ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 372/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 16 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN TÂN YÊN, TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện Tân Yên tại Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 20/3/2024, Báo cáo số 24/BC-UBND ngày 10/4/2024 và hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 142/TTr-STNMT ngày 27/3/2024, Công văn số 1410/STNMT-KHTC ngày 11/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Chỉ tiêu được thể hiện trong các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 01. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2024; Phụ lục 02. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024; Phụ lục 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất, bản đồ các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên, tỷ lệ 1/10.000.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.
b) Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên được phê duyệt theo quy định (gồm: thuyết minh báo cáo, bản đồ và hồ sơ thẩm định); đồng thời, thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ này trên cổng/trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này.
c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật.
d) Định kỳ hàng năm, tổ chức đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên; kết quả báo cáo, đề xuất UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. UBND huyện Tân Yên:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên được phê duyệt; về sự phù hợp của thông tin, số liệu trong kế hoạch trên với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tân Yên và các quy định của pháp luật khi đề xuất danh mục các công trình, dự án trên địa bàn.
b) Hoàn thành việc đăng tải toàn bộ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt trên cổng/trang thông tin điện tử của UBND huyện Tân Yên trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội dung kế hoạch trên theo quy định của pháp luật.
c) Thực hiện công tác quản lý đất đai, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; triển khai thực hiện các công trình, dự án đảm bảo theo quy định của pháp luật.
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Yên của UBND cấp xã.
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định của pháp luật.
3. Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh:
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung thuộc lĩnh vực do ngành quản lý khi tham mưu UBND tỉnh triển khai thực hiện các công trình, dự án có sử dụng đất đảm bảo theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tân Yên; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn trực thuộc huyện Tân Yên và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC 01:
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
TT Cao Thượng |
TT Nhã Nam |
Xã Cao Xá |
Xã Lam Cốt |
Xã Liên Sơn |
Xã Liên Chung |
Xã Quế Nham |
Xã Tân Trung |
Xã Quang Tiến |
Xã Phúc Hòa |
Xã Phúc Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.830,64 |
943,96 |
559,36 |
1.512,33 |
914,59 |
767,06 |
1.206,94 |
1.042,99 |
1.003,21 |
581,34 |
1.085,15 |
575,60 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.828,35 |
483,07 |
346,11 |
1.065,90 |
599,64 |
590,10 |
973,01 |
701,48 |
799,75 |
415,05 |
869,67 |
368,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.074,72 |
230,72 |
176,12 |
501,32 |
304,47 |
229,60 |
411,23 |
438,24 |
318,46 |
265,96 |
181,67 |
212,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.980,89 |
197,11 |
158,44 |
271,92 |
299,00 |
168,30 |
231,14 |
309,75 |
299,99 |
262,80 |
152,77 |
212,11 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
965,99 |
24,99 |
46,83 |
94,97 |
30,28 |
14,77 |
122,54 |
56,99 |
113,10 |
9,42 |
21,24 |
23,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.143,24 |
92,56 |
78,31 |
311,23 |
187,28 |
228,65 |
196,87 |
45,49 |
258,71 |
71,46 |
575,74 |
86,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
990,09 |
85,60 |
29,43 |
49,95 |
24,63 |
77,10 |
152,50 |
46,77 |
63,09 |
3,04 |
25,91 |
29,32 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.620,98 |
49,20 |
15,42 |
105,58 |
49,18 |
39,88 |
89,87 |
109,27 |
46,39 |
65,17 |
60,87 |
15,42 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
33,33 |
|
|
2,85 |
3,80 |
0,10 |
|
4,72 |
|
|
4,24 |
0,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.927,38 |
460,13 |
212,44 |
443,91 |
314,58 |
174,18 |
233,93 |
323,19 |
201,07 |
165,97 |
214,73 |
207,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
57,59 |
1,30 |
|
0,12 |
|
3,50 |
|
8,33 |
|
|
8,29 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
101,21 |
2,20 |
3,37 |
44,41 |
|
|
0,18 |
|
0,20 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
175,00 |
|
|
|
69,00 |
|
|
|
|
|
|
56,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
247,60 |
47,47 |
|
30,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,85 |
0,04 |
0,63 |
0,52 |
0,63 |
|
|
0,90 |
|
|
|
2,50 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
138,00 |
8,12 |
2,03 |
17,23 |
8,71 |
0,83 |
1,79 |
7,53 |
3,17 |
2,50 |
|
2,62 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,09 |
|
|
9,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
49,10 |
|
|
|
|
5,00 |
2,00 |
1,50 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.633,07 |
182,99 |
103,79 |
174,06 |
130,79 |
86,42 |
115,73 |
189,00 |
97,26 |
81,80 |
96,65 |
78,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.584,63 |
107,63 |
67,58 |
94,83 |
81,44 |
41,44 |
91,97 |
86,15 |
61,30 |
47,67 |
70,70 |
48,27 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
536,78 |
23,08 |
10,86 |
39,01 |
22,49 |
19,03 |
10,98 |
68,91 |
17,79 |
21,15 |
12,99 |
15,80 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
51,50 |
9,30 |
1,54 |
3,70 |
3,44 |
1,57 |
1,44 |
0,95 |
1,96 |
0,87 |
1,59 |
1,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,83 |
3,35 |
1,24 |
1,14 |
0,04 |
0,22 |
0,21 |
4,21 |
0,23 |
0,13 |
0,17 |
0,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
88,73 |
7,98 |
4,54 |
5,94 |
5,74 |
4,38 |
3,51 |
14,81 |
2,78 |
0,54 |
1,78 |
2,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
110,49 |
10,41 |
1,43 |
13,82 |
5,96 |
4,55 |
1,49 |
3,36 |
2,62 |
5,39 |
1,43 |
3,87 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,20 |
5,16 |
0,45 |
1,82 |
0,15 |
1,62 |
0,32 |
0,03 |
0,30 |
0,18 |
0,40 |
0,05 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,69 |
0,22 |
0,08 |
0,02 |
0,02 |
|
0,01 |
|
|
0,03 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,56 |
|
|
|
0,46 |
|
|
|
|
0,45 |
|
2,50 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,75 |
2,10 |
1,77 |
0,08 |
0,38 |
|
|
0,34 |
|
0,04 |
|
0,22 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,95 |
1,42 |
2,97 |
6,53 |
|
0,05 |
|
0,02 |
2,72 |
0,50 |
1,05 |
0,50 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
172,51 |
11,27 |
10,05 |
7,17 |
10,67 |
13,56 |
5,63 |
9,93 |
7,56 |
4,85 |
6,52 |
3,38 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
7,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,09 |
1,07 |
1,28 |
|
|
|
0,17 |
0,29 |
|
|
|
0,31 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,67 |
|
0,63 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.839,94 |
|
|
149,50 |
88,27 |
75,97 |
80,65 |
103,58 |
92,92 |
64,25 |
84,18 |
53,29 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
297,36 |
203,96 |
93,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,15 |
7,31 |
0,74 |
0,22 |
0,68 |
1,35 |
0,47 |
3,07 |
0,39 |
0,50 |
1,35 |
0,25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,53 |
0,31 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
25,34 |
1,44 |
1,84 |
2,33 |
0,76 |
1,11 |
2,79 |
0,72 |
2,03 |
0,21 |
1,14 |
0,18 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
253,97 |
|
3,58 |
12,63 |
13,31 |
|
27,37 |
8,56 |
3,07 |
14,27 |
8,77 |
10,82 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
58,32 |
4,87 |
2,21 |
0,93 |
2,09 |
|
2,95 |
|
2,03 |
2,42 |
14,35 |
2,93 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,59 |
0,12 |
|
2,10 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
74,91 |
0,76 |
0,81 |
2,52 |
0,37 |
2,78 |
|
18,32 |
2,39 |
0,32 |
0,75 |
0,16 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.503,32 |
943,96 |
559,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
10.124,13 |
289,67 |
236,75 |
583,15 |
486,28 |
396,95 |
428,01 |
355,24 |
558,70 |
334,26 |
728,51 |
298,60 |
5 |
Khu vực lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
990,09 |
85,60 |
29,43 |
49,95 |
24,63 |
77,10 |
152,50 |
46,77 |
63,09 |
3,04 |
25,91 |
29,32 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
8,56 |
|
|
|
0,46 |
|
|
|
|
0,45 |
|
2,50 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
422,60 |
47,47 |
|
30,77 |
69,00 |
|
|
|
|
|
|
56,00 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
20,41 |
0,04 |
0,63 |
0,52 |
1,09 |
|
|
0,90 |
|
0,45 |
|
5,00 |
11 |
Khu đô thị-thương mại - dịch vụ |
KDV |
298,66 |
204,00 |
94,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
KNT |
16.967,91 |
|
|
1.358,36 |
771,04 |
647,97 |
1.005,19 |
888,63 |
906,98 |
534,62 |
1.015,46 |
454,42 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.967,79 |
|
|
166,73 |
96,98 |
76,80 |
82,44 |
111,11 |
96,09 |
66,75 |
84,18 |
55,91 |
PHỤ LỤC 01:
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN TÂN YÊN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã An Dương |
Xã Việt Lập |
Xã Ngọc Vân |
Xã Ngọc Châu |
Xã Ngọc Thiện |
Xã Ngọc Lý |
Xã Song Vân |
Xã Hợp Đức |
Xã Việt Ngọc |
Xã Lan Giới |
Xã Đại Hóa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20.830,64 |
1.113,49 |
1.444,72 |
1.080,10 |
957,44 |
1.392,09 |
911,46 |
834,77 |
977,25 |
862,24 |
562,92 |
501,63 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.828,35 |
865,16 |
1.074,28 |
741,77 |
686,31 |
915,96 |
597,31 |
633,65 |
744,80 |
573,42 |
438,54 |
345,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.074,72 |
351,16 |
451,74 |
426,04 |
277,31 |
598,20 |
326,81 |
357,71 |
204,66 |
359,17 |
215,30 |
236,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.980,89 |
305,89 |
331,99 |
414,92 |
224,07 |
542,38 |
325,82 |
345,84 |
174,92 |
346,40 |
184,31 |
221,02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
965,99 |
35,18 |
38,73 |
44,17 |
16,54 |
47,18 |
24,71 |
52,37 |
59,67 |
68,36 |
7,38 |
12,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.143,24 |
202,13 |
249,86 |
200,95 |
257,92 |
161,33 |
140,18 |
171,98 |
352,95 |
97,18 |
109,94 |
66,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
990,09 |
150,48 |
127,89 |
9,88 |
11,20 |
2,47 |
12,37 |
6,42 |
24,52 |
10,46 |
47,06 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.620,98 |
123,93 |
206,06 |
54,34 |
123,34 |
106,78 |
93,24 |
45,17 |
103,00 |
35,84 |
54,68 |
28,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
33,33 |
2,28 |
|
6,39 |
|
|
|
|
|
2,41 |
4,18 |
1,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.927,38 |
248,09 |
359,06 |
336,35 |
268,15 |
473,16 |
294,16 |
199,18 |
232,32 |
285,00 |
124,17 |
156,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
57,59 |
22,12 |
10,89 |
|
2,96 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
101,21 |
|
0,30 |
|
0,20 |
0,20 |
49,49 |
|
0,30 |
0,20 |
|
0,16 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
175,00 |
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
247,60 |
|
27,73 |
66,00 |
25,00 |
50,00 |
0,63 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,85 |
|
2,15 |
|
0,05 |
0,20 |
0,11 |
|
3,69 |
0,41 |
|
0,02 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
138,00 |
4,50 |
1,99 |
9,07 |
25,75 |
12,14 |
1,37 |
3,76 |
3,74 |
17,85 |
0,20 |
3,10 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
49,10 |
2,00 |
4,90 |
6,20 |
|
|
|
|
2,50 |
25,00 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.633,07 |
131,90 |
194,51 |
129,95 |
101,69 |
172,29 |
133,16 |
108,67 |
86,48 |
89,68 |
64,55 |
82,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.584,63 |
69,76 |
135,29 |
78,68 |
53,23 |
89,72 |
82,65 |
62,63 |
61,50 |
50,16 |
46,34 |
55,69 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
536,78 |
42,05 |
34,18 |
29,77 |
22,68 |
43,89 |
28,74 |
27,76 |
9,10 |
17,41 |
8,37 |
10,74 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
51,50 |
1,58 |
2,63 |
2,78 |
2,04 |
2,82 |
2,55 |
1,62 |
1,45 |
3,10 |
1,91 |
1,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,83 |
0,17 |
0,79 |
0,12 |
0,14 |
0,28 |
0,19 |
0,38 |
0,19 |
1,03 |
0,12 |
0,30 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
88,73 |
3,69 |
4,72 |
3,10 |
2,72 |
3,92 |
2,85 |
3,59 |
1,99 |
3,78 |
1,62 |
2,63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
110,49 |
4,94 |
8,54 |
3,22 |
4,32 |
10,93 |
8,60 |
1,96 |
3,24 |
3,43 |
2,32 |
4,66 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,20 |
0,10 |
0,23 |
0,37 |
0,13 |
0,33 |
0,06 |
0,62 |
0,36 |
0,40 |
0,05 |
0,07 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,69 |
0,02 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,56 |
|
|
0,47 |
1,04 |
0,89 |
0,01 |
2,46 |
|
0,28 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,75 |
1,38 |
1,01 |
1,09 |
|
0,68 |
0,08 |
|
0,11 |
0,15 |
|
0,32 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,95 |
0,66 |
1,36 |
|
0,88 |
2,99 |
0,97 |
1,19 |
1,36 |
|
0,48 |
0,30 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
172,51 |
7,55 |
5,06 |
9,28 |
7,12 |
14,83 |
5,77 |
6,44 |
6,18 |
9,83 |
3,32 |
6,54 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
7,36 |
|
|
|
7,36 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,09 |
|
0,64 |
1,05 |
|
0,99 |
0,67 |
|
0,98 |
0,09 |
|
0,55 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.839,94 |
79,10 |
115,43 |
96,27 |
85,18 |
163,07 |
94,62 |
72,20 |
99,27 |
129,10 |
49,19 |
63,90 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
297,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,15 |
0,52 |
0,30 |
0,92 |
0,34 |
0,60 |
0,56 |
1,26 |
0,40 |
0,17 |
0,18 |
0,57 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,53 |
|
|
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
25,34 |
1,98 |
0,43 |
2,09 |
1,03 |
1,81 |
0,41 |
0,21 |
1,09 |
1,40 |
0,03 |
0,31 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
253,97 |
2,73 |
|
21,49 |
25,91 |
19,81 |
13,33 |
11,92 |
34,04 |
15,33 |
4,63 |
2,40 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
58,32 |
3,24 |
0,43 |
3,38 |
0,04 |
2,81 |
0,48 |
1,05 |
0,81 |
3,13 |
5,31 |
2,86 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,59 |
|
|
|
|
0,23 |
|
0,11 |
|
2,73 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
74,91 |
0,24 |
11,38 |
1,98 |
2,98 |
2,97 |
19,99 |
1,94 |
0,13 |
3,82 |
0,21 |
0,09 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.503,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
10.124,13 |
508,02 |
581,85 |
615,87 |
481,99 |
703,71 |
466,00 |
517,82 |
527,87 |
443,58 |
294,25 |
287,05 |
5 |
Khu vực lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
990,09 |
150,48 |
127,89 |
9,88 |
11,20 |
2,47 |
12,37 |
6,42 |
24,52 |
10,46 |
47,06 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
8,56 |
|
|
0,47 |
1,04 |
0,89 |
0,01 |
2,46 |
|
0,28 |
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
422,60 |
|
27,73 |
66,00 |
25,00 |
100,00 |
0,63 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
20,41 |
|
2,15 |
0,47 |
1,09 |
1,09 |
0,12 |
2,46 |
3,69 |
0,69 |
|
0,02 |
11 |
Khu đô thị-thương mại - dịch vụ |
KDV |
298,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
KNT |
16.967,91 |
903,72 |
1.231,91 |
930,19 |
861,34 |
1.203,41 |
830,00 |
776,16 |
899,50 |
776,43 |
493,97 |
478,61 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.967,79 |
83,60 |
117,42 |
105,34 |
110,93 |
175,21 |
95,99 |
75,96 |
103,01 |
146,95 |
49,39 |
67,00 |
PHỤ LỤC 02:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
TT Cao Thượng |
TT Nhã Nam |
Xã Cao Xá |
Xã Lam Cốt |
Xã Liên Sơn |
Xã Liên Chung |
Xã Quế Nham |
Xã Tân Trung |
Xã Quang Tiến |
Xã Phúc Hòa |
Xã Phúc Sơn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
788,44 |
87,75 |
31,57 |
38,66 |
80,56 |
34,89 |
15,05 |
20,56 |
10,94 |
8,56 |
11,00 |
62,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
610,61 |
66,52 |
22,81 |
23,34 |
64,50 |
18,11 |
13,36 |
6,91 |
7,68 |
5,80 |
5,00 |
60,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
691,08 |
59,92 |
21,71 |
20,34 |
58,30 |
17,91 |
11,66 |
3,71 |
6,68 |
5,60 |
3,80 |
60,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
87,29 |
9,50 |
3,63 |
4,91 |
10,21 |
4,75 |
1,40 |
5,87 |
2,57 |
1,37 |
2,31 |
1,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
57,68 |
9,33 |
3,03 |
1,66 |
5,80 |
1,98 |
0,24 |
0,62 |
0,64 |
1,34 |
2,14 |
0,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
25,75 |
2,40 |
2,10 |
8,75 |
0,05 |
10,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1,55 |
0,05 |
|
Tr đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36,84 |
4,00 |
0,20 |
19,16 |
4,05 |
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
3,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
22,55 |
|
|
19,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,16 |
3,00 |
|
0,11 |
3,05 |
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
5,00 |
2,00 |
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
3,00 |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,21 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,80 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
1,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,20 |
1,00 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN YÊN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã An Dương |
Xã Việt Lập |
Xã Ngọc Vân |
Xã Ngọc Châu |
Xã Ngọc Thiện |
Xã Ngọc Lý |
Xã Song Vân |
Xã Hợp Đức |
Xã Việt Ngọc |
Xã Lan Giới |
Xã Đại Hóa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
788,44 |
10,51 |
56,12 |
88,94 |
31,14 |
122,00 |
15,69 |
7,54 |
15,20 |
22,82 |
2,41 |
14,43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
610,61 |
6,10 |
40,98 |
78,10 |
30,61 |
100,66 |
13,42 |
6,06 |
8,60 |
19,81 |
1,86 |
10,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
691,08 |
5,90 |
40,78 |
63,92 |
18,36 |
94,46 |
12,37 |
5,86 |
3,38 |
19,61 |
1,66 |
9,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
87,29 |
2,78 |
4,31 |
3,31 |
0,41 |
13,71 |
2,15 |
1,36 |
5,39 |
1,27 |
0,43 |
3,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
57,68 |
1,58 |
10,78 |
7,38 |
0,07 |
7,58 |
0,07 |
0,07 |
1,16 |
1,69 |
0,07 |
0,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
25,75 |
0,05 |
0,05 |
0,15 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36,84 |
0,01 |
|
|
|
|
0,63 |
|
1,09 |
3,20 |
|
0,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
22,55 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
3,00 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,16 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
0,20 |
|
0,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,21 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,13 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
1,00 |
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
TT Cao Thượng |
TT Nhã Nam |
Xã Cao Xá |
Xã Lam Cốt |
Xã Liên Sơn |
Xã Liên Chung |
Xã Quế Nham |
Xã Tân Trung |
Xã Quang Tiến |
Xã Phúc Hòa |
Xã Phúc Sơn |
Xã An Dương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
861,84 |
89,65 |
31,57 |
38,66 |
82,11 |
39,89 |
17,05 |
27,76 |
12,94 |
8,56 |
11,00 |
64,60 |
861,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
638,47 |
67,32 |
22,81 |
23,34 |
66,05 |
18,11 |
13,36 |
13,81 |
9,68 |
5,80 |
5,00 |
62,76 |
638,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
572,07 |
60,72 |
21,71 |
20,34 |
59,85 |
17,91 |
11,66 |
10,61 |
8,68 |
5,60 |
3,80 |
62,76 |
572,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
117,66 |
10,50 |
3,63 |
4,91 |
10,21 |
4,75 |
1,40 |
11,20 |
2,57 |
1,37 |
2,31 |
1,66 |
117,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
59,86 |
9,43 |
3,03 |
1,66 |
5,80 |
1,98 |
0,24 |
2,70 |
0,64 |
1,34 |
2,14 |
0,13 |
59,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
45,85 |
2,40 |
2,10 |
8,75 |
0,05 |
15,05 |
2,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1,55 |
0,05 |
45,85 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
118,22 |
1,86 |
1,00 |
2,69 |
1,14 |
3,40 |
2,00 |
4,95 |
1,50 |
2,84 |
46,60 |
1,00 |
118,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
86,25 |
|
|
0,60 |
|
1,00 |
0,50 |
0,80 |
1,00 |
0,25 |
46,00 |
0,30 |
86,25 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
15,20 |
|
|
1,00 |
0,80 |
1,20 |
1,50 |
0,80 |
|
1,10 |
|
0,50 |
15,20 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
2,30 |
|
|
|
|
4,80 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,97 |
1,86 |
1,00 |
1,09 |
0,34 |
1,20 |
|
1,05 |
0,50 |
1,49 |
0,60 |
0,20 |
11,97 |
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC 03:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂN YÊN (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã An Dương |
Xã Việt Lập |
Xã Ngọc Vân |
Xã Ngọc Châu |
Xã Ngọc Thiện |
Xã Ngọc Lý |
Xã Song Vân |
Xã Hợp Đức |
Xã Việt Ngọc |
Xã Lan Giới |
Xã Đại Hóa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
861,84 |
12,51 |
63,02 |
96,88 |
31,14 |
126,00 |
15,69 |
11,15 |
18,60 |
44,82 |
2,61 |
15,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
638,47 |
6,10 |
42,48 |
79,80 |
30,61 |
104,66 |
13,42 |
9,67 |
10,50 |
19,81 |
2,06 |
11,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
572,07 |
5,90 |
42,28 |
65,62 |
18,36 |
98,46 |
12,37 |
9,47 |
3,38 |
19,61 |
1,86 |
11,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
117,66 |
2,78 |
4,81 |
3,35 |
0,41 |
13,71 |
2,15 |
1,36 |
6,89 |
23,27 |
0,43 |
3,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
59,86 |
1,58 |
10,78 |
7,38 |
0,07 |
7,58 |
0,07 |
0,07 |
1,16 |
1,69 |
0,07 |
0,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
45,85 |
2,05 |
4,95 |
6,35 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
118,22 |
4,41 |
1,30 |
1,30 |
15,95 |
|
1,86 |
11,54 |
1,73 |
2,25 |
7,40 |
1,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
86,25 |
0,60 |
|
1,00 |
14,75 |
|
1,00 |
10,70 |
|
0,75 |
6,00 |
1,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
15,20 |
1,30 |
1,10 |
|
0,70 |
|
0,56 |
0,84 |
0,60 |
1,50 |
1,20 |
0,50 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
4,80 |
2,00 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,97 |
0,51 |
0,20 |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
1,13 |
|
0,20 |
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.