ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2024/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, CHĂN NUÔI, THỦY SẢN, NGHỀ MUỐI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC MÔ HÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện mô hình phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3765/TTr-SNN ngày 11 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật trên lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, nghề muối để thực hiện các mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân được nhà nước lựa chọn, giao thực hiện một số mô hình, dự án trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Các định mức kinh tế kỹ thuật để thực hiện các mô hình, dự án trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, nghề muối
1. Lĩnh vực trồng trọt gồm 35 mô hình được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Lĩnh vực chăn nuôi gồm 21 mô hình được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Lĩnh vực thủy sản gồm 38 mô hình được quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
4. Lĩnh vực nghề muối gồm 1 mô hình được quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
3. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng các văn bản mới thì sẽ áp dụng theo văn bản đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài Chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 10 năm 2024 và thay thế Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật trên lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản để thực hiện các mô hình, dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ
THUẬT TRÊN LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (35 MÔ HÌNH)
(Kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ƯƠM GỐC GHÉP CÂY SẦU RIÊNG
Chu kỳ sản xuất gốc ghép 18 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cây con |
Cây |
100.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Cây trồng dặm |
Cây |
5.000 |
|
|
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
461 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
288 |
|
|
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
361 |
|
|
6 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
|
|
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật (gọi tắt Thuốc BVTV) |
Kg/lít |
25 |
|
|
9 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
600 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01- 03 cán bộ/tháng |
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
1 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
1 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ƯƠM GỐC GHÉP CÂY CHÔM CHÔM
Chu kỳ sản xuất gốc ghép 12 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cây con |
Cây |
100.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Cây trồng dặm |
Cây |
5.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
307 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
192 |
|
|
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
241 |
|
|
6 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
|
|
8 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
25 |
|
|
9 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
500 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01- 03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
1 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
1 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ƯƠM GỐC GHÉP CÂY MÍT
Chu kỳ sản xuất 10 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cây con |
Cây |
140.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Cây trồng dặm |
Cây |
7.000 |
|
|
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
256 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng, theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
|
|
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
200 |
|
|
6 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
|
|
8 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
25 |
|
|
9 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
460 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01- 03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
1 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
1 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ƯƠM GỐC GHÉP CÂY XOÀI
Chu kỳ sản xuất 12 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cây con |
Cây |
100.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Cây trồng dặm |
Cây |
5.000 |
|
|
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
307 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
192 |
|
|
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
241 |
|
|
6 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
|
|
8 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
25 |
|
|
9 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
500 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01- 03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
1 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
1 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
5. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ƯƠM GỐC GHÉP CÂY CÓ MÚI (CÂY BƯỞI, CAM, QUÝT, CHANH, TẮC)
Chu kỳ sản xuất 12 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cây con |
Cây |
150.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Cây trồng dặm |
Cây |
7.500 |
|
|
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
307 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
192 |
|
|
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
241 |
|
|
6 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
|
|
8 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
25 |
|
|
9 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
500 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01- 03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
1 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
1 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
6. MÔ HÌNH NUÔI DƯỠNG, GHÉP CÂY GIỐNG SẦU RIÊNG
Chu kỳ nuôi dưỡng 5 tháng
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Gốc ghép |
Cây |
36.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Mắt ghép, cành ghép |
Mắt |
37.800 |
|
|
3 |
Lưới che nắng |
m2 |
10.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
4 |
Bịch vô bầu cây |
Cái |
36.000 |
|
|
5 |
Giá thể |
Kg |
30.000 |
|
|
6 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
|
8 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
100 |
|
|
9 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
10 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
|
|
11 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
20 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
12 |
Vôi |
Kg |
500 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
300 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
7 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01- 03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
1 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
1 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
7. MÔ HÌNH NUÔI DƯỠNG, GHÉP CÂY GIỐNG CHÔM CHÔM
Chu kỳ nuôi dưỡng 5 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Gốc ghép |
Cây |
40.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Mắt ghép, cành ghép |
Mắt |
42.000 |
|
|
3 |
Lưới che nắng |
m2 |
10.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
4 |
Bịch vô bầu cây |
Cái |
40.000 |
|
|
5 |
Giá thể |
Kg |
25.000 |
|
|
6 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
130 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
|
8 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
100 |
|
|
9 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
10 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
|
|
11 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
20 |
|
|
12 |
Vôi |
Kg |
500 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
300 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
7 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01- 03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
1 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
1 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
8. MÔ HÌNH NUÔI DƯỠNG, GHÉP CÂY GIỐNG MÍT
Chu kỳ nuôi dưỡng 3 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Gốc ghép |
Cây |
40.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Mắt ghép, cành ghép |
Mắt |
42.000 |
|
|
3 |
Lưới che nắng |
m2 |
10.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
4 |
Bịch vô bầu cây |
Cái |
40.000 |
|
|
5 |
Giá thể |
Kg |
25.000 |
|
|
6 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
78 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
48 |
|
|
8 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
60 |
|
|
9 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
10 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
11 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
20 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
12 |
Vôi |
Kg |
500 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
240 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01- 03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
1 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
1 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
9. MÔ HÌNH NUÔI DƯỠNG, GHÉP CÂY GIỐNG XOÀI
Chu kỳ nuôi dưỡng 5 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Gốc ghép |
Cây |
40.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Mắt ghép, cành ghép |
Mắt |
42.000 |
|
|
3 |
Lưới che nắng |
m2 |
10.000 |
Phù hợp yêu cầu |
|
4 |
Bịch vô bầu cây |
Cái |
40.000 |
|
|
5 |
Giá thể |
Kg |
25.000 |
|
|
6 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
130 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
|
8 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
100 |
|
|
9 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
10 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
|
|
11 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
20 |
|
|
12 |
Vôi |
Kg |
500 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
300 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
7 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01- 03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
1 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
1 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
10. MÔ HÌNH NUÔI DƯỠNG, GHÉP CÂY CÓ MÚI (CÂY BƯỞI, CÂY CAM, CÂY QUÝT, CÂY CHANH, TẮC)
Chu kỳ nuôi dưỡng 5 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Gốc ghép |
Cây |
40.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Mắt ghép, cành ghép |
Mắt |
42.000 |
|
|
3 |
Lưới che nắng |
m2 |
10.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
4 |
Bịch vô bầu cây |
Cái |
40.000 |
|
|
5 |
Giá thể |
Kg |
25.000 |
|
|
6 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
130 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
|
8 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
100 |
|
|
9 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
10 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
|
|
11 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
20 |
|
|
12 |
Vôi |
Kg |
500 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
300 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
7 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01- 03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
1 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
1 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
11. MÔ HÌNH TRỒNG CÚC MÂM XÔI
Chu kỳ sản xuất 7 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cây giống |
Cây |
12.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Cây trồng dặm |
Cây |
600 |
|
|
3 |
Bạt lót trãi nền |
Cuộn |
50 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
4 |
Giá thể |
Kg |
15.000 |
|
|
5 |
Giỏ trồng cây |
Cái |
12.000 |
|
|
6 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
185 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
100 |
|
|
8 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
150 |
|
|
9 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
10 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
|
|
11 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
20 |
|
|
12 |
Vôi |
Kg |
400 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
290 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01- 03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
1 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
1 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
12. MÔ HÌNH TRỒNG HOA NỞ (VẠN THỌ, HOA MÀO GÀ, CÚC 7 MÀU)
Chu kỳ sản xuất 3 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cây giống |
Cây |
13.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Cây trồng dặm |
Cây |
650 |
|
|
3 |
Giá thể |
Kg |
15.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
4 |
Giỏ trồng cây |
Cái |
13.000 |
|
|
5 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
6 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
80 |
|
|
7 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
75 |
|
|
8 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
9 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
||
10 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
20 |
||
11 |
Vôi |
Kg |
400 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
140 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
1 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
1 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
13. MÔ HÌNH TRỒNG CÂY KIỂNG TRONG CHẬU (TẮC KIỂNG, MAI VÀNG, HOA GIẤY)
Chu kỳ sản xuất 12 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cây giống |
Cây |
10.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Cây trồng dặm |
Cây |
500 |
|
|
3 |
Giá thể |
Kg |
40.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
4 |
Chậu trồng cây |
Cái |
10.000 |
|
|
5 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
230 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
6 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
140 |
|
|
7 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
199 |
|
|
8 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
9 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
||
10 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
20 |
||
11 |
Vôi |
Kg |
400 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
400 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
1 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
1 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
14. MÔ HÌNH TRỒNG KIỂNG LÁ TRONG CHẬU (CÁC LOẠI KIỂNG LÁ MÀU)
Chu kỳ sản xuất 12 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cây giống |
Cây |
20.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Cây trồng dặm |
Cây |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
3 |
Giá thể |
Kg |
15.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
4 |
Giỏ trồng cây |
Cái |
20.000 |
|
|
5 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
230 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
6 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
96 |
|
|
7 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
84 |
|
|
8 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
9 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
|
|
10 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
20 |
|
|
11 |
Vôi |
Kg |
400 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
370 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
1 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
1 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
15. MÔ HÌNH TRỒNG GỪNG CÂY NUÔI CẤY MÔ
Chu kỳ sản xuất 7 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cây giống |
Cây |
18.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Cây trồng dặm |
Cây |
900 |
|
|
3 |
Giá thể trồng |
Kg |
180.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
4 |
Bao trồng |
Cái |
18.000 |
|
|
5 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
115 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
6 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
48 |
|
|
7 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
150 |
|
|
8 |
Phân hữu cơ hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
5.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
9 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
5 |
|
|
10 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
12 |
|
|
11 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
185 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
9 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
1 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
1 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
16. MÔ HÌNH TRỒNG CHUỐI NUÔI CẤY MÔ
Chu kỳ sản xuất 12 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Cây giống |
Cây |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Cây trồng dặm |
Cây |
100 |
|
|
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
276 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
160 |
|
|
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
360 |
|
|
6 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
12 |
|
|
8 |
Túi bao buồng |
Cái |
2.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
9 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
|
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
120 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
1 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
1 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
1 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
17. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH BƯỞI DA XANH THEO GAP
Chu kỳ sản xuất thời kỳ kiến thiết cơ bản 36 tháng.
Chu kỳ sản xuất thời kỳ kinh doanh 12 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha/năm
Thời kỳ |
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm tuổi |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
400 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
|
||
3 |
Vôi |
Kg |
400 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm
|
|
4 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
92 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
64 |
|||
6 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
72 |
|||
7 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc hữu cơ sinh học |
Kg |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
8 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
8 |
|||
9 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
10 |
|||
|
1 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
184 |
|
||
Thời kỳ kinh doanh > 3 năm tuổi |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
112 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm |
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
150 |
|||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
4.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
6 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
|||
7 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
12 |
|||
8 |
Bao trái |
Cái |
10.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
220 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
18. MÔ HÌNH TRỒNG BƯỞI DA XANH THEO TIÊU CHUẨN HỮU CƠ
Chu kỳ sản xuất thời kỳ kiến thiết cơ bản 36 tháng.
Chu kỳ sản xuất thời kỳ kinh doanh 12 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm tuổi |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
400 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
|
||
3 |
Vôi |
Kg |
400 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm |
|
4 |
Đạm nguyên chất (N) (Sử dụng Đạm động vật, thực vật được ủ hoặc đạm hữu cơ có chứng nhận OMRI) |
Kg |
92 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Lân nguyên chất (P2O5) (Sử dụng Lân nung chảy hoặc Lân có chứng nhận OMRI) |
Kg |
64 |
|||
6 |
Kali nguyên chất (K2O) (Sử dụng nguồn Kali thực vật, động vật tự ủ hoặc Kali có chứng nhận OMRI) |
Kg |
72 |
|||
7 |
Phân hữu cơ tự ủ hoặc phân hữu cơ có chứng nhận OMRI |
Kg |
4.000 |
|||
8 |
Phân bón lá có chứng nhận OMRI |
Kg/lít |
8 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
Lượng phân bón, Chế phẩm sinh học tính cho từng năm |
|
9 |
Chế phẩm sinh học có chứng nhận OMRI |
Kg/lít |
30 |
|||
Thời kỳ kinh doanh > 3 năm tuổi |
1 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) (Sử dụng Đạm động vật, thực vật được ủ hoặc đạm hữu cơ có chứng nhận OMRI) |
Kg |
184 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) (Sử dụng Lân lân nung chảy hoặc Lân có chứng nhận OMRI) |
Kg |
112 |
|||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) (Sử dụng nguồn Kali thực vật, động vật tự ủ hoặc Kali có chứng nhận OMRI) |
Kg |
150 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Phân hữu cơ tự ủ hoặc phân hữu cơ có chứng nhận OMRI |
Kg |
5.000 |
|||
6 |
Phân bón lá có chứng nhận OMRI |
Kg/lít |
10 |
|||
7 |
Chế phẩm sinh học có chứng nhận OMRI |
Kg/lít |
40 |
|||
8 |
Bao trái |
Cái |
10.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
250 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
19. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH NHÃN THEO GAP
Chu kỳ sản xuất thời kỳ kiến thiết cơ bản 36 tháng.
Chu kỳ sản xuất thời kỳ kinh doanh 12 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
400 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
|
||
3 |
Vôi |
Kg |
400 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm
|
|
4 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
92 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
64 |
|||
6 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
|||
7 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
3000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
8 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
6 |
|||
9 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
10 |
|||
Thời kỳ kinh doanh >3 năm |
1 |
Vôi |
Kg |
1000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
184 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
||
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
128 |
|||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
210 |
|||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
4000 |
|||
6 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
7 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
16 |
|||
8 |
Hóa chất xử lý ra hoa |
Kg/lít |
150 |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
120 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
20. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH SẦU RIÊNG THEO GAP
Chu kỳ sản xuất thời kỳ kiến thiết cơ bản 36 tháng.
Chu kỳ sản xuất thời kỳ kinh doanh 12 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
200 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
10 |
|
||
3 |
Vôi |
Kg |
400 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm
|
|
4 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
69 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
48 |
|||
6 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
60 |
|||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm |
7 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
8 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
3 |
|||
9 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
5 |
|||
Thời kỳ kinh doanh > 3 năm
|
1 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
184 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
||
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
128 |
|||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
150 |
|||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
4.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
6 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
|||
7 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
20 |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
130 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
21. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH CHÔM CHÔM THEO GAP
Chu kỳ sản xuất thời kỳ kiến thiết cơ bản 36 tháng.
Chu kỳ sản xuất thời kỳ kinh doanh 12 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
200 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
10 |
|
||
3 |
Vôi |
Kg |
400 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm |
|
4 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
69 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
||
5 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
64 |
|||
6 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
60 |
|||
7 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
8 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
3 |
|||
9 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
5 |
|||
Thời kỳ kinh doanh >3 năm |
1 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
184 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
||
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
128 |
|||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
|||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
4.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
6 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
|||
7 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
20 |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
130 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
22. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH MÍT THEO GAP
Chu kỳ sản xuất thời kỳ kiến thiết cơ bản 36 tháng.
Chu kỳ sản xuất thời kỳ kinh doanh 12 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
400 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
|
||
3 |
Vôi |
Kg |
400 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm
|
|
4 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
138 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
||
5 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
96 |
|||
6 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
|||
7 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
3000 |
|||
8 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
3 |
|||
9 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
5 |
|||
Thời kỳ kinh doanh >3 năm |
1 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
276 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
||
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
144 |
|||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
280 |
|||
|
5 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
6 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
10 |
|||
7 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
15 |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
120 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
23. MÔ HÌNH THÂM CANH CÂY DỪA XEN CÂY CÓ MÚI THEO GAP
Chu kỳ sản xuất 12 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
|
Dừa: 100 cây/ ha |
|
|
|
|
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
46 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
Lượng phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm |
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
32 |
||
3 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
50 |
||
4 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
3 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Cây trồng xen: (Cam, quýt, chanh 200 cây/ ha; bưởi: 120 cây/ha) |
|
|||
1 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
56 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
32 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
40 |
||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.200 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
6 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
5 |
||
7 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
6 |
||
8 |
Bao bưởi |
Cái |
4.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
220 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
24. MÔ HÌNH GHÉP CẢI TẠO VƯỜN XOÀI
Chu kỳ sản xuất 24 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Mắt ghép |
Mắt ghép |
6.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Dây ghép |
Cuộn |
4 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
3 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
Lượng vôi, phân bón, tính cho từng năm |
|
4 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
138 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
5 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
96 |
||
6 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
||
7 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
3.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
Lượng phân, thuốc BVTV tính cho từng năm |
8 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
5 |
||
9 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
7 |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
130 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
25. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DỪA HỮU CƠ
Chu kỳ sản xuất 12 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón và chế phẩm sinh học, vi sinh tính cho từng năm |
2 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
64 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
3 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
2.000 |
||
4 |
Chế phẩm sinh học |
Kg/lít |
10 |
||
5 |
Vi sinh ủ phân |
Kg/lít |
10 |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
120 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
26. MÔ HÌNH TRỒNG DỪA UỐNG NƯỚC
Chu kỳ sản xuất thời kỳ kiến thiết cơ bản 36 tháng.
Chu kỳ sản xuất thời kỳ kinh doanh 12 tháng
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
260 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Vôi |
Kg |
400 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm
|
|
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
60 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
||
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
42 |
|||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
54 |
|||
6 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.300 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
7 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
7 |
|||
Thời kỳ kinh doanh >3 năm |
1 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
||
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
84 |
|||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
156 |
|||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.300 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
6 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
7 |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
150 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
27. MÔ HÌNH TRỒNG DỪA CÔNG NGHIỆP
Chu kỳ sản xuất thời kỳ kiến thiết cơ bản 36 tháng.
Chu kỳ sản xuất thời kỳ kinh doanh 12 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ |
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản 1-3 năm |
1 |
Giống trồng mới |
Cây |
180 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Vôi |
Kg |
40 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm |
|
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
42 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
||
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
30 |
|||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
36 |
|||
6 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
7 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
5 |
|||
Thời kỳ kinh doanh >3 năm |
1 |
Vôi |
Kg |
1. 000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng năm |
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
83 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
||
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
58 |
|||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
162 |
|||
5 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
||
6 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
5 |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
100 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
28. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA 3 GIẢM 3 TĂNG
Chu kỳ sản xuất 4 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy phun phân bón |
Máy/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
Kg |
100 |
Cấp xác nhận trở lên |
|
2 |
Vôi |
Kg |
500 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng vụ |
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
70 |
||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
50 |
||
8 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
4 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
50 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01- 03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
29. MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA HẤU AN TOÀN
Chu kỳ sản xuất 3 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
Kg |
0,6 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng vụ |
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
138 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
120 |
||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
180 |
||
6 |
Phân hữu cơ vi sinh hoặc phân chuồng ủ hoai |
Kg |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
5 |
||
8 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
10 |
||
9 |
Màng phủ (1,6m x 400m) |
Cuộn |
10 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
70 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
30. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA HỮU CƠ
Chu kỳ sản xuất 4 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy phun phân bón |
Máy/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lúa giống |
Kg |
80 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
Lượng giống, phân bón, thuốc phòng trừ sâu bệnh sinh học, thảo mộc tính cho từng vụ |
2 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.000 |
||
3 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg |
2.000 |
||
4 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
6 |
Thuốc phòng trừ sâu bệnh sinh học, thảo mộc |
Kg/lít |
3 |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
50 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
31. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ĐẬU PHỘNG
Chu kỳ sản xuất 3 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
Kg |
220 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Vôi |
Kg |
500 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng vụ |
3 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
46 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
4 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
120 |
||
5 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
90 |
||
6 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
4 |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
70 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
32. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU ĂN LÁ
Chu kỳ sản xuất 3 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
a |
Sản xuất hữu cơ |
|
|
|
|
1 |
Hạt giống |
|
|
|
|
|
Cải |
Kg |
6 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Rau dền |
Kg |
15 |
||
|
Mùng tơi |
Kg |
25 |
||
2 |
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|
|||
|
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng vụ |
|
Phân bón gốc hữu cơ |
Kg |
250 |
||
|
Phân bón lá hữu cơ |
Lít |
3 |
||
|
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
56 |
Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14% |
|
|
Phân Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
18 |
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ |
|
|
Vôi |
Kg |
700 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
3 |
Thuốc BVTV (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|
|||
|
Trichoderma |
Kg |
30 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Chế phẩm vi sinh |
Kg/lít |
3 |
||
b |
Sản xuất an toàn VietGAP |
|
|
||
1 |
Hạt giống |
|
|
|
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng vụ |
|
Cải |
Kg |
6 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Rau dền |
Kg |
15 |
||
|
Mùng tơi |
Kg |
25 |
||
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
35 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
25 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
45 |
||
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
6 |
Phân bón lá |
lít |
2 |
||
7 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
2 |
||
8 |
Vôi |
Kg |
700 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
60 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
33. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU ĂN TRÁI (CÀ CHUA, KHỔ QUA, DƯA LEO, BÍ ĐAO)
Chu kỳ sản xuất 4 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
a |
Sản xuất hữu cơ |
|
|
|
|
1 |
Hạt giống |
|
|
|
|
|
Cà chua |
Kg |
0,25 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Dưa leo |
Kg |
0,7 |
|
|
|
Khổ qua |
Kg |
2,5 |
|
|
|
Bí đao |
Kg |
1 |
|
|
2 |
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|
|
||
|
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
Lượng vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng vụ |
|
Phân bón gốc hữu cơ |
Kg |
400 |
||
|
Phân bón lá |
lít |
5 |
||
|
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
78 |
Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14% - theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ |
|
|
Vôi |
Kg |
1.000 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
|
3 |
Thuốc BVTV (lượng như nhau cho các chủng loại) |
|
|||
|
Trichoderma |
Kg |
30 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Chế phẩm vi sinh |
Kg/lít |
3 |
||
b |
Sản xuất an toàn VietGAP |
|
|
||
1 |
Hạt giống |
|
|
|
|
|
Cải |
Kg |
6 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
|
Rau dền |
Kg |
15 |
|
|
|
Mùng tơi |
Kg |
25 |
|
|
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
35 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
Lượng phân bón, thuốc BVTV tính cho từng vụ |
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
25 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
45 |
||
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
1.500 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
6 |
Phân bón lá |
lít |
2 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
7 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
2 |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
100 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34. MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU ĂN CỦ (CỦ SẮN, CỦ CẢI)
Chu kỳ sản xuất 4 tháng.
A. Định mức thiết bị, máy móc
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống tưới |
Bộ/hộ |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật và điều kiện thực tế |
|
2 |
Máy phun thuốc |
Máy/hộ |
1 |
|
B. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Hạt giống |
|
|
Tiêu chuẩn cơ sở |
Lượng hạt giống, vôi, phân bón, thuốc BVTV tính cho từng vụ
|
|
Củ săn |
Kg |
35 |
||
|
Củ cải |
Kg |
12 |
||
2 |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
120 |
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng theo tiêu chuẩn cơ sở |
|
3 |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
90 |
||
4 |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
||
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg |
2.000 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
6 |
Phân bón lá |
Kg/lít |
3 |
||
7 |
Thuốc BVTV |
Kg/lít |
3 |
||
8 |
Vôi |
Kg |
700 |
Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
90 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
35. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG TRONG QUẢN LÝ DINH DƯỠNG TRÊN CÂY TRỒNG
A. Định mức thiết bị, máy móc
Định mức cho 1 ha
TT |
Tên thiết bị, máy móc |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
a- Hệ thống giám sát: nhiệt độ, độ ẩm, độ dẫn điện của đất (EC) và pH đất |
|
|
|
|
|
1 |
Thiết bị trung tâm nhận dữ liệu từ các bộ cảm biến |
Bộ |
1 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
2 |
Bộ cảm biến đo nhiệt độ - độ ẩm - độ dẫn điện (EC) trong đất |
Bộ |
1 |
|
|
3 |
Bộ cảm biến pH đất |
Bộ |
1 |
|
|
4 |
Phần mềm giám sát, điều khiển từ xa |
Bộ |
1 |
|
|
5 |
Tủ điện |
Cái |
4 |
|
|
6 |
Dây điện |
Mét |
400 |
|
|
b-Hệ thống tưới nước và châm phân |
|
|
|
|
|
7 |
Bơm 3HP |
Cái |
1 |
Tiêu chuẩn cơ sở |
|
8 |
Lọc dĩa (bộ lọc cặn) |
Bộ |
1 |
|
|
9 |
Bộ châm phân |
Bộ |
1 |
|
|
10 |
Đồng hồ đo áp |
Cái |
1 |
|
|
11 |
Ống tưới (PVC) Ø 60 mm |
Mét |
2.000 |
|
|
12 |
Ống tưới (HĐPE) Ø 5mm |
Mét |
500 |
|
|
13 |
Béc |
Cái |
400 |
|
B. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
120 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
C. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
1 |
|
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ
THUẬT TRÊN LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (21 MÔ HÌNH)
(Kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM
Chu kỳ sản xuất: 5 tháng.
A. Định mức diện tích chuồng nuôi
TT |
Diện tích chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Diện tích nuôi nhốt |
Con/m2 |
10 - 12 |
- Vị trí chuồng phải xa trục lộ chính, xa nhà ở, không nằm trên hướng gió chính với khu nhà ở - Nền phải cao ráo, không bị ngập nước ngay cả khi mưa - Trước khu vực nuôi phải có hố sát trùng bằng vôi hoặc chất sát trùng, có rào xung quanh để bảo vệ ngăn chặn người ngoài ra vào khu vực nuôi |
|
2 |
Diện tích nuôi thả vườn |
Con/m2 |
1 |
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máng ăn |
Con/máng |
20 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máng uống |
Con/ máng |
20 |
||
3 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
01 |
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
1 |
Gà 01 ngày tuổi, khỏe mạnh đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg |
6 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
3 |
Vắc-xin |
Liều |
9 |
- Marek (1 liều) - Gumboro (2 liều) - Đậu (1 liều) - Dịch tả (ND) và Viêm phế quản truyền nhiễm (ID) (3 liều) - Cúm gia cầm (H5N1) (1 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) |
|
4 |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
0,05 |
Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định |
|
5 |
Thuốc thú y (thuốc bổ trợ) |
Kg |
0,05 |
Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định |
|
6 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
0,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
210 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 2000 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
7 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
2. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN
Chu kỳ sản xuất: 18 tháng.
A. Định mức diện tích chuồng nuôi
TT |
Diện tích chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Diện tích nuôi nhốt |
Con/m2 |
4 - 5 |
- Vị trí chuồng phải xa trục lộ chính, xa nhà ở, không nằm trên hướng gió chính với khu nhà ở - Nền phải cao ráo, không bị ngập nước ngay cả khi mưa - Trước khu vực nuôi phải có hố sát trùng bằng vôi hoặc chất sát trùng, có rào xung quanh để bảo vệ ngăn chặn người ngoài ra vào khu vực nuôi |
|
2 |
Diện tích nuôi thả vườn |
Con/m2 |
1 |
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máng ăn |
Con/máng |
20 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máng uống |
Con/máng |
20 |
||
3 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
01 |
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
1 |
Gà 01 ngày tuổi, khỏe mạnh đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg |
12,3 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
3 |
Vắc-xin |
Liều |
12 |
* Giai đoạn gà từ 1 Ngày tuổi - 4 tháng tuổi: - Marek (1 liều); Gumboro (2 liều); Đậu (1 liều); Dịch tả (ND) và Viêm phế quản truyền nhiễm (ID) (3 liều); Cúm gia cầm (H5N1) (1 liều); Tụ huyết trùng (1 liều) * Giai đoạn gà từ 5 tháng tuổi đến sinh sản: - Dịch tả (ND) và Viêm phế quản truyền nhiễm (ID) và Hội chứng giảm đẻ (EDS) (1 liều); Gumboro (1 liều); Cúm gia cầm H5N1 (1 liều); Tụ huyết trùng (1 liều) |
|
4 |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
0,15 |
Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định |
|
5 |
Thuốc thú y (thuốc bổ trợ) |
Gam |
0,15 |
Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định |
|
6 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
2,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
210 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 2000 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
3. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT THƯƠNG PHẨM
Chu kỳ sản xuất: 5 tháng.
A. Định mức diện tích chuồng nuôi
TT |
Diện tích chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Diện tích nuôi nhốt |
Con/m2 |
10 |
- Vị trí chuồng phải xa trục lộ chính, xa nhà ở, không nằm trên hướng gió chính với khu nhà ở - Nền phải cao ráo, không bị ngập nước ngay cả khi mưa - Trước khu vực nuôi phải có hố sát trùng bằng vôi hoặc chất sát trùng, có rào xung quanh để bảo vệ ngăn chặn người ngoài ra vào khu vực nuôi |
|
2 |
Diện tích sân chơi |
Con/m2 |
4-5 |
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máng ăn |
Con/máng |
20 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máng uống |
Con/máng |
20 |
||
3 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
01 |
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
1 |
Vịt 01 ngày tuổi, khỏe mạnh đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg |
9,4 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
3 |
Vắc-xin |
Liều |
8 |
- Dịch tả vịt (3 liều) - Viêm gan (1 liều) - Cúm gia cầm (2 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) - Tembusu (vịt lật) (1 liều) |
|
4 |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
0,05 |
Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định |
|
5 |
Thuốc thú y (thuốc bổ trợ) |
Kg |
0,05 |
Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định |
|
6 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
0,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
210 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 2.000 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
7 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
4. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN
Chu kỳ sản xuất: 18 tháng.
A. Định mức diện tích chuồng nuôi
TT |
Diện tích chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Diện tích nuôi nhốt |
Con/m2 |
5 |
- Vị trí chuồng phải xa trục lộ chính, xa nhà ở, không nằm trên hướng gió chính với khu nhà ở - Nền phải cao ráo, không bị ngập nước ngay cả khi mưa - Trước khu vực nuôi phải có hố sát trùng bằng vôi hoặc chất sát trùng, có rào xung quanh để bảo vệ ngăn chặn người ngoài ra vào khu vực nuôi |
|
2 |
Diện tích sân chơi |
Con/m2 |
4-5 |
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máng ăn |
Con/máng |
10 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máng uống |
Con/máng |
10 |
||
3 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
01 |
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
1 |
Vịt 01 ngày tuổi, khỏe mạnh đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg |
20 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
3 |
Vắc-xin |
Liều |
9 |
- Dịch tả vịt (3 liều) - Viêm gan (1 liều) - Cúm gia cầm (2 liều) - Tụ huyết trùng (2 liều) - Tembusu (vịt lật) (1 liều) |
|
4 |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
0,05 |
Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định |
|
5 |
Thuốc thú y (thuốc bổ trợ) |
Gam |
100 |
Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định |
|
6 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
2,5 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
210 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 2.000 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
5. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO THƯƠNG PHẨM
Chu kỳ sản xuất: 6 tháng.
A. Định mức diện tích chuồng nuôi
TT |
Diện tích chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Heo thịt |
m2/con |
1 - 1,2 |
- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư - Làm hố sát trùng trước cửa chuồng nuôi ra vào - Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc làm bằng xi măng, có độ nhám và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa cho heo - Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máng ăn tự động |
Con/máng |
10 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máng uống (núm uống) |
Con/máng |
3 |
||
3 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
01 |
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
20 |
Trọng lượng đạt từ 20Kg/con trở lên, khỏe mạnh đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg |
175 |
Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình/dự án |
|
3 |
Vắc-xin |
Liều |
6 |
- Dịch tả (1 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) - Phó thương hàn (1 liều) - Lở mồm long móng (1 liều) - Tai xanh (1 liều) - Mycoplasma (1 liều) |
|
4 |
Thuốc thú y (thuốc bổ trợ) |
Kg |
0,5 |
Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định |
|
5 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
15 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
180 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 300 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
6. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN
Chu kỳ sản xuất: 16 tháng.
A. Định mức diện tích chuồng nuôi
TT |
Diện tích chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Heo hậu bị |
m2/con |
1 - 1,2 |
- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư - Làm hố sát trùng trước cửa chuồng nuôi ra vào - Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc làm bằng xi măng, có độ nhám và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa cho heo - Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng |
|
2 |
Heo nái mang thai |
m2/con |
1,8 - 2,4 |
||
3 |
Heo nái nuôi con |
m2/con |
5 - 8 |
||
4 |
Heo đực khai thác |
m2/con |
2,2 - 2,5 |
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máng ăn |
Con/máng |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máng uống (núm uống) |
Con/máng |
1 |
||
3 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
1 |
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Con giống - Heo đực |
Kg |
90 |
Trọng lượng đạt từ 90Kg/con trở lên, khỏe mạnh, con giống đạt tiêu chuẩn giống cấp cơ sở trở lên |
|
- Heo Cái |
Kg |
90 |
|||
2 |
Vật tư (Tinh heo) |
Liều |
2 |
Được cung cấp từ các cơ sở sản xuất có chứng nhận |
|
3 |
Vắc-xin |
Liều |
8 |
- Dịch tả (1 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) - Phó thương hàn (1 liều) - Lở mồm long móng (1 liều) - Tai xanh (1 liều) - Parvo virus (1 liều) - Lepto (1 liều) - Mycoplasma (1 liều) |
|
4 |
Thuốc thú y (thuốc bổ trợ) |
Kg |
1 |
Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định |
|
5 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
6 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg |
218 |
Thức ăn cho heo đạt tiêu chuẩn theo quy định |
|
7 |
Thức ăn hỗn hợp heo con - Lứa 1 |
Kg |
40 |
|
|
- Lứa 2 |
Kg |
42,5 |
|||
8 |
Vắc-xin cho heo con |
Liều |
6 |
- Dịch tả (1 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) - Phó thương hàn (1 liều) - Lở mồm long móng (1 liều) - Tai xanh (1 liều) - Mycoplasma (1 liều) |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
300 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 50 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
7. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO ĐỰC PHỤC VỤ THỤ TINH NHÂN TẠO
Chu kỳ sản xuất: 18 tháng (heo đực sản xuất tinh giống).
A. Định mức diện tích chuồng nuôi
TT |
Diện tích chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Heo đực hậu bị |
m2/con |
1 - 1,2 |
- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư - Làm hố sát trùng trước cửa chuồng nuôi ra vào - Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc làm bằng xi măng, có độ nhám và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa cho heo - Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng - Có xây dựng hầm biogas để tận dụng phân heo làm chất đốt và xử lý môi trường |
|
2 |
Heo đực khai thác |
m2/con |
2,2 - 2,5 |
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máng ăn |
Con/máng |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máng uống |
Con/máng |
1 |
||
3 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
1 |
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
100 |
Heo đực giống đạt tiêu chuẩn giống cấp cơ sở trở lên. Trọng lượng đạt từ 100Kg/con trở lên, khỏe mạnh |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg |
162 |
Đảm bảo đạt tiêu chuẩn theo quy định |
|
3 |
Thuốc tẩy nội ngoại ký sinh trùng |
Liều |
2 |
Đảm bảo đạt tiêu chuẩn theo quy định |
|
4 |
Vắc-xin |
Liều |
8 |
- Dịch tả (1 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) - Phó thương hàn (1 liều) - Lở mồm long móng (1 liều) - Tai xanh (1 liều) - Parvo virus (1 liều) - Lepto (1 liều) - Mycoplasma (1 liều) |
|
5 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
20 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
6 |
Dụng cụ kiểm tra đánh giá tinh dịch |
Bộ |
1 |
(Kính hiển vi, máy đo PH, cân điện tử, máy làm nóng môi trường, máy chưng cất, máy xác định tinh trùng quang phổ) |
|
7 |
Dụng cụ bảo tồn tinh dịch |
Bộ |
1 |
Tủ bảo quản chuyên dụng (tủ bảo ôn), tủ sấy |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
150 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 10 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
8. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Chu kỳ sản xuất: 18 tháng.
A. Định mức diện tích chuồng nuôi
TT |
Diện tích chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bò Cái hậu bị |
m2/con |
3 |
- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư - Làm hố sát trùng trước cửa chuồng nuôi ra vào - Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc làm bằng xi măng, có độ nhám và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa cho heo - Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng |
|
2 |
Bò Cái sinh sản |
m2/con |
5 |
||
3 |
Bê sơ sinh đến 6 tháng |
m2/con |
1,5 |
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy băm thái cỏ |
Máy/hộ |
1 |
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
Kg |
250-300 |
Trọng lượng đạt từ 250-300Kg/con trở lên, khỏe mạnh, con giống đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống theo quy định |
|
2 |
Vật tư thụ tinh nhân tạo: |
|
|
Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định |
|
- Tinh đông lạnh |
Liều |
2 |
|||
- Nitơ lỏng |
Lít |
2 |
|||
- Găng tay, ống gen |
Bộ |
2 |
|||
3 |
Vắc-xin |
Liều |
4 |
Dịch tả (1 liều); Tụ huyết trùng (1 liều); Lở mồm long móng (1 liều); Viêm da nổi cục (1 liều) |
|
4 |
Thức ăn hỗn hợp cho bò Cái chửa |
Kg |
540 |
Bổ sung 3,0 Kg/con/ngày trong 180 ngày có chửa |
|
5 |
Tảng đá liếm |
Kg |
5 |
|
|
6 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
15 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
150 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 10 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
9. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN BÒ BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIEO TINH NHÂN TẠO
Chu kỳ sản xuất: 18 tháng.
A. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Vật tư thụ tinh nhân tạo: |
|
|
Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định |
|
- Tinh đông lạnh |
Liều |
2 |
|
||
- Nitơ lỏng |
Lít |
2 |
|
||
- Găng tay, ống gen |
Bộ |
2 |
|
||
2 |
Thiết bị: |
Cái/huyện |
|
Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định |
|
- Bình đựng Nitơ 35 lít |
1 |
||||
- Bình Nitơ 3,5-3,7 lít |
2 |
||||
- Súng bắn tinh |
2 |
||||
3 |
Thức ăn hỗn hợp cho bò Cái chửa |
Kg |
540 |
Bổ sung 2,0 Kg/con/ngày trong 270 ngày có chửa |
|
4 |
Tảng đá liếm |
Kg |
5 |
Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định |
|
5 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
15 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
B. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
150 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 10 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
C. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
10. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ VỖ BÉO
Chu kỳ sản xuất: 5 tháng.
A. Định mức diện tích chuồng nuôi
TT |
Diện tích chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bò vỗ béo |
m2/con |
2,4 |
- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư - Làm hố sát trùng trước cửa chuồng nuôi ra vào - Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc làm bằng xi măng, có độ nhám và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa - Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy băm/ thái cỏ |
Máy/hộ |
1 |
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bò thịt |
Kg |
150-170 |
Trọng lượng đạt từ 150-170Kg/con trở lên, khỏe mạnh |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg |
270 |
Bổ sung 3,0 Kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày |
|
3 |
Vắc-xin |
Liều |
4 |
Dịch tả (1 liều); Tụ huyết trùng (1 liều); Lở mồm long móng (1 liều); Viêm da nổi cục (1 liều) |
|
4 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều |
2 |
Ngoại ký sinh trùng (1 liều); Nội ký sinh trùng (1 liều) |
|
5 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
15 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
210 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 20 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
7 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
11. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN
Chu kỳ sản xuất: 18 tháng.
A. Định mức diện tích chuồng nuôi
TT |
Diện tích chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bò Cái hậu bị |
m2/con |
3 |
- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư - Làm hố sát trùng trước cửa chuồng nuôi ra vào - Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc làm bằng xi măng, có độ nhám và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa - Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng |
|
2 |
Bò Cái sinh sản |
m2/con |
5 |
||
3 |
Bê sơ sinh đến 6 tháng |
m2/con |
1,5 |
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy băm thái cỏ |
Máy/hộ |
1 |
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
Kg |
220-250 |
Trọng lượng đạt từ 220-250Kg/con trở lên, khỏe mạnh, con giống đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống theo quy định |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg |
540 |
Hỗ trợ bò hậu bị/mang thai |
|
3 |
Vắc-xin |
Liều |
4 |
Dịch tả (1 liều); Tụ huyết trùng (1 liều); Lở mồm long móng (1 liều); Viêm da nổi cục (1 liều) |
|
4 |
Thuốc tẩy ký sinh trùng |
Liều |
2 |
Ngoại ký sinh trùng (1 liều); Nội ký sinh trùng (1 liều) |
|
5 |
Tảng đá liếm |
Kg |
5 |
Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định |
|
6 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
15 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
150 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 10 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
12. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ THƯƠNG PHẨM
Chu kỳ sản xuất: 18 tháng.
A. Định mức diện tích chuồng nuôi
TT |
Diện tích chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bò nuôi thịt |
m2/con |
2,4 |
- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư - Làm hố sát trùng trước cửa chuồng nuôi ra vào - Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc làm bằng xi măng, có độ nhám và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa cho heo - Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng - Có xây dựng hầm biogas để tận dụng phân heo làm chất đốt và xử lý môi trường |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy băm/ thái cỏ |
Máy/hộ |
1 |
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Con giống |
Kg |
120-170 |
Trọng lượng đạt từ 120-170Kg/con trở lên, khỏe mạnh, con giống đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống theo quy định |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg |
540 |
Số lượng và chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
150 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 10 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
13. MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN DÊ
Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.
A. Định mức diện tích chuồng nuôi
TT |
Diện tích chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Dê Đực hậu bị |
m2/con |
0,8-1,0 |
- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư - Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật - Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc dễ thoát nước, dễ làm vệ sinh - Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng |
|
2 |
Dê Đực làm việc |
m2/con |
1,4-1,6 |
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy băm thái cỏ |
Máy/hộ |
1 |
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Dê Đực giống |
Kg |
50 |
Trọng lượng đạt từ 50Kg/con trở lên, khỏe mạnh, con giống đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống theo quy định |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống |
Kg |
24 |
Bổ sung 0,4Kg/con/ngày trong 60 ngày đầu |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp dê Cái chửa |
Kg |
18 |
Bổ sung 0,3 Kg/con/ngày trong 60 ngày chửa |
|
4 |
Vắc-xin |
Liều |
3 |
Tụ huyết trùng (1 liều), Lở mồm long móng (1 liều), Đậu (1 liều) |
|
5 |
Tảng đá liếm |
Kg |
3 |
Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định |
|
6 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
15 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
105 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 20 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
14. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ SINH SẢN
Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.
A. Định mức diện tích chuồng nuôi
TT |
Diện tích chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Dê hậu bị |
m2/con |
0,8-1,0 |
- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư - Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật - Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc dễ thoát nước, dễ làm vệ sinh - Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng |
|
2 |
Dê Cái sinh sản |
m2/con |
2 |
||
3 |
Dê Đực sinh sản |
m2/con |
1,6 |
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy băm thái cỏ |
Máy/hộ |
1 |
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
1 |
Con giống đảm bảo đạt tiêu chuẩn theo quy định Trọng lượng con đực đạt từ 50Kg/con trở lên, con Cái từ 30 Kg/con trở lên khỏe mạnh, con giống đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống theo quy định |
|
|
- Dê Đực |
Kg |
50 |
||
- Dê Cái |
Kg |
30 |
|||
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê Đực giống |
Kg |
36 |
Bổ sung 0,4Kg/con/ngày trong 90 ngày đầu |
|
3 |
Thức ăn hỗn hợp dê Cái |
Kg |
18 |
Bổ sung 0,3Kg/con/ngày trong 90 ngày đầu |
|
4 |
Vắc-xin |
Liều |
3 |
Tụ huyết trùng (1 liều), Lở mồm long móng (1 liều), Đậu (1 liều) |
|
5 |
Tảng đá liếm |
Kg |
3 |
Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định |
|
6 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
15 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
105 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 20 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
15. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ THƯƠNG PHẨM
Chu kỳ sản xuất: 5 tháng.
A. Định mức diện tích chuồng nuôi
TT |
Diện tích chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Diện tích nuôi nhốt |
m2/con |
0,5-0,6 |
- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước, dễ làm vệ sinh - Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật - Chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng. |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máy băm thái cỏ |
Máy/hộ |
1 |
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg/con |
15 |
Trọng lượng đạt từ 15Kg/con trở lên, khỏe mạnh, con giống đảm bảo đúng tiêu chuẩn giống theo quy định |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg |
480 |
Bổ sung 0,4 Kg/con/ngày trong 120 ngày đầu |
|
3 |
Tảng đá liếm |
Kg |
3 |
Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định |
|
4 |
Vắc-xin |
Liều |
3 |
Tụ huyết trùng (1 liều), Lở mồm long móng (1 liều), Đậu (1 liều) |
|
5 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
15 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
210 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 50 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
7 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
16. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI ONG LẤY MẬT
Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.
A. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thùng quay mật |
Cái/hộ |
01 |
Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định |
|
2 |
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) |
Bộ/hộ |
01 |
B. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 đàn/thùng)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Ong giống |
Đàn/thùng |
10 |
Đàn/thùng ong có từ 3 kèo trở lên, đàn ong khỏe mạnh, có ong chúa |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
|
|
2.1 |
Đường |
Kg/đàn |
18 |
Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định |
|
2.2 |
Phấn hoa |
Kg/đàn |
0,2 |
Phù hợp với tiêu chuẩn theo quy định |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
105 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 50 thùng |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
17. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI THỎ THƯƠNG PHẨM
Chu kỳ sản xuất: 5 tháng.
A. Định mức chuồng nuôi
TT |
Định mức chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thỏ thịt nuôi trên lồng sàn |
Con/m2 |
5-7 |
- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước và xa khu dân cư - Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật - Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc dễ thoát nước, dễ làm vệ sinh |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Núm uống |
Con/núm |
5 |
||
3 |
Máng ăn |
Con/núm |
5 |
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
0,5 |
Thỏ giống đảm bảo chất lượng, từ 1 tháng tuổi trở lên, khỏe mạnh |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ trong 90 ngày |
Kg |
13,5 |
Thức ăn đúng tiêu chuẩn theo quy định |
|
3 |
Vắc-xin |
Liều |
1 |
Bại huyết |
|
4 |
Thuốc tẩy nội ngoại ký sinh trùng |
Liều |
1 |
Đảm bảo đạt tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định |
|
6 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
1 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
105 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 200 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
7 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
18. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI THỎ SINH SẢN
Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.
A. Định mức diện tích chuồng nuôi
TT |
Diện tích chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Thỏ hậu bị |
Con/m2 |
5 |
- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước. - Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật - Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc dễ thoát nước, dễ làm vệ sinh |
|
2 |
Thỏ sinh sản |
Con/m2 |
3 |
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
1 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Núm uống |
Con/núm |
1 |
||
3 |
Máng ăn |
Con/núm |
1 |
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
2,5-3 |
Thỏ giống đảm bảo chất lượng, từ 2 tháng tuổi trở lên khỏe mạnh |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày |
Kg |
27 |
Thức ăn đúng tiêu chuẩn theo quy định |
|
3 |
Vắc-xin |
Liều |
2 |
Bại huyết |
|
4 |
Thuốc tẩy nội ngoại ký sinh trùng |
Liều |
1 |
Đảm bảo đúng tiêu chuẩn theo quy định |
|
5 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
1 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
105 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 50 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
19. MÔ HÌNH HEO SINH SẢN GIỐNG BẢN ĐỊA
Chu kỳ sản xuất: 16 tháng.
A. Định mức diện tích chuồng nuôi
TT |
Diện tích chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Heo hậu bị |
m2/con |
1 - 1,2 |
- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước - Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật - Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa cho heo - Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng. |
|
2 |
Heo nái chửa |
m2/con |
1,8 - 2,4 |
||
3 |
Heo nái nuôi con |
m2/con |
5 - 8 |
||
4 |
Heo đực giống |
m2/con |
2,2 - 2,5 |
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máng ăn |
Con/máng |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máng uống (núm uống) |
Con/máng |
01 |
||
3 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
01 |
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
15 |
Đảm bảo đúng tiêu chuẩn về giống, khỏe mạnh, trọng lượng từ 15Kg/con trở lên |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
Kg |
250 |
Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng |
|
3 |
Vắc-xin |
Liều |
8 |
- Dịch tả (1 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) - Phó thương hàn (1 liều) - Lở mồm long móng (1 liều) - Tai xanh (1 liều) - Parvo virus (1 liều) - Lepto (1 liều) - Mycoplasma (1 liều) |
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
15 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
135 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 20 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
18 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
20. MÔ HÌNH HEO THỊT GIỐNG BẢN ĐỊA
Chu kỳ sản xuất: 6 tháng.
A. Định mức diện tích chuồng nuôi
TT |
Diện tích chuồng nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Heo thịt |
m2/con |
1 - 1,2 |
- Vị trí cao ráo, dễ thoát nước - Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật - Nền chuồng đảm bảo kiên cố, vững chắc làm bằng xi măng, có độ nhám và độ dốc để dễ thoát nước khi tắm rửa cho heo - Ngoài chuồng có rãnh thoát phân và hố phân cách xa chuồng |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ chăn nuôi
TT |
Máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máng ăn |
Con/máng |
10 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 |
Máng uống (núm uống) |
Con/núm |
5 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
3 |
Máy phun/Bình xịt thuốc sát trùng |
Máy/hộ |
01 |
|
C. Định mức giống, vật tư (tính cho 01 con)
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg |
10 |
Đảm bảo đúng tiêu chuẩn về giống, khỏe mạnh, trọng lượng từ 10Kg/con trở lên |
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg |
125 |
Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng |
|
3 |
Vắc-xin |
Liều |
8 |
- Dịch tả (1 liều) - Tụ huyết trùng (1 liều) - Phó thương hàn (1 liều) - Lở mồm long móng (1 liều) - Tai xanh (1 liều) - Parvo virus (1 liều) - Lepto (1 liều) - Mycoplasma (1 liều) |
|
4 |
Hóa chất sát trùng |
Lít |
15 |
Dung dịch pha loãng theo quy định |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
120 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 20 con |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
21. MÔ HÌNH TRỒNG, CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN THỨC ĂN THÔ XANH
Chu kỳ sản xuất: 6 tháng.
A. Định mức giống, vật tư
TT |
Định mức giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
I |
Mô hình trồng thâm canh cỏ |
|||||
1 |
Giống cỏ |
|||||
1.1 |
Trồng bằng hom |
Tấn hom/ha |
3,5 |
Đảm bảo đúng giống theo quy định |
|
|
1.2 |
Trồng bằng hạt |
Kg/ha |
12,0 |
|||
2 |
Thiết bị vật tư |
|||||
2.1 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
|
|
Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định |
|
|
2.2 |
Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự) |
Kg/ha |
250 |
Đảm bảo đúng giống theo quy định |
||
2.3 |
Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự) |
Kg/ha |
200 |
|||
2.4 |
Phân lân nguyên chất (P2O5) |
Kg/ha |
80 |
Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định |
||
2.5 |
Phân kali nguyên chất (K2O) |
Kg/ha |
100 |
|||
2.6 |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/ha |
2.500 |
|||
II |
Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon |
|
||||
1 |
Rơm lúa |
Tấn |
01 |
Rơm khô |
|
|
2 |
Túi nilon ủ |
Túi/tấn |
02 |
Rộng 1,6m, dài 2,5m, cao 0,5m, dày 0,1 mm |
||
3 |
Urea |
Kg/tấn |
40 |
Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng
|
||
4 |
Rỉ mật |
Kg/tấn |
20 |
|||
5 |
Muối |
Kg/tấn |
5 |
|||
III |
Kỹ thuật ủ chua thức ăn xanh trong túi nilon |
|
||||
1 |
Thân cỏ voi, thân cây bắp tươi |
Tấn |
01 |
Đảm bảo đúng giống theo quy định |
|
|
2 |
Túi nilon ủ |
Túi/tấn |
02 |
Rộng 1,6m, dài 2,5m, cao 0,5m, dày 0,1 mm |
||
3 |
Men vi sinh |
Kg/tấn |
01 |
Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định |
||
4 |
Rỉ mật |
Kg/tấn |
50 |
|||
5 |
Muối |
Kg/tấn |
05 |
|||
6 |
Máy băm thái cỏ |
Cái |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
|
IV |
Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua |
|
||||
1 |
Cỏ tươi |
Tấn |
01 |
Cỏ tươi |
|
|
2 |
Cám gạo, bột bắp, bánh dầu |
Kg/tấn |
30 |
Đảm bảo đúng tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định |
||
3 |
Muối |
Kg/tấn |
05 |
|||
4 |
Ủ bằng bể ủ/hố ủ hoặc Túi ủ |
|
|
|
||
4.1 |
Bạt lót bể ủ/hố ủ |
m2/tấn cỏ tươi |
08 |
Tuỳ theo điều kiện hộ, đảm bảo chắc chắn |
||
4.2 |
Túi nilon ủ |
Túi/tấn cỏ tươi |
02 |
Rộng 1,6m, dài 2,5m, cao 0,5m, dày 0,1 mm |
|
|
5 |
Máy băm thái cỏ |
Cái |
01 |
Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
||
|
|
|
|
|
|
|
B. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
120 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 01 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
C. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
||
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ
THUẬT TRÊN LĨNH VỰC THỦY SẢN (38 MÔ HÌNH)
(Kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH
- Chu kỳ sản xuất: 03 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
. |
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
04-05 |
||
3 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
16-20 |
||
4 |
Máy cho tôm ăn |
Máy |
04-05 |
||
5 |
Máy phát điện |
Máy |
01-02 |
||
6 |
Thiết bị dụng cụ: xuồng, sàng, chài, thau, xô |
Bộ |
04-05 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 100 |
Quy cỡ giống Postlarvae (PL) 12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Hệ số thức ăn (FCR) |
|
≤ 1.2 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35%. Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 80 |
≥ 80 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 80 |
≤ 80 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 10 |
≥ 10 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 03 |
≤ 03 |
|
7 |
Thuốc hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
450 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
2. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH MẬT ĐỘ CAO
- Chu kỳ sản xuất: 03 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước |
Máy |
02-03 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
10 |
||
3 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
40 |
||
4 |
Máy cho tôm ăn |
Máy |
10 |
||
5 |
Máy phát điện |
Máy |
02-03 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
6 |
Thiết bị dụng cụ: xuồng, sàng, chài, thau, xô |
Bộ |
02-03 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giai đoạn 1 |
Con/m2 |
1.000-3.000 |
Quy cỡ giống PL12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Giai đoạn 2 |
≥ 200 |
|
||
3 |
Hệ số thức ăn |
|
≤1.5 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35%. Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
4 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 80 |
≥ 80 |
|
5 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 50 |
≤ 50 |
|
6 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 32 |
≥ 32 |
|
7 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≥ 03 |
≥ 03 |
|
8 |
Thuốc hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
9 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
900 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
3. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH
- Chu kỳ sản xuất: 06 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
03-05 |
||
3 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
12-20 |
||
4 |
Máy phát điện |
Máy |
01-02 |
||
5 |
Thiết bị dụng cụ: xuồng, sàng, chài, xô, thau |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 40 |
Quy cỡ giống PL15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 1.7 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 60 |
≥ 60 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 35 |
≤ 35 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 6,8 |
≥ 6,8 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 06 |
≤ 06 |
|
7 |
Thuốc hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
360 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
4. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ QUẢNG CANH CẢI TIẾN
- Chu kỳ sản xuất: 06 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3 HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị dụng cụ: sàng, xuồng, chài, xô, thau |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 10 |
Quy cỡ giống PL15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 0.5 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35%. Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 20 |
≥ 20 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 35 |
≤ 35 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 0,57 |
≥ 0,57 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 06 |
≤ 06 |
|
7 |
Thuốc hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
180 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
5. MÔ HÌNH NUÔI TÔM RỪNG
- Chu kỳ sản xuất: 06 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3 HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Thiết bị dụng cụ: sàng, xuồng, chài, xô, thau |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 07 |
Quy cỡ giống PL15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 0.5 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35%. Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 10 |
≥ 10 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 35 |
≤ 35 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 0,20 |
≥ 0,20 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 06 |
≤ 06 |
|
7 |
Thuốc hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
180 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
6. MÔ HÌNH NUÔI NGHÊU BÃI TRIỀU
- Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lưới cọc quay quanh bãi |
m |
1.000 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, cào nghêu |
Bộ |
01-02 |
|
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 300 |
Quy cỡ giống ≥ 1 cm/con |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn tự nhiên |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 50 |
≥ 50 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 70 |
≤ 70 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 21 |
≥ 21 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 12 |
≤ 12 |
|
7 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
72 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-02 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
7. MÔ HÌNH NUÔI SÒ HUYẾT BÃI TRIỀU
- Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Lưới cọc quay quanh bãi |
m |
1.000 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: thuyền, xô, thau, cào sò |
Bộ |
01-02 |
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 200 |
Quy cỡ giống ≥ 0,5 cm/con |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn tự nhiên |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 50 |
≥ 50 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 80 |
≤ 80 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 12 |
≥ 12 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 12 |
≤ 12 |
|
7 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
72 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-02 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
8. MÔ HÌNH NUÔI SÒ HUYẾT TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3 HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: Xuồng, xô, thau, cào sò |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 100 |
Quy cỡ giống ≥ 0,5 cm/con |
|
2 |
Thức ăn |
|
|
Thức ăn tự nhiên |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 50 |
≥ 50 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 80 |
≤ 80 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 6,0 |
≥ 6,0 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 12 |
≤ 12 |
|
7 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
72 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
9. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
06 |
||
3 |
Máy phát điện |
Máy |
01-02 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 5 |
Quy cỡ giống ≥ 5cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 1.5 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 2 |
≤ 2 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 17 |
≥ 17 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 12 |
≤ 12 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
360 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
10. MÔ HÌNH NUÔI CÁ HỒNG MỸ TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
06 |
||
3 |
Máy phát điện |
Máy |
01-02 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 5 |
Quy cỡ giống ≥ 10 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 1.5 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 2 |
≤ 2 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 17 |
≥ 17 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 12 |
≤ 12 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
360 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
11. MÔ HÌNH NUÔI CÁ MĂNG TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
06 |
||
3 |
Máy phát điện |
Máy |
01-02 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 2 |
Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 2.0 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
|
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 1 |
|
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 14 |
|
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 10 |
|
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
300 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
12. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP TÔM SÚ VỚI CÁ MĂNG TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
12 |
||
3 |
Máy phát điện |
Máy |
01-02 |
|
|
4 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, sàng, xô, chài, thau |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống tôm sú |
Con/m2 |
≤ 30 |
Quy cỡ giống PL15 |
|
Giống cá măng |
≤ 1 |
Quy cở giống > 1 cm/con |
|
||
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 1.3 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 38% |
|
3 |
Tỷ lệ sống tôm sú |
% |
≥ 80 |
≥ 80 |
|
4 |
Tỷ lệ sống cá măng |
% |
≥ 50 |
≥ 50 |
|
5 |
Cỡ thu hoạch tôm sú |
Con/kg |
≤ 35 |
≤ 35 |
|
6 |
Cỡ thu hoạch cá măng |
Con/kg |
≤ 1 |
≤ 1 |
|
7 |
Năng suất tôm sú |
Tấn/ha |
≥ 6,8 |
≥ 6,8 |
|
8 |
Năng suất cá măng |
Tấn/ha |
≥ 5,0 |
≥ 5,0 |
|
9 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 10 |
≤ 10 |
|
10 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
11 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
360 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
13. MÔ HÌNH NUÔI CUA BIỂN TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 06 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Lưới bao quanh ao |
m |
10.000 |
||
3 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, chài, gập cua |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 2 |
Quy cỡ giống ≥ 0,8 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn (cá tạp) |
|
≤ 5,0 |
Cá tươi, không bị ươn |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 50 |
≥ 50 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 4 |
≤ 4 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 2,5 |
≥ 2,5 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 06 |
≤ 06 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
180 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người
|
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
14. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHẼM TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 08 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 01 |
Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 1.7 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 38% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 1 |
≤ 1 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 7,0 |
≥ 7,0 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 08 |
≤ 08 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
240 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
15. MÔ HÌNH NUÔI CÁ MÚ TRONG AO ĐẤT
- Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 1 |
Quy cỡ cá giống ≥ 10 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn (dùng cá tạp) |
|
≤ 4.0 |
Cá tươi, không bị ươn |
Tùy theo thực tế mô hình, dự án mà chọn loại thức ăn cho phù hợp |
Hệ số thức ăn (dùng thức ăn công nghiệp) |
|
≤ 2.2 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 42% |
||
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 01 |
≤ 01 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 7,0 |
≥ 7,0 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 12 |
≤ 12 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
360 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
16. MÔ HÌNH NUÔI CÁ KÈO TRONG AO ĐẤT
- Chu kỳ sản xuất: 05 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
04-06 |
||
3 |
Hệ thống sục khí |
Bộ |
02-04 |
||
4 |
Máy phát điện |
Máy |
01-02 |
||
5 |
Máy cho ăn tự động |
Máy |
02-03 |
||
6 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≥ 50 |
Quy cỡ giống ≥ 3 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 1.4 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 60 |
≥ 60 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 50 |
≤ 50 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 6,0 |
≥ 6,0 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 05 |
≤ 05 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
300 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
07 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
17. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH THÂM CANH TRONG AO ĐẤT
- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
06-08 |
||
3 |
Máy phát điện |
Máy |
01-02 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, chài, sàng, thau |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 20 |
Quy cỡ giống PL15 |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 2.5 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 25% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 50 |
≥ 50 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 15 |
≤ 15 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 5,0 |
≥ 5,0 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 10 |
≤ 10 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
300 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
18. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH BÁN THÂM CANH TRONG AO ĐẤT
- Chu kỳ sản xuất: 07 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Hệ thống quạt nước |
Bộ |
06-08 |
||
3 |
Máy phát điện |
Máy |
01-02 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, chài, sàng, thau |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 10 |
Quy cỡ giống PL15 |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 2.0 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 25% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 50 |
≥ 50 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 30 |
≤ 30 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 1,6 |
≥ 1,6 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 07 |
≤ 07 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
210 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người
|
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
19. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH XEN LÚA
- Chu kỳ sản xuất: 08 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức mương nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo mương nuôi |
Ha |
0,3-0,4 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, chài, sàng, thau |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 05 |
Quy cỡ giống PL 15 |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 1.2 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 25% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 40 |
≥ 40 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 30 |
≤ 30 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 0,66 |
≥ 0,66 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 08 |
≤ 08 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
64 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
20. MÔ HÌNH NUÔI TÔM CÀNG XANH XEN TRONG VƯỜN DỪA
- Chu kỳ sản xuất: 08 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, chài, sàng, thau |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 05 |
Quy cỡ giống PL15 |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 1.5 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 25% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 40 |
≥ 40 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 25 |
≤ 25 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 0,8 |
≥ 0,8 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 08 |
≤ 08 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
64 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
21. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRA THÂM CANH TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 08 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Xe cút kít |
Xe |
01-03 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, chài, thau |
Bộ |
01-03 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 60 |
Quy cỡ giống ≥ 1,5 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 1.7 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 22% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 75 |
≥ 75 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 1,4 |
≤ 1,4 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 320 |
≥ 320 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 08 |
≤ 08 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
720 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
22. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LÓC TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 08 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 60 |
Quy cỡ giống ≥ 6 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 1.4 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 40% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 60 |
≥ 60 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 2 |
≤ 2 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 180 |
≥ 180 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 08 |
≤ 08 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
720 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
10 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
23. MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT LÁT CƯỜM TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 10 |
Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 2.0 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 25% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 60 |
≥ 60 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 2 |
≤ 2 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 30 |
≥ 30 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 10 |
≤ 10 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
300 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
24. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP CÁ THÁT LÁT CƯỜM VỚI CÁ SẶC RẰN
- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, chai, thau |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống cá thát lát cườm |
Con/m2 |
≤ 7 |
Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con |
|
2 |
Giống cá sặc rằn |
≤ 5 |
Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con |
||
3 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 2.0 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 25% |
|
4 |
Tỷ lệ sống cá thát lát cườm |
% |
≥ 60 |
≥ 60 |
|
5 |
Tỷ lệ sống cá sặc rằn |
% |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
6 |
Cỡ thu hoạch cá thát lát cườm |
Kg/con |
≤ 2 |
≤ 2 |
|
7 |
Cỡ thu hoạch cá sặc rằn |
Kg/con |
≤ 10 |
≤ 10 |
|
8 |
Năng suất cá thát lát cườm |
Tấn/ha |
≥ 21 |
≥ 21 |
|
9 |
Năng suất cá sặc rằn |
Tấn/ha |
≥ 3,5 |
≥ 3,5 |
|
10 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 10 |
≤ 10 |
|
11 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
12 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
300 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
25. MÔ HÌNH NUÔI CÁ SẶC RẰN TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 20 |
Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 1.8 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 25% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 10 |
≤ 10 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 14 |
≥ 14 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 10 |
≤ 10 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
300 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
26. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 05 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 30 |
Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 2.0 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 30% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 8 |
≤ 8 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 26 |
≥ 26 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 05 |
≤ 05 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
300 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
07 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
27. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRÊ LAI TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 06 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 50 |
Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 1.5 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 22% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 3 |
≤ 3 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 116 |
≥ 116 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 06 |
≤ 06 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
180 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
28. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN KHÔNG BÙN TRONG BỂ
- Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 10 m2.
A. Định mức bể nuôi
TT |
Định mức bể nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bể xi măng hoặc bể lót bạt |
m2 |
10 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Motor 1HP |
Máy |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xô, thau, vợt |
Bộ |
01 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 500 |
Quy cỡ giống ≥ 10 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 1.3 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 40% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 5 |
≤ 5 |
|
5 |
Năng suất |
Kg/m2 |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 12 |
≤ 12 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
30 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 10 m2 |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-02 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
29. MÔ HÌNH NUÔI ẾCH TRONG BỂ/VÈO
- Chu kỳ sản xuất: 03 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 100 m2.
A. Định mức bể nuôi
TT |
Định mức bể nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bể xi măng hoặc bể lót bạt/vèo |
m2 |
100 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Motor 1HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xô, vợt |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 100 |
Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 1.5 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 28% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 80 |
≥ 80 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 5 |
≤ 5 |
|
5 |
Năng suất |
Kg/m2 |
≥ 16 |
≥ 16 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 03 |
≤ 03 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
60 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 100 m2 |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
05 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-02 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
30. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHẠCH LẤU TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 6 |
Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 2.5 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 5 |
≤ 5 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 8,4 |
≥ 8,4 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 10 |
≤ 10 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
360 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
31. MÔ HÌNH NUÔI BA BA TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 18 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Tole xi măng |
Tấm/ha |
800 |
||
3 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 02 |
Quy cỡ giống ≥ 3x3 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn (cá tạp) |
|
≤ 10 |
Cá tươi, không bị ươn |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 60 |
≥ 60 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 1 |
≤ 1 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 12 |
≥ 12 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 18 |
≤ 18 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
540 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
32. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 07 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, chài, thau |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 5 |
Quy cỡ giống ≥ 5g/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 2.0 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 25% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 3 |
≤ 3 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 11 |
≥ 11 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 07 |
≤ 07 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
210 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
33. MÔ HÌNH NUÔI CÁ RÔ PHI/DIÊU HỒNG TRONG LỒNG BÈ
- Chu kỳ sản xuất: 07 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 96 m3.
A. Định mức bè nuôi
TT |
Định mức bè nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bè nuôi |
m3 |
96 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Máy sục khí |
Bộ |
01 |
||
3 |
Máy phát điện |
Máy |
01 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, vợt |
Bộ |
01 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 100 |
Quy cỡ giống ≥ 5cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 1.7 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 60 |
≥ 60 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 2 |
≤ 2 |
|
5 |
Năng suất |
Kg/m3 |
≥ 30 |
≥ 30 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 07 |
≤ 07 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
52 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 96 m3 |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
09 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
34. MÔ HÌNH NUÔI CÁ LĂNG TRONG LỒNG BÈ
- Chu kỳ sản xuất: 12 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 96m3.
A. Định mức bè nuôi
TT |
Định mức bè nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bè nuôi |
m3 |
96 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Máy sục khí |
Bộ |
01 |
||
3 |
Máy phát điện |
Máy |
01 |
|
|
4 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, vợt |
Bộ |
01 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 20 |
Quy cỡ giống ≥ 15cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 2.0 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 35% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 1 |
≤ 1 |
|
5 |
Năng suất |
Kg/m3 |
≥ 36 |
≥ 36 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 12 |
≤ 12 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
90 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 96 m3 |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
14 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
35. MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT LÁT CƯỜM TRONG LỒNG BÈ
- Chu kỳ sản xuất: 06 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 96 m3.
A. Định mức bè nuôi
TT |
Định mức bè nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bè nuôi |
m3 |
96 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Máy sục khí |
Bộ |
01 |
||
3 |
Máy phát điện |
Máy |
01 |
||
4 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, vợt |
Bộ |
01 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 50 |
Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 2.0 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 25% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 2 |
≤ 2 |
|
5 |
Năng suất |
Kg/m3 |
≥ 17 |
≥ 17 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 06 |
≤ 06 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
45 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 96 m3 |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
08 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
36. MÔ HÌNH NUÔI ỐC BƯƠU ĐEN TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 05 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1.000 m2 mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
m2 |
1.000 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
m2 |
1.000 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, vợt, thau |
Bộ |
01 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 150 |
Quy cỡ giống 10.000 - 15.000 Con/kg |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
|
Thức ăn: thực vật thuỷ sinh, phụ phẩm (rau, củ, quả…) |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 30 |
≤ 30 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 2,3 |
≥ 2,3 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 05 |
≤ 05 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|
||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
25 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1000 m2 |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
07 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
37. MÔ HÌNH NUÔI GHÉP ỐC BƯƠU ĐEN VỚI CÁ SẶC RẰN
- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1.000 m2 mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
m2 |
1.000 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
m2 |
1.000 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, vợt, thau |
Bộ |
01 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống ốc bươu đen |
Con/m2 |
≤ 100 |
Quy cỡ giống 10.000-15.000 Con/kg |
|
2 |
Giống cá sặc rằn |
≤ 5 |
Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con |
||
3 |
Thức ăn ốc |
|
|
Thức ăn: thực vật thuỷ sinh, phụ phẩm (rau, củ, quả…) |
|
4 |
Hệ số thức ăn cá |
|
≤ 1,0 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 25% |
|
5 |
Tỷ lệ sống ốc |
% |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
6 |
Tỷ lệ sống cá |
% |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
7 |
Cỡ thu hoạch ốc |
Con/kg |
≤ 30 |
≤ 30 |
|
8 |
Cỡ thu hoạch cá |
Con/kg |
≤ 10 |
≤ 10 |
|
9 |
Năng suất ốc |
Tấn/ha |
≥ 2,3 |
≥ 2,3 |
|
10 |
Năng suất cá |
Tấn/ha |
≥ 0,35 |
≥ 0,35 |
|
11 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 10 |
≤ 10 |
|
12 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
13 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
50 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1000 m2 |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
38. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHIM TRẮNG TRONG AO
- Chu kỳ sản xuất: 10 tháng.
- Quy mô áp dụng cho 1 ha mặt nước.
A. Định mức ao nuôi
TT |
Định mức ao nuôi |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Đào ao mới |
Ha |
1 |
Đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật |
|
2 |
Cải tạo ao |
Ha |
1 |
Nạo vét bùn đáy ao đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị, công cụ, dụng cụ
TT |
Máy móc, thiết bị công cụ, dụng cụ |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước hoặc Motor 3HP |
Máy |
01-02 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Thiết bị, dụng cụ: xuồng, xô, thau, chài |
Bộ |
01-02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT |
Tên giống, vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
≤ 04 |
Quy cỡ giống ≥ 5 cm/con |
|
2 |
Hệ số thức ăn |
|
≤ 1.8 |
Thức ăn công nghiệp có hàm lượng protein ≥ 25% |
|
3 |
Tỷ lệ sống |
% |
≥ 70 |
≥ 70 |
|
4 |
Cỡ thu hoạch |
Con/kg |
≤ 1 |
≤ 1 |
|
5 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥ 2,8 |
≥ 2,8 |
|
6 |
Thời gian nuôi |
Tháng |
≤ 10 |
≤ 10 |
|
7 |
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
|||
8 |
Vật tư thiết yếu khác: testkit (bệnh, môi trường) |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
300 |
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật |
Quy mô 1 ha |
2 |
Công lao động cán bộ kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
01-03 cán bộ/tháng |
Đ. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ
THUẬT TRÊN LĨNH VỰC NGHỀ MUỐI (01 MÔ HÌNH)
(Kèm theo Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT MUỐI
Chu kỳ thực hiện 6 tháng, quy mô 1 ha.
A. Định mức máy móc, thiết bị
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Máy bơm nước động cơ Diesel |
Cái |
1 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình |
|
2 |
Đầu bơm |
Cái |
1 |
|
|
3 |
Máy bơm nước động cơ điện |
Cái |
1 |
|
|
4 |
Máy lu |
Cái |
1 |
|
|
5 |
Máy cào muối có động cơ |
Cái |
1 |
|
|
6 |
Xe rùa gắn động cơ |
Cái |
1 |
|
|
7 |
Băng tải chở muối có động cơ |
Cái |
1 |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Bạt nhựa trải ô kết tinh |
m2 |
1.300 |
0,5-1,2mm |
|
2 |
Trải bạt HDPE hồ chứa nước chạt |
m2 |
245 |
0,5-1,2mm |
|
3 |
Bạt nhựa lót, phủ kho muối thành phẩm |
m2 |
200 |
0,5-1,2mm |
|
4 |
Bạt đậy muối |
m2 |
200 |
0,5-1,2mm |
|
5 |
Ống nước PVC làm khung ô kết tinh |
m |
500 |
Φ110mm |
|
6 |
Ống nước PVC cấp nước chạt |
m |
35 |
Φ110mm |
|
7 |
Van nước nhánh cấp, xả |
Cái |
25 |
Φ60mm |
|
8 |
Cút góc nhựa PVC |
Cái |
25 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án, mô hình thực hiện tại địa phương |
|
9 |
Boome kế |
Cái |
3 |
|
|
10 |
Xe rùa (cút kít) đẩy muối |
Cái |
2 |
|
|
11 |
Hữu lô |
Bộ |
3 |
|
|
12 |
Bồ cào |
Cái |
5 |
|
|
13 |
Chày nện |
Cái |
7 |
|
C. Định mức lao động
TT |
Định mức lao động |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Ngày |
240 |
Đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án/mô hình |
Quy mô 1ha |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
8 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
1-2 cán bộ/tháng |
D. Định mức triển khai
TT |
Định mức triển khai |
ĐVT |
Định mức |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
||
|
Số lần |
Lần/điểm |
01 |
30 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
|
2 |
Hội nghị tổng kết |
|
|
||
|
Tổng kết |
Hội nghị/điểm |
01 |
40 người |
|
|
Thời gian |
Ngày/điểm |
01 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.