001827.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
X |
X |
X |
24 |
2.001823.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
X |
X |
X |
25 |
2.001819.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
X |
X |
X |
IV |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
||||
26 |
1.004363.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
X |
X |
X |
27 |
1.004346.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
X |
X |
X |
28 |
1.004493.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
29 |
1.004509.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật |
X |
X |
X |
30 |
1.003984.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
X |
X |
X |
31 |
1.007931.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
X |
X |
X |
32 |
1.007932.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
X |
X |
X |
33 |
1.007933.000.00.00.H47 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
X |
X |
X |
V |
Lĩnh vực Trồng trọt |
||||
34 |
1.008003.000.00.00.H47 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
X |
X |
X |
VI |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
||||
35 |
1.008126.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
X |
X |
X |
36 |
1.008127.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
X |
X |
X |
37 |
1.008128.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
X |
X |
X |
38 |
1.008129.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
x |
X |
X |
VII |
Lĩnh vực Thú y |
||||
39 |
2.001064.000.00.00.H47 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
X |
X |
X |
40 |
1.005319.000.00.00.H47 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp tỉnh |
X |
X |
X |
41 |
2.002132.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
42 |
1.001686.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
X |
X |
X |
43 |
1.004839.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
X |
X |
X |
44 |
1.004022.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
X |
X |
X |
45 |
1.003781.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
X |
X |
X |
46 |
1.005327.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
X |
X |
X |
47 |
1.003619.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
X |
X |
X |
48 |
1.003810.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
X |
X |
X |
49 |
1.003612.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
X |
X |
X |
50 |
1.003598.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
X |
X |
X |
51 |
1.003589.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
X |
X |
X |
52 |
1.003577.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
X |
X |
X |
53 |
1.002239.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
X |
X |
X |
VIII |
Lĩnh vực Thủy sản |
||||
54 |
1.003681.000.00.00.H47 |
Xóa đăng ký tàu cá |
X |
X |
X |
55 |
1.004923.000.00.00.H47 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
X |
X |
X |
56 |
1.004921.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
X |
X |
X |
57 |
1.004918.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
X |
X |
X |
58 |
1.004915.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
X |
X |
X |
59 |
1.004684.000.00.00.H47 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
X |
X |
X |
60 |
1.004913.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
X |
X |
X |
61 |
1.004680.000.00.00.H47 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
X |
X |
X |
62 |
1.004656.000.00.00.H47 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
X |
X |
X |
63 |
1.004697.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
X |
X |
X |
64 |
1.004694.000.00.00.H47 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
X |
X |
X |
65 |
1.004056.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
X |
X |
X |
66 |
1.003666.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
X |
X |
X |
67 |
1.003650.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
X |
X |
X |
68 |
1.003634.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
X |
X |
X |
69 |
1.003586.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
X |
X |
X |
70 |
1.004359.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
x |
X |
X |
71 |
1.004344.000.00.00.H47 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
X |
X |
X |
72 |
1.004692.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
X |
X |
X |
IX |
Lĩnh vực Thủy lợi |
||||
73 |
1.003921.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
74 |
1.003893.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
75 |
1.003867.000.00.00.H47 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
X |
X |
X |
76 |
2.001804.000.00.00.H47 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
X |
X |
X |
77 |
1.004427.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
78 |
1.004399.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
79 |
2.001796.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
80 |
2.001795.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
81 |
2.001793.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
82 |
1.004385.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
83 |
2.001791.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
84 |
2.001426.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
85 |
2.001401.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
86 |
1.003887.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
87 |
1.003880.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
88 |
1.003870.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
89 |
1.003232.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
90 |
1.003221.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
91 |
1.003211.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
92 |
1.003203.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
93 |
1.003188.000.00.00.H47 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
X |
X |
X |
X |
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
||||
94 |
1.008408.000.00.00.H47 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
X |
X |
95 |
1.008409.000.00.00.H47 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
96 |
1.008410.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
XI |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
||||
97 |
1.009478.000.00.00.H47 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
X |
X |
X |
PHỤ LỤC X
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ NỘI
VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Cách thức thực hiện |
|||||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính |
||||||
I |
Lĩnh vực vị trí việc làm |
|
|
|
||||
|
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm (Áp dụng đối với tổ chức hành chính) |
|||||||
1 |
1.009339.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
X |
X |
X |
|||
2 |
1.009340.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
X |
X |
X |
|||
|
Thủ tục thẩm định vị trí việc làm, điều chỉnh đề án vị trí việc làm (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên) |
|||||||
3 |
|
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
X |
X |
X |
|||
4 |
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc làm |
X |
X |
X |
|||
|
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc, điều chỉnh số lượng người làm việc (Áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên) |
|||||||
5 |
|
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc |
X |
X |
X |
|||
6 |
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc |
X |
X |
X |
|||
II |
Lĩnh vực tổ chức hành chính |
|||||||
7 |
1.009331.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
X |
X |
X |
|||
8 |
1.009332.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
X |
X |
X |
|||
9 |
1.009333.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
X |
X |
X |
|||
III |
Lĩnh vực đơn vị sự nghiệp công lập |
|||||||
10 |
1.009319.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
X |
X |
X |
|||
11 |
1.009320.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
X |
X |
X |
|||
12 |
1.009321.000.00.00.H47 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
X |
X |
X |
|||
IV |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện (sau đây gọi tắt là quỹ) |
|||||||
13 |
1.003822.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
X |
X |
X |
|||
14 |
2.001590.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
X |
X |
X |
|||
15 |
2.001567.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
X |
X |
X |
|||
16 |
1.003621.000.00.00.H47 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
X |
X |
X |
|||
17 |
1.003822.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
X |
X |
X |
|||
18 |
1.003950.000.00.00.H47 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
X |
X |
X |
|||
19 |
1.003920.000.00.00.H47 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
X |
X |
X |
|||
20 |
1.003879.000.00.00.H47 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
X |
X |
X |
|||
21 |
1.003866.000.00.00.H47 |
Thủ tục tự giải thể quỹ |
X |
X |
X |
|||
V |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội |
|||||||
22 |
1.003858.000.00.00.H47 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
X |
X |
X |
|||
23 |
1.003900.000.00.00.H47 |
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, bất thường của hội |
X |
X |
X |
|||
24 |
1.003918.000.00.00.H47 |
Thủ tục Hội tự giải thể |
X |
X |
X |
|||
25 |
2.001678.000.00.00.H47 |
Thủ tục đổi tên hội |
X |
X |
X |
|||
26 |
2.001688.000.00.00.H47 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
X |
X |
X |
|||
27 |
1.003960.000.00.00.H47 |
Phê duyệt Điều lệ hội |
X |
X |
X |
|||
28 |
2.001481.000.00.00.H47 |
Thủ tục thành lập hội |
X |
X |
X |
|||
29 |
1.003503.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
X |
X |
X |
|||
VI |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|||||||
30 |
1.001894.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
X |
X |
|||
31 |
1.001875.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
X |
X |
|||
32 |
1.001775.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
X |
X |
|||
33 |
1.000766.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
X |
X |
|||
34 |
2.000731.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
X |
X |
X |
|||
35 |
1.001550.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
X |
X |
X |
|||
36 |
1.001807.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
X |
X |
|||
37 |
1.001854.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
X |
X |
X |
|||
38 |
1.001843.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
X |
X |
X |
|||
39 |
1.001832.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
X |
X |
X |
|||
40 |
1.001818.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
X |
X |
X |
|||
41 |
1.001807.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
X |
X |
|||
42 |
1.001797.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
X |
X |
X |
|||
43 |
2.000456.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
X |
X |
X |
|||
44 |
1.001610.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
X |
X |
X |
|||
45 |
1.001589.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
X |
X |
X |
|||
46 |
1.001604.000.00.00.H47 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
X |
X |
X |
|||
47 |
2.000269.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
X |
X |
|||
48 |
2.000264.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
X |
X |
|||
49 |
2.002167.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
X |
X |
X |
|||
50 |
1.000788.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức |
X |
X |
X |
|||
51 |
1.000780.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
X |
X |
X |
|||
52 |
1.000654.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
X |
X |
|||
53 |
1.000638.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
X |
X |
|||
54 |
1.001624.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
X |
X |
X |
|||
55 |
1.000604.000.00.00.H47.01 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
X |
X |
|||
56 |
1.000587.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
X |
X |
|||
57 |
1.000415.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
X |
X |
|||
58 |
1.000517.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
X |
X |
|||
59 |
1.000535.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
X |
X |
|||
60 |
1.001642.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
X |
X |
X |
|||
61 |
1.001640.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
X |
X |
|||
62 |
1.001637.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
X |
X |
|||
63 |
1.001628.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
X |
X |
X |
|||
64 |
1.001626.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
X |
X |
X |
|||
VII |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
|||||||
65 |
000.00.17.H47-210913-0004 |
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
X |
X |
X |
|||
66 |
000.00.17.H47-210913-0002 |
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
X |
X |
X |
|||
VIII |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
|||||||
67 |
2.001683.000.00.00.H47 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
X |
X |
X |
|||
68 |
1.003999.000.00.00.H47 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
X |
X |
X |
|||
69 |
2.001717.000.00.00.H47 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
X |
X |
X |
|||
IX |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
|||||||
70 |
2.000437.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
X |
X |
X |
|||
71 |
1.000681.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
X |
X |
X |
|||
72 |
2.000418.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
X |
X |
X |
|||
73 |
2.000287.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
X |
X |
X |
|||
74 |
1.000924.000.00.00.H47 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
X |
X |
|||
75 |
1.000898.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
X |
X |
X |
|||
76 |
1.000934.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
X |
X |
|||
77 |
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
X |
X |
|||
78 |
1.000681.000.00.00.H47 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
X |
X |
X |
|||
X |
Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ |
|||||||
79 |
1.003657.000.00.00.H47 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
X |
X |
X |
|||
80 |
1.003649.000.00.00.H47 |
Cấp bản sao và chúng thực tại liệu lưu trữ |
X |
X |
X |
|||
81 |
2.001540.000.00.00.H47 |
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
X |
X |
X |
|||
XI |
Lĩnh vực Công chức, viên chức |
|||||||
82 |
1.005384.000.00.00.H47 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
X |
X |
X |
|||
83 |
2.002156.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
X |
X |
X |
|||
84 |
1.005385.000.00.00.H47 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
X |
X |
X |
|||
85 |
2.002157.000.00.00.H47 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
X |
X |
X |
|||
86 |
1.005388.000.00.00.H47 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức |
X |
X |
X |
|||
87 |
1.005392.000.00.00.H47 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
X |
X |
X |
|||
88 |
1.005393.000.00.00.H47 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
X |
X |
X |
|||
89 |
1.005394.000.00.00.H47 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
X |
X |
X |
|||
PHỤ LỤC XI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính |
|||
I |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
|
1. |
2.001171.000.00.00.H47 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
X |
X |
X |
2. |
1.009374.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
X |
X |
X |
3. |
1.009386.000.00.00.H47 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
X |
X |
X |
4. |
2.001173.000.00.00.H47 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
X |
X |
X |
5. |
1.003888.000.00.00.H47 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
X |
X |
X |
II |
Lĩnh vực Xuất Bản, In và Phát hành |
|
|
|
|
6. |
2.001728.000.00.00.H47 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
X |
X |
X |
7. |
2.001732.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
X |
X |
X |
8. |
1.003483.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
X |
X |
X |
9. |
1.004153.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
X |
X |
X |
10. |
2.001744.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
X |
X |
X |
11. |
2.001740.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
X |
X |
12. |
2.001737.000.00.00.H47 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
X |
X |
X |
13. |
2.001594.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
X |
X |
X |
14. |
2.001584.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
X |
X |
X |
15. |
1.003729.000.00.00.H47 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
X |
X |
X |
16. |
2.001564.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
X |
X |
X |
17. |
1.003725.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa |
X |
X |
X |
18. |
1.003868.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
X |
X |
X |
19. |
1.003114.000.00.00.H47 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa |
X |
X |
X |
20. |
1.008201.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa |
X |
X |
X |
III |
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
|
21. |
2.001098.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
X |
X |
22. |
2.001087.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
X |
X |
23. |
2.001091.000.00.00.H47 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
X |
X |
24. |
1.005452.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
X |
X |
X |
25. |
2.001766.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh |
X |
X |
X |
26. |
2.001765.000.00.00.H47 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
X |
X |
X |
27. |
1.003384.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước |
X |
X |
X |
IV |
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
|
28. |
1.003659.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
29. |
1.003687.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
30. |
1.004379.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
X |
X |
X |
31. |
1.003633.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
32. |
1.004470.000.00.00.H47 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
33. |
1.005442.000.00.00.H47 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư |
X |
X |
X |
V |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
|
34. |
1.000067.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
X |
X |
X |
35. |
2.001681.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện |
X |
X |
X |
36. |
1.000073.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
X |
X |
X |
37. |
2.001666.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
X |
X |
X |
38. |
2.001684.000.00.00.H47 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
X |
X |
X |
PHỤ LỤC XII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ TÀI
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính |
|||
I |
Lĩnh vực quản lý giá |
|
|
|
|
1 |
1.006241.000.00.00.H47 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh (theo Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh về ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh) |
X |
X |
|
II |
Lĩnh vực quản lý công |
|
|
|
|
2 |
2.002173.000.00.00.H47 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội (theo Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước (Điều 14a, Điều 14b Nghị định số 45/2014/NĐ-CP của Chính phủ) |
X |
X |
|
3 |
1.006216.000.00.00.H47 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất (theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ về Quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công |
X |
X |
|
4 |
1.005429.000.00.00.H47 |
Thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công (theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ) |
X |
X |
|
5 |
1.005431.000.00.00.H47 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết (theo Điều 44 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ; Điều 6 và Điểm c, Khoản 3 Điều 12 Thông tư số 144/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính) |
X |
X |
|
6 |
1.005430.000.00.00.H47 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê (theo Điều 44 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ; Điều 6 và Điểm c, Khoản 3 Điều 12 Thông tư số 144/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính) |
X |
X |
|
7 |
1.005419.000.00.00.H47 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tức công-tư (theo Điểm c, Khoản 2 Điều 14 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ; Điểm c, Khoản 3 Điều 12 Thông tư số 144/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính) |
X |
|
|
8 |
1.005416.000.00.00.H47 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (theo Khoản 1, Điều 3 và Khoản 1 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ03). |
X |
X |
|
9 |
1.005417.000.00.00.H47 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (theo Khoản 1 Điều 4; Khoản 1 Điều 11 và Điều 15, Điều 16 NQ03). |
X |
X |
|
10 |
1.005418.000.00.00.H47 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (theo Khoản 1 Điều 3 và Khoản 1 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ03 và Điều 13 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ). |
X |
X |
|
11 |
1.005420.000.00.00.H47 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (theo Điểm a Khoản 1; Khoản 2 Điều 5 và Điều 14; Điều 15, Điều 16 Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đông nhân dân tỉnh Về Phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam (gọi tắt NQ03)). |
X |
X |
|
12 |
1.005421.000.00.00.H47 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 41 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (theo Điểm a Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 và Điều 14; Điều 15, Điều 16 NQ03). |
X |
X |
|
13 |
1.005422.000.00.00.H47 |
Quyết định điều chuyển tài sản công (theo Khoản 1, 2 Điều 6; Điều 14, Điều 15, Điều 16 NQ03). |
X |
X |
|
14 |
1.005423.000.00.00.H47 |
Quyết định bán tài sản công (theo Khoản 1, 2 Điều 7 và Khoản 1, 2 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ03). |
X |
X |
|
15 |
1.005424.000.00.00.H47 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (theo Khoản 1, 2 Điều 7 và Khoản 1, 2 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ03). |
X |
X |
|
16 |
1.005425.000.00.00.H47 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công(theo Khoản 1, 2 Điều 7 và Khoản 1, 2 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ03). |
X |
X |
|
17 |
1.005426.000.00.00.H47 |
Quyết định thanh lý tài sản công (theo Khoản 1 Điều 8; Khoản 1 Điều 12; Điều 15, Điều 16 NQ03). |
X |
X |
|
18 |
1.005427.000.00.00.H47. |
Quyết định tiêu hủy tài sản công (theo Điều 14 NQ03) |
X |
X |
|
19 |
1.005428.000.00.00.H47 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại (theo Điều 14 NQ03). |
X |
X |
|
20 |
1.005432.000.00.00.H47 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (theo Điểm a, b Khoản 1; Khoản 2 Điều 17 NQ03). |
X |
X |
|
21 |
1.005433.000.00.00.H47 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (theo Điểm a, b Khoản 1; Khoản 2 Điều 17 NQ03). |
X |
X |
|
22 |
1.005436.000.00.00.H47 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản bán, cho thuê, chuyển nhượng (theo Khoản 2 Điều 116 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày 02/10/2018 của Bộ Tài chính, Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam). |
X |
|
|
23 |
1.005437.000.00.00.H47 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (theo Khoản 2 Điều 116 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày 02/10/2018 của Bộ Tài chính, Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam). |
X |
|
|
24 |
1.006218.000.00.00.H47 |
Thủ tục Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước (theo Khoản 1 Điều 18, Điều 21 NQ03) |
X |
X |
|
25 |
1.006219.000.00.00.H47 |
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên (theo Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình từ, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; Thông tư số 57/2018/TT- BTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính Về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP của Chính phủ (gọi tắt Nghị định số 29/2018/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư số 57/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính; Khoản 1, Điều 18 NQ03)) |
X |
X |
|
26 |
1.006210.000.00.00.H47 |
Thủ tục Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu (theo Nghị định số 29/2018/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư số 57/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính; Khoản 1, Điều 18 NQ03). |
X |
X |
|
III |
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
|
|
|
|
27 |
1.007623.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương (theo Thông tư số 58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số chính sách hỗ trợ tài chính cho các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng khó khăn) |
X |
X |
|
28 |
1.007614.000.00.00.H47 |
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá (theo Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/06/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản) |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC XIII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính |
|||
I |
Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
|
1 |
1.004688.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
X |
X |
|
2 |
1.004217.000.00.00.H47 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
X |
X |
|
3 |
1.004267.000.00.00.H47 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
X |
|
4 |
1.003010.000.00.00.H47 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
X |
X |
|
5 |
1.002253.000.00.00.H47 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
X |
X |
|
6 |
1.005398.000.00.00.H47 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
X |
X |
|
7 |
2.001938.000.00.00.H47 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
X |
X |
|
8 |
1.004238.000.00.00.H47 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
X |
X |
|
9 |
1.002040.000.00.00.H47 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
X |
X |
|
10 |
1.004227.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
X |
X |
|
11 |
1.004221.000.00.00.H47 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
X |
X |
|
12 |
1.001990.000.00.00.H47 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
X |
X |
|
13 |
1.004203.000.00.00.H47 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
X |
X |
|
14 |
1.004199.000.00.00.H47 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
X |
X |
|
15 |
1.004193.000.00.00.H47 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
X |
X |
|
16 |
1.004177.000.00.00.H47 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
X |
X |
|
17 |
1.003003.000.00.00.H47 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
X |
X |
|
18 |
1.002973.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
X |
X |
|
19 |
1.002962.000.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
X |
X |
|
20 |
1.002273.000.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
X |
X |
|
21 |
1.002993.000.00.00.H47 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
X |
X |
|
22 |
2.000889.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
X |
X |
|
23 |
1.001991.000.00.00.H47 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
X |
X |
|
24 |
1.000880.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
X |
X |
|
25 |
1.001134.000.00.00.H47 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
X |
X |
|
26 |
1.001980.000.00.00.H47 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
X |
X |
|
27 |
1.001007.000.00.00.H47 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
X |
X |
|
28 |
1.001039.000.00.00.H47 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo quy định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
X |
|
29 |
1.000964.000.00.00.H47 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
X |
|
30 |
2.000962.000.00.00.H47 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
X |
X |
|
31 |
1.001850.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
X |
X |
|
32 |
1.004583.000.00.00.H47 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
X |
X |
|
33 |
1.004550.000.00.00.H47 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
X |
X |
|
34 |
1.003862.000.00.00.H47 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
X |
X |
|
35 |
1.003688.000.00.00.H47 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
X |
X |
|
36 |
1.003625.000.00.00.H47 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
X |
X |
|
37 |
1.003046.000.00.00.H47 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
X |
X |
|
38 |
2.000801.000.00.00.H47 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
X |
X |
|
39 |
1.001696.000.00.00.H47 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
X |
X |
|
40 |
1.000655.000.00.00.H47 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
X |
X |
|
41 |
2.001761.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
X |
X |
|
42 |
1.005194.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
X |
X |
|
43 |
1.001009.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị quyền sử dụng đất |
X |
X |
|
II |
Lĩnh vực khoáng sản |
|
|
|
|
44 |
1.000778.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
X |
X |
|
45 |
1.004446.000.00.00.H47 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
X |
X |
|
46 |
1.004132.000.00.00.H47 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
X |
X |
|
47 |
2.001781.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
X |
X |
|
48 |
1.004481.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
X |
X |
|
49 |
2.001814.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
X |
X |
|
50 |
1.005408.000.00.00.H47 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
X |
X |
|
51 |
2.001783.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
X |
X |
|
52 |
1.004345.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
X |
X |
|
53 |
1.004135.000.00.00.H47 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
X |
X |
|
54 |
1.004343.000.00.00.H47 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
X |
X |
|
55 |
2.001777.000.00.00.H47 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
X |
X |
|
56 |
2.001787.000.00.00.H47 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
X |
X |
|
57 |
1.004367.000.00.00.H47 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
X |
X |
|
58 |
1.004264.000.00.00.H47 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
X |
X |
|
III |
Lĩnh vực tài nguyên Nước |
|
|
|
|
59 |
1.004232.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
X |
X |
|
60 |
1.004228.000.00.00.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
X |
X |
|
61 |
1.004223.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
X |
X |
|
62 |
1.004211.000.00.00.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
X |
X |
|
63 |
1.004179.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
X |
X |
|
64 |
1.004167.000.00.00.H47 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm |
X |
X |
|
65 |
1.004152.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
X |
X |
|
66 |
1.004140.000.00.00.H47 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
X |
X |
|
67 |
1.000824.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
X |
X |
|
68 |
1.004253.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
X |
X |
|
69 |
1.001740.000.00.00.H47 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
X |
X |
|
70 |
1.004122.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
X |
X |
|
71 |
2.001738.000.00.00.H47 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
X |
X |
|
72 |
1.004283.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
X |
X |
|
73 |
2.001770.000.00.00.H47 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
X |
X |
|
74 |
1.009669.000.00.00.H47 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh |
X |
X |
|
75 |
1.001645.000.00.00.H47 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
X |
X |
|
IV |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|
|
|
|
76 |
1.000987.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
X |
X |
|
77 |
1.000970.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
X |
X |
|
78 |
1.000943.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
X |
X |
|
V |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
|
79 |
1.004249.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
X |
X |
|
80 |
1.004356.000.00.00.H47 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
X |
X |
|
81 |
1.004148.000.00.00.H47 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
X |
X |
|
82 |
1.004141.000.00.00.H47 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
X |
X |
|
83 |
1.004240.000.00.00.H47 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
X |
X |
|
84 |
1.004258.000.00.00.H47 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
X |
X |
|
85 |
1.004246.000.00.00.H47 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
X |
X |
|
86 |
1.004621.000.00.00.H47 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
X |
X |
|
87 |
1.004129.000.00.00.H47 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
X |
X |
|
88 |
1.008675.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
X |
X |
|
89 |
1.005741.000.00.00.H47 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
X |
X |
|
90 |
1.008682.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
X |
X |
|
VI |
Lĩnh vực biển, hải đảo |
|
|
|
|
91 |
1.005401.000.00.00.H47 |
Giao khu vực biển |
X |
X |
|
92 |
1.004935.000.00.00.H47 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
X |
X |
|
93 |
1.005400.000.00.00.H47 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
X |
X |
|
94 |
1.005399.000.00.00.H47 |
Trả lại khu vực biển |
X |
X |
|
95 |
1.009481.000.00.00.H47 |
Công nhận khu vực biển |
X |
X |
|
VII |
Lĩnh vực tổng hợp TN-MT |
|
|
|
|
96 |
1.004237.000.00.00.H47 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
X |
X |
|
PHỤ LỤC XIV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Bưu chính |
Trực tuyến |
|||
I |
Lĩnh vực luật sư |
|
|||
01 |
1.002010.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
X |
X |
02 |
1.002032.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
X |
X |
03 |
1.002055.000.00.00.H47 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
X |
X |
X |
04 |
1.002079.000.00.00.H47 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
X |
X |
X |
05 |
1.002099.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
X |
X |
X |
06 |
1.002153.000.00.00.H47 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
X |
X |
X |
07 |
1.002181.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X |
X |
X |
08 |
1.002198.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X |
X |
X |
09 |
1.002218.000.00.00.H47 |
Hợp nhất công ty luật |
X |
X |
X |
10 |
1.002234.000.00.00.H47 |
Sáp nhập công ty luật |
X |
X |
X |
11 |
1.008709.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
X |
X |
X |
12 |
1.002398.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
X |
X |
X |
13 |
1.002384.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
14 |
1.002368.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
X |
X |
X |
II |
Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
|
|||
15 |
1.000627.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
X |
X |
X |
16 |
1.000614.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
X |
X |
X |
17 |
1.000426.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
X |
X |
X |
18 |
1.000404.000.00.00.H47 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
X |
X |
X |
19 |
1.000588.000.00.00.H47 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
X |
X |
X |
20 |
1.000390.000.00.00.H47 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
X |
X |
X |
III |
Lĩnh vực công chứng |
|
|||
21 |
1.001071.000.00.00.H47 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
X |
X |
X |
22 |
1.001125.000.00.00.H47 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ Tổ chức hành nghề công chứng này sang Tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
X |
X |
23 |
1.001153.000.00.00.H47 |
Thay đổi nơi tập sự từ Tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang Tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
X |
X |
X |
24 |
1.001438.000.00.00.H47 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
X |
X |
|
25 |
1.001446.000.00.00.H47 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
X |
X |
X |
26 |
1.001721.000.00.00.H47 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
X |
X |
X |
27 |
1.001756.000.00.00.H47 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
X |
X |
X |
28 |
1.001799.000.00.00.H47 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
X |
X |
X |
29 |
2.002387.000.00.00.H47 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
X |
X |
X |
30 |
1.001877.000.00.00.H47 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
X |
X |
X |
31 |
2.000789.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
X |
X |
X |
32 |
2.000778.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
X |
X |
X |
33 |
1.001688.000.00.00.H47 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
X |
X |
X |
34 |
2.000766.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
X |
X |
X |
35 |
1.001665.000.00.00.H47 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
X |
X |
X |
36 |
2.000758.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
X |
X |
X |
37 |
1.001647.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
X |
X |
X |
38 |
2.000743.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
X |
X |
X |
IV |
Lĩnh vực giám định tư pháp |
|
|||
39 |
1.001122.000.00.00.H47 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
X |
X |
X |
40 |
2.000894.000.00.00.H47 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
X |
X |
X |
41 |
Chưa có mã số |
Cấp lại thẻ công giám định viên tư pháp |
X |
X |
X |
42 |
2.000890.000.00.00.H47 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
X |
X |
X |
43 |
2.000823.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
X |
X |
X |
44 |
2.000568.000.00.00.H47 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
X |
X |
X |
45 |
1.001216.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
X |
X |
X |
46 |
2.000555.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
X |
X |
X |
47 |
1.001117.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
X |
X |
X |
V |
Lĩnh vực đấu giá tài sản |
|
|||
48 |
2.001815.000.00.00.H47 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
X |
X |
X |
49 |
2.001807.000.00.00.H47 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
X |
X |
X |
50 |
2.001395.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
X |
X |
X |
51 |
2.001333.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
X |
X |
X |
52 |
2.001258.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
X |
X |
X |
53 |
2.001247.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
X |
X |
X |
54 |
2.001225.000.00.00.H47 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
X |
X |
X |
55 |
2.002139.000.00.00.H47 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
X |
X |
X |
VI |
Lĩnh vực trọng tài thương mại |
|
|||
56 |
1.008889.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
X |
X |
X |
57 |
1.008890.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
X |
X |
X |
58 |
1.008904.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
59 |
1.008905.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
X |
X |
60 |
1.008906.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
X |
X |
X |
61 |
1.001248.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
VII |
Lĩnh vực quản tài viên |
|
|||
62 |
1.002626.000.00.00.H47 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
X |
X |
X |
63 |
1.001914.000.00.00.H47 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
(Trên cổng quốc gia đã bãi bỏ nhưng không thấy căn cứ bãi bỏ) |
||
64 |
1.001842.000.00.00.H47 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
X |
X |
65 |
1.001633.000.00.00.H47 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
X |
X |
X |
66 |
1.001600.000.00.00.H47 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
X |
X |
VIII |
Lĩnh vực hòa giải thương mại |
|
|||
67 |
1.008913.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
X |
X |
X |
68 |
1.008914.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
69 |
1.008915.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
X |
X |
X |
70 |
2.000394.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
Trên cổng quốc gia đã bãi bỏ nhưng không thấy căn cứ bãi bỏ |
||
71 |
2.000515.000.00.00.H47 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
X |
X |
X |
72 |
2.002047.000.00.00.H47 |
Thay đổi tên gọi trong giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
X |
X |
|
73 |
2.000425.000.00.00.H47 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trên cổng quốc gia đã bãi bỏ nhưng không thấy căn cứ bãi bỏ |
||
74 |
1.005149.000.00.00.H47 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Trên cổng quốc gia đã bãi bỏ nhưng không thấy căn cứ bãi bỏ |
||
75 |
2.001716.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
X |
X |
X |
IX |
Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|||
76 |
1.003179 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
X |
|
|
77 |
Không biết mã số |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi. |
X |
|
|
X |
Lĩnh vực quốc tịch |
|
|||
78 |
2.001895.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
X |
X |
|
79 |
1.005136.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
X |
X |
|
80 |
2.002039.000.00.00.H47 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
X |
|
|
81 |
2.002038.000.00.00.H47 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
X |
|
|
82 |
2.002036.000.00.00.H47 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
X |
|
|
XI |
Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
|
|||
83 |
2.000488.000.00.00.H47 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
X |
X |
X |
84 |
2.001417.000.00.00.H47 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
X |
X |
X |
85 |
2.000505.000.00.00.H47 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
X |
X |
X |
XII |
Lĩnh vực hộ tịch |
|
|||
86 |
2.000635.000.00.00.H47 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
X |
X |
X |
87 |
Không biết mã số |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
X |
X |
X |
XIII |
Lĩnh vực thừa phát lại |
|
|||
88 |
1.008925.000.00.00.H47 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
X |
X |
X |
89 |
1.008926.000.00.00.H47 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
X |
X |
X |
90 |
1.008927.000.00.00.H47 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
X |
X |
X |
91 |
1.008928.000.00.00.H47 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
X |
X |
X |
92 |
1.008929.000.00.00.H47 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
X |
X |
X |
93 |
1.008930.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
X |
X |
X |
94 |
1.008931.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
X |
X |
X |
95 |
1.008932.000.00.00.H47 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
X |
X |
X |
96 |
1.008933.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
X |
X |
X |
97 |
1.008934.000.00.00.H47 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
X |
X |
X |
98 |
1.008935.000.00.00.H47 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
X |
X |
X |
99 |
1.008936.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
X |
X |
X |
100 |
1.008937.000.00.00.H47 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
X |
X |
X |
PHỤ LỤC XV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ VĂN
HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu điện |
|||
I |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
|
|
1 |
2.001631.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
X |
X |
X |
2 |
1.003838.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
X |
X |
X |
3 |
2.001613.000.00.00.H47 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
X |
X |
X |
4 |
1.003793.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
X |
X |
X |
5 |
2.001591.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
X |
X |
X |
6 |
1.003738.000.00.00.H47 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
X |
X |
X |
7 |
1.003646.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
X |
X |
X |
8 |
1.003835.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
X |
X |
X |
9 |
1.001106.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
X |
X |
X |
10 |
1.001123.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
X |
X |
X |
11 |
1.001822.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
X |
X |
X |
12 |
1.002003.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
X |
X |
X |
13 |
1.003901.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
X |
X |
X |
14 |
2.001641.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
X |
X |
X |
II |
Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
|
|
15 |
1.003035.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim |
X |
X |
X |
16 |
1.003017.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
X |
X |
X |
III |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
|
|
17 |
1.001833.000.00.00.H47 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
X |
X |
X |
18 |
1.001809.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
19 |
1.001778.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
X |
X |
X |
20 |
1.001755.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
X |
X |
X |
21 |
1.001738.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
22 |
1.001704.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
X |
X |
X |
23 |
1.001671.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
X |
X |
X |
24 |
1.001229.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
X |
X |
X |
25 |
1.001211.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
X |
X |
X |
26 |
1.001191.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
X |
X |
X |
27 |
1.001182.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
X |
X |
X |
28 |
1.001147.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
X |
X |
X |
29 |
1.009397.000.00.00.H47 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
X |
X |
X |
30 |
1.009398.000.00.00.H47 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
X |
X |
X |
31 |
1.009399.000.00.00.H47 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
X |
X |
X |
32 |
1.009403.000.00.00.H47 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
X |
X |
X |
IV |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
|
|
33 |
1.003676.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
X |
X |
X |
34 |
1.003654.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
X |
X |
X |
35 |
1.001029.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
X |
X |
X |
36 |
1.001008.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
X |
X |
X |
37 |
1.000963..000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
X |
X |
X |
38 |
1.00922.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
X |
X |
X |
39 |
1.004659.000.00.00.H47 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
X |
X |
X |
40 |
1.004650.000.00.00.H47 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
X |
X |
X |
41 |
1.004645.000.00.00.H47 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
X |
X |
X |
42 |
1.004639.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
43 |
1.004666.000.00.00.H47 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
44 |
1.004662.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
X |
X |
X |
V |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
|
45 |
1.003784.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
X |
X |
46 |
1.003743.000.00.00.H47 |
Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
X |
X |
X |
47 |
2.001496.000.00.00.H47 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
X |
X |
X |
48 |
1.003608.000.00.00.H47 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
X |
X |
X |
49 |
1.003560.000.00.00.H47 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
X |
X |
X |
VI |
Lĩnh vực Thư viện |
|
|
|
|
50 |
1.008895.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh; thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
X |
X |
X |
51 |
1.008896.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
X |
X |
X |
52 |
1.008897.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
X |
X |
X |
VII |
Lĩnh vực Gia đình |
|
|
|
|
53 |
1.005441.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
54 |
1.001420.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
55 |
1.001407.000.00.00.H47 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
56 |
1.003140.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
57 |
1.000919.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
58 |
1.000817.000.00.00.H47 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
X |
X |
X |
59 |
1.000454.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
X |
X |
60 |
1.000433.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
X |
X |
61 |
1.000379.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
X |
X |
62 |
1.000104.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
X |
X |
63 |
2.000022.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
X |
X |
64 |
1.003310.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
X |
X |
VIII |
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
|
|
65 |
1.004723.000.00.00.H47 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
X |
X |
X |
IX |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
|
66 |
1.002445.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
X |
X |
X |
67 |
1.002396.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
X |
X |
X |
68 |
1.003441.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
X |
X |
X |
69 |
1.000983.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
X |
X |
X |
70 |
1.002022.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
X |
X |
X |
71 |
1.002013.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
X |
X |
X |
72 |
1.001782.000.00.00.H47 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
X |
X |
X |
73 |
1.000953.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
X |
X |
X |
74 |
1.000936.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf |
X |
X |
X |
75 |
1.000920.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
X |
X |
X |
76 |
1.001195.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
X |
X |
X |
77 |
1.000904.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate |
X |
X |
X |
78 |
1.000883.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn |
X |
X |
X |
79 |
1.000863.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker |
X |
X |
X |
80 |
1.000847.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
X |
X |
X |
81 |
1.000830.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay |
X |
X |
X |
82 |
1.000814.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
X |
X |
X |
83 |
1.000644.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
X |
X |
X |
84 |
1.000842.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
X |
X |
X |
85 |
1.005163.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness |
X |
X |
X |
86 |
2.002188.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
X |
X |
X |
87 |
1.000594.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí |
X |
X |
X |
88 |
1.000560.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh |
X |
X |
X |
89 |
1.000544.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam |
X |
X |
X |
90 |
1.001213.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
X |
X |
X |
91 |
1.000518.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
X |
X |
X |
92 |
1.000501.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
X |
X |
X |
93 |
1.000485.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
X |
X |
X |
94 |
1.005357.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí |
X |
X |
X |
95 |
1.001801.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
X |
X |
X |
96 |
1.001500.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
X |
X |
X |
97 |
1.005162.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
X |
X |
X |
98 |
1.001517.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao. |
X |
X |
X |
99 |
1.001527.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
X |
X |
X |
100 |
1.001056.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
X |
X |
X |
X |
Lĩnh vực Lữ hành |
|
|
|
|
101 |
1.004528.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
X |
X |
X |
102 |
2.001628.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
X |
X |
X |
103 |
2.001616.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
X |
X |
X |
104 |
2.001622.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
X |
X |
X |
105 |
2.001611.000.00.00.H47 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
X |
X |
X |
106 |
2.001589.000.00.00.H47 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
X |
X |
X |
107 |
1.003742.000.00.00.H47 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
X |
X |
X |
108 |
1.001837.000.00.00.H47 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
X |
X |
X |
109 |
1.001440.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
X |
X |
X |
110 |
1.004605.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
X |
X |
X |
111 |
1.003717.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
X |
X |
X |
112 |
1.003240.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
X |
X |
X |
113 |
1.003275.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
X |
X |
X |
114 |
1.005161.000.00.00.H47 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
X |
X |
X |
115 |
1.003002.000.00.00.H47 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
X |
X |
X |
116 |
1.004628.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
X |
X |
X |
117 |
1.004623.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
X |
X |
X |
118 |
1.001432.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
X |
X |
X |
119 |
1.004614.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
X |
X |
X |
120 |
1.003490.000.00.00.H47 |
Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
X |
X |
X |
XI |
Lĩnh vực Lưu trú du lịch |
|
|
|
|
121 |
1.004551.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
X |
X |
X |
122 |
1.004503.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
X |
X |
X |
123 |
1.001455.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
X |
X |
X |
124 |
1.004580.000.00.00.H47 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
X |
X |
X |
125 |
1.004572.000.00.00.H47 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
X |
X |
X |
126 |
1.004594.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
X |
X |
X |
127 |
1.010087.000.00.00.H47 |
Hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 |
X |
X |
X |
PHỤ LỤC XVI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ XÂY
DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính |
|||
|
Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
||||
1 |
1.002701.000.00.00.H47 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng (ĐTXD) công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
X |
X |
|
2 |
1.003011.000.00.00.H47 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án ĐTXD công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
X |
X |
|
3 |
1.008891.000.00.00.H47 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề (CCHN) kiến trúc |
X |
X |
|
4 |
1.008989.000.00.00.H47 |
Cấp lại CCHN nghề kiến trúc (do CCHN bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong CCCHN kiến trúc) |
X |
X |
|
5 |
1.008890.000.00.00.H47 |
Cấp lại CCHN kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHN |
X |
X |
|
6 |
1.008991.000.00.00.H47 |
Thủ tục gia hạn CCHN kiến trúc |
X |
X |
|
7 |
1.008992.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận CCHN kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
X |
X |
|
8 |
1.008993.000.00.00.H47 |
Thủ tục chuyển đổi CCHN kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
X |
X |
|
9 |
1.008432.000.00.00.H47 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
X |
X |
|
II |
Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng |
||||
10 |
1.009987.000.00.00.H47 |
Cấp chuyển đổi CCHN hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III |
X |
|
X |
11 |
1.009982.000.00.00.H47 |
Cấp CCHN hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
X |
|
X |
12 |
1.009983.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh hạng CCHN hoạt động xây dựng hạng II, III |
X |
|
X |
13 |
1.009986.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung CCHN hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
X |
|
X |
14 |
1.009984.000.00.00.H47 |
Cấp lại CCHN hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
X |
|
X |
15 |
1.009985.000.00.00.H47 |
Cấp lại CCHN hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) |
X |
|
X |
16 |
1.009988.000.00.00.H47 |
Cấp chứng chỉ năng lực (CCNL) hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
X |
|
X |
17 |
1.009991.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung CCNL hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
X |
|
X |
18 |
1.009989.000.00.00.H47 |
Cấp lại CCNL hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
X |
|
X |
19 |
1.009990.000.00.00.H47 |
Cấp lại CCNL hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
X |
|
X |
20 |
1.009980.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
X |
|
X |
21 |
1.009981.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
X |
|
X |
22 |
1.009972.000.00.00.H47 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD |
X |
|
X |
23 |
1.009973.000.00.00.H47 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (TKCS)/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau TKCS (cấp tỉnh) |
X |
|
X |
24 |
1.009974.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xây dựng (GPXD) mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp I (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
X |
|
X |
25 |
1.009975.000.00.00.H47 |
Cấp GPXD sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp I (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
X |
|
X |
26 |
1.009976.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp I (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
X |
|
X |
27 |
1.009977.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh GPXD đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
X |
|
|
28 |
1.009978.000.00.00.H47 |
Gia hạn GPXD đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
X |
|
|
29 |
1.009979.000.00.00.H47 |
Cấp lại GPXD đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
X |
|
|
30 |
1.009928.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn CCHN hoạt động xây dựng hạng II, III |
X |
|
|
31 |
1.009936.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn CCNL hoạt động xây dựng hạng II, III |
X |
|
|
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
||||
32 |
2.001116.000.00.00.H47 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
X |
|
|
33 |
1.002515.000.00.00.H47 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động |
X |
|
|
34 |
1.002621.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
X |
|
|
35 |
1.009794.000.00.00.H47 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên |
X |
|
|
36 |
1.009788.000.00.00.H47 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
X |
|
|
37 |
1.009791.000.00.00.H47 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Hoặc Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
X |
|
|
IV |
Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản |
||||
38 |
1.002630.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
X |
|
|
39 |
1.002572.000.00.00.H47 |
Cấp mới CCHN môi giới bất động sản |
X |
|
|
40 |
1.002526.000.00.00.H47 |
Cấp lại (cấp đổi) CCHN môi giới bất động sản |
X |
|
|
V |
Lĩnh vực: Nhà ở |
||||
41 |
1.007748.000.00.00.H47 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
X |
|
|
42 |
1.007750.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
X |
|
|
43 |
1.010009.000.00.00.H47 |
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
X |
|
|
44 |
1.007762.000.00.00.H47 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được ĐTXD theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
X |
|
|
45 |
1.007763.000.00.00.H47 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
X |
|
|
46 |
1.007764.000.00.00.H47 |
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
X |
|
|
47 |
1.007765.000.00.00.H47 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
X |
|
|
48 |
1.007766.000.00.00.H47 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
X |
|
|
49 |
1.007767.000.00.00.H47 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
X |
|
|
50 |
1.010005.000.00.00.H47 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
X |
|
|
51 |
1.010006.000.00.00.H47 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
X |
|
|
52 |
1.010007.000.00.00.H47 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
X |
|
|
V |
Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật |
||||
53 |
1.002693.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
X |
|
|
PHỤ LỤC XVII
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Cách thức thực hiện |
||||
Trực tiếp |
Bưu chính |
Trực tuyến |
|||||
I |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng: 04 |
|
|
|
|||
1 |
1.003348.000.00.00.H47 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
X |
X |
X |
||
2 |
1.003332.000.00.00.H47 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
X |
X |
X |
||
3 |
1.003108.000.00.00.H47 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
X |
X |
X |
||
4 |
1.002425.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
X |
X |
X |
||
II |
Lĩnh vực Khám chữa bệnh: 67 |
|
|
|
|||
1 |
1.003748.000.00.00.H47 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
2 |
1.001398.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
X |
X |
X |
||
3 |
2.00098.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
4 |
2.001184.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I |
X |
X |
X |
||
5 |
1..002795. 000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II |
X |
X |
X |
||
6 |
1.001004.000.00.00.H47 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
X |
X |
X |
||
7 |
1.001687.000.00.00.H47 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe |
X |
X |
X |
||
8 |
1.000986.000.00.00.H47 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
X |
X |
X |
||
9 |
1.001058.000.00.00.H47 |
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
X |
X |
X |
||
10 |
1.002073.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
X |
X |
X |
||
11 |
1.002111.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
X |
X |
X |
||
12 |
1.002097.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
X |
X |
X |
||
13 |
1.002015.000.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
X |
X |
X |
||
14 |
1.002037.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
X |
X |
X |
||
15 |
1.002191.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
X |
X |
X |
||
16 |
1.002205.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
17 |
1.002182.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
18 |
1.002215.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
X |
X |
X |
||
19 |
1.002230.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
X |
X |
X |
||
20 |
1.002162.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
21 |
1.001907.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
X |
X |
X |
||
22 |
1.003848.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
X |
X |
X |
||
23 |
2.000984.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
24 |
1.003531.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
25 |
1.003628.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
26 |
1.003644.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
27 |
1.00.2058.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
X |
X |
X |
||
28 |
1.003774.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
X |
X |
X |
||
29 |
1.001793.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
30 |
1.003803.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
31 |
1.003876.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y |
X |
X |
X |
||
32 |
1.001138.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
X |
X |
X |
||
33 |
1.003746.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
X |
X |
X |
||
34 |
2.000559.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
X |
X |
X |
||
35 |
1.002131.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
X |
X |
X |
||
36 |
1.00214.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
X |
X |
X |
||
37 |
1.002464.000.00.00.H47 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
38 |
1.003800.000.00.00.H47 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
39 |
1.003824.000.00.00.H47 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
40 |
2.000968.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
41 |
1.002.000.00.00.H47 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
42 |
1.003516.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
X |
X |
X |
||
43 |
1.001663.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
X |
X |
X |
||
44 |
1.006780.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
X |
X |
X |
||
45 |
2.000552.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
X |
X |
X |
||
46 |
1.000511.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
X |
X |
X |
||
47 |
1.000562.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
X |
X |
X |
||
48 |
1.003709.000.00.00.H47 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
49 |
1.003773.000.00.00.H47 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
50 |
1.003787.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
51 |
1.001734.000.00.00.H47 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
52 |
1.00175.000.00.00.H47 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
53 |
1.001824.000.00.00.H47 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
54 |
1.001595.000.00.00.H47 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
55 |
1.000854.000.00.00.H47 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
56 |
1.001866.000.00.00.H47 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
57 |
1.001846.000.00.00.H47 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
58 |
1.001884.000.00.00.H47 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
59 |
1.001641.000.00.00.H47 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
60 |
1.003720.000.00.00.H47 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
61 |
1.00098.000.00.00.H47 |
Khám sức khỏe định kỳ |
X |
X |
X |
||
62 |
1.001675.000.00.00.H47 |
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
X |
X |
X |
||
63 |
2.00117.000.00.00.H47 |
Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
X |
X |
X |
||
64 |
1.001077. 000.00.00.H47 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
65 |
1.001086.000.00.00.H47 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
66 |
1.001987.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
X |
X |
X |
||
67 |
1.003547.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng: 29 |
||||||
1 |
1.008069.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
2 |
1.006425.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
3 |
1.006422.000.00.00.H47 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X |
X |
X |
||
4 |
1.003580.000.00.00.H47 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
X |
X |
X |
||
5 |
1.002467.000.00.00.H47 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
X |
X |
X |
||
6 |
1.002944.000.00.00.H47 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
X |
X |
X |
||
7 |
2.000655.000.00.00.H47 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
X |
X |
X |
||
8 |
1.004471.000.00.00.H47 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
X |
X |
X |
||
9 |
1.004477.000.00.00.H47 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
X |
X |
X |
||
10 |
1.003993.000.00.00.H47 |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở y tế |
X |
X |
X |
||
11 |
1.003958.000.00.00.H47 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
12 |
1.004488.000.00.00.H47 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
X |
X |
X |
||
13 |
1.000844.000.00.00.H47 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
X |
X |
X |
||
14 |
1.001386.000.00.00.H47 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
X |
X |
X |
||
15 |
1.004568.000.00.00.H47 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
X |
X |
X |
||
16 |
1.004541. 000.00.00.H47 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
X |
X |
X |
||
17 |
1.002231.000.00.00.H47 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
X |
X |
X |
||
18 |
1.002216.000.00.00.H47 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà |
X |
X |
X |
||
19 |
1.006431.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
X |
X |
X |
||
20 |
2.000997.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
X |
X |
X |
||
21 |
1.003481.000.00.00.H47 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
X |
|
X |
||
22 |
1.003468.000.00.00.H47 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
X |
|
X |
||
23 |
1.003481.000.00.00.H47 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
X |
|
X |
||
24 |
1.004606.000.00.00.H47 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
X |
|
X |
||
25 |
1.004600.000.00.00.H47 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
X |
|
X |
||
26 |
2.000993.000.00.00.H47 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
X |
|
X |
||
27 |
2.000981.000.00.00.H47 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
X |
|
X |
||
28 |
2.000972.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt |
X |
|
X |
||
29 |
1.002204.000.00.00.H47 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ |
X |
|
X |
||
IV |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ: 02 |
|
|
|
|||
1 |
1.001523.000.00.00.H47 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
X |
X |
||
2 |
1.001514.000.00.00.H47 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
X |
X |
||
V |
Lĩnh vực Dược: 31 |
|
|
|
|
||
1 |
1.004616.000.00.00.H47 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ |
X |
X |
X |
||
2 |
1.002952.000.00.00.H47 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
X |
X |
X |
||
3 |
1.003963.000.00.00.H47 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
X |
X |
X |
||
4 |
1.004571.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
X |
X |
X |
||
5 |
1.004593.000.00.00.H47 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
X |
X |
X |
||
6 |
1.004596.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
X |
X |
X |
||
7 |
1.002258.000.00.00.H47 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
X |
X |
X |
||
8 |
1.004599.000.00.00.H47 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
X |
X |
X |
||
9 |
1.004604.000.00.00.H47 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
X |
X |
X |
||
10 |
1.002399.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
11 |
1.004576.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
X |
X |
X |
||
12 |
1.004585.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
X |
X |
X |
||
13 |
1.004459.000.00.00.H47 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
X |
X |
X |
||
14 |
1.004532.000.00.00.H47 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
X |
X |
X |
||
15 |
1.004529.000.00.00.H47 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
16 |
1.001893.000.00.00.H47 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
X |
X |
X |
||
17 |
1.002934.000.00.00.H47 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
X |
X |
X |
||
18 |
1.002235.000.00.00.H47 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
X |
X |
X |
||
19 |
1.003937.000.00.00.H47 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
X |
X |
X |
||
20 |
1.003954.000.00.00.H47 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
X |
X |
X |
||
21 |
1.004087.000.00.00.H47 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
X |
X |
X |
||
22 |
1.004449.000.00.00.H47 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
X |
X |
X |
||
23 |
1.003994.000.00.00.H47 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
X |
X |
X |
||
24 |
1.003961.000.00.00.H47 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược |
X |
X |
X |
||
25 |
1.002292.000.00.00.H47 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
X |
X |
X |
||
26 |
1.002339.000.00.00.H47 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
X |
X |
X |
||
27 |
1.003001.000.00.00.H47 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
X |
X |
X |
||
28 |
1.003613.000.00.00.H47 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
X |
X |
X |
||
29 |
1.004516.000.00.00.H47 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
X |
X |
X |
||
30 |
1.004557.000.00.00.H47 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
X |
X |
X |
||
31 |
1.009407.000.00.00.H47 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
X |
X |
X |
||
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm:08 |
|
|
|
|||
1 |
1.009566.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
X |
X |
X |
||
2 |
1.003055.000.00.00.H47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
X |
X |
X |
||
3 |
1.002483.000.00.00.H47 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
X |
X |
X |
||
4 |
1.003064.000.00.00.H47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
X |
X |
X |
||
5 |
1.000662.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
X |
X |
X |
||
6 |
1.000990.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
X |
X |
X |
||
7 |
1.000793.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
X |
X |
X |
||
8 |
1.002600.000.00.00.H47 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
X |
X |
X |
||
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế : 05 |
|
|
|
|||
1 |
1.003006.000.00.00.H47 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
X |
X |
X |
||
2 |
1.003029.000.00.00.H47 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
X |
X |
X |
||
3 |
1.003039.000.00.00.H47 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
X |
X |
X |
||
4 |
2.000985.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
X |
X |
X |
||
5 |
2.000982.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
X |
X |
X |
||
VIII |
Lĩnh vực Giám định y khoa: 21 |
|
|
|
|||
1 |
1.003662.000.00.00.H47 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP |
X |
|
X |
||
2 |
1.003691.000.00.00.H47 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 |
X |
|
X |
||
3 |
1.002168.000.00.00.H47 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
X |
|
X |
||
4 |
1.002671.000.00.00.H47 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
X |
|
X |
||
5 |
1.002136.000.00.00.H47 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
X |
|
X |
||
6 |
1.002146.000.00.00.H47 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
X |
|
X |
||
7 |
1.002706.000.00.00.H47 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
X |
|
X |
||
8 |
1.002694.000.00.00.H47 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
X |
|
X |
||
9 |
1.002118.000.00.00.H47 |
Khám giám định tổng hợp |
X |
|
X |
||
10 |
1.002208.000.00.00.H47 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
X |
|
X |
||
11 |
1.002190.000.00.00.H47 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng |
X |
|
X |
||
12 |
1.002360.000.00.00.H47 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
X |
|
X |
||
13 |
2.001022.000.00.00.H47 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
X |
|
X |
||
14 |
1.002392.000.00.00.H47 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
X |
|
X |
||
15 |
1.002405.000.00.00.H47 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
X |
|
X |
||
16 |
1.002412.000.00.00.H47 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
X |
|
X |
||
17 |
1.000278.000.00.00.H47 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
X |
|
X |
||
18 |
1.000281.000.00.00.H47 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
X |
|
X |
||
19 |
1.000272.000.00.00.H47 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không |
X |
|
X |
||
20 |
1.000101.000.00.00.H47 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng |
X |
|
X |
||
21 |
|
Khám giám định xác định dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền để xác định cặp vợ chồng sinh con thứ 3 không vi phạm sinh một hoặc hai con do |
X |
|
X |
||
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.