ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3697/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 28 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DƯỢC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4622/QĐ-BYT ngày 31/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực dược;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2008/TTr-SYT ngày 15/9/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1267/STP-KSTTHC ngày 31/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính được chuẩn hóa và 33 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THANH HOÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Dược. |
|
1. |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) |
2. |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) |
3. |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
4. |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
5. |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
6. |
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
7. |
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do công bố bãi bỏ TTHC |
|
Lĩnh vực: Dược. |
|
|
1. |
T-THA-235187-TT |
Đăng ký kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (đối với cơ sở bán buôn) |
Lý do công bố bãi bỏ trên CSDLQG về TTHC: Do được chuẩn hóa nội dung. |
2. |
T-THA-235185-TT |
Đăng ký tái kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc” (đối với đại lý bán buôn) |
|
3. |
T-THA-235184-TT |
Đăng ký kiểm tra lại điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “ Thực hành tốt nhà thuốc” (đối với cơ sở bán lẻ) |
|
4. |
T-THA-235179-TT |
Đăng ký kiểm tra “Thực hành tốt phân phối thuốc” trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản (đối với cơ sở bán buôn) |
|
5. |
T-THA-186304-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc (do bị mất) |
Lý do công bố bãi bỏ trên CSDLQG về TTHC: Hết hiệu lực thi hành do Luật Dược năm 2005 hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 và bị thay thế bởi Luật Dược năm 2016 |
6. |
T-THA-186303-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh |
|
7. |
T-THA-186299-TT |
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
8. |
T-THA-024935-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc. |
|
9. |
T-THA-024932-TT |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc |
|
10. |
T-THA-024930-TT |
Đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc. |
|
11. |
T-THA-024929-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc. |
|
12. |
T-THA-024928-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc |
|
13. |
T-THA-024926-TT |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc. |
|
14. |
T-THA-024925-TT |
Đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc |
|
15. |
T-THA-024877-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc. |
|
16. |
T-THA-024876-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc |
|
17. |
T-THA-024819-TT |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc |
|
18. |
T-THA-024817-TT |
Đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc |
|
19. |
T-THA-024816-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc. |
|
20. |
T-THA-024815-TT |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Dược |
|
21. |
T-THA-024812-TT |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Dược |
|
22. |
T-THA-024808-TT |
Đổi Chứng chỉ hành nghề Dược |
|
23. |
T-THA-024804-TT |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược |
|
24. |
T-THA-186301-TT |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc |
|
25. |
T-THA-186308-TT |
Xét duyệt dự trù mua thuốc hướng tâm thần, tiền chất cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc, cơ sở y tế, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo cuyên ngành Y – Dược, trung tâm cai nghiện trên địa bàn |
|
26. |
T-THA-186307-TT |
Xét duyệt dự trù mua thuốc gây nghiện cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc, cơ sở y tế, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo cuyên ngành Y – Dược, trung tâm cai nghiện trên địa bàn |
|
27. |
T-THA-025000-TT |
Xin hủy thuốc gây nghiện |
|
28. |
T-THA-024996-TT |
Đăng ký nhập khẩu thuốc phi mậu dịch |
|
29. |
T-THA-024984-TT |
Đăng ký sản xuất thuốc trong nước thuộc danh mục phụ lục 1 quy chế đăng ký thuốc |
|
30. |
T-THA-024977-TT |
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ hội thảo giới thiệu thuốc |
|
31. |
T-THA-024973-TT |
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc |
|
32. |
T-THA-024798-TT |
Quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ trang thiết bị và công trình y tế - Bộ Y tế |
|
33. |
T-THA-024749-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề vắc xin, sinh phẩm y tế |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.