ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 371/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 173/TTr-STP ngày 15 tháng 01 năm 2015;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Thủ trưởng các Sở - ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NĂM 1996 |
|||||
1 |
Quyết định |
4758/QĐ-UB- QLĐT 15/10/1996 |
Về việc định mức đất ở thực hiện theo Quyết định số 118/TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với Cách mạng cải thiện nhà ở |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về hạn mức đất ở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
17/01/2014 |
NĂM 2001 |
|||||
2 |
Quyết định |
64/2001/QĐ-UB 30/07/2001 |
Về quy định hạn mức đất ở tại thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về hạn mức đất ở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
17/01/2014 |
NĂM 2002 |
|||||
3 |
Quyết định |
145/2002/QĐ-UB 09/12/2002 |
Về việc ban hành Quy định về đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
02/03/2014 |
NĂM 2003 |
|||||
4 |
Quyết định |
12/2003/QĐ-UB 23/01/2003 |
Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Công nghiệp thành phố cấp Giấy phép hoạt động cho điện lực |
Được thay thế bằng Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền ký giấy phép hoạt động điện lực |
07/03/2014 |
5 |
Quyết định |
104/2003/QĐ-UB 27/6 /2003 |
Về quản lý người lang thang xin ăn, sinh sống nơi công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quản lý người xin ăn không có nơi cư trú nhất định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định trên địa bàn Thành phố Hồ chí Minh |
28/12/2014 |
NĂM 2004 |
|||||
6 |
Quyết định |
60/2004/QĐ-UB 17/03/2004 |
Về điều chỉnh bổ sung “Quy định về đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh” ban hành kèm theo Quyết định số 145/2002/QĐ-UB ngày 09 tháng 12 năm 2002 của Ủy ban nhân dân thành phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
02/3/2014 |
NĂM 2005 |
|||||
7 |
Quyết định |
47/2005/QĐ-UB 24/03/2005 |
Về sửa đổi, bổ sung Quy định về đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, ban hành kèm theo Quyết định số 145/2002/QĐ-UB ngày 09 tháng 12 năm 2002 và Quyết định số 60/2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
02/3/2014 |
8 |
Quyết định |
225/2005/QĐ-UBND 23/12/2005 |
Về quy định hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở theo Luật Đất đai 2003 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về hạn mức đất ở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
17/01/2014 |
NĂM 2006 |
|||||
9 |
Quyết định |
56/2006/QĐ-UBND 13/4/2006 |
Về cho phép thành lập Tổ cán sự xã hội tình nguyện tại phường, xã, thị trấn thuộc Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
26/7/2014 |
10 |
Quyết định |
138/2006/QĐ-UBND 18/9/2006 |
Về bổ sung, sửa đổi Điều 1 và Điều 2 của Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
26/7/2014 |
11 |
Quyết định |
139/2006/QĐ-UBND 18/9/2006 |
Ban hành Quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Tổ cán sự xã hội tình nguyện tại phường, xã, thị trấn thuộc Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
26/7/2014 |
12 |
Quyết định |
157/2006/QĐ-UBND 27/10/2006 |
Về điều chỉnh mức phụ cấp đối với khu phố, ấp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ không chuyên trách Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể phường, xã, thị trấn, phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân và hỗ trợ kinh phí hoạt động ở khu phố, ấp |
14/12/2014 |
13 |
Quyết định |
183/2006/QĐ-UBND 26/12/2006 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 104/2003/QĐ-UB ngày 27 tháng 6 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về quản lý người lang thang xin ăn, sinh sống nơi công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quản lý người xin ăn không có nơi cư trú nhất định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định trên địa bàn Thành phố Hồ chí Minh |
28/12/2014 |
14 |
Chỉ thị |
20/2006/CT- UBND 05/6/2006 |
Về chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan hành chính Nhà nước trong công tác tiếp công dân, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố |
Được bãi bỏ bởi Chỉ thị số 22/2014/CT-UBND ngày 03/9/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về triển khai thi hành Luật Tiếp công dân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
13/9/2014 |
NĂM 2007 |
|||||
15 |
Quyết định |
56/2007/QĐ-UBND 09/04/2007 |
Về kiện toàn tổ chức và nhân sự Hội đồng Thi đua về Khen thưởng Thành phố và Hội đồng thi đua - Khen thưởng các cấp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3741/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về kiện toàn tổ chức và nhân sự Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Thành phố |
01/8/2014 |
NĂM 2008 |
|||||
16 |
Quyết định |
54/2008/QĐ-UBND 21/6/2008 |
Về việc ban hành bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá gỗ tròn, gỗ xẻ, động vật hoang dã và thủy hải sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
21/12/2014 |
17 |
Quyết định |
62/2008/QĐ-UBND 18/7/2008 |
Về ban hành mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
15/3/2014 |
18 |
Chỉ thị |
21/2008/CT- UBND 13/11/2008 |
Về tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Chỉ thị số 08/2014/CT-UBND ngày 06/5/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Về tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
16/5/2014 |
NĂM 2009 |
|||||
19 |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND 30/01/2009 |
Ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc Thành phố Hồ Chí Minh |
27/01/2014 |
20 |
Quyết định |
19/2009/QĐ-UBND 25/02/2009 |
Quy định về diện tích đất tối thiểu sau khi tách thửa và Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa |
25/10/2014 |
21 |
Quyết định |
88/2009/QĐ-UBND 06/11/2009 |
Về thời gian nuôi dưỡng người lang thang xin ăn, sinh sống nơi công cộng tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quản lý người xin ăn không có nơi cư trú nhất định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định trên địa bàn Thành phố Hồ chí Minh |
28/12/2014 |
NĂM 2010 |
|||||
22 |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND 19/3/2010 |
Ban hành Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/7/2014 |
23 |
Quyết định |
23/2010/QĐ-UBND 29/3/2010 |
Về việc ban hành chuẩn nghèo thành phố áp dụng cho giai đoạn 3 (2009 - 2015) |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo Thành phố áp dụng cho giai đoạn 2014 - 2015 |
24/01/2014 |
24 |
Quyết định |
84/2010/QĐ-UBND 21/12/2010 |
Về ban hành mức thu phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký thuộc ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
15/3/2014 |
25 |
Quyết định |
93/2010/QĐ-UBND 31/12/2010 |
Ban hành quy chế (mẫu) công tác văn thư, lưu trữ cơ quan |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 6185/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ Quyết định số 93/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
17/12/2014 |
NĂM 2011 |
|||||
26 |
Nghị quyết |
03/2011/NQ-HĐND 28/4/2011 |
Về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại trạm thu phí cầu Bình Triệu 2 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại các trạm thu phí trên xa lộ Hà Nội và tại cầu Bình Triệu theo Thông tư số 59/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2013 |
01/01/2014 |
27 |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND 16/02/2011 |
Về thay thế bảng III và bảng IV bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá động vật hoang dã và lâm sản khác trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được quy định tại Điều 1 của Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố |
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
21/12/2014 |
28 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND 18/02/2011 |
Về sửa đổi Điều 9 Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/7/2014 |
29 |
Quyết định |
39/2011/QĐ-UBND 13/6/2011 |
Về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại trạm thu phí cầu Bình Triệu 2 |
Được thay thế bằng Quyết định số 7118/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại các trạm thu phí trên xa lộ Hà Nội và tại cầu Bình Triệu theo Thông tư số 159/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính |
01/01/2014 |
30 |
Quyết định |
58/2011/QĐ-UBND 07/9/2011 |
Về ban hành quy định công tác thi đua, khen thưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh |
22/12/2014 |
31 |
Quyết định |
80/2011/QĐ-UBND 16/12/2011 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính tại Thành phố Hồ Chí Minh |
11/8/2014 |
NĂM 2012 |
|||||
32 |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND 12/7/2012 |
Về một số mức chi cụ thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân Thành phố về quy định một số mức chi cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn thành phố |
21/12/2014 |
33 |
Nghị quyết |
21/2012/NQ-HĐND 05/12/2012 |
Về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2013 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2014 |
01/01/2014 |
34 |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND 16/8/2012 |
Về ban hành một số chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo thành phố giai đoạn 2012 - 2015 |
Nội dung đã được thay thế bằng Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá của Thành phố giai đoạn 2014 - 2015 |
24/01/2014 |
35 |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND 16/8/2012 |
Về việc ban hành chuẩn hộ cận nghèo thành phố giai đoạn 2012 – 2015 |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo Thành phố áp dụng cho giai đoạn 2014 - 2015 |
24/01/2014 |
36 |
Quyết định |
54/2012/QĐ-UBND 03/12/2012 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa |
25/10/2014 |
37 |
Quyết định |
61/2012/QĐ-UBND 22/12/2012 |
Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2014 |
NĂM 2013 |
|||||
38 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND 28/6/2013 |
Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
14/8/2014 |
39 |
Chỉ thị |
05/2013/CT- UBND 05/3/2013 |
Về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn thành phố |
Được thay thế bằng Chỉ thị số 06/2014/CT-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn Thành phố |
06/4/2014 |
40 |
Chỉ thị |
07/2013/CT- UBND 17/4/2013 |
Về việc tăng cường các biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Chỉ thị số 03/2014/CT-UBND ngày 08/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tăng cường các biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
18/2/2014 |
Tổng số1: 40 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NĂM 2004 |
|||||
1 |
Quyết định |
190/2004/QĐ-UB ngày 30/7/2004 của UBNDTP về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn Thành phố |
· Khoản 1.2, Điều 1; · Khoản 2.8, Điều 2, |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
02/5/2014 |
NĂM 2006 |
|||||
2 |
Quyết định |
132/2006/QĐ-UBND ngày 05/9/2006 Về ban hành Quy định tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
· Điều 15; Điều 16; · Điều 17; Điều 18; · Điều 19; Điều 20; · Điều 21; Điều 22; · Điều 23; Điều 24; · Điều 25; Điều 26; · Điều 27; Điều 28; · Điều 29, · Điều 30; Điều 31; · Điều 32; Điều 33; · Điều 34 |
- Được bãi bỏ tại Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Được bãi bỏ tại Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
21/02/2014
23/3/2014 |
3 |
Quyết định |
185/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 Về ban hành Quy định quản lý, bảo vệ công trình thoát nước công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
· Khoản 4 Điều 6 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
02/3/2014 |
NĂM 2007 |
|||||
4 |
Quyết định |
122/2007/QĐ-UBND ngày 21/9/2007 Về điều chỉnh, bổ sung một số chế độ, chính sách xã hội của thành phố |
· Khoản 11 Điều 1: |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố quản lý |
06/4/2014 |
NĂM 2009 |
|||||
5 |
Quyết định |
60/2009/QĐ-UBND ngày 27/7/2009 Về ban hành biểu mẫu nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
· Toàn bộ biểu mẫu nghiệp vụ giải quyết khiếu nại
· Toàn bộ biểu mẫu nghiệp vụ giải quyết tố cáo |
- Được thay thế bằng các biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh - Được thay thế bằng các biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
21/02/2014
23/3/2014 |
6 |
Quyết định |
62/2009/QĐ-UBND ngày 27/7/2009 Về điều chỉnh nuôi dưỡng trợ cấp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội bị ốm đau nằm điều trị tại cơ sở y tế của các đơn vị sự nghiệp do Sở Lao động- thương binh- xã hội, Lực lượng thanh niên xung phong và Sở Y tế quản lý |
· Khoản 1, Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố quản lý |
06/4/2014 |
NĂM 2010 |
|||||
7 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010 ban hành quy định về quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
· Khoản 2, Điều 1; · khoản 4, Điều 1; · Khoản 7, Điều 2; · Điều 3; · Điều 4; · Điều 5; · Điều 6; · Khoản 1, Điều 8; · Điều 9; · Khoản 1, Điều 10; · Khoản 2, Điều 11; · Khoản 1, Khoản 2, Điều 12; · Điểm c, Khoản 1, Điều 15; · Điều 17; · Điều 18; · Khoản 5, Điều 19; · Điều 20; |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
14/11/2014 |
8 |
Quyết định |
61/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 Về chế độ đối với cán bộ nghỉ hưu tham gia công tác, giữ chức danh cán bộ và cán bộ không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn |
· Khoản 2, Điều 1 |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 61/2013/QĐ- UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 1 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chế độ đối với cán bộ nghỉ hưu tham gia công tác giữ các chức danh cán bộ và cán bộ không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn |
10/01/2014 |
9 |
Quyết định |
87/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 Về việc điều chỉnh, bổ sung một số chế độ cho đối tượng bảo trợ và cai nghiện ma túy, mại dâm; cán bộ, nhân viên đang công tác tại các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố |
· Khoản 1, Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố quản lý |
06/4/2014 |
NĂM 2011 |
|||||
10 |
Quyết định |
67/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh |
· Điều 8; · Điều 9; · Điều 10; · Điều 11; · Điểm đ Khoản 3 Điều 12; |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
19/5/2014 |
NĂM 2012 |
|||||
11 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 về nâng mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố và Công an viên |
· Khoản 2 và Khoản 3, Điều 1 |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 37/2014/QĐ- UBND ngày 05/11/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Về sửa đổi Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về nâng mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố và Công an viên |
15/11/2014 |
NĂM 2013 |
|||||
12 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
· Khoản 4 Điều 3; · Khoản 2 và Khoản 3, Điều 6; · Khoản 2 và Khoản , Điều 8; |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 013 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
01/8/2014 |
13 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 của UBNDTP Về thực hiện chế độ hỗ trợ đối với người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh tại các cơ sở chữa bệnh do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố quản lý |
· Điểm b Khoản 1 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố quản lý |
06/4/2014 |
14 |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 Quy định về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2013-2015 |
Cụm từ “lãi suất theo Khoản 2 Điều 4 Quy định này” tại Điểm a Khoản 1 Điều 5 và Điểm a, b, c Khoản 1 Điều 6 thành “lãi suất theo Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 Quy định này” |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2013-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
05/12/2014 |
15 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 Về việc ban hành Quy định cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2013 - 2020 |
· Khoản 2, Điều 2; · Điều 3; · Khoản 2, Điều 6; · Điểm d, Khoản 3, Điều 10; · Khoản 2, Điều 12; · Điểm b, Khoản 3, Điều 12; · Khoản 2 Điều 14; · Khoản 3 Điều 15, |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
13/9/2014 |
Tổng số: 15 văn bản |
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2014
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
20/2010/NQ-HĐND 08/12/2010 |
Về thu phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký thuộc ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố Về ban hành mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho cơ quan |
20/12/2013 |
Tổng số: 01 văn bản |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.