BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM |
Số: 3682/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ-TTG ngày 01/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 1271/QĐ-BKHĐT ngày 05/7/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2045 của Ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị
1. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm thực hiện các nội dung được phân công tại Kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 của Ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam; định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện về Vụ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 15 tháng 11 để tổng hợp.
2. Vụ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tổng hợp kết quả thực hiện của toàn Ngành lập Báo cáo định kỳ hàng năm, Báo cáo sơ kết, Báo cáo tổng kết trình Lãnh đạo Ngành phê duyệt gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo kế hoạch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TỔNG GIÁM ĐỐC |
THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG
KÊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2021-2030, TẦM NHÌN NĂM 2045 CỦA NGÀNH BHXH VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3682/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 12 năm 2022 của
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT |
Nội dung công việc |
Mã số |
Chủ trì |
Phối hợp |
Thời gian bắt |
Thời gian hoàn |
Sản phẩm chính |
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hoàn thiện thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hoàn thiện thể chế |
011 |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) sửa đổi Luật thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê |
0111 |
Vụ KHĐT |
Các đơn vị liên quan |
2027 |
2030 |
Các văn bản tham gia ý kiến của BHXH Việt Nam |
1.1.2 |
Phối hợp với Bộ KHĐT trong việc Xây dựng, sửa đổi các văn bản quy phạm pháp luật thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật thống kê |
0112 |
Vụ KHĐT |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2030 |
Các văn bản tham gia ý kiến của BHXH Việt Nam |
1.1.2.1 |
Phối hợp với Bộ KHĐT trong việc Xây dựng Nghị định quy định nội dung chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (GRDP) |
01121 |
Vụ KHĐT |
Các đơn vị liên quan |
|
Tháng 6/2022 |
Các văn bản tham gia ý kiến của BHXH Việt Nam |
1.1.2.2 |
Phối hợp với Bộ KHĐT trong việc xây dựng Nghị định quy định chế độ báo cáo thống kê quốc gia |
01122 |
Vụ KHĐT |
Các đơn vị liên quan |
|
Tháng 11/2022 |
Các văn bản tham gia ý kiến của BHXH Việt Nam |
1.1.2.3 |
Phối hợp với Bộ KHĐT trong việc xây dựng Quyết định ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
01123 |
Vụ KHĐT |
Các đơn vị liên quan |
|
Tháng 6/2022 |
Các văn bản tham gia ý kiến của BHXH Việt Nam |
1.1.2.4 |
Phối hợp với Bộ KHĐT trong việc xây dựng Quyết định ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia |
01124 |
Vụ KHĐT |
Các đơn vị liên quan |
|
Tháng 6/2022 |
Các văn bản tham gia ý kiến của BHXH Việt Nam |
1.1.2.5 |
Phối hợp với Bộ KHĐT trong việc xây dựng hoàn thiện các bộ chỉ tiêu thống kê khác |
01125 |
Vụ KHĐT |
Các đơn vị liên quan |
2021 |
2030 |
Các văn bản tham gia ý kiến của BHXH Việt Nam |
1.1.2.6 |
Bổ sung, hoàn thiện các hệ thống chỉ tiêu thống kê Ngành BHXH Việt Nam |
01126 |
Vụ KHĐT |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2023 |
Hệ thống chỉ tiêu thống kê Ngành BHXH Việt Nam sửa đổi, bổ sung phù hợp với hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia |
1.1.2.6.1 |
Rà soát, hoàn thiện các chỉ tiêu thống kê về thu BHXH, BHTN, BHYT và cấp sổ thẻ |
011261 |
Vụ KHĐT |
Ban quản lý Thu-Sổ, thẻ và Trung tâm CNTT |
2022 |
2023 |
Danh mục và nội dung chỉ tiêu thống kê về thu BHXH, BHTN, BHYT và cấp sổ thẻ được hoàn thiện |
1.1.2.6.2 |
Rà soát, hoàn thiện các chỉ tiêu thống kê về thực hiện chính sách BHXH, BHTN |
011262 |
Vụ KHĐT |
Ban Thực hiện CSXH và Trung tâm CNTT |
2022 |
2023 |
Danh mục và nội dung các chỉ tiêu thống kê về thực hiện chính sách BHXH, BHTN được hoàn thiện |
1.1.2.6.3 |
Rà soát, hoàn thiện các chỉ tiêu thống kê về thực hiện chính sách BHYT |
011263 |
Vụ KHĐT |
Ban Thực hiện CSYT và Trung tâm CNTT |
2022 |
2023 |
Danh mục và nội dung các chỉ tiêu thống kê về thực hiện chính sách BHYT được hoàn thiện |
1.1.2.6.4 |
Rà soát, hoàn thiện các chỉ tiêu thống kê về chi các chế độ BHXH, BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT |
011264 |
Vụ KHĐT |
Vụ Tài chính Kế toán và Trung tâm CNTT |
2022 |
2023 |
Danh mục và nội dung các chỉ tiêu thống kê về chi các chế độ BHXH, BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT được hoàn thiện |
1.1.2.6.5 |
Rà soát, hoàn thiện các chỉ tiêu thống kê về lĩnh vực tổ chức cán bộ |
011265 |
Vụ KHĐT |
Vụ Tổ chức cán bộ và Trung tâm CNTT |
2022 |
2023 |
Danh mục và nội dung các chỉ tiêu thống kê về lĩnh vực tổ chức cán bộ được hoàn thiện |
1.1.2.6.6 |
Xây dựng các chỉ tiêu thống kê về lĩnh vực đầu tư công |
011266 |
Vụ KHĐT |
Trung tâm CNTT và Các đơn vị liên quan |
2022 |
2023 |
Danh mục và nội dung chỉ tiêu thống kê về lĩnh vực đầu tư công |
1.1.2.8 |
Triển khai áp dụng các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê |
01128 |
Vụ Pháp chế |
Vụ KHĐT |
2022 |
2030 |
Các văn bản triển khai |
1.1.3.1 |
Xây dựng, sửa đổi, hoàn thiện chế độ báo cáo thống kê Ngành BHXH Việt Nam |
01131 |
Vụ KHĐT |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2023 |
Quyết định sửa đổi Chế độ báo cáo thống kê Ngành BHXH Việt Nam |
1.1.3.1.1 |
Rà soát, hoàn thiện các biểu mẫu báo cáo thống kê về thu BHXH, BHTN, BHYT và cấp sổ thẻ |
011311 |
Vụ KHĐT |
Ban quản lý Thu-Sổ, thẻ và Trung tâm CNTT |
2022 |
2023 |
Danh mục và biểu mẫu báo cáo thống kê về thu BHXH, BHTN, BHYT và cấp sổ thẻ được hoàn thiện |
1.1.3.1.2 |
Rà soát, hoàn thiện các biểu mẫu báo cáo thống kê về thực hiện chính sách BHXH, BHTN |
011312 |
Vụ KHĐT |
Ban Thực hiện CSXH và Trung tâm CNTT |
2022 |
2023 |
Danh mục và các biểu mẫu báo cáo thống kê về thực hiện chính sách BHXH, BHTN được hoàn thiện |
1.1.3.1.3 |
Rà soát, hoàn thiện các biểu mẫu báo cáo thống kê về thực hiện chính sách BHYT |
011313 |
Vụ KHĐT |
Ban Thực hiện CSYT và Trung tâm CNTT |
2022 |
2023 |
Danh mục và nội dung các chỉ tiêu thống kê về thực hiện chính sách BHYT được hoàn thiện |
1.1.3.1.4 |
Rà soát, hoàn thiện các biểu mẫu báo cáo thống kê về chi các chế độ BHXH, BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT |
011314 |
Vụ KHĐT |
Vụ Tài chính Kế toán và Trung tâm CNTT |
2022 |
2023 |
Danh mục và biểu mẫu báo cáo thống kê về chi các chế độ BHXH, BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT được hoàn thiện |
1.1.3.1.5 |
Rà soát, hoàn thiện các biểu mẫu báo cáo thống kê về lĩnh vực tổ chức cán bộ |
011315 |
Vụ KHĐT |
Vụ Tổ chức cán bộ và Trung tâm CNTT |
2022 |
2023 |
Danh mục và biểu mẫu báo cáo thống kê về lĩnh vực tổ chức cán bộ được hoàn thiện |
1.1.3.1.6 |
Xây dựng các biểu mẫu báo cáo thống kê về lĩnh vực đầu tư công |
011316 |
Vụ KHĐT |
Trung tâm CNTT và Các đơn vị liên quan |
2022 |
2023 |
Danh mục và biểu mẫu báo cáo thống kê về lĩnh vực đầu tư công |
1.1.3.2 |
Sửa đổi, bổ sung các văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổ chức thống kê Ngành BHXH Việt Nam |
01132 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
Các văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổ chức thống kê Ngành BHXH Việt Nam |
1.1.3.3 |
Cập nhật, sửa đổi, bổ sung các văn bản hướng dẫn công tác thống kê Ngành BHXH Việt Nam |
01133 |
Vụ KHĐT |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2030 |
Các văn bản hướng dẫn công tác thống kê Ngành BHXH Việt Nam được sửa đổi bổ sung |
1.1.3.4 |
Xây dựng Quy chế phối hợp giữa BHXH Việt Nam và Tổng Cục thống kê (thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
01134 |
Vụ KHĐT |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2023 |
Quy chế phối hợp |
1.2 |
Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức |
012 |
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Kiện toàn mô hình tổ chức thống kê Ngành BHXH Việt Nam; củng cố nhân lực thống kê trong toàn Ngành BHXH Việt Nam |
0122 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam |
2022 |
2030 |
- Quyết định kiện toàn mô hình tổ chức; - Quyết định kiện toàn các chức danh Lãnh đạo và bổ sung nguồn nhân lực; - Đề xuất bổ sung nhân lực; - Số lượng cán bộ làm công tác thống kê. |
1.3.1.1 |
Xây dựng tiêu chí, tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao |
01311 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các đơn vị liên quan |
|
Hằng năm |
Quyết định của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành tiêu chí tiêu chuẩn nhân lực chất lượng cao |
1.3.1.2 |
Xây dựng cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao |
01312 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các đơn vị liên quan |
|
Hằng năm |
Quyết định của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành cơ chế chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao theo quy định của nhà nước |
1.3.1.3 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao |
01313 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam |
|
Hằng năm |
Quyết định của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao |
1.3.2.4 |
Tổ chức các khóa học, lớp bồi dưỡng về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin ... với sự tham gia giảng dạy của các chuyên gia |
01324 |
Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH |
Các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam |
|
Hằng năm |
- Số lượng khóa học; - Số lượng công chức, viên chức được tham dự khóa học |
1.4.5.1 |
Rà soát, đánh giá hiện trạng và xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê Ngành BHXH Việt Nam |
01451 |
Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH |
Các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam |
|
Hằng năm |
Báo cáo rà soát, đánh giá hiện trạng và nhu cầu đào tạo nhân lực thực hiện công tác thống kê |
1.4.5.2 |
Xây dựng chương trình, biên soạn tài liệu bồi dưỡng cán bộ làm công tác thống kê Ngành BHXH |
01452 |
Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH |
Các đơn vị liên quan |
|
Hằng năm |
Chương trình đào tạo, bồi dưỡng được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1.4.5.3 |
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm, 05 năm |
01453 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các đơn vị liên quan |
|
Hằng năm |
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng được Lãnh đạo BHXH Việt Nam phê duyệt |
1.4.5.4 |
Tổ chức các khóa đào tạo, bồi dưỡng cho người làm thống kê tại BHXH Việt Nam |
01454 |
Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH |
Các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam |
|
Hằng năm |
- Tổ chức từ 09 - 12 khóa đào tạo, bồi dưỡng. - Số lượng học viên được đào tạo bồi dưỡng từ 900-1000 học viên |
1.4.6 |
Hợp tác, liên kết với các tổ chức quốc tế trong công tác đào tạo, bồi dưỡng |
0146 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Các đơn vị liên quan |
|
Hằng năm |
- Số lượng khóa học; - Số lượng công chức, viên chức được tham dự khóa học |
2 |
Xây dựng, hoàn thiện, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn thống kê |
02 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong việc xây dựng, hoàn thiện và ban hành đồng bộ các tiêu chuẩn thống kê |
021 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2025 |
Các văn bản tham gia ý kiến của BHXH Việt Nam |
2.2 |
Triển khai áp dụng thống nhất các tiêu chuẩn thống kê |
022 |
|
|
|
|
|
2.2.3.1 |
Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong việc Rà soát lại tiêu chuẩn thống kê đang sử dụng |
02231 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Các đơn vị liên quan |
2025 |
2026 |
Các văn bản tham gia ý kiến của BHXH Việt Nam |
2.2.3.2 |
Tham gia các khóa đào tạo về sử dụng tiêu chuẩn thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức |
02232 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Các đơn vị liên quan |
|
|
- Cử ít nhất 01 cán bộ tham gia đối với mỗi khóa học do Bộ KHĐT tổ chức |
2.2.3.3 |
Triển khai áp dụng tiêu chuẩn thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
02233 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Các đơn vị liên quan |
2026 |
2030 |
- Văn bản triển khai áp dụng; - Số tiêu chuẩn thống kê ban hành được triển khai áp dụng |
2.4 |
Triển khai áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
024 |
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Xây dựng kế hoạch và tổ chức các lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
0241 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Các đơn vị thuộc BHXH VN |
2024 |
2025 |
Kế hoạch đào tạo, tập huấn được Lãnh đạo Ngành phê duyệt |
2.4.2 |
Triển khai các hoạt động thống kê đảm bảo đúng các bước của quy trình sản xuất thông tin thống kê |
0242 |
Các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam |
Vụ KHĐT |
2024 |
2030 |
Quy trình sản xuất thông tin thống kê được triển khai áp dụng |
2.4.2.1 |
Cụ thể hóa các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
02421 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Các đơn vị liên quan |
2024 |
2030 |
Số lượng văn bản hướng dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê |
2.4.2.3 |
Áp dụng quy trình sản xuất thông tin thống kê tiên tiến trong các nhóm lĩnh vực hoạt động Ngành BHXH Việt Nam |
02423 |
Các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
2024 |
2030 |
Các quy trình sản xuất thông tin thống kê được triển khai áp dụng thống nhất tại Ngành BHXH Việt Nam |
3 |
Hiện đại hóa hoạt động thu thập xử lý và quản trị dữ liệu |
03 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Hiện đại hóa hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu |
031 |
|
|
|
|
|
3.1.1.1 |
Đa dạng hóa hình thức thu thập thông tin thống kê |
03111 |
Trung tâm CNTT |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2030 |
Số lượng phần mềm phục vụ thu thập thông tin thống kê (cung cấp thông tin trực tuyến; phần mềm thu thập thông tin trên thiết bị di động; Phần mềm khai thác dữ liệu hành chính từ tổng cục ...) |
3.1.1.2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến, hiện đại trong xử lý thống kê; |
03112 |
Trung tâm CNTT |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2030 |
- Hệ thống xử lý thông tin thống kê; - Các hệ thống công nghệ thông tin (Phần cứng, phần mềm) phục vụ tất cả các bước thu thập, giám sát và xử lý thông tin thống kê. |
3.1.2.2 |
Xây dựng và thường xuyên cập nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa Ngành BHXH Việt Nam với Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
03122 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2030 |
Quyết định của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin giữa Ngành BHXH Việt Nam và Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3.1.2.3 |
Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống kê |
03123 |
Các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam |
|
2022 |
2030 |
- Chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính; - Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu có sẵn |
3.1.3.1 |
Tích hợp các cuộc điều tra có cùng lĩnh vực và đối tượng |
03131 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Trung tâm CNTT |
2023 |
2030 |
Số lượng các cuộc điều tra được tích hợp |
3.1.3.2 |
Tin học hóa toàn bộ quy trình điều tra thống kê |
03132 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Trung tâm CNTT |
2023 |
2030 |
Các bước trong quy trình điều tra thống kê được tin học hóa |
3.1.4.5 |
Rà soát, đánh giá và xác định danh mục dữ liệu mở; đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác thống kê |
03145 |
Các đơn vị liên quan |
Trung tâm CNTT |
2023 |
2030 |
- Rà soát, đánh giá Danh mục dữ liệu mở Ngành BHXH Việt Nam ban hành tại Quyết định 911/QĐ-BHXH ngày 23/9/2011; - Giải pháp sử dụng dữ liệu mở của BHXH Việt Nam phục vụ công tác thống kê. |
3.2 |
Hiện đại hóa hoạt động quản trị dữ liệu |
032 |
|
|
|
|
|
3.2.1.1 |
Nghiên cứu áp dụng mô hình quản trị dữ liệu tập trung |
03211 |
Trung tâm CNTT |
Các đơn vị liên quan |
2023 |
2030 |
Báo cáo đánh giá và xác định danh mục dữ liệu mở phục vụ cho công tác thống kê …; Hệ thống quản trị dữ liệu hiện đại được thiết lập và đưa vào sử dụng, bảo đảm an toàn, an ninh mạng |
3.2.1.2 |
Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng mô hình, công nghệ chia sẻ dữ liệu |
03212 |
Trung tâm CNTT |
Các đơn vị liên quan |
2023 |
2030 |
Báo cáo đánh giá, xác định phạm vi, nội dung, cách thức chia sẻ dữ liệu thống kê nhà nước. |
3.2.2.2 |
Xây dựng và triển khai Đề án Xây dựng cơ sở dự liệu thống kê Ngành BHXH Việt Nam |
03222 |
|
|
2022 |
2030 |
|
3.2.2.2.1 |
Khai thác cơ sở dữ liệu tập trung của Ngành để tổng hợp lập báo cáo thống kê định kỳ, đột xuất theo quy định |
032221 |
Vụ KHĐT |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2030 |
- Báo cáo thống kê tháng, quý, năm; - Báo cáo thống kê đột xuất; |
3.2.2.2.2 |
Rà soát, bổ sung chuẩn hóa hệ thống tổng hợp, phân tích cơ sở dự liệu tập trung ngành BHXH 1.0 (DWH) |
032222 |
Vụ KHĐT |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2030 |
- Báo cáo khảo sát, đánh giá thực trạng cơ sở dữ liệu và đề xuất hoàn thiện, bổ sung của các đơn vị. - Hệ thống tổng hợp, phân tích cơ sở dữ liệu ngành BHXH được nâng cấp |
3.2.2.2.3 |
Triển khai mở rộng kho dữ liệu, công bố danh mục dữ liệu mở |
032223 |
Trung tâm CNTT |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2030 |
Danh mục dữ liệu mở Ngành BHXH VN được cập nhật, bổ sung, hoàn thiện |
3.2.2.2.4 |
Xây dựng quy chế, quy trình thu thập, cập nhật, điều chỉnh, kết nối, chia sẻ, khai thác, sử dụng trong phạm vi dữ liệu thuộc thẩm quyền quản lý. |
032224 |
Trung tâm CNTT |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2030 |
Các Quy chế, quy trình về cập nhật, điều chỉnh kết nối, chia sẻ, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu Ngành BHXH Việt Nam được ban hành |
3.2.3 |
Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng Trung tâm dữ liệu thống kê |
0323 |
Trung tâm CNTT |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2025 |
Hình thành và vận hành cơ sở dữ liệu thống kê tập trung, thống nhất |
4 |
Đổi mới hoạt động xác định nhu cầu, phân tích dự báo, biên soạn và phổ biến thông tin thống kê |
04 |
|
|
|
|
|
4.2.2.2 |
Áp dụng công cụ phần mềm tiên tiến để thực hiện các báo cáo phân tích và dự báo thống kê |
04222 |
Trung tâm CNTT |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2030 |
Các chuyên đề phân tích và dự báo được áp dụng công cụ hiện đại |
4.2.2.3 |
Tổ chức thu thập, sử dụng số liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo của Ngành BHXH Việt Nam |
04223 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2030 |
Hệ thống số liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo, tham mưu hoạch định chính sách BHXH, BHTN, BHYT |
4.3.1.1 |
Rà soát lại các chỉ tiêu được biên soạn trong báo cáo kinh tế xã hội tháng, quý, năm theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, hệ thống chỉ tiêu thống kê Ngành BHXH Việt Nam được ban hành |
04311 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2030 |
Danh mục chỉ tiêu kinh tế xã hội thuộc trách nhiệm của ngành BHXH Việt Nam được rà soát theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia. |
4.3.1.1.0 |
Cập nhật, hoàn thiện, đổi mới nội dung biên soạn thông tin thống kê phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo ngành BHXH Việt Nam, các cuộc họp của Lãnh đạo ngành BHXH Việt Nam |
043110 |
Trung tâm CNTT |
Các đơn vị liên quan |
2022 |
2030 |
Thông tin thống kê được trình bày đa dạng (biểu đồ, đồ thị, lời văn phân tích, âm thanh, hình ảnh...) dưới dạng số, truy cập thuận lợi qua các thiết bị thông minh |
4.3.3.1 |
Biên soạn đầy đủ các chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, hệ thống chỉ tiêu thống kê Ngành BHXH Việt Nam |
04331 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Trung tâm CNTT |
2022 |
2030 |
Báo cáo hàng năm |
4.4.1 |
Đa dạng hóa hình thức, nội dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê |
0441 |
|
|
2022 |
2030 |
Hình thức, nội dung công bố; cung cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa. |
4.4.1.1 |
Sử dụng mạng xã hội (facebook, zalo), phương tiện truyền thông, trang web của ngành BHXH Việt Nam để phổ biến thông tin thống kê |
04411 |
Trung tâm Truyền Thông |
Tạp chí BHXH, Các đơn vị liên quan |
|
Hằng năm |
- Thông tin thống kê được phổ biến bằng hình thức mới; Thông tin thống kê của BHXH Việt Nam được chia sẻ. |
4.4.1.2 |
Phổ biến thông tin thống kê theo các chỉ tiêu thống kê mới được quy định trong Nghị định quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia (theo Luật thống kê năm 2021) |
04412 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Trung tâm Truyền Thông |
|
Hằng năm |
- Thông tin thống kê, các chỉ tiêu mới được phổ biến trong các ấn phẩm thống kê như: Tài liệu phổ biến thông tin thống kê Ngành hàng năm; - Niên giám thống kê Ngành BHXH |
5 |
Đẩy nhanh tư liệu hóa, chuyển đổi số trong công tác thống kê |
05 |
|
|
|
|
|
5.2.3.2 |
Xây dựng và thực hiện Đề án chuyển đổi số trong hoạt động thống kê Ngành BHXH Việt Nam |
05232 |
Trung tâm CNTT |
Các đơn vị liên quan |
2023 |
2030 |
Quyết định phê duyệt đề án chuyển đổi số Ngành BHXH Việt Nam |
5.2.4 |
Chuyển đổi số trong hoạt động thống kê |
0524 |
Các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam |
Trung tâm CNTT |
2023 |
2030 |
Số lượng các hoạt động thống kê được thực hiện chuyển đổi số |
5.3.2 |
Chuẩn hóa, số hóa, lưu trữ và quản lý dữ liệu trên không gian mạng |
0532 |
Trung tâm CNTT |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
- Cơ sở dữ liệu về các tài liệu được số hóa; - Sách điện tử. |
5.3.3 |
Tư liệu hóa các hoạt động thống kê |
0533 |
Các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam |
Trung tâm CNTT |
2023 |
2030 |
- Quy trình tư liệu hóa các hoạt động thống kê được chuẩn hóa; - Xây dựng cơ sở dữ liệu để số hóa; đưa thông tin; lưu giữ thông tin; - Số liệu các hoạt động thống kê được tư liệu liệu hóa. |
6 |
Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong việc mở rộng, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động hợp tác quốc tế, thống kê nước ngoài trong công tác thống kê |
06 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
2022 |
2030 |
- Số lượng công chức, viên chức BHXH Việt Nam tham gia hội thảo quốc tế về công tác thống kê; - Số lượng các đoàn đối tác nước ngoài vào là việc về thống kê |
7 |
Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học, đổi mới, sáng tạo |
07 |
|
|
|
|
|
7.1.1.1 |
Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu hành chính |
07111 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Các đơn vị thuộc BHXH VN |
2022 |
2025 |
Các văn bản tham gia ý kiến của BHXH Việt Nam |
7.1.4.5 |
Tăng cường nghiên cứu, ứng dụng phương pháp luận, chuẩn mực, quy trình thống kê phục vụ công tác thống kê Ngành BHXH Việt Nam |
07145 |
Viện khoa học BHXH |
Các đơn vị thuộc BHXH VN |
2022 |
2030 |
Số lượng đề tài/chuyên đề phương pháp luận, chuẩn mực, quy trình thống kê tiên tiến được nghiệm thu và đưa vào ứng dụng trong thực tiễn công tác thống kê Ngành BHXH Việt Nam |
7.2.1 |
Phối hợp với Bộ Kế hoạch và đầu tư mở rộng các hoạt động hợp tác |
0721 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
Hằng năm |
Số lượng các hội thảo khoa học có thành viên ngành BHXH Việt Nam tham gia |
8 |
Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành thống kê |
08 |
Vụ Thanh tra Kiểm tra |
|
2022 |
2030 |
Báo cáo kết quả kiểm tra |
9 |
Tăng cường cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực phục vụ công tác thống kê |
09 |
|
|
|
|
|
9.1.1 |
Xây dựng Dự toán kinh phí thực hiện chiến lược phát triển thống kê giai đoạn 2021-2030 |
0911 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ Tài chính Kế toán |
|
Hằng năm |
Dự toán kinh phí thực hiện CL TK 21-30 hàng năm của Ngành BHXH Việt Nam được bố trí từ nguồn kinh phí chi quản lý BHXH, BHTN, BHYT hàng năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
CÁC HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC |
|
|
|
|
|
|
|
10.2.2.1 |
Xây dựng kế hoạch thực hiện CL TK 21-30 của BHXH Việt Nam |
10221 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Các đơn vị liên quan |
|
2022 |
Kế hoạch thực hiện CL TK 21-30 được ban hành |
10.2.2.2 |
Cập nhật Kế hoạch thực hiện CL TK 21-30 của BHXH Việt Nam |
10222 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Các đơn vị liên quan |
|
Hằng năm |
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện CL TK 21-30 của Ngành BHXH Việt Nam gửi Bộ KHĐT |
11.4.3.2 |
Thực hiện sơ kết tình hình thực hiện CL TK 21-30 |
11432 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Các đơn vị thuộc BHXH VN |
|
Tháng 9/2025 |
Báo cáo sơ kết tình hình thực hiện CL TK 21-30 của Ngành BHXH Việt Nam |
11.4.4.2 |
Thực hiện tổng kết tình hình thực hiện CL TK 21-30 |
11442 |
Vụ Kế hoạch và Đầu tư |
Các đơn vị thuộc BHXH VN |
|
Tháng 10/2030 |
Báo cáo Tổng kết tình hình thực hiện CL TK 21-30 của Ngành BHXH Việt Nam |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.