ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 369/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 06 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIÊN CHỨC, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VÀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương; Quyết định số 1098/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm các nội dung sau đây:
1. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (14 thủ tục cấp tỉnh, 07 thủ tục cấp huyện, 05 thủ tục cấp xã) trong lĩnh vực viên chức, chính quyền địa phương và thi đua, khen thưởng của ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính.
b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.
c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính.
Giao Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
2. Các thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm:
- 01 thủ tục hành chính của Mục I thuộc lĩnh vực chính quyền địa phương tại Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương và Tín ngưỡng tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục cấp tỉnh);
- 04 thủ tục hành chính của Mục III thuộc lĩnh vực viên chức tại Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực tổ chức phi chính phủ, công chức, viên chức và tổ chức - biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (04 thủ tục cấp tỉnh);
- 22 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thi đua, khen thưởng được công bố tại Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang (09 thủ tục cấp tỉnh, 08 thủ tục cấp huyện, 05 thủ tục cấp xã).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC, NỘI DUNG
CỤ THỂ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VÀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG CỦA NGÀNH
NỘI VỤ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. CẤP TỈNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ Bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||||
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
03 cấp |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I. LĨNH VỰC VIÊN CHỨC |
||||||||||||
1 |
1.005388.000 .00.00.H58 |
Thi tuyển viên chức |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
2 |
1.005392.000 .00.00.H58 |
Xét tuyển viên chức |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
3 |
1.005393.000 .00.00.H58 |
Tiếp nhận vào làm viên chức |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
4 |
1.005394.000 .00.00.H58 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
II. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
||||||||||||
1 |
1.000989.000 .00.00.H58 |
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
III. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
||||||||||||
1 |
2.000449.000 .00.00.H58 |
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
2 |
1.000934.000 .00.00.H58 |
Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
3 |
1.000924.000 .00.00.H58 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, tỉnh |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
4 |
2.000437.000 .00.00.H58 |
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
5 |
1.000898.000 .00.00.H58 |
Tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
6 |
2.000422.000 .00.00.H58 |
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
7 |
2.000418.000 .00.00.H58 |
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
8 |
1.000681.000 .00.00.H58 |
Tặng thưởng bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
9 |
2.000287.000 .00.00.H58 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
B. CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ Bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||||
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
03 cấp |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
||||||||||||
1 |
2.000414.000.00.00.H58 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
2 |
2.000402.000.00.00.H58 |
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
3 |
1.000843.000.00.00.H58 |
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
4 |
2000385.000.00.00.H58 |
Tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
5 |
2.000374.000.00.00.H58 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
6 |
1.000804.000.00.00.H58 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
7 |
2.000356.000.00.00.H58 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
C. CẤP XÃ
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ Bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||
Phí |
Lệ phí |
Toàn trình |
Một phần |
Cung Cấp thông tin |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|||||||||
1 |
1.000775.000.00.00.H58 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng |
|
|
x |
|
|
x |
|
2 |
2.000346.000.00.00.H58 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
|
|
x |
|
|
x |
|
3 |
2.000337.000.00.00.H58 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
|
x |
|
|
x |
|
4 |
1.000748.000.00.00.H58 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
|
|
x |
|
|
x |
|
5 |
2.000305.000.00.00.H58 |
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
|
x |
|
|
x |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.