ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3688/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2021
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3602/STC-NS ngày 27/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm tỉnh Quảng Nam năm 2021, như sau:
(Chi tiết theo các Biểu đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm công bố công khai các thông tin cho các đơn vị liên quan theo quy định.
2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm theo dõi, tham mưu UBND tỉnh xử lý các phát sinh (nếu có) đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán 2021 (bao gồm năm trước chuyển sang) |
Dự toán năm trước chuyển sang |
Dự toán được giao trong năm |
|||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo |
|||||||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu |
|
Kinh |
|
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
|
TỔNG SỐ |
424.069 |
370.823 |
53.246 |
409.241 |
370.823 |
38.418 |
207.871 |
185.115 |
185.115 |
- |
22.756 |
22.756 |
- |
198.173 |
185.708 |
185.708 |
- |
15.662 |
12.465 |
3.197 |
14.828 |
- |
14.828 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
4.905 |
- |
4.905 |
3.197 |
- |
3.197 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.197 |
- |
3.197 |
1.708 |
- |
1.708 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
320 |
- |
320 |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
100 |
220 |
- |
220 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
2 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
540 |
- |
540 |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
300 |
240 |
- |
240 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
3 |
Ủy ban MTTQVN tỉnh |
92 |
- |
92 |
|
|
92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
|
92 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
- |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.801 |
- |
2.801 |
2.585 |
|
2.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.585 |
|
2.585 |
216 |
- |
216 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
5 |
Liên minh Hợp tác xã |
180 |
- |
180 |
120 |
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
120 |
60 |
- |
60 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
6 |
Tỉnh đoàn |
90 |
- |
90 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
90 |
- |
90 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
7 |
Hội Cựu chiến binh |
130 |
- |
130 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
130 |
- |
130 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
8 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh |
100 |
- |
100 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
100 |
- |
100 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
9 |
Hội Nông dân |
242 |
- |
242 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
242 |
- |
242 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
10 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
130 |
- |
130 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
130 |
- |
130 |
- |
|
|
|
- |
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
60 |
- |
60 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
60 |
- |
60 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
12 |
Công an tỉnh |
220 |
- |
220 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
220 |
- |
220 |
- |
|
|
|
- |
- |
|
II |
Ngân sách huyện, xã |
419.164 |
370.823 |
48.341 |
406.044 |
370.823 |
35.221 |
207.871 |
185.115 |
185.115 |
- |
22.756 |
22.756 |
- |
198.173 |
185.708 |
185.708 |
- |
12.465 |
12.465 |
- |
13.120 |
- |
13.120 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Tam Kỳ |
887 |
307 |
580 |
347 |
307 |
40 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
347 |
307 |
307 |
|
40 |
40 |
- |
540 |
- |
540 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
2 |
Hội An |
13.240 |
10.897 |
2.343 |
13.000 |
10.897 |
2.103 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
13.000 |
10.897 |
10.897 |
- |
2.103 |
2.103 |
- |
240 |
- |
240 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
3 |
Núi Thành |
13.989 |
745 |
13.244 |
12.939 |
745 |
12.194 |
12.939 |
745 |
745 |
- |
12.194 |
12.194 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
1.050 |
- |
1.050 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
4 |
Điện Bàn |
3.777 |
3.097 |
680 |
3.097 |
3.097 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
3.097 |
3.097 |
3.097 |
- |
- |
|
- |
680 |
- |
680 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
5 |
Phú Ninh |
12.349 |
10.775 |
1.573 |
11.649 |
10.775 |
873 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
11.649 |
10.775 |
10.775 |
|
873 |
873 |
|
700 |
- |
700 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
6 |
Đại Lộc |
4.193 |
3.219 |
974 |
3.263 |
3.219 |
44 |
240 |
240 |
240 |
- |
- |
|
- |
3.023 |
2.979 |
2.979 |
- |
44 |
44 |
- |
930 |
- |
930 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
7 |
Thăng Bình |
42.903 |
41.183 |
1.720 |
41.183 |
41.183 |
- |
348 |
348 |
348 |
- |
- |
|
- |
40.834 |
40.834 |
40.834 |
- |
- |
|
- |
1.720 |
- |
1.720 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
8 |
Duy Xuyên |
23.513 |
21.299 |
2.213 |
22.803 |
21.299 |
1.503 |
883 |
883 |
883 |
- |
- |
|
- |
21.920 |
20.416 |
20.416 |
- |
1.503 |
1.503 |
- |
710 |
- |
710 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
9 |
Hiệp Đức |
3.960 |
3.255 |
705 |
3.500 |
3.255 |
245 |
317 |
317 |
317 |
- |
- |
|
- |
3.184 |
2.939 |
2.939 |
- |
245 |
245 |
- |
460 |
- |
460 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
10 |
Quế Sơn |
2.823 |
1.739 |
1.084 |
1.783 |
1.739 |
44 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
1.783 |
1.739 |
1.739 |
- |
44 |
44 |
- |
1.040 |
- |
1.040 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
11 |
Nông Sơn |
10.932 |
10.032 |
900 |
10.032 |
10.032 |
- |
3.464 |
3.464 |
3.464 |
- |
- |
|
- |
6.568 |
6.568 |
6.568 |
- |
- |
|
- |
900 |
- |
900 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
12 |
Tiên Phước |
7.589 |
6.414 |
1.175 |
6.419 |
6.414 |
5 |
662 |
662 |
662 |
- |
- |
|
- |
5.757 |
5.752 |
5.752 |
- |
5 |
5 |
- |
1.170 |
- |
1.170 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
13 |
Đông Giang |
26.395 |
25.892 |
503 |
25.955 |
25.892 |
63 |
22.381 |
22.381 |
22.381 |
- |
- |
|
- |
3.574 |
3.511 |
3.511 |
- |
63 |
63 |
- |
440 |
- |
440 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
14 |
Nam Giang |
62.575 |
61.187 |
1.388 |
62.125 |
61.187 |
938 |
23.382 |
23.382 |
23.382 |
- |
- |
|
- |
38.743 |
37.805 |
37.805 |
- |
938 |
938 |
- |
450 |
- |
450 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
15 |
Bắc Trà My |
35.969 |
34.513 |
1.456 |
35.209 |
34.513 |
696 |
32.375 |
31.680 |
31.680 |
- |
696 |
696 |
- |
2.833 |
2.833 |
2.833 |
- |
- |
|
- |
760 |
- |
760 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
16 |
Nam Trà My |
47.393 |
37.295 |
10.098 |
46.973 |
37.295 |
9.678 |
28.101 |
22.852 |
22.852 |
- |
5.248 |
5.248 |
- |
18.873 |
14.443 |
14.443 |
- |
4.429 |
4.429 |
- |
420 |
- |
420 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
17 |
Tây Giang |
31.434 |
29.598 |
1.836 |
30.994 |
29.598 |
1.396 |
21.540 |
21.491 |
21.491 |
- |
49 |
49 |
- |
9.454 |
8.107 |
8.107 |
- |
1.347 |
1.347 |
- |
440 |
- |
440 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
18 |
Phước Sơn |
75.244 |
69.374 |
5.871 |
74.774 |
69.374 |
5.401 |
61.239 |
56.670 |
56.670 |
- |
4.569 |
4.569 |
- |
13.535 |
12.704 |
12.704 |
- |
832 |
832 |
- |
470 |
- |
470 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
STT |
Nội dung |
|
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||||||
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||||||
A |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
|
TỔNG SỐ |
14.828 |
- |
- |
- |
14.828 |
14.828 |
- |
385.240 |
351.947 |
33.294 |
174.079 |
163.341 |
163.341 |
- |
10.737 |
10.737 |
- |
211.162 |
188.606 |
188.606 |
- |
22.556 |
22.556 |
- |
91 |
95 |
63 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
1.708 |
- |
- |
- |
1.708 |
1.708 |
- |
4.116 |
- |
4.116 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.116 |
- |
- |
- |
4.116 |
4.116 |
- |
84 |
|
84 |
1 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
220 |
- |
|
|
220 |
220 |
|
265 |
- |
265 |
- |
|
|
|
|
|
|
265 |
|
|
|
265 |
264,983 |
|
83 |
|
83 |
2 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
240 |
- |
|
|
240 |
240 |
|
300 |
- |
300 |
- |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
56 |
|
56 |
3 |
Ủy ban MTTQVN tỉnh |
- |
- |
|
|
- |
- |
|
74 |
- |
74 |
- |
|
|
|
|
|
|
74 |
|
|
|
74 |
73,9509 |
|
80 |
|
80 |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
216 |
- |
|
|
216 |
216 |
|
2.416 |
- |
2.416 |
- |
|
|
|
|
|
|
2.416 |
|
|
|
2.416 |
2416,44 |
|
86 |
|
86 |
5 |
Liên minh Hợp tác xã |
60 |
- |
|
|
60 |
60 |
|
180 |
- |
180 |
- |
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
|
180 |
180 |
|
100 |
|
100 |
6 |
Tỉnh đoàn |
90 |
- |
|
|
90 |
90 |
|
46 |
- |
46 |
- |
|
|
|
|
|
|
46 |
|
|
|
46 |
45,79 |
|
51 |
|
51 |
7 |
Hội Cựu chiến binh |
130 |
- |
|
|
130 |
130 |
|
130 |
- |
130 |
- |
|
|
|
|
|
|
130 |
|
|
|
130 |
130 |
|
100 |
|
100 |
8 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh |
100 |
- |
|
|
100 |
100 |
|
100 |
- |
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
9 |
Hội Nông dân |
242 |
- |
|
|
242 |
242 |
|
242 |
- |
242 |
- |
|
|
|
|
|
|
242 |
|
|
|
242 |
242 |
|
100 |
|
100 |
10 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
130 |
- |
|
|
130 |
130 |
|
83 |
- |
83 |
- |
|
|
|
- |
|
|
83 |
|
|
|
83 |
83,24 |
|
64 |
|
64 |
11 |
Sở Xây dựng |
60 |
- |
|
|
60 |
60 |
|
60 |
- |
60 |
- |
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
60 |
60 |
|
100 |
|
100 |
12 |
Công an tỉnh |
220 |
- |
|
|
220 |
220 |
|
220 |
- |
220 |
- |
|
|
|
|
|
|
220 |
|
|
|
220 |
220 |
|
100 |
|
100 |
II |
Ngân sách huyện, xã |
13.120 |
- |
- |
- |
13.120 |
13.120 |
- |
381.124 |
351.947 |
29.177 |
174.079 |
163.341 |
163.341 |
- |
10.737 |
10.737 |
- |
207.046 |
188.606 |
188.606 |
- |
18.440 |
18.440 |
- |
91 |
95 |
60 |
1 |
Tam Kỳ |
540 |
- |
|
|
540 |
540 |
|
279 |
- |
279 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
279 |
- |
|
|
279 |
279 |
- |
32 |
- |
48 |
2 |
Hội An |
240 |
- |
|
- |
240 |
240 |
- |
11.705 |
9.887 |
1.819 |
- |
- |
|
|
- |
|
|
11.705 |
9.887 |
9.887 |
- |
1.819 |
1.819 |
- |
88 |
91 |
78 |
3 |
Núi Thành |
1.050 |
- |
|
- |
1.050 |
1.050 |
- |
10.811 |
10.245 |
567 |
693 |
693 |
693 |
|
- |
|
|
10.119 |
9.552 |
9.552 |
- |
567 |
567 |
- |
77 |
1.375 |
4 |
4 |
Điện Bàn |
680 |
- |
|
- |
680 |
680 |
- |
3.054 |
2.939 |
115 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
3.054 |
2.939 |
2.939 |
- |
115 |
115 |
- |
81 |
95 |
17 |
5 |
Phú Ninh |
700 |
- |
|
- |
700 |
700 |
- |
11.626 |
10.505 |
1.120 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
11.626 |
10.505 |
10.505 |
- |
1.120 |
1.120 |
- |
94 |
97 |
71 |
6 |
Đại Lộc |
930 |
- |
|
- |
930 |
930 |
- |
2.603 |
2.479 |
124 |
1 |
1 |
1 |
- |
- |
|
- |
2.601 |
2.478 |
2.478 |
- |
124 |
124 |
- |
62 |
77 |
13 |
7 |
Thăng Bình |
1.720 |
- |
|
- |
1.720 |
1.720 |
- |
42.601 |
41.183 |
1.419 |
348 |
348 |
348 |
- |
- |
|
- |
42.253 |
40.834 |
40.834 |
- |
1.419 |
1.419 |
- |
99 |
100 |
82 |
8 |
Duy Xuyên |
710 |
- |
|
- |
710 |
710 |
- |
22.481 |
20.431 |
2.050 |
863 |
863 |
863 |
- |
- |
|
- |
21.618 |
19.568 |
19.568 |
- |
2.050 |
2.050 |
- |
96 |
96 |
93 |
9 |
Hiệp Đức |
460 |
- |
|
- |
460 |
460 |
- |
1.715 |
1.355 |
360 |
317 |
317 |
317 |
- |
- |
|
- |
1.398 |
1.038 |
1.038 |
- |
360 |
360 |
- |
43 |
42 |
51 |
10 |
Quế Sơn |
1.040 |
- |
|
- |
1.040 |
1.040 |
- |
2.139 |
1.739 |
400 |
- |
- |
|
- |
- |
|
- |
2.139 |
1.739 |
1.739 |
- |
400 |
400 |
- |
76 |
100 |
37 |
11 |
Nông Sơn |
900 |
- |
|
- |
900 |
900 |
- |
9.638 |
9.222 |
416 |
3.230 |
3.230 |
3.230 |
- |
- |
|
- |
6.408 |
5.992 |
5.992 |
- |
416 |
416 |
- |
88 |
92 |
46 |
12 |
Tiên Phước |
1.170 |
- |
|
- |
1.170 |
1.170 |
- |
7.472 |
6.302 |
1.170 |
618 |
618 |
618 |
- |
- |
|
- |
6.853 |
5.684 |
5.684 |
- |
1.170 |
1.170 |
- |
98 |
98 |
100 |
13 |
Đông Giang |
440 |
- |
|
- |
440 |
440 |
- |
25.783 |
25.593 |
190 |
22.144 |
22.144 |
22.144 |
- |
- |
|
- |
3.638 |
3.448 |
3.448 |
|
190 |
190 |
- |
98 |
99 |
38 |
14 |
Nam Giang |
450 |
- |
|
- |
450 |
450 |
- |
55.538 |
54.233 |
1.305 |
17.176 |
17.134 |
17.134 |
- |
42 |
42 |
- |
38.362 |
37.099 |
37.099 |
- |
1.263 |
1.263 |
- |
89 |
89 |
94 |
15 |
Bắc Trà My |
760 |
- |
|
- |
760 |
760 |
- |
34.651 |
33.810 |
841 |
31.535 |
30.840 |
30.840 |
- |
696 |
696 |
- |
3.115 |
2.970 |
2.970 |
- |
145 |
145 |
- |
96 |
98 |
58 |
16 |
Nam Trà My |
420 |
- |
|
- |
420 |
420 |
- |
46.973 |
37.295 |
9.678 |
28.100 |
22.852 |
22.852 |
- |
5.248 |
5.248 |
- |
18.873 |
14.444 |
14.444 |
- |
4.429 |
4.429 |
- |
99 |
100 |
96 |
17 |
Tây Giang |
440 |
- |
|
- |
440 |
440 |
- |
31.038 |
29.583 |
1.455 |
21.540 |
21.491 |
21.491 |
- |
49 |
49 |
- |
9.497 |
8.092 |
8.092 |
- |
1.406 |
1.406 |
- |
99 |
100 |
79 |
18 |
Phước Sơn |
470 |
- |
|
- |
470 |
470 |
- |
61.017 |
55.146 |
5.871 |
47.511 |
42.809 |
42.809 |
- |
4.702 |
4.702 |
- |
13.506 |
12.337 |
12.337 |
- |
1.169 |
1.169 |
- |
81 |
79 |
100 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
ST T |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sách (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT QG |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, CS |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=10+11 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
18=9/1 |
19=10/ 2 |
20=11 /3 |
21=12/ 4 |
22=13 /5 |
23=14/6 |
24=15/7 |
25=16/ 8 |
TỔNG SỐ |
9.626.788 |
2.889.036 |
6.737.752 |
1.703 |
6.736.049 |
2.935.223 |
3.787.706 |
13.120 |
9.514.016 |
2.889.036 |
6.624.980 |
1.703 |
6.623.277 |
2.924.629 |
3.685.527 |
13.120 |
99 |
100 |
98 |
100 |
98 |
100 |
97 |
100 |
|
1 |
UBND thành phố Tam Kỳ |
400.851 |
0 |
400.851 |
- |
400.851 |
196.689 |
203.622 |
540 |
400.474 |
- |
400.474 |
- |
400.474 |
197.229 |
202.705 |
540 |
100 |
|
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
UBND thành phố Hội An |
645.115 |
0 |
645.115 |
1.703 |
643.411 |
332.238 |
310.933 |
240 |
645.045 |
- |
645.045 |
1.703 |
643.342 |
333.659 |
309.443 |
240 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
UBND thị xã Điện Bàn |
835.876 |
0 |
835.876 |
- |
835.876 |
527.473 |
307.723 |
680 |
835.402 |
- |
835.402 |
- |
835.402 |
526.793 |
307.929 |
680 |
100 |
|
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
UBND huyện Núi Thành |
706.889 |
0 |
706.889 |
- |
706.889 |
306.158 |
399.681 |
1.050 |
700.631 |
- |
700.631 |
- |
700.631 |
305.108 |
394.472 |
1.050 |
99 |
|
99 |
|
99 |
100 |
99 |
100 |
5 |
UBND huyện Duy Xuyên |
608.621 |
276.385 |
332.236 |
|
332.236 |
88.825 |
242.702 |
710 |
608.621 |
276.385 |
332.236 |
- |
332.236 |
87.984 |
243.542 |
710 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
99 |
100 |
100 |
6 |
UBND huyện Đại Lộc |
801.592 |
372.833 |
428.759 |
- |
428.759 |
126.265 |
301.563 |
930 |
791.704 |
372.833 |
418.871 |
- |
418.871 |
125.291 |
292.650 |
930 |
99 |
100 |
98 |
|
98 |
99 |
97 |
100 |
7 |
UBND huyện Thăng Bình |
814.721 |
433.844 |
380.877 |
- |
380.877 |
106.548 |
272.609 |
1.720 |
814.721 |
433.844 |
380.877 |
|
380.877 |
104.832 |
274.325 |
1.720 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
98 |
101 |
100 |
8 |
UBND huyện Phú Ninh |
450.679 |
207.021 |
243.658 |
- |
243.658 |
103.249 |
139.709 |
700 |
449.815 |
207.021 |
242.794 |
- |
242.794 |
102.549 |
139.545 |
700 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
99 |
100 |
100 |
9 |
UBND huyện Quế Sơn |
615.330 |
262.528 |
352.802 |
- |
352.802 |
140.661 |
211.101 |
1.040 |
607.522 |
262.528 |
344.994 |
- |
344.994 |
139.577 |
204.377 |
1.040 |
99 |
100 |
98 |
|
98 |
99 |
97 |
100 |
10 |
UBND huyện Nông Sơn |
298.245 |
124.551 |
173.694 |
- |
173.694 |
71.907 |
100.887 |
900 |
287.081 |
124.551 |
162.530 |
- |
162.530 |
71.007 |
90.622 |
900 |
96 |
100 |
94 |
|
94 |
99 |
90 |
100 |
11 |
UBND huyện Tiên Phước |
580.496 |
279.243 |
301.253 |
- |
301.253 |
144.952 |
155.131 |
1.170 |
578.718 |
279.243 |
299.475 |
- |
299.475 |
143.782 |
154.522 |
1.170 |
100 |
100 |
99 |
|
99 |
99 |
100 |
100 |
12 |
UBND huyện Hiệp Đức |
394.134 |
210.061 |
184.073 |
- |
184.073 |
62.137 |
121.476 |
460 |
385.016 |
210.061 |
174.955 |
- |
174.955 |
61.677 |
112.818 |
460 |
98 |
100 |
95 |
|
95 |
99 |
93 |
100 |
13 |
UBND huyện Nam Giang |
342.155 |
84.223 |
257.932 |
- |
257.932 |
75.371 |
182.111 |
450 |
322.963 |
84.223 |
238.740 |
|
238.740 |
74.921 |
163.369 |
450 |
94 |
100 |
93 |
|
93 |
99 |
90 |
100 |
14 |
UBND huyện Phước Sơn |
325.196 |
76.286 |
248.910 |
- |
248.910 |
142.435 |
106.005 |
470 |
325.147 |
76.286 |
248.861 |
- |
248.861 |
141.965 |
106.427 |
470 |
100 |
100 |
100 |
|
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
UBND huyện Đông Giang |
320.847 |
18.112 |
302.735 |
- |
302.735 |
115.354 |
186.941 |
440 |
310.942 |
18.112 |
292.830 |
- |
292.830 |
114.914 |
177.476 |
440 |
97 |
100 |
97 |
|
97 |
100 |
95 |
100 |
16 |
UBND huyện Tây Giang |
483.816 |
199.788 |
284.028 |
- |
284.028 |
156.771 |
126.817 |
440 |
472.223 |
199.788 |
272.435 |
|
272.435 |
156.331 |
115.664 |
440 |
98 |
100 |
96 |
|
96 |
100 |
91 |
100 |
17 |
UBND huyện Bắc Trà My |
480.251 |
176.054 |
304.197 |
- |
304.197 |
80.377 |
223.060 |
760 |
464.341 |
176.054 |
288.287 |
- |
288.287 |
79.617 |
207.910 |
760 |
97 |
100 |
95 |
|
95 |
99 |
93 |
100 |
18 |
UBND huyện Nam Trà My |
521.975 |
168.107 |
353.868 |
- |
353.868 |
157.812 |
195.636 |
420 |
513.650 |
168.107 |
345.543 |
- |
345.543 |
157.392 |
187.731 |
420 |
98 |
100 |
98 |
|
98 |
100 |
96 |
100 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán (bao gồm số chuyển nguồn năm trước sang và số bổ sung, điều chỉnh trong năm) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả lãi vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả lãi vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi nộp trả NS cấp trên |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||
A |
B |
1=2+…+6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9=10+…+14 |
11 |
12 |
13 |
14=15+16 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19=9/1 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ |
16.296.458 |
7.229.441 |
9.024.269 |
23.272 |
1.450 |
18.025 |
0 |
18.025 |
11.748.740 |
6.424.561 |
1.778 |
1.450 |
17.236 |
0 |
17.236 |
226.295 |
10.672.304 |
72 |
73 |
71 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.294.219 |
4.294.219 |
|
|
|
|
|
|
2.379.085 |
|
|
|
|
|
|
|
1.549.578 |
55 |
55 |
|
1 |
Sở Tư pháp |
1.002 |
1.002 |
|
|
|
|
|
|
1.002 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
2 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
2.870 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
96 |
96 |
|
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5.555 |
5.555 |
|
|
|
|
|
|
5.555 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
4 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
19.606 |
19.606 |
|
|
|
|
|
|
18.131 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
92 |
92 |
|
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
447 |
447 |
|
|
|
|
|
|
417 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
93 |
93 |
|
6 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
28.148 |
28.148 |
|
|
|
|
|
|
9.496 |
|
|
|
|
|
|
|
18.652 |
34 |
34 |
|
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
33.036 |
33.036 |
|
|
|
|
|
|
28.365 |
|
|
|
|
|
|
|
3.973 |
86 |
86 |
|
8 |
Sở Giao thông vận tải |
65.984 |
65.984 |
|
|
|
|
|
|
39.061 |
|
|
|
|
|
|
|
26.700 |
59 |
59 |
|
9 |
Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch |
5.910 |
5.910 |
|
|
|
|
|
|
5.282 |
|
|
|
|
|
|
|
612 |
89 |
89 |
|
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
58.632 |
58.632 |
|
|
|
|
|
|
45.783 |
|
|
|
|
|
|
|
11.840 |
78 |
78 |
|
11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
56.637 |
56.637 |
|
|
|
|
|
|
9.605 |
|
|
|
|
|
|
|
15.210 |
17 |
17 |
|
12 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
10.923 |
10.923 |
|
|
|
|
|
|
3.688 |
|
|
|
|
|
|
|
7.235 |
34 |
34 |
|
13 |
Công ty cổ phần Môi trường đô thị Quảng Nam |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
12.073 |
|
|
|
|
|
|
|
474 |
48 |
48 |
|
14 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
647.689 |
647.689 |
|
|
|
|
|
|
349.546 |
|
|
|
|
|
|
|
233.455 |
54 |
54 |
|
15 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
773.397 |
773.397 |
|
|
|
|
|
|
415.010 |
|
|
|
|
|
|
|
242.100 |
54 |
54 |
|
16 |
Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Tây Giang |
818 |
818 |
|
|
|
|
|
|
664 |
|
|
|
|
|
|
|
154 |
81 |
81 |
|
17 |
Ban quản lý dự án trồng rừng huyện Thăng Bình |
3.482 |
3.482 |
|
|
|
|
|
|
825 |
|
|
|
|
|
|
|
2.657 |
24 |
24 |
|
18 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Giang |
194 |
194 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
194 |
0 |
- |
|
19 |
Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Bắc Trà My |
669 |
669 |
|
|
|
|
|
|
669 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
20 |
Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Phước Sơn |
54 |
54 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
54 |
0 |
- |
|
21 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển rừng huyện Nam Trà My |
1.176 |
1.176 |
|
|
|
|
|
|
212 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
18 |
18 |
|
22 |
Ban quản lý vườn quốc gia Sông Thanh |
7 |
7 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
- |
|
23 |
Ban quản lý dự án trồng rừng huyện Tiên Phước |
807 |
807 |
|
|
|
|
|
|
691 |
|
|
|
|
|
|
|
116 |
86 |
86 |
|
24 |
Sở Y tế tỉnh Quảng Nam |
98.911 |
98.911 |
|
|
|
|
|
|
88.545 |
|
|
|
|
|
|
|
8.492 |
90 |
90 |
|
25 |
Sở Công thương tỉnh Quảng Nam |
90 |
90 |
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
26 |
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam |
9.500 |
9.500 |
|
|
|
|
|
|
6.280 |
|
|
|
|
|
|
|
1.575 |
66 |
66 |
|
27 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
52.254 |
52.254 |
|
|
|
|
|
|
33.050 |
|
|
|
|
|
|
|
19.204 |
63 |
63 |
|
28 |
Ban quản lý các Khu kinh tế và khu công nghiệp |
299.544 |
299.544 |
|
|
|
|
|
|
253.567 |
|
|
|
|
|
|
|
44.887 |
85 |
85 |
|
29 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
1.992.733 |
1.992.733 |
|
|
|
|
|
|
958.894 |
|
|
|
|
|
|
|
902.669 |
48 |
48 |
|
30 |
Sở Xây dựng |
4.922 |
4.922 |
|
|
|
|
|
|
3.736 |
|
|
|
|
|
|
|
1.186 |
76 |
76 |
|
31 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đông Giang |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
0 |
- |
|
32 |
Công ty CP Tập đoàn giống cây trồng Thái Bình |
1.136 |
1.136 |
|
|
|
|
|
|
1.136 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
33 |
CT TNHH MTV Đầu tư Phát triển Hạ tầng KCN và Độ thị Chu Lai TH |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
0 |
- |
|
34 |
Công ty TNHH Sâm Sâm |
2.395 |
2.395 |
|
|
|
|
|
|
2.395 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
35 |
HTX Nông nghiệp và kinh doanh tổng hợp Nguyên Đại Phát |
1.447 |
1.447 |
|
|
|
|
|
|
1.447 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
100 |
100 |
|
36 |
Cty TNHH MTV ĐT&PT Kỳ Hà Chu Lai |
111 |
111 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
111 |
0 |
- |
|
37 |
Quỹ Hỗ trợ Nông dân tỉnh Quảng Nam |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
38 |
Ngân hàng CSXH tỉnh |
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
39 |
Quỹ Đầu tư Phát triển Quảng Nan (Quỹ Hỗ trợ Ngư dân) |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
40 |
Quỹ Hỗ trợ Phát triển HTX Quảng Nam |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
II |
Chi thường xuyên |
3.125.970 |
- |
3.121.064 |
- |
- |
4.905 |
- |
4.905 |
2.743.150 |
2.739.033 |
- |
- |
4.116 |
- |
4.116 |
- |
151.025 |
88 |
- |
88 |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
17.819 |
|
17.819 |
- |
- |
- |
- |
- |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
192 |
84 |
|
84 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
33.121 |
|
33.121 |
- |
- |
- |
- |
- |
31.065 |
31.065 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
286 |
94 |
|
94 |
3 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
109.167 |
|
109.167 |
- |
- |
- |
- |
- |
97.466 |
97.466 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.876 |
89 |
|
89 |
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
137.841 |
|
135.040 |
- |
- |
2.801 |
- |
2.801 |
126.684 |
124.268 |
- |
- |
2.416 |
- |
2.416 |
|
2.657 |
92 |
|
92 |
5 |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh |
14.731 |
|
14.731 |
- |
- |
- |
- |
- |
9.853 |
9.853 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.599 |
67 |
|
67 |
6 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
173.404 |
|
173.404 |
- |
- |
- |
- |
- |
137.024 |
137.024 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
23.861 |
79 |
|
79 |
7 |
Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh |
11.073 |
|
11.073 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.157 |
10.157 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
345 |
92 |
|
92 |
8 |
Sở Xây dựng |
12.214 |
|
12.154 |
- |
- |
60 |
- |
60 |
10.117 |
10.057 |
- |
- |
60 |
- |
60 |
|
1.000 |
83 |
|
83 |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
68.142 |
|
68.142 |
- |
- |
- |
- |
- |
64.760 |
64.760 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
958 |
95 |
|
95 |
10 |
Sở Y tế |
537.150 |
|
537.150 |
- |
- |
- |
- |
- |
432.459 |
432.459 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
52.544 |
81 |
|
81 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
114.569 |
|
114.569 |
- |
- |
- |
- |
- |
108.233 |
108.233 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
248 |
94 |
|
94 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
619.788 |
|
619.788 |
- |
- |
- |
- |
- |
554.639 |
554.639 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
12.656 |
89 |
|
89 |
13 |
Sở Nội vụ |
48.992 |
|
48.992 |
- |
- |
- |
- |
- |
43.692 |
43.692 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
738 |
89 |
|
89 |
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
58.894 |
|
58.894 |
- |
- |
- |
- |
- |
28.493 |
28.493 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
28.864 |
48 |
|
48 |
15 |
Sở Công thương |
28.023 |
|
28.023 |
- |
- |
- |
- |
- |
26.716 |
26.716 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
266 |
95 |
|
95 |
16 |
Sở Tài chính |
15.200 |
|
15.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
14.204 |
14.204 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
180 |
93 |
|
93 |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
121.940 |
|
121.400 |
- |
- |
540 |
- |
540 |
109.174 |
108.874 |
- |
- |
300 |
- |
300 |
|
1.125 |
90 |
|
90 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15.495 |
|
15.495 |
- |
- |
- |
- |
- |
12.971 |
12.971 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
223 |
84 |
|
84 |
19 |
Sở Tư pháp |
12.544 |
|
12.544 |
- |
- |
- |
- |
- |
11.121 |
11.121 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
184 |
89 |
|
89 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
16.600 |
|
16.600 |
- |
- |
- |
- |
- |
15.829 |
15.829 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
125 |
95 |
|
95 |
21 |
Sở Ngoại vụ |
10.820 |
|
10.820 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.686 |
6.686 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
109 |
62 |
|
62 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
22.568 |
|
22.248 |
- |
- |
320 |
- |
320 |
19.318 |
19.053 |
- |
- |
265 |
- |
265 |
|
789 |
86 |
|
86 |
23 |
Ban Dân tộc |
6.830 |
|
6.830 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.319 |
6.319 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
84 |
93 |
|
93 |
24 |
Tỉnh đoàn |
9.288 |
|
9.198 |
- |
- |
90 |
- |
90 |
8.472 |
8.427 |
- |
- |
46 |
- |
46 |
|
215 |
91 |
|
92 |
25 |
Hội Nông dân |
7.087 |
|
6.845 |
- |
- |
242 |
- |
242 |
6.378 |
6.136 |
- |
- |
242 |
- |
242 |
|
101 |
90 |
|
90 |
26 |
Ủy ban MTTQVN tỉnh |
10.502 |
|
10.410 |
- |
- |
92 |
- |
92 |
8.611 |
8.537 |
- |
- |
74 |
- |
74 |
|
74 |
82 |
|
82 |
27 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
6.594 |
|
6.464 |
- |
- |
130 |
- |
130 |
6.100 |
6.017 |
- |
- |
83 |
- |
83 |
|
139 |
93 |
|
93 |
28 |
Hội Cựu chiến binh |
2.840 |
|
2.710 |
- |
- |
130 |
- |
130 |
2.464 |
2.334 |
- |
- |
130 |
- |
130 |
|
47 |
87 |
|
86 |
29 |
Ban chỉ huy PCTT & TKCN |
1.215 |
|
1.215 |
- |
- |
- |
- |
- |
855 |
855 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
70 |
|
70 |
30 |
Trường Đại học Quảng Nam |
24.563 |
|
24.563 |
- |
- |
- |
- |
- |
19.611 |
19.611 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2.964 |
80 |
|
80 |
31 |
Trường Cao đẳng Y tế |
20.748 |
|
20.748 |
- |
- |
- |
- |
- |
19.374 |
19.374 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
60 |
93 |
|
93 |
32 |
Trường Cao đẳng Quảng Nam |
53.081 |
|
53.081 |
- |
- |
- |
- |
- |
38.204 |
38.204 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.188 |
72 |
|
72 |
33 |
Trường Chính trị |
11.151 |
|
11.151 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.557 |
10.557 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
311 |
95 |
|
95 |
34 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam |
24.284 |
|
24.284 |
- |
- |
- |
- |
- |
23.660 |
23.660 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
435 |
97 |
|
97 |
35 |
Ban Quản lý dự án BCC |
160 |
|
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
154 |
154 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
96 |
|
96 |
36 |
Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư |
658 |
|
658 |
- |
- |
- |
- |
- |
658 |
658 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
100 |
|
100 |
37 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật |
12.406 |
|
12.406 |
- |
- |
- |
- |
- |
12.406 |
12.406 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
100 |
|
100 |
38 |
Trường Cao đẳng Công nghệ |
5.453 |
|
5.453 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.453 |
5.453 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
100 |
|
100 |
39 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.701 |
|
2.701 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.510 |
2.510 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
41 |
93 |
|
93 |
40 |
Hội Người mù |
1.015 |
|
1.015 |
- |
- |
- |
- |
- |
971 |
971 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
14 |
96 |
|
96 |
41 |
Hội Luật gia |
840 |
|
840 |
- |
- |
- |
- |
- |
577 |
577 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
14 |
69 |
|
69 |
42 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
1.781 |
|
1.781 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.719 |
1.719 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
14 |
96 |
|
96 |
43 |
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh |
1.907 |
|
1.807 |
- |
- |
100 |
- |
100 |
1.737 |
1.637 |
- |
- |
100 |
- |
100 |
|
14 |
91 |
|
91 |
44 |
Hội Cựu Thanh niên Xung phong |
804 |
|
804 |
- |
- |
- |
- |
- |
770 |
770 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
14 |
96 |
|
96 |
45 |
Hội Nhà báo |
961 |
|
961 |
- |
- |
- |
- |
- |
880 |
880 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
10 |
92 |
|
92 |
46 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
1.530 |
|
1.530 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.457 |
1.457 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
24 |
95 |
|
95 |
47 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
1.425 |
|
1.425 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.010 |
1.010 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
14 |
71 |
|
71 |
48 |
Hội Bảo trợ NKT, QTE và BNN |
625 |
|
625 |
- |
- |
- |
- |
- |
551 |
551 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
14 |
88 |
|
88 |
49 |
Hội Đông y |
725 |
|
725 |
- |
- |
- |
- |
- |
692 |
692 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
14 |
95 |
|
95 |
50 |
Liên hiệp các Hội KHKT |
1.869 |
|
1.869 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.632 |
1.632 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
24 |
87 |
|
87 |
51 |
Hội Khuyến học |
695 |
|
695 |
- |
- |
- |
- |
- |
601 |
601 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
14 |
86 |
|
86 |
52 |
Liên minh Hợp tác xã |
4.492 |
|
4.312 |
- |
- |
180 |
- |
180 |
4.032 |
3.852 |
- |
- |
180 |
- |
180 |
|
41 |
90 |
|
89 |
53 |
Hội Tù yêu nước |
654 |
|
654 |
- |
- |
- |
- |
- |
623 |
623 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
95 |
|
95 |
54 |
Hội Từ thiện |
140 |
|
140 |
- |
- |
- |
- |
- |
92 |
92 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
66 |
|
66 |
55 |
Hội Nghề cá |
70 |
|
70 |
- |
- |
- |
- |
- |
70 |
70 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
100 |
|
100 |
56 |
Hiệp hội Doanh nghiệp |
858 |
|
858 |
- |
- |
- |
- |
- |
170 |
170 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
20 |
|
20 |
57 |
Đoàn Luật sư |
90 |
|
90 |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
33 |
|
33 |
58 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội |
1.003 |
|
1.003 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.003 |
1.003 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
100 |
|
100 |
59 |
Cục Quản lý Thị trường |
285 |
|
285 |
- |
- |
- |
- |
- |
231 |
231 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
81 |
|
81 |
60 |
Liên đoàn Cầu lông |
300 |
|
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
61 |
Hội Sâm Ngọc Linh và Quế Trà my |
2 |
|
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
- |
62 |
Đài Khí tượng thủy văn |
50 |
|
50 |
- |
- |
- |
- |
- |
50 |
50 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
100 |
|
100 |
63 |
Công an tỉnh |
37.333 |
|
37.113 |
|
|
220 |
|
220 |
37.333 |
37.113 |
|
|
220 |
|
220 |
|
- |
100 |
|
100 |
64 |
BCH Bộ đội Biên phòng |
19.879 |
|
19.879 |
|
|
- |
|
|
19.249 |
19.249 |
|
|
- |
|
|
|
630 |
97 |
|
97 |
65 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
58.843 |
|
58.843 |
|
|
- |
|
|
55.630 |
55.630 |
|
|
- |
|
|
|
3.212 |
95 |
|
95 |
66 |
BQL Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Quảng Nam |
17.000 |
|
17.000 |
|
|
- |
|
|
11.975 |
11.975 |
|
|
- |
|
|
|
- |
70 |
|
70 |
67 |
Cục QL Thị trường |
285 |
|
285 |
|
|
- |
|
|
231 |
231 |
|
|
- |
|
|
|
- |
81 |
|
81 |
68 |
Cty CP Môi trường Đô thị Quảng Nam |
735 |
|
735 |
|
|
- |
|
|
735 |
735 |
|
|
- |
|
|
|
- |
100 |
|
100 |
69 |
Viện Kiểm soát nhân dân tỉnh |
639 |
|
639 |
|
|
- |
|
|
639 |
639 |
|
|
- |
|
|
|
- |
100 |
|
100 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
16.414.530 |
25.548.929 |
-1.763.151 |
156 |
A |
Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới |
2.889.036 |
2.889.036 |
0 |
100 |
B |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
3.129.459 |
6.624.980 |
3.495.521 |
212 |
C |
Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực |
10.384.135 |
5.125.463 |
-5.258.672 |
49 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.715.675 |
2.379.085 |
-1.336.590 |
64 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.634.675 |
2.298.085 |
-1.336.590 |
63 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ |
81.000 |
81.000 |
0 |
100 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
4.716.066 |
2.743.150 |
-1.972.916 |
58 |
|
Chi quốc phòng |
83.259 |
69.759 |
-13.500 |
84 |
|
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
51.521 |
37.496 |
-14.025 |
73 |
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.259.547 |
700.691 |
-558.856 |
56 |
|
Chi khoa học và công nghệ |
34.740 |
22.688 |
-12.052 |
65 |
|
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.034.955 |
769.857 |
-265.098 |
74 |
|
Chi văn hoá thông tin |
112.419 |
72.446 |
-39.973 |
64 |
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
26.300 |
24.829 |
-1.471 |
94 |
|
Chi thể dục thể thao |
61.987 |
32.831 |
-29.156 |
53 |
|
Chi bảo vệ môi trường |
77.790 |
41.461 |
-36.329 |
53 |
|
Chi các hoạt động kinh tế |
967.356 |
276.627 |
-690.729 |
29 |
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
691.685 |
450.829 |
-240.856 |
65 |
|
Chi đảm bảo xã hội |
276.982 |
238.145 |
-38.837 |
86 |
|
Chi khác |
37.525 |
5.491 |
-32.034 |
15 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
23.272 |
1.778 |
-21.494 |
7,6 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
0 |
100 |
V |
Chi dự phòng ngân sách |
470.222 |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn CCTL |
1.457.450 |
|
|
|
D |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
226.295 |
|
|
E |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
10.672.304 |
|
|
F |
Chi trả nợ gốc |
11.900 |
10.851 |
-1.049 |
91 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (xã) |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện, xã |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện (xã) |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
20.076.630 |
10.384.135 |
9.692.495 |
35.231.963 |
16.034.914 |
19.197.049 |
221 |
154 |
198 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
18.448.624 |
9.008.459 |
9.440.165 |
16.427.025 |
4.015.437 |
12.411.588 |
89 |
45 |
131 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.103.815 |
2.558.590 |
1.545.225 |
5.141.926 |
1.389.348 |
3.752.579 |
125 |
54 |
243 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.022.815 |
2.477.590 |
1.545.225 |
5.060.926 |
1.308.348 |
3.752.579 |
126 |
53 |
243 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
0 |
|
|
390.149 |
45.081 |
345.068 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
|
|
3.816 |
3.816 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.430.000 |
788.600 |
641.400 |
|
|
|
|
|
- |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
85.000 |
85.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ |
81.000 |
81.000 |
|
81.000 |
81.000 |
|
100 |
100 |
|
II |
Chi thường xuyên |
12.204.588 |
4.497.475 |
7.707.113 |
11.281.871 |
2.622.861 |
8.659.010 |
92 |
58 |
112 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.560.973 |
1.259.547 |
3.301.426 |
3.970.617 |
700.691 |
3.269.926 |
87 |
56 |
99 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
41.940 |
34.740 |
7.200 |
27.316 |
22.688 |
4.628 |
65 |
65 |
64 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
23.272 |
23.272 |
|
1.778 |
1.778 |
|
8 |
8 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
|
1.450 |
1.450 |
|
100 |
100 |
|
V |
Chi dự phòng ngân sách |
585.515 |
470.222 |
115.293 |
0 |
|
|
|
0 |
|
VI |
Chi tạo nguồn CCTL |
1.529.984 |
1.457.450 |
72.534 |
0 |
|
|
|
0 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.616.106 |
1.363.776 |
252.330 |
2.135.907 |
1.110.026 |
1.025.881 |
132 |
81 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
|
385.240 |
4.116 |
381.124 |
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
0 |
0 |
|
211.162 |
4.116 |
207.046 |
|
|
|
1.1 |
Chi đầu tư |
0 |
|
|
188.606 |
|
188.606 |
|
|
|
1.2 |
Chi thường xuyên |
0 |
|
|
22.556 |
4.116 |
18.440 |
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
0 |
0 |
|
174.079 |
0 |
174.079 |
|
|
|
2.1 |
Chi đầu tư |
|
|
|
163.341 |
|
163.341 |
|
|
|
2.2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
10.737 |
|
10.737 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.616.106 |
1.363.776 |
252.330 |
1.750.666 |
1.105.910 |
644.757 |
108 |
81 |
|
1 |
Chi đầu tư |
1.268.823 |
1.145.185 |
123.638 |
1.444.090 |
989.737 |
454.353 |
|
86 |
|
1.1 |
Vốn nước ngoài |
569.470 |
569.470 |
|
338.226 |
338.226 |
0 |
59 |
59 |
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
569.470 |
569.470 |
|
338.226 |
338.226 |
|
59 |
59 |
|
1.2 |
Vốn trong nước |
699.353 |
575.715 |
123.638 |
1.105.864 |
651.511 |
454.353 |
158 |
113 |
|
|
CTMT phát triển kinh tế thủy sản |
|
- |
|
93 |
93 |
0 |
|
|
|
|
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
30.623 |
25.000 |
5.623 |
21.988 |
18.902 |
3.086 |
|
|
|
|
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
76.500 |
48.500 |
28.000 |
121.166 |
31.797 |
89.369 |
|
|
|
|
CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
14.000 |
14.000 |
0 |
5.371 |
5.371 |
0 |
|
|
|
|
CTMT quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm |
11.045 |
8.000 |
3.045 |
13.911 |
1.745 |
12.166 |
|
|
|
|
CTMT phát triển văn hóa |
95.734 |
85.374 |
10.360 |
85.374 |
85.374 |
0 |
|
|
|
|
CTMT ứng khó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
0 |
216.133 |
191.881 |
24.252 |
|
|
|
|
CTMT phát triển kinh tế xã hội các vùng |
108.060 |
85.060 |
23.000 |
66.792 |
50.004 |
16.788 |
62 |
59 |
|
|
CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
74.530 |
60.530 |
14.000 |
39.261 |
8.373 |
30.888 |
53 |
14 |
|
|
CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
96.155 |
96.155 |
0 |
20.497 |
20.497 |
0 |
21 |
21 |
|
|
CTMT đầu tư cơ sở hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, KCN |
98.000 |
83.000 |
15.000 |
58.632 |
53.742 |
4.890 |
60 |
65 |
|
|
CTMT phát triển hạ tầng du lịch |
2.500 |
2.500 |
0 |
6.294 |
6.294 |
0 |
252 |
252 |
|
|
CTMT công nghệ thông tin |
14.096 |
14.096 |
0 |
11.562 |
11.562 |
0 |
82 |
82 |
|
|
CTMT Biển Đông - Hải đảo |
33.000 |
33.000 |
0 |
22.401 |
22.401 |
0 |
68 |
68 |
|
|
Các CT mục tiêu, dự án khác |
45.110 |
20.500 |
24.610 |
416.389 |
143.475 |
272.913 |
923 |
700 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
347.283 |
218.591 |
128.692 |
306.576 |
116.172 |
190.404 |
88 |
53 |
|
2.1 |
Kinh phí nước ngoài |
44.250 |
44.250 |
|
526 |
526 |
|
1 |
1 |
|
2.2 |
Kinh phí trong nước |
303.033 |
174.341 |
128.692 |
306.050 |
115.646 |
190.404 |
101 |
66 |
|
|
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
- |
|
|
7.341 |
735 |
6.606 |
|
|
|
|
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
- |
|
|
161 |
|
161 |
|
|
|
|
CTMTgiáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động |
- |
|
|
6.957 |
6.957 |
|
|
|
|
|
CTMT phát triển trợ giúp xã hội |
- |
|
|
484 |
484 |
|
|
|
|
|
Các CT mục tiêu, dự án khác |
281.735 |
157.300 |
124.435 |
273.785 |
93.625 |
180.160 |
|
|
|
|
Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông |
21.298 |
17.041 |
4.257 |
17.323 |
13.846 |
3.477 |
|
|
|
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
11.900 |
11.900 |
|
10.851 |
10.851 |
|
|
|
|
D |
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
226.295 |
226.295 |
|
|
|
|
E |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
16.431.885 |
10.672.304 |
5.759.580 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F) |
25.307.007 |
20.076.630 |
40.916.450 |
35.401.822 |
161,7 |
176,3 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
19.350.000 |
14.119.623 |
23.178.002 |
17.663.374 |
119,8 |
125,1 |
I |
Thu nội địa |
16.000.000 |
14.119.623 |
19.570.100 |
17.443.653 |
122,3 |
123,5 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý |
465.000 |
438.539 |
757.287 |
712.957 |
162,9 |
162,6 |
- |
Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước |
251.870 |
226.683 |
410.819 |
369.737 |
163,1 |
163,1 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
12.740 |
11.466 |
32.477 |
29.229 |
254,9 |
254,9 |
- |
Thuế tài nguyên |
200.390 |
200.390 |
313.991 |
|
156,7 |
0,0 |
- |
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
- |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.695.000 |
1.525.740 |
1.329.515 |
1.196.749 |
78,4 |
78,4 |
- |
Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước |
308.290 |
277.461 |
253.993 |
228.594 |
82,4 |
82,4 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
1.152.050 |
1.036.845 |
810.816 |
729.734 |
70,4 |
70,4 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
232.260 |
209.034 |
262.852 |
236.567 |
113,2 |
113,2 |
- |
Thuế tài nguyên |
2.400 |
2.400 |
1.853 |
1.853 |
77,2 |
77,2 |
- |
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
- |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
9.708.500 |
8.670.909 |
12.082.379 |
10.805.816 |
124,5 |
124,6 |
- |
Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước |
2.307.100 |
2.076.390 |
2.274.120 |
2.046.709 |
98,6 |
98,6 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
6.757.760 |
5.991.984 |
8.646.933 |
7.678.707 |
128,0 |
128,1 |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
100.000 |
|
115.037 |
0 |
115,0 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
411.050 |
369.945 |
809.254 |
728.329 |
196,9 |
196,9 |
- |
Thuế tài nguyên |
232.590 |
232.590 |
352.071 |
352.071 |
151,4 |
151,4 |
- |
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
- |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
700.000 |
630.000 |
731.731 |
658.558 |
104,5 |
104,5 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
630.000 |
209.700 |
604.461 |
204.603 |
95,9 |
97,6 |
- |
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
397.000 |
|
0 |
0 |
0,0 |
|
- |
Thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
233.000 |
209.700 |
3.944 |
3.550 |
1,7 |
1,7 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
350.000 |
350.000 |
320.576 |
320.576 |
91,6 |
91,6 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
189.800 |
149.800 |
151.926 |
106.307 |
80,0 |
71,0 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
40.000 |
|
0 |
0 |
0,0 |
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
149.800 |
149.800 |
106.307 |
106.307 |
71,0 |
71,0 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
79 |
79 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
9.700 |
9.700 |
14.734 |
14.734 |
151,9 |
151,9 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
300.000 |
300.000 |
488.802 |
488.802 |
162,9 |
162,9 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.430.000 |
1.430.000 |
2.323.030 |
2.323.030 |
162,4 |
162,4 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
2.214 |
2.214 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
85.000 |
85.000 |
75.846 |
75.846 |
89,2 |
89,2 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
85.000 |
85.000 |
36.571 |
36.571 |
105,1 |
43,0 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.597 |
1.597 |
|
|||
- |
Thu từ thu nhập sau thuế |
2.440 |
2.440 |
|
|||
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
48.748 |
48.748 |
|
|||
- |
Thu khác |
|
|
32 |
32 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
65.000 |
30.357 |
120.532 |
65.313 |
185,4 |
215,2 |
16 |
Thu khác ngân sách |
225.000 |
155.000 |
375.698 |
289.426 |
167,0 |
186,7 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác, thu khác ngân sách xã |
12.000 |
12.000 |
16.792 |
16.792 |
139,9 |
139,9 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
|
|
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
1.000 |
1.000 |
39.150 |
39.150 |
|
3.915,0 |
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
3.350.000 |
0 |
3.360.957 |
0 |
100,3 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
0 |
|
10.971 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
900.000 |
|
129.659 |
|
14,4 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
10.000 |
|
0 |
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
378 |
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
2.440.000 |
|
3.201.162 |
|
131,2 |
|
6 |
Thuế bổ sung đối với hàng nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
16.080 |
|
|
|
7 |
Phí, lệ phí hải quan |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu khác |
|
|
2.707 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
36.720 |
9.496 |
|
|
V |
Thu huy động đóng góp |
|
|
210.226 |
210.226 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
0 |
0 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
462.231 |
462.231 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
2.399.563 |
2.399.563 |
14.416.702 |
14.416.702 |
600,8 |
600,8 |
E |
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
851.600 |
851.600 |
265.098 |
265.098 |
31,1 |
31,1 |
F |
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
2.705.844 |
2.705.844 |
2.594.416 |
2.594.416 |
95,9 |
95,9 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
21.164.828 |
35.401.822 |
14.236.994 |
167 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
14.118.622 |
17.653.878 |
3.535.256 |
125 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.970.007 |
4.629.288 |
1.659.281 |
156 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
11.148.615 |
13.024.591 |
1.875.976 |
117 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.616.106 |
2.594.416 |
978.310 |
161 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
1.089.738 |
1.089.738 |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.616.106 |
1.504.678 |
-111.428 |
93 |
IV |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
1.550.935 |
1.550.935 |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
462.231 |
462.231 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
5.430.100 |
14.416.702 |
8.986.602 |
265 |
VI |
Thu viện trợ |
|
9.496 |
9.496 |
|
VII |
Thu vay |
|
265.098 |
265.098 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
20.076.630 |
35.221.112 |
15.144.482 |
175 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
18.460.524 |
16.427.025 |
-2.033.499 |
89 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.115.715 |
5.141.926 |
1.026.211 |
125 |
2 |
Chi thường xuyên |
12.204.588 |
11.281.871 |
-922.717 |
92 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
23.272 |
1.778 |
-21.494 |
8 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
0 |
100 |
5 |
Chi dự phòng ngân sách |
585.515 |
|
-585.515 |
0 |
6 |
Chi tạo nguồn CCTL |
1.529.984 |
|
-1.529.984 |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.616.106 |
2.135.907 |
519.801 |
132 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
385.240 |
385.240 |
|
|
Chi đầu tư |
0 |
351.947 |
351.947 |
|
|
Chi thường xuyên |
0 |
33.294 |
33.294 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.616.106 |
1.750.666 |
134.560 |
108 |
|
Chi đầu tư |
1.268.823 |
1.444.090 |
175.267 |
114 |
|
Chi thường xuyên |
347.283 |
306.576 |
-40.707 |
88 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
16.431.885 |
16.431.885 |
|
IV |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
226.295 |
226.295 |
|
C |
KẾT DƯ NSĐP |
|
169.859 |
169.859 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
11.900 |
10.851 |
-1.049 |
91 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh |
11.900 |
10.851 |
-1.049 |
91 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
851.600 |
265.098 |
-586.502 |
31 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
851.600 |
265.098 |
-586.502 |
31 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
1.147.378 |
561.496 |
-585.882 |
49 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.