BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 371/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂM 2023
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 56 thuốc Biệt dược gốc Đợt 1 - Năm 2023 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 56 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 371/QĐ-QLD ngày 26/05/2023 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, Hàm lượng/Nồng độ |
Quy cách đóng gói; Dạng bào chế |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
1 |
Aclasta |
Zoledronic acid 5mg/100ml |
Dung dịch truyền tĩnh mạch |
VN-21917-19 |
Fresenius Kabi Austria GmbH (đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG) |
Hafnerstrasse 36, 8055 Graz, Austria (đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland) |
2 |
Aerius |
Desloratadin 0,5mg/ml |
Hộp 1 chai 60ml; Siro |
VN-22025-19 |
Schering-Plough Labo N.V. |
Industriepark 30, B-2220, Heist-op-den-Berg, Belgium |
3 |
Alecensa |
Alectinib (dưới dạng Alectinib hydrochloride) 150mg |
Hộp lớn chứa 4 hộp nhỏ x 7 vỉ x 8 viên; Viên nang cứng |
VN3-305-21 |
Excella GmbH & Co KG |
Nurnberger Strasse 12, 90537 Feucht, Germany |
4 |
Alimta |
Pemetrexed 100mg |
Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền |
VN-23210-22 |
Nhà sản xuất: Vianex S.A.-Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France) |
Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km Marathonos Avenue, Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fergersheim, 67640, France) |
5 |
Alimta |
Pemetrexed 500mg |
Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền |
VN-23211-22 |
Nhà sản xuất: Vianex S.A.- Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France) |
Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km Marathonos Avenue, Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fergersheim, 67640, France) |
6 |
Betmiga 25mg |
Mirabegron 25mg |
Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN3-382-22 |
Cơ sở sản xuất: Avara Pharmaceutical Technologies Inc Cơ sở đóng gói: Astellas Pharma Europe B.V. |
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 300 Marshall Avenue, Norman, OK, 73072 - USA Địa chỉ cơ sở đóng gói: Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands |
7 |
Betmiga 50mg |
Mirabegron 50mg |
Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VN3-383-22 |
Cơ sở sản xuất: Avara Pharmaceutical Technologies Inc Cơ sở đóng gói: Astellas Pharma Europe B.V. |
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 300 Marshall Avenue, Norman, OK, 73072 - USA Địa chỉ cơ sở đóng gói: Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands |
8 |
Depo-Medrol |
Methylprednisolon acetat 40mg/ml |
Hộp 1 lọ; Hỗn dịch tiêm |
VN-22448-19 |
Pfizer Manufacturing Belgium NV |
Rijksweg 12, Puurs 2870, Belgium |
9 |
Duoplavin |
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphat) 75mg; Acid acetylsalicylic 100mg |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim |
VN-22466-19 |
Sanofi Winthrop Industrie |
1, rue de la Vierge - Ambarès et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex, France |
10 |
Eraxis |
Anidulafungin 100mg |
Hộp 1 lọ; Bột đông khô pha dung dịch truyền |
VN3-390-22 |
Pharmacia and Upjohn Company LLC |
7000 Portage Road, Kalamazoo, MI 49001, USA |
11 |
Fycompa 2 mg |
Perampanel 2mg |
Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim |
VN3-150-19 |
Eisai Manufacturing Limited |
European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK |
12 |
Fycompa 4 mg |
Perampanel 4mg |
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim |
VN3-151-19 |
Eisai Manufacturing Limited |
European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK |
13 |
Fycompa 8 mg |
Perampanel 8mg |
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim |
VN3-152-19 |
Eisai Manufacturing Limited |
European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK |
14 |
Gemzar |
Gemcitabin 1000mg |
Hộp 1 lọ x 2,21g; Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền |
VN3-189-19 |
Vianex S.A- Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France) |
Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km Marathonos Ave., Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du Colonel Lilly, Fergersheim, 67640, France) |
15 |
Gemzar |
Gemcitabin 200mg |
Hộp 1 lọ x 442,5 mg; Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền |
VN3-190-19 |
Vianex S.A- Plant C (Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France) |
Địa chỉ nhà sản xuất: 16th km Marathonos Ave., Pallini Attiki, 15351, Greece (Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du Colonel Lilly, Fergersheim, 67640, France) |
16 |
Hidrasec 100mg |
Racecadotril 100mg |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng |
VN-21653-19 |
Sophartex |
21, rue du Pressoir 28500 Vernouillet, France |
17 |
Ibrance 100mg |
Palbociclib 100mg |
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên; Viên nang cứng |
VN3-295-20 |
Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH |
Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany |
18 |
Ibrance 125mg |
Palbociclib 125mg |
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên; Viên nang cứng |
VN3-296-20 |
Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH |
Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany |
19 |
Ibrance 75mg |
Palbociclib 75mg |
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên; Viên nang cứng |
VN3-297-20 |
Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH |
Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany |
20 |
Imbruvica |
Ibrutinib 140mg |
Hộp 1 lọ 90 viên, 120 viên; Viên nang cứng |
VN3-44-18 |
Cơ sở sản xuất: Catalent CTS, LLC; Cơ sở dán nhãn và đóng gói: AndersonBrecon Inc |
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 10245 Hickman Mills Drive, Kansas City, MO 64137 - USA Địa chỉ cơ sở dán nhãn và đóng gói: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL 61109 - USA |
21 |
Jakavi 10mg |
Ruxolitinib (dưới dạng ruxolitinib phosphat) 10mg |
Hộp 1 vỉ x 14 viên; Viên nén |
VN3-244-19 |
Novartis Pharma Stein AG |
Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland |
22 |
Keppra 250mg |
Levetiracetam 250mg |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim |
VN-22526-20 |
UCB Pharma S.A |
Chemin du Foriest, Braine l'Alleud, 1420, Belgium |
23 |
Lynparza |
Olaparib 100mg |
Hộp 7 vỉ x 8 viên; Viên nén bao phim |
VN3-306-21 |
Cơ sở sản xuất: AbbVie Limited Cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited |
Địa chỉ cơ sở sản xuất: KM 58 Carretera 2 Cruce Davila, Barceloneta, Puerto Rico, 00617, USA Địa chỉ cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK |
24 |
Lynparza |
Olaparib 150mg |
Hộp 7 vỉ x 8 viên; Viên nén bao phim |
VN3-307-21 |
Cơ sở sản xuất: AbbVie Limited Cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited |
Địa chỉ cơ sở sản xuất: KM 58 Carretera 2 Cruce Davila, Barceloneta, Puerto Rico, 00617, USA Địa chỉ cơ sở đóng gói và chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK |
25 |
Medrol |
Methylprednisolon 16mg |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén |
VN-22447-19 |
Pfizer Italia S.R.L. |
Localita Marino del Tronto, 63100 Ascoli Piceno (AP), Italy |
26 |
Micardis |
Telmisartan 40mg |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén |
VN-22995-22 |
Boehringer Ingelheim Ellas A.E |
5th km Paiania-Markopoulo, Koropi Attiki, 19400, Greece |
27 |
Micardis |
Telmisartan 80mg |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén |
VN-22996-22 |
Boehringer Ingelheim Ellas A.E |
5th km Paiania-Markopoulo, Koropi Attiki, 19400, Greece |
28 |
Mycamine for injection 50mg/vial |
Micafungin natri (dạng hoạt tính) 50mg |
Bột đông khô pha dung dịch tiêm; Hộp 1 Lọ |
VN3-102-18 |
Astellas Pharma Tech Co., Ltd. Takaola Plant |
30 Toidesakae-machi, Takaoka city, Toyama 939-1118 - Japan |
29 |
No-Spa 40mg/2ml |
Drotaverine hydrochloride 40mg/2ml |
Hộp 5 vỉ x 5 ống 2ml; Dung dịch thuốc tiêm |
VN-23047-22 |
Chinoin Pharmaceutical and Chemical Works Private Co. Ltd. |
3510 Miskolc, Csanyikvölgy, Hungary |
30 |
Ofev |
Nintedanib (dưới dạng nintedanib esilate) 100mg |
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Viên nang mềm |
VN3-182-19 |
Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG |
Cơ sở sản xuất: Gammelsbacher Str. 2, 69412 Eberbach - Germany Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany |
31 |
Ofev |
Nintedanib (dưới dạng nintedanib esilate) 150mg |
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Viên nang mềm |
VN3-183-19 |
Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH Cơ sở đóng gõi và xuất xưởng: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG |
Cơ sở sản xuất: Gammelsbacher Str. 2, 69412 Eberbach - Germany Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany |
32 |
Otrivin |
Xylometazoline hydrochloride 10mg/10ml |
Hộp 1 lọ 10 ml; Thuốc xịt mũi có phân liều |
VN-22704-21 |
GSK Consumer Healthcare SARL |
Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland |
33 |
Otrivin |
Xylometazoline hydrochloride 10mg/10ml |
Hộp 1 lọ 10 ml; Dung dịch nhỏ mũi |
VN-22914-21 |
GSK Consumer Healthcare SARL |
Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland |
34 |
Otrivin |
Xylometazoline hydrochloride 5mg/10ml |
Hộp 1 lọ 10 ml; Dung dịch nhỏ mũi |
VN-22705-21 |
GSK Consumer Healthcare SARL |
Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland |
35 |
Otrivin |
Xylometazoline hydrochloride 5mg/10ml |
Hộp 1 lọ 10 ml; Thuốc xịt mũi có phân liều |
VN-22706-21 |
GSK Consumer Healthcare SARL |
Route de l'Etraz 2, 1260 Nyon, Switzerland |
36 |
Pristiq |
Desvenlafaxin (dưới dạng Desvenlafaxin succinate monohydrate) 50mg |
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén giải phóng kéo dài |
VN3-356-21 |
Pfizer Ireland Pharmaceuticals (Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH- Đ/c: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany) |
Little Connell, Newbridge, Co Kildare, Ireland |
37 |
Prograf 5mg/ml |
Tacrolimus 5mg/ml |
Hộp 10 ống 1ml; Dung dịch đậm đặc để pha truyền |
VN-22282-19 |
Astellas Ireland Co.,Ltd. |
Killorglin,Co. Kerry, Ireland |
38 |
Pulmicort Respules |
Budesonide 500mcg/2ml |
Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml; Hỗn dịch khí dung dùng để hít |
VN-22715-21 |
AstraZeneca Pty., Ltd |
10-14 Khartoum Road North Ryde NSW 2113, Australia |
39 |
Reagila 1.5 mg |
Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) 1,5mg |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng |
VN3-369-21 |
Gedeon Richter Plc. |
Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary |
40 |
Reagila 3 mg |
Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) 3mg |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng |
VN3-370-21 |
Gedeon Richter Plc. |
Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary |
41 |
Reagila 4.5 mg |
Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) 4,5mg |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng |
VN3-371-21 |
Gedeon Richter Plc. |
Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary |
42 |
Reagila 6 mg |
Cariprazine (dưới dạng cariprazine hydrochloride) 6mg |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nang cứng |
VN3-372-21 |
Gedeon Richter Plc. |
Gyӧmrӧi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary |
43 |
Renvela |
Sevelamer carbonate 800mg |
Hộp 1 lọ 30 viên; Viên nén bao phim |
VN3-258-20 |
Genzyme Ireland Limited |
IDA Industrial Park, Old Kilmeaden Road, Waterford, Ireland |
44 |
Restasis |
Cyclosporin 0,05% (0,5mg/g) |
Hộp 30 ống x 0,4ml; Nhũ tương nhỏ mắt |
VN-21663-19 |
Allergan Sales, LLC |
Waco, TX 76712, USA |
45 |
Sandimmun Neoral 100mg |
Ciclosporin 100mg |
Hộp 10 vỉ x 5 viên; Viên nang mềm |
VN-22785-21 |
Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d. |
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach, Germany; Địa chỉ cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava 9220, Slovenia |
46 |
Sandimmun Neoral 25mg |
Ciclosporin 25mg |
Hộp 10 vỉ x 5 viên; Viên nang mềm |
VN-22786-21 |
Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d. |
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach, Germany; Địa chỉ cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava 9220, Slovenia |
47 |
Seretide Evohaler DC 25/250 mcg |
Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoate micronised) 25mcg; Fluticason propionate (dạng micronised) 250mcg |
Hộp 1 bình 120 liều xịt; Thuốc phun mù định liều hệ hỗn dịch |
VN-22403-19 |
Glaxo Wellcome SA |
Avda. de Extremadura, 3 Poligono Industrial Allenduero, 09400-Aranda de Duero, Burgos, Spain |
48 |
Sifrol |
Pramipexol dihydrochloride monohydrat 0,75mg (tương đương 0,52mg pramipexol) |
Hộp 3 vỉ 10 viên; Viên nén phóng thích chậm |
VN-22298-19 |
Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG |
Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein, Germany |
49 |
Sympal |
Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) 50mg/2ml |
Hộp 5 ống x 2ml; Dung dịch tiêm bắp chậm, tiêm tĩnh mạch chậm, truyền tĩnh mạch sau khi pha |
VN-22698-21 |
A. Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l. |
Via Sette Santi, 3 50131 Florence, Italy |
50 |
Ventolin Nebules |
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5mg/2,5ml |
Hộp 6 vỉ x 5 ống 2,5ml Dung dịch khí dung |
VN-22568-20 |
GlaxoSmithKline Australia Pty., Ltd. |
1061 Mountain Highway Boronia Victoria 3155, Australia |
51 |
Vigamox |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 5mg/ml |
Hộp 1 lọ x 5ml; Dung dịch nhỏ mắt |
VN-22182-19 |
Alcon Research, LLC |
6201 South Freeway, Fort Worth, Texas 76134, USA |
52 |
Xatral XL 10mg |
Alfuzosin hydrochloride 10mg |
Hộp 1 vỉ x 30 viên; Viên nén phóng thích kéo dài |
VN-22467-19 |
Sanofi Winthrop Industrie |
30-36 Avenue Gustave Eiffel 37100 Tours, France |
53 |
Xtandi 40mg |
Enzalutamide 40mg |
Hộp 4 vỉ x 28 viên; Viên nang mềm |
VN3-255-20 |
Catalent Pharma Solutions, LLC Cơ sở đóng gói sơ cấp: AndersonBrecon Inc; Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Astellas Pharma Europe B.V. |
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2725 Scherer Drive, St. Petersburg, FL 33716 - USA. Địa chỉ cơ sở đóng gói sơ cấp: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL 61109, USA. Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Hogemaat 2, 7942 JG, Meppel, Netherlands |
54 |
Zavicefta |
Ceftazidime (dưới dạng ceftazidim pentahydrate) 2g; Avibactam (dưới dạng natri avibactam) 0,5g |
Hộp 10 lọ; Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền |
VN3-319-21 |
ACS Dobfar S.P.A (cơ sở trộn bột trung gian: Glaxo Operations (UK) Ltd.) |
Via Alessandro Fleming, 2, Verona, 37135, Italy (Cơ sở trộn bột trung gian: North Lonsdale Road, Ulverston, Cumbria LA12 9DR, United Kingdom) |
55 |
Zoladex |
Goserelin (dưới dạng goserelin acetat) 10,8mg |
Hộp 1 bơm tiêm đơn liều chứa thuốc cấy dưới da giải phóng kéo dài; Thuốc cấy dưới da giải phóng kéo dài chứa trong bơm tiêm |
VN3-331-21 |
AstraZeneca UK Limited |
Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK |
56 |
Zyrtec |
Cetirizine dihydrochloride 10mg |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim |
VN-20768-17 |
UCB Farchim S.A (đóng gói và xuất xưởng: Aesica Pharmaceuticals S.r.l) |
ZI de Planchy Chemin de Croix - Blanche 10, 1630 Bulle, Switzerland (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Via Praglia, 15, 10044 Pianezza (TO), Italy) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.