ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3704/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC CÔNG TÁC VĂN PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 26 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực Công tác Văn phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND tỉnh Thanh Hóa (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC CÔNG TÁC VĂN
PHÒNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định
số: 3704/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
Stt |
Tên thủ tục hành chính nội bộ |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính được giao quy định hoặc quy định chi tiết trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Rà soát, đánh giá chất lượng dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia. |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 |
Rà soát, phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính theo kế hoạch hàng năm. |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 |
Rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính để cung cấp dịch vụ công trực tuyến và tích hợp, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 |
Cập nhật thông tin về tình hình thực hiện nhiệm vụ các địa phương được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao. |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng UBND tỉnh |
6 |
Nộp lưu hồ sơ, tài liệu lưu trữ (bao gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) vào Lưu trữ cơ quan. |
Công tác Văn phòng |
Bộ phận Lưu trữ trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
7 |
Thẩm định tài liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử. |
Công tác Văn phòng |
Cơ quan thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lưu trữ cùng cấp |
8 |
Tiếp nhận, đăng ký và chuyển giao văn bản đến. |
Công tác Văn phòng |
Bộ phận Văn thư trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
9 |
Phát hành văn bản đi. |
Công tác Văn phòng |
Bộ phận Văn thư trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
10 |
Thu hồi văn bản đã phát hành. |
Công tác Văn phòng |
Bộ phận Văn thư trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
11 |
Đính chính văn bản đã phát hành. |
Công tác Văn phòng |
Phòng/ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
12 |
Sao y, sao lục, trích sao văn bản. |
Công tác Văn phòng |
Bộ phận Văn thư - Lưu trữ trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
13 |
Cho phép đọc, sao, chứng thực lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử). |
Công tác Văn phòng |
Bộ phận Văn thư - Lưu trữ trực thuộc các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã hoặc Cơ quan lưu trữ |
14 |
Tiêu hủy tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) hết giá trị. |
Công tác Văn phòng |
Cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
15 |
Thanh toán tiền nghỉ phép năm cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do chưa nghỉ hoặc không nghỉ hết số ngày nghỉ hàng năm theo quy định của pháp luật. |
Công tác Văn phòng |
Phòng/ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
16 |
Thanh toán tiền phương tiện đi lại, tiền phụ cấp đi đường khi nghỉ phép cho cán bộ, công chức thuộc đối tượng quy định tại Điều 2 Thông tư số 141/2011/TT-BTC. |
Công tác Văn phòng |
Phòng/ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
17 |
Thanh toán tiền công tác phí cho cán bộ, công chức, viên chức. |
Công tác Văn phòng |
Phòng/ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
18 |
Thanh toán khoán tiền công tác phí theo tháng (Đối với cán bộ cấp xã thường xuyên phải đi công tác lưu động trên 10 ngày/tháng; cán bộ thuộc các cơ quan, đơn vị còn lại phải thường xuyên đi công tác lưu động trên 10 ngày/tháng (như: Văn thư; Kế toán giao dịch; Cán bộ kiểm lâm đi kiểm tra rừng; Cán bộ các cơ quan tố tụng đi điều tra, kiểm sát, xác minh, tống đạt và các nhiệm vụ phải thường xuyên đi công tác lưu động khác)). |
Công tác Văn phòng |
Phòng/ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
19 |
Thanh toán chi hội nghị. |
Công tác Văn phòng |
Phòng/ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
20 |
Cấp Giấy đi đường cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác. |
Công tác Văn phòng |
Phòng/ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã |
21 |
Đăng ký xe đi công tác. |
Công tác Văn phòng |
Phòng/ban chuyên môn trực thuộc cơ quan, đơn vị |
22 |
Xây dựng, ban hành Chương trình công tác tháng, Lịch công tác tuần của UBND tỉnh. |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng UBND tỉnh |
23 |
Điều chỉnh Chương trình công tác năm, tháng và Lịch công tác tuần của UBND tỉnh. |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng UBND tỉnh |
24 |
Tổ chức phiên họp thường kỳ của UBND tỉnh/ hội nghị, hội thảo, cuộc họp, làm việc khác do Lãnh đạo UBND tỉnh chủ trì. |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng UBND tỉnh |
25 |
Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh tiếp khách trong nước, nước ngoài. |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng UBND tỉnh |
26 |
Thành viên UBND tỉnh xin phép đi công tác, làm việc ngoài tỉnh/làm việc với cơ quan Trung ương. |
Công tác Văn phòng |
Văn phòng UBND tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.