ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3692/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 11 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 220/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020; Nghị quyết số 232/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hà Tĩnh; Quyết định số 3343/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hà Tĩnh;
Xét đề nghị của UBND thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 22/10/2020 về việc Phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3627/TTr-STMMT ngày 26/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Hà Tĩnh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2020
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ KH sử dụng đất |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất (ha) |
|||||||||||
LUA |
RPH |
RĐD |
ĐẤT KHÁC |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+ …(9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,44 |
|
0,44 |
0,18 |
|
|
0,26 |
|
|
|
|
1 |
QH Khu thương mại hỗn hợp |
0,44 |
|
0,44 |
0,18 |
|
|
0,26 |
Phường Hà Huy Tập |
233 |
Văn bản số 4252/UBND- KT1 ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện Dự án tại khu đất thuộc P. Hà Huy Tập |
|
II |
Đất cơ sở y tế |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã Đồng Môn |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
thôn Thắng Lợi, xã Đồng Môn |
234 |
Công văn số 2433/SYT-KHTC ngày 06/11/2019 của Sở Y tế Hà Tĩnh |
|
III |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
6,60 |
6,00 |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trung tâm thể dục thể thao tỉnh |
6,60 |
6,00 |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Phường Nam Hà |
225 |
|
|
IV |
Đất giao thông |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
1 |
Đường trục thôn ra sân bóng xóm Nam Quang |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
|
0,03 |
Xóm Nam Quang, xã Thạch Trung |
223 |
Văn bản số 285/UBND-TCKH,QLĐT ngày 20/5/2020 của UBND thành phố v/v mở rộng tuyến đường nối đường trục thôn ra sân thể thao thôn Nam Quang, Bắc Quang |
NQ220 |
V |
Đất thủy lợi |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp hệ thống mương tiêu, vùng Đồng Ghè |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Thôn Liên Thanh, Liên Nhật, xã Thạch Hạ |
226 |
|
|
VI |
Đất ở tại nông thôn |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
1 |
Xen dắm dân cư thôn Liên Thanh |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Thôn Liên Thanh, xã Thạch Hạ |
231 |
|
|
VII |
Đất ở tại đô thị |
0,97 |
0,00 |
0,97 |
0,08 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
1 |
Xen dắm đất ở (NVH TDP 1 cũ) |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
TDP 1, P. Nam Hà |
228 |
|
|
2 |
Xen dắm đất ở KP Nhật Tân |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
P. Thạch Linh |
229 |
|
|
3 |
Xen dắm đất ở KP Đại Đồng |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
P. Thạch Linh |
230 |
|
|
4 |
QH khu dân cư Đồng Trọt giai đoạn 2 (thu hồi đất Xưởng chế biến hương, nến, chiếu trúc và giấy màu) |
0,88 |
|
0,88 |
|
|
|
0,88 |
TDP Trung Đình, Phường Thạch Quý |
235,00 |
Vb số 8255/UBND-XD của UBND tỉnh ngày 12/12/2019 V/v quy hoạch khu dân cư Đồng Trọt giai đoạn 2; Quyết định 556/QĐ-UBND của UBND thành phố ngày 25/3/2020 |
|
VIII |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,05 |
|
1,05 |
0,60 |
|
|
0,45 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Hà Tĩnh |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
TDP2, P. Nguyễn Du |
236 |
QH tổng mặt bằng SD đất Trụ sở Cục quản lý thị trường tỉnh được UBND tỉnh duyệt ngày 28/4/2020. Cv số 1645/TCQLTT-THKHTC ngày 28/8/2020 của Tổng cục Quản lý thị trường. |
|
2 |
Trung tâm Bảo trợ khiếm thị Hà Tĩnh |
0,45 |
|
0,45 |
|
|
|
0,45 |
KP Đông Quy, P. Thạch Quý |
237,00 |
UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch tổng thể mặt bằng sử dụng đất của dự án ngày 14/10/2019 |
|
IX |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,17 |
|
0,17 |
0,08 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà học giáo lý Giáo họ Yên Định |
0,17 |
|
0,17 |
0,08 |
|
|
0,09 |
PK10, Phường Đại Nài |
224 |
Văn bản số 413/UBND-XD ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh v/v quy hoạch Nhà giáo lý Giáo họ Yên Định, phường Đại Nài |
NQ220 |
X |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
1 |
XD tiểu công viên (Thu hồi khu đất của Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật 1 Trung ương) |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Phường Nguyễn Du |
238,00 |
Công văn số 7928/UBND- XD ngày 26/11/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
Tổng 14 danh mục, công trình |
9,64 |
6,00 |
3,64 |
1,21 |
0,00 |
0,00 |
1,55 |
|
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích theo KHSD đất đã được duyệt tại QĐ số 899/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
5.654,97 |
5.654,97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.159,64 |
2.158,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.327,35 |
1.326,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
934,97 |
933,76 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
392,37 |
392,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
142,05 |
142,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
337,80 |
337,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
72,06 |
72,06 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,06 |
0,06 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
277,19 |
276,99 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,13 |
3,13 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.366,30 |
3.368,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,61 |
17,61 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,83 |
13,83 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,25 |
15,25 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
256,69 |
256,20 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
18,23 |
18,23 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.177,26 |
1.177,50 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,43 |
0,43 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,67 |
5,67 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
466,47 |
466,51 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
795,19 |
796,15 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
46,01 |
46,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,40 |
8,45 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,26 |
15,43 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
67,90 |
67,90 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,59 |
12,57 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
41,10 |
41,15 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,67 |
15,67 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
243,16 |
243,16 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
150,58 |
150,58 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
129,03 |
128,44 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND thành phố Hà Tĩnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.