ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3674/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của Chủ tich UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 116/TTr-STP ngày 17 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, cụ thể như sau:
- Ban hành mới: 04 quy trình điện tử cấp tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của Chủ tich UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai;
- Sửa đổi: 04 quy trình thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 và Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
- Bãi bỏ: 22 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
(Danh mục và quy trình đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 và Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phối hợp Sở Tư pháp trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực phải hoàn thành cập nhật quy trình (lưu đồ) giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3674/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quy trình |
Trang |
|
Nội bộ |
Điện tử |
|
|||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH BAN HÀNH MỚI |
|||||
I. Lĩnh vực giám định tư pháp |
|||||
1 |
1.001122 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
|
X |
4 |
2 |
1.009832 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
|
X |
5 |
II. Lĩnh vực chứng thực |
|||||
3 |
2.000908 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
X |
6 |
III. Lĩnh vực công chứng |
|||||
4 |
2.002387 |
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
X |
7 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH SỬA ĐỔI |
|||||
I. Lĩnh vực giám định tư pháp |
|||||
1 |
2.000894 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
X |
8 |
II. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|||||
2 |
2.000977 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư |
X |
|
9 |
3 |
2.000970 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
X |
10 |
4 |
2.000587 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
X |
11 |
C. DANH MỤC BÃI BỎ QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|||||
I. Lĩnh vực công chứng |
|||||
1 |
1.001190 |
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
X |
|
2 |
1.001234 |
Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
|
X |
|
3 |
1.001450 |
Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
|
X |
|
4 |
1.001453 |
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
X |
|
5 |
2.000775 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
X |
|
6 |
2.000771 |
Thủ tục thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
|
X |
|
7 |
1.003088 |
Thủ tục công chứng bản dịch |
|
X |
|
8 |
1.003049 |
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
|
X |
|
9 |
1.003023 |
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
X |
|
10 |
2.001074 |
Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
X |
|
11 |
2.001069 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|
X |
|
12 |
2.001048 |
Thủ tục công chứng di chúc |
|
X |
|
13 |
2.001039 |
Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
X |
|
14 |
2.000831 |
Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
X |
|
15 |
1.001876 |
Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
X |
|
16 |
1.001856 |
Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
X |
|
17 |
1.001834 |
Thủ tục nhận lưu giữ di chúc |
|
X |
|
18 |
2.000818 |
Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng |
|
X |
|
19 |
1.000061 |
Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) |
|
X |
|
20 |
1.001814 |
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
|
X |
|
II. Lĩnh vực giám định tư pháp |
|||||
21 |
2.000571 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
X |
|
22 |
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
X |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.