ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2021/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 22 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 185/TTr-SNN ngày 10 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ 49 Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2021./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
BAN HÀNH THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯỢC BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số: 37/2021/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Phước)
Số TT |
Tên loại |
Số, ký hiệu |
Thời gian ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do bãi bỏ |
01 |
Quyết định |
87/1998/QĐ-UB |
14/ 7/1998 |
Về việc thành lập Phòng Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước. |
Không còn phù hợp với nội dung của Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở NN&PTNT tỉnh Bình Phước |
02 |
Quyết định |
97/1998/QĐ-UB |
07/8/1998 |
Về việc thành lập Trạm khuyến nông các huyện trực thuộc trung tâm khuyến nông tỉnh Bình Phước |
Không còn phù hợp với nội dung của Quyết định số 33/ 2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở NN&PTNT tỉnh Bình Phước |
03 |
Quyết định |
119/1998/QĐ-UB |
05/10/1998 |
Về việc ban hành quy định thời gian kiến thiết cơ bản của một số cây trồng, vật nuôi |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp với tình hình thực tế của địa phương |
04 |
Quyết định |
138/1998/QĐ-UB |
16/11/1998 |
Về việc quy định về thu nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí và công tác bảo vệ nguồn lợi thủy sản. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp với nội dung của Luật Thủy sản năm 2017 và các văn bản hướng dẫn thi hành |
05 |
Quyết định |
56/1999/QĐ-UB |
01/4/1999 |
Về việc bổ sung sửa đổi Bản quy định về thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí về công tác bảo vệ nguồn lợi thủy sản. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp với nội dung của Luật Thủy sàn năm 2017 và các văn bản hướng dẫn thi hành |
06 |
Quyết định |
93/1999/QĐ-UB |
08/5/1999 |
Về việc thuận quy hoạch vùng mỏ khoáng sản (KAOLIN thuộc xã Minh Hưng, huyện Bình Long. |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình thực tế, không phù hợp với Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
07 |
Quyết định |
120/1999/QĐ-UB |
03/ 6/1999 |
Ban hành quy chế đấu thầu bán cây đứng trong khai thác gỗ trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp với nội dung của Luật Đấu giá tài sản Nhà nước năm 2016 và các văn bản hướng dẫn thi hành |
08 |
Quyết định |
140/1999/QĐ-UB |
22/6/1999 |
về việc thành lập Ban an ninh lương thực của tỉnh. |
Văn bản không còn phù hợp theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi năm 2020); Ban được tổ chức và hoạt động theo quyết định hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh |
09 |
Quyết định |
151/1999/QĐ-UB |
10/7/1999 |
Về việc chuyển các dự án 327 sang dự án 5 triệu ha rừng. |
Văn bản hết hiệu lực do hết thời gian triển khai thực hiện |
10 |
Quyết định |
36/2000/QĐ-UB |
03/4/2000 |
Về việc ban hành quy định tiêm phòng bệnh dại, xử lý chó chạy rong. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp với nội dung của Nghị định số 90/2017/ND-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y |
11 |
Quyết định |
53/2000/QĐ-UB |
26/5/2000 |
Về việc sửa đổi Quy định ở khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2000/QĐ-UB ngày 03/4/2000 của UBND tỉnh. |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp với nội dung của Nghị định số 90/2017/ND-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y |
12 |
Quyết định |
81/2000/QĐ-UB |
13/9/2000 |
Về việc chuyên Ban quản lý Bảo tồn thiên nhiên Bù Gia Mập thành “Hạt Kiểm lâm Bù Gia Mập” trực thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước. |
Văn bản không còn phù hợp theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi năm 2020); Nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình thực tế của địa phương |
13 |
Quyết định |
83/2000/QĐ-UB |
13/9/2000 |
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động Ban quản lý dự án huyện, tổ công tác xã thuộc dự án bảo vệ rừng và phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và văn bản không còn phù hợp |
14 |
Quyết định |
95/2000/QĐ-UB |
24/10/2000 |
Về việc ban hành quy trình phòng cháy chữa cháy rừng. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và văn bản không còn phù hợp |
15 |
Quyết định |
19/2001/QĐ-UB |
19/3/2001 |
Về việc bổ sung thêm địa bàn phụ trách của Hạt Kiểm lâm Bù Gia Mập. |
Không còn phù hợp với tình hình thực tế của địa phương |
16 |
Quyết định |
30/2002/QĐ-UB |
26/6/2002 |
Ban hành quy định nội dung quy ước bảo vệ và phát triển rừng được xây dựng, thực hiện trong các cộng đồng dân cư thôn, ấp. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp với nội dung của Thông tư số 70/2017/TT-BNN ngày 01/8/20017 về hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực hiện Quy ước bảo vệ và phát triển rừng trong cộng đồng dân cư thôn |
17 |
Quyết định |
42/2002/QĐ-UB |
22/8/2002 |
Về việc thành lập Doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích Công ty Thủy nông tỉnh Bình Phước |
Văn bản không còn phù hợp theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi năm 2020); Doanh nghiệp được tổ chức và hoạt động theo quyết định hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 |
Quyết định |
50/2002/QĐ-UB |
27/09/2002 |
Về việc thành lập trại giống cây trồng và vật nuôi tỉnh Bình Phước. |
Không còn phù hợp với nội dung của Quyết định số 33/ 2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở NN&PTNT tỉnh Bình Phước |
19 |
Quyết định |
65/2002/QĐ-UB |
22/10/2002 |
Về việc thành lập ban chỉ huy phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Bình phước. |
Văn bản không còn phù hợp theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi năm 2020 Ban chỉ đạo được tổ chức và hoạt động theo quyết định hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
Quyết định |
37/2003/QĐ-UB |
21/4/2003 |
Về việc thành lập Hạt Kiểm lâm liên huyện Bù Đốp trực thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước. |
Văn bản không còn phù hợp theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi năm 2020) và Điều 3 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ |
21 |
Quyết định |
45/2003/QĐ-UB |
09/5/2003 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, bảo vệ rừng và đất lâm nghiệp giữa lâm trường, Ban QL rừng với UBND các huyện, xã và Hạt Kiểm lâm. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
22 |
Quyết định |
60/2003/QĐ-UB |
01/7/2003 |
Về việc thành lập các tổ chức sự nghiệp thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước. |
Không còn phù hợp với nội dung của Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở NN&PTNT tỉnh Bình Phước |
23 |
Quyết định |
67/2003/QĐ-UB |
15/7/2003 |
Về việc kiện toàn ban chỉ đạo chủ nhiệm chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Phước. |
Văn bản không còn phù hợp theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi năm 2020) và Điều 3 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ |
24 |
Quyết định |
114/2003/QĐ-UB |
04/12/2003 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chủ nhiệm Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Phước |
Văn bản không còn phù hợp theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi năm 2020) và Điều 3 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính Phủ |
25 |
Quyết định |
05/2004/QĐ-UB |
02/02/2004 |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các ngành: Kiểm lâm, Công an, Quân đội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND các huyện, thị trong công tác quản lý, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
26 |
Quyết định |
42/2004/QĐ-UB |
21/5/2004 |
Thành lập Hạt Kiểm lâm liên huyện Bình Long - Chơn Thành tỉnh Bình Phước |
Không còn phù hợp với nội dung của Quyết định số 33/ 2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở NN&PTNT tỉnh Bình Phước |
27 |
Quyết định |
88/2004/QĐ-UB |
07/10/2004 |
Về việc ban hành cấp dự báo cháy rừng. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
28 |
Quyết định |
92/2004/QĐ-UB |
18/10/2004 |
Về việc thành lập trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Hoa Lư tỉnh Bình Phước |
Không còn phù hợp với nội dung của Quyết định số 33/ 2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở NN&PTNT tỉnh Bình Phước |
29 |
Quyết định |
93/2004/QĐ-UB |
18/10/2004 |
Về việc thành lập trạm kiểm dịch động vật Tân Lập, tỉnh Bình Phước |
Không còn phù hợp với nội dung của Quyết định số 33/ 2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở NN&PTNT tỉnh Bình Phước |
30 |
Quyết định |
94/2004/QĐ-UB |
18/10/2004 |
Về việc thành lập trạm kiểm dịch động vật Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
Không còn phù hợp với nội dung của Quyết định số 33/ 2018/QĐ UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở NN&PTNT tỉnh Bình Phước |
31 |
Quyết định |
35/2005/QĐ-UBND |
22/3/2005 |
Về việc đổi tên Chi cục Phát triển lâm nghiệp thành Chi cục Lâm nghiệp tỉnh Bình Phước. |
Không còn phù hợp với nội dung của Quyết định số 33/ 2018/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 của UBND tỉnh về việc Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở NN&PTNT tỉnh Bình Phước |
32 |
Quyết định |
109/2005/QĐ-UBND |
22/9/2005 |
Ban hành bổ sung chế độ chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công nhân viên tham gia quản lý, bảo vệ rừng. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
33 |
Quyết định |
117/2005/QĐ-UBND |
03/10/2005 |
Ban hành Quy định chế độ tuyển dụng, chế độ trách nhiệm và chế độ phụ cấp đối với nhân viên thú y cấp xã. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và nội dung không còn phù hợp với Thông tư số 29/2016/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quy định tiêu chuẩn đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn |
34 |
Quyết định |
32/2007/QĐ-UBND |
20/6/2007 |
Ban hành quy định về điều kiện chăn nuôi, ấp trứng, vận chuyển, giết mổ, buôn bán gia cầm và sản phẩm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
35 |
Quyết định |
18/2008/QĐ-UBND |
23/4/2008 |
Ban hành danh mục loài cây tái sinh có mục đích trong rừng tự nhiên thuộc quy hoạch là rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
36 |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND |
15/5/2008 |
Phê duyệt quy hoạch phát triển thủy lợi trên lòng hồ thác Mơ đến năm 2020. |
Văn bản hết hiệu lực do hết thời gian triển khai thực hiện |
37 |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND |
16/5/2008 |
Ban hành Quy định giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản trong các ban quản lý rừng, nông trường quốc doanh và công ty lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
38 |
Quyết định |
30/2008/QĐ-UBND |
08/7/2008 |
Ban hành quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
39 |
Quyết định |
42/2008/QĐ-UBND |
05/8/2008 |
Ban hành quy định về quản lý giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
40 |
Quyết định |
46/2008/QĐ-UBND |
12/8/2008 |
Ban hành quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ tái định canh, tái định cư cho các dự án di dời và ổn định dân ra khỏi lâm phần trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
41 |
Quyết định |
43/2009/QĐ-UBND |
17/9/2009 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng thuộc Chương trình 327 trên địa bàn tỉnh. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
42 |
Quyết định |
46/2009/QĐ-UBND |
22/10/2009 |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ nhằm khuyến khích phát triển ngành Điều trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
43 |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND |
03/02/2010 |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
44 |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND |
16/4/2010 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng thuộc Dự án 661 trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
45 |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND |
16/4/2010 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng bằng vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
46 |
Quyết định |
46/2010/QĐ-UBND |
15/6/2010 |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ nhằm khuyến khích phát triển ngành Điều trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
47 |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND |
11/5/2011 |
Ban hành quy định về trách nhiệm quản lý nhà nước của các cấp chính quyền và trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ rừng, chủ dự án được nhà nước giao đất lâm nghiệp, cho thuê hoặc liên kết thực hiện dự án trên đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
48 |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND |
31/5/2011 |
Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau an toàn trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 |
Văn bản hết hiệu lực do hết thời gian triển khai thực hiện |
49 |
Quyết định |
64/2013/QĐ-UBND |
31/12/2013 |
Ban hành Quy định về điều kiện nuôi trồng và khai thác thủy sản trong hồ chứa trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Căn cứ pháp lý để ban hành các văn bản đã hết hiệu lực thi hành và không còn phù hợp |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.