BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3672/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2017 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2018 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2406/QĐ-BGTVT ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phân công nhiệm vụ lãnh đạo Bộ;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-BGTVT ngày 04/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các tổ chức tham mưu giúp việc Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị:
1. Các đồng chí Thứ trưởng phụ trách các văn bản giám sát chặt chẽ, chỉ đạo kịp thời các cơ quan, đơn vị hoàn thành nhiệm vụ theo Chương trình, đảm bảo tiến độ và chất lượng của văn bản, phù hợp với thực tiễn.
2. Các Tổng cục, Cục, Vụ chủ trì soạn thảo, chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Chịu trách nhiệm cuối cùng về chất lượng, tiến độ xây dựng văn bản;
- Gửi báo cáo về Vụ Pháp chế về tiến độ xây dựng, trình văn bản trước ngày 23 hàng tháng.
3. Vụ Pháp chế có trách nhiệm:
- Đăng tải Quyết định và danh mục các văn bản lên Cổng thông tin điện tử của Bộ sau khi Bộ trưởng ký Quyết định ban hành Chương trình;
- Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng Tổng cục, Cục, Vụ.
4. Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục:
- Bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác;
- Ưu tiên, sắp xếp kinh phí để đảm bảo chất lượng của các Luật trong Chương trình từ bước tổng kết, đề nghị xây dựng Luật cho đến soạn thảo Luật (Luật Giao thông đường bộ, Luật Hàng không dân dụng Việt Nam và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật trong lĩnh vực giao thông vận tải).
- Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
Điều 3. Đối với các văn bản sửa đổi, bổ sung trong Chương trình, chậm nhất là 02 ngày làm việc, kể từ ngày văn bản sửa đổi, bổ sung được ký ban hành, cơ quan chủ trì soạn thảo có trách nhiệm gửi hồ sơ văn bản hợp nhất qua đường công văn và thư điện tử cho Vụ Pháp chế để kiểm tra, trình Bộ trưởng ký xác thực.
Trường hợp dự thảo văn bản hợp nhất không tuân theo kỹ thuật quy định tại Pháp lệnh hợp nhất văn bản thì Vụ Pháp chế trả lại ngay cho cơ quan chủ trì soạn thảo để thực hiện theo đúng quy định. Cơ quan chủ trì soạn thảo có trách nhiệm hoàn chỉnh hồ sơ và gửi lại Vụ Pháp chế chậm nhất sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Vụ Pháp chế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Thứ trưởng, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ VN, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2018 CỦA BỘ GTVT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3672 /QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2017)
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Bộ trình Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1. |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật trong lĩnh vực giao thông vận tải |
Vụ PC; Các Tổng cục, Cục thuộc Bộ |
Vụ PC Các Vụ thuộc Bộ, Văn phòng Bộ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
|
|
Nguyễn Văn Công |
- Tên Luật có thể thay đổi theo Chương trình công tác của Chính phủ và Quốc hội; - Vụ PC chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai việc lập đề nghị xây dựng Luật và trình Luật theo tiến độ yêu cầu của Chính phủ và Quốc hội. - Các Tổng cục, Cục chủ trì soạn thảo và chịu trách nhiệm cuối cùng nội dung văn bản liên quan đến lĩnh vực của mình. |
2. |
Nghị định quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, TC, ATGT, QLDN, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Cục HKVN, TCTy ĐSVN, UBND các tỉnh có ĐS đi qua và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 01 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Thực hiện theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 11859/VPCP-PL ngày 7/11/2017 |
3. |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ PC Các Vụ thuộc Bộ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Cục ĐKVN, Tổng cty ĐSVN và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 02 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
4. |
Nghị định quy định về tổ chức, trang phục, phù hiệu, nhiệm vụ, quyền hạn của lực lượng bảo vệ trên tàu |
Cục ĐSVN |
Vụ PC Các Vụ: VT, ATGT, TCCB, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp vận tải đường sắt |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 02 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
5. |
Nghị định quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, KHĐT, VT, ATGT, MT, QLDN, PPP; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; TCĐBVN, Các Cục thuộc Bộ |
Đã trình |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
Nguyễn Nhật |
Thời gian trình sẽ được điều chỉnh theo Chương trình của Chính phủ. |
6. |
Nghị định quy định quản lý phương tiện thủy nội địa |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ PC Các Vụ: VT, ATGT, MT, KHCN; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Nguyễn Nhật |
Thời gian trình sẽ được điều chỉnh theo Chương trình của Chính phủ. |
7. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP về đăng ký quốc tịch tàu bay |
Cục HKVN |
Vụ PC Các Vụ: VT, KHCN, QLDN, HTQT; Văn phòng Bộ; Thanh tra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Lê Đình Thọ |
Thời gian trình sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ. |
8. |
Nghị định quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa (thay thế Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014) |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, MT, KCHTGT, KHCN, QLDN, TCCB; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Tháng 12 |
Nguyễn Nhật |
Thời gian trình sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ. |
9. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 160/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 về điều kiện kinh doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển và dịch vụ lai dắt tàu biển |
Cục HHVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, HTQT, KCHTGT, ATGT, QLDN, TCCB, KHCN; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; Tổng cty BĐATHH miền Bắc và miền Nam |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
Tháng 12 |
Nguyễn Văn Công |
Thời gian trình sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ. |
10. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về lộ trình nâng cao mức tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô đang lưu hành, xe cơ giới nhập khẩu đã qua sử dụng |
Cục ĐKVN |
Vụ MT Các Vụ: PC, VT, ATGT, QLDN, HTQT, KHCN; Văn phòng Bộ; Thanh tra Bộ; Tổng cục ĐBVN; Trường đại học CNGTVT |
Tháng 3 |
Tháng 8 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
- Triển khai QĐ số 985a/QĐ-TTG ngày 21/6/2017 - Thời gian trình sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ. |
11. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2017/QĐ-TTg ngày 16/05/2017 của Thủ tướng Chính phủ về Phương án khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng |
Cục HKVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, TCCB, TC, QLDN; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Tháng 1/2019 |
Lê Đình Thọ |
- Thời gian trình sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ. - Tiến độ văn bản đã được điều chỉnh theo đề nghị của Vụ Vận tải. Tuy nhiên, Vụ Vận tải và Cục HKVN phải chủ động để đảm bảo không để khoảng trống pháp lý khi doanh nghiệp bảo đảm an ninh hàng không được thành lập.
|
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GTVT
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|||
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||||
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||||||||
1. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2016/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh |
TCĐBVN |
Vụ Tài chính Các Vụ: PC, VT, QLDN, KCHTGT, KHCN, PPP; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; Cục QLXD&CLCT |
|
Đã trình |
Tháng 3 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Thực hiện theo TBKL số 398/TB-BGTVT ngày 24/10/2017 và chỉ đạo của Thứ trưởng Nguyễn Ngọc Đông tại báo cáo số 775/TC ngày 25/10/2017 của Vụ TC Chuyển tiếp từ 2017 |
||
2. |
Thông tư quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ (thay thế Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT và Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT) |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, QLDN, TC, ATGT, KHCN; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; Cục ĐKVN Cục Y tế |
|
|
|
Lê Đình Thọ |
- Thực hiện theo Thủ tục đơn giản. - Vụ VT và TCĐBVN chủ động để đảm bảo Thông tư có hiệu lực đồng thời với Nghị định |
||
3. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ HTQT Các Vụ: PC, QLDN, KHCN, VT, MT, ATGT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Sau 01 tháng kể từ ngày phía Lào có văn bản đồng ý chấp thuận việc phía Việt Nam áp dụng mẫu giấy phép liên vận |
Sau 02 tháng kể từ ngày phía Lào có văn bản đồng ý chấp thuận việc phía Việt Nam áp dụng mẫu giấy phép liên vận |
Sau 03 tháng kể từ ngày TCĐBVN trình Bộ dự thảo Thông tư |
Lê Đình Thọ |
|
||
4. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, KHCN, TC, MT, ATGT, TCCB, QLDN, PPP; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; Cục QLXD&CLCTGT. |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
Lê Đình Thọ |
|
||
5. |
Thông tư quy định về trang phục của sát hạch viên |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, ATGT, TC, VT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 8 |
Lê Đình Thọ |
|
||
6. |
Thông tư quy định về phân cấp quản lý tuyến đường quốc lộ |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, ATGT, TC; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Lê Đình Thọ |
|
||
7. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2012/TT-BGTVT quy định về tuần tra kiểm tra, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, KHCN, VT, PPP; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; Cục QLXD&CLCT |
Tháng 6 |
Tháng 8 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
|
||
8. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 quy định về xây dựng, tổ chức và hoạt động của trạm thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, PPP, TC, KHCN; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 4 |
Lê Đình Thọ |
Nhiệm vụ đã được giao tại văn bản số 12662/BGTVT-KCHT ngày 09/11/2017 |
||
II |
LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
|||||||||
9. |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, TCCB, HTQT, VT, ATGT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; |
Đã trình |
Tháng 12/2017 |
Tháng 3/2018 |
Nguyễn Văn Công |
Chuyển tiếp từ 2017 |
||
10. |
Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tìm kiếm cứu nạn hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, MT, KCHTGT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; Ban CH PCTT&TKCN |
Đã trình |
Tháng 12/2017 |
Tháng 5/2018 |
Nguyễn Văn Công |
Chuyển tiếp từ 2017 |
||
11. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, KHCN, TC, QLDN, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
|
Tháng 2 |
Tháng 4 |
Nguyễn Văn Công |
- Thực hiện theo thủ tục đơn giản |
||
12. |
Thông tư quy định vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc (thay thế Thông tư số 58/2011/TT-BGTVT ngày 28/111/2011) |
Cục HHVN |
Vụ PC Các Vụ: HTQT, KCHTGT, KHCN, ATGT, VT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 1 |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
Nguyễn Văn Công |
|
||
13. |
Thông tư ban hành biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam |
Cục HHVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, TC, QLDN; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Công |
|
||
14. |
Thông tư quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong ngành hàng hải (thay thế Thông tư số 29/2010/TT-BGTVT ngày 30/9/2010) |
Cục HHVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, MT, VT, TC, TCCB; Văn phòng Bộ; Thanh tra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Công |
|
||
15. |
Các Thông tư công bố vùng nước cảng biển và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải |
- Cục HHVN chủ động rà soát, xây dựng dự thảo Thông tư trình Bộ; - Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu trình Bộ trưởng ban hành Thông tư và tổ chức thực hiện. |
||||||||
III |
LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG |
|||||||||
16. |
Thông tư ban hành mức giá và khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam |
Cục HKVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, TC, QLDN, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
Tiến độ xây dựng văn bản đã được ấn định theo đề nghị của Vụ Vận tải. Tuy nhiên, Vụ Vận Tải và Cục HKVN chủ động để đảm bảo không có khoảng trống pháp lý khi Cảng Hàng không Vân Đồn đi vào hoạt động. |
||
17. |
Thông tư quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng (thay thế Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT ngày 01/02/2016) |
Cục HKVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, TCCB, MT, QLDN; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Tháng 2/2019 |
Lê Đình Thọ |
Cần đánh giá tác động kỹ lưỡng các nội dung của Thông tư. Đồng thời, Vụ VT và Cục HKVN chủ động để không tạo khoảng trống pháp lý khi lực lượng an ninh hàng không được tổ chức độc lập và đi vào hoạt động |
||
18. |
Thông tư ban hành Bộ Quy chế an toàn HKDD lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay (thay thế Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011) |
Cục HKVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT, MT, KHCN, HTQT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 2 |
Tháng 10 |
Năm 2019 |
Lê Đình Thọ |
|
||
19. |
Thông tư về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay (thay thế Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT) |
Cục HKVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, MT, QLDN; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 2 |
Tháng 11 |
Năm 2019 |
Lê Đình Thọ |
|
||
20. |
Thông tư quy định chi tiết về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ (thay thế Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT và Thông tư số 53/2015/TT-BGTVT) |
Cục HKVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, HTQT, KCHTGT, ATGT, KHCN; Văn phòng Bộ, Tổng cty QLHĐB; các hãng HK |
|
|
|
Lê Đình Thọ |
- Thực hiện thủ tục đơn giản. - Cục HKVN và Vụ VT chủ động để đảm bảo Thông tư có hiệu lực đồng thời với Nghị định về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ |
||
21. |
Thông tư ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng (thay thế Thông tư số 53/2013/TT-BGTVT) |
Cục HKVN |
Vụ PC Các Vụ: VT, ATGT, TC; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
|
Tháng 1 |
Tháng 3 |
Lê Đình Thọ |
Thực hiện theo thủ tục đơn giản |
||
22. |
Thông tư quy định về sử dụng dữ liệu trích xuất từ phương tiện, kỹ thuật chuyên ngành hàng không |
Cục HKVN |
Vụ PC Các Vụ: QLDN, ATGT, KHCN, HTQT; Văn phòng Bộ; Thanh tra Bộ |
|
|
|
Lê Đình Thọ |
- Nội dung Thông tư có thể thay đổi theo Nghị định của Chính phủ quy định về xử phạt VPHC trong lĩnh vực hàng không (thay thế NĐ 147/2013/NĐ-CP) - Thực hiện theo thủ tục đơn giản - Cục HKVN và Vụ PC chủ động để đảm bảo Thông tư có hiệu lực đồng thời với Nghị định |
||
IV |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||||||
23. |
Thông tư ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa (thay thế Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT và Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT) |
Cục ĐTNĐ |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, KHCN, VT, ATGT, MT, QLDN, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 7 |
Tháng 10 |
Tháng 01/2019 |
Nguyễn Nhật |
|
||
24. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 06/9/2012 quy định lắp đặt báo hiệu Km – địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu ĐTNĐ |
Cục ĐTNĐ |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, KHCN, ATGT, QLDN, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Tháng 9 |
Nguyễn Nhật |
|
||
25. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 31/2013/TT-BGTVT ngày 09/10/2013 ban hành định mức kinh tế kỹ thuật tiêu hao nhiêu liệu cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
VỤ KHCN Các Vụ: PC, KCHTGT, ATGT, MT, QLDN, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 6 |
Tháng 8 |
Tháng 12 |
Nguyễn Nhật |
|
||
26. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 12/2016/TT-BGTVT ngày 09/6/2016 hướng dẫn Nghị định số 132/2015/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ PC Các Vụ: VT, ATGT, TC, TCCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ |
|
Tháng 1 |
Tháng 3 |
Nguyễn Nhật |
Thực hiện theo thủ tục đơn giản |
||
V |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|||||||||
27. |
Thông tư quy định về vận tải hành khách, hành lý trên đường sắt quốc gia và đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia |
Cục ĐSVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, ATGT, MT, Văn phòng Bộ, Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp vận tải đường sắt, các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 02 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017 |
||
28. |
Thông tư quy định về vận tải hàng hóa trên đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, ATGT, MT, KHCN, Văn phòng Bộ, Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp vận tải đường sắt, các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 3 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017 |
||
29. |
Thông tư quy định tiêu chuẩn, đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường sắt; yêu cầu đối với cơ sở vật chất, kỹ thuật của tổ chức đăng kiểm |
Cục ĐKVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, ATGT, VT, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Cục ĐSVN |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 3 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017 |
||
30. |
Thông tư quy định về kiểm tra, cấp giấy chứng nhận về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, MT, Văn phòng Bộ, Cục ĐSVN, Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp vận tải đường sắt, các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 3 |
Nguyễn Ngọc Đông |
- Nội dung Thông tư bao gồm cả các quy định chi tiết về mức giới hạn các thông số về chất lượng môi trường, hàm lượng các chất gây ô nhiễm trong chất thải, các yêu cầu kỹ thuật, phương pháp đánh giá, yêu cầu quản lý về môi trường. - Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017 |
||
31. |
Thông tư quy định về đường ngang và cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, MT, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Tổng cục ĐBVN, Tổng cty ĐSVN và các đơn vị có liên quan |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 3 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017 |
||
32. |
Thông tư quy định về cầu chung, giao thông trên khu vực cầu chung |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, MT, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Tổng cục ĐBVN, Tổng cty ĐSVN và các đơn vị có liên quan |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 3 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017 |
||
33. |
Thông tư quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, TC, Văn phòng Bộ, Ban PCTT&TKCN, Cục QLXD, Tổng cty ĐSVN và các đơn vị có liên quan |
Đã trình |
Tháng 12/2017 |
Tháng 3 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017 |
||
34. |
Thông tư quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt; di chuyển của phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt |
Cục ĐSVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, ATGT, TC, KHCN, Văn phòng Bộ, Cục ĐKVN Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng UBND TP Hà Nội, HCM |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 3 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017 |
||
35. |
Thông tư quy định về xây dựng, công bố biểu đồ chạy tàu; điều hành giao thông vận tải đường sắt; giá dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, KCHTGT, TC, TCCB, Văn phòng Bộ, Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 4 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017
|
||
36. |
Thông tư hướng dẫn về việc kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, MT, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Tổng cục ĐBVN, Tổng cty ĐSVN, UBND cấp tỉnh có ĐS và các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng |
Đã trình |
Tháng 12/2017 |
Tháng 4 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017
|
||
37. |
Thông tư quy định về thông tin, chỉ dẫn, trang thiết bị phục vụ khách hàng, thiết bị an toàn trên phương tiện giao thông đường sắt |
Cục ĐKVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, MT, Văn phòng Bộ, Cục ĐSVN, Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp vận tải đường sắt, doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 4 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017 |
||
38. |
Thông tư quy định việc đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, ATGT, MT, KCHTGT, Văn phòng Bộ, Các Cục: ĐSVN, QLXD&CLCTGT UBND TP Hà Nội, HCM |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 4 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017 |
||
39. |
Thông tư quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu |
Cục ĐSVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, VT, Văn phòng Bộ, Cục ĐKVN, Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng UBND TP Hà Nội, HCM |
Đã trình |
Tháng 01/2018 |
Tháng 4 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017
|
||
40. |
Thông tư quy định trình tự xây dựng, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ trên đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, VT, Văn phòng Bộ, Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng |
Đã trình |
Tháng 01/2018 |
Tháng 4 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017
|
||
41. |
Thông tư quy định việc giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt; phân tích, thống kê báo cáo về sự cố, tai nạn giao thông đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT, KCHTGT, Văn phòng Bộ, UBND cấp tỉnh có ĐS đi qua, Tổng cty ĐSVN, các doanh nghiệp vận tải đường sắt và các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng |
Đã trình |
Tháng 01/2018 |
Tháng 4 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017 |
||
42. |
Thông tư quy định về kết nối tín hiệu đèn giao thông đường bộ với tín hiệu đèn báo hiệu trên đường bộ tại đường ngang, cung cấp thông tin hỗ trợ cảnh giới tại các điểm giao cắt giữa đường bộ và đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, MT, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Tổng cục ĐBVN, Tổng cty ĐSVN và UBND cấp tỉnh có ĐS đi qua |
Đã trình |
Tháng 01/2018 |
Tháng 4 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017 |
||
VI |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
|||||||||
43. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 13/2015/TT-BGTVT công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định 187/2013/NĐ-CP |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, ATGT, VT, TC, MT, HTQT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
|
Tháng 2 |
Tháng 5 |
Lê Đình Thọ |
Thực hiện theo thủ tục đơn giản |
||
44. |
Thông tư quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải (thay thế Thông tư số 39/2016/TT-BGTVT) |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, ATGT, VT, TC, MT, HTQT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
|
Tháng 1 |
Tháng 3 |
Lê Đình Thọ |
Thực hiện theo thủ tục đơn giản |
||
45. |
Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới (thay thế Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15/04/2011) |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, MT, VT, ATGT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ. |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
Vụ KHCN chủ động các nội dung và tiến độ để kịp thời hướng dẫn thi hành Nghị định 116/2017/NĐ-CP ngày 17/10/2017 |
||
46. |
Thông tư quy định về thu thập và báo cáo tiêu thụ nhiêu liệu của tàu biển Việt Nam |
Cục ĐKVN |
Vụ MT Các Vụ: PC, KHCN, HTQT, VT, ATGT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 1 |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Nguyễn Văn Công |
|
||
47. |
Thông tư quy định về dán nhãn năng lượng đối với xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới |
Cục ĐKVN |
Vụ MT Các Vụ: PC, KHCN, VT, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ |
Tháng 4 |
Tháng 8 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
|
||
VII |
LĨNH VỰC KHÁC |
|||||||||
48. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Giao thông vận tải (thay thế Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT ngày 09/6/2015) |
Vụ TCCB |
Vụ TCCB Các Vụ; Văn phòng Bộ; Thanh tra Bộ; Các Tổng cục, Cục thuộc Bộ |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 1 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
||
49. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2011/TT-BGTVT ngày 30/9/2011 hướng dẫn việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Văn phòng Bộ |
Văn phòng Bộ Các Vụ, Thanh tra Bộ; Các Tổng cục, Cục thuộc Bộ |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 5 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
||
50. |
Thông tư quy định về tổ chức thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết và thực hiện hợp đồng các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư do Bộ GTVT quản lý |
Vụ PPP |
Vụ PPP Các Vụ: PC, KCHTGT, TCCB; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; Cục QLXD & CL CTGT; Tổng cục ĐBVN; các Cục. |
Tháng 2 |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Nguyễn Nhật |
|
||
51. |
Thông tư hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về Giao thông vận tải thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện |
Vụ TCCB |
Vụ TCCB Các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
|
|
|
Nguyễn Ngọc Đông |
Vụ TCCB chủ động để đáp ứng yêu cầu về mặt tiến độ và nội dung theo Nghị định quy định về tổ chức của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, huyện (hiện nay Bộ Nội vụ đã trình Chính phủ dự thảo Nghị định) |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC THÔNG TƯ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian soạn thảo |
Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Trình Bộ dự thảo |
Gửi Bộ KHCN thẩm định |
|||||||
1. |
Thông tư ban hành Quy chuẩn sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về việc lắp đặt thiết bị AIS trên phương tiện VR-SB |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; Cục HHVN |
Đã trình |
Đã trình |
20 ngày sau khi nhận được văn bản thẩm định của Bộ KHCN |
Nguyễn Văn Công |
Chuyển tiếp từ 2017 |
2. |
Thông tư ban hành Quy chuẩn sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trang bị an toàn tàu biển |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; Cục HHVN |
Đã trình |
Tháng 3/2018 |
20 ngày sau khi nhận được văn bản thẩm định của Bộ KHCN |
Nguyễn Văn Công |
Chuyển tiếp từ 2017 |
3. |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông đường sắt |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, KCHTGT, ATGT, MT, Văn phòng Bộ, Cục ĐSVN, Tổng cty ĐSVN |
Đã trình |
Tháng 01/2018 |
Tháng 4/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Chuyển tiếp từ 2017 Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017 |
4. |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khai thác đường sắt; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chạy tàu và công tác dồn; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, KCHTGT, ATGT, MT, Văn phòng Bộ, Cục ĐKVN, Tổng cty ĐSVN |
Đã trình |
Tháng 02/2018 |
Tháng 4/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Chuyển tiếp từ 2017 Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017 |
5. |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấp kỹ thuật ga đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, KCHTGT, ATGT, Văn phòng Bộ, Cục ĐKVN, Tổng cty ĐSVN |
Đã trình |
Tháng 3/2018 |
Tháng 4/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Chuyển tiếp từ 2017 Tiến độ văn bản đã được giao tại Quyết định số 1357/QĐ-TTg ngày 13/9/2017 |
6. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu (sửa đổi, bổ sung QCVN 26:2016/BGTVT) |
Cục ĐKVN |
Vụ MT Các Vụ: PC, VT, KHCN, ATGT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Cục HHVN |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Tháng 11 |
Nguyễn Văn Công |
|
7. |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống xử lý nước thải trên tàu |
Cục ĐKVN |
Vụ MT Các Vụ: PC, VT, KHCN, ATGT; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; Cục HHVN |
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Công |
|
THÔNG TƯ DO BỘ, NGÀNH KHÁC BAN HÀNH
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian cơ quan soạn thảo trình đề cương |
Thời gian cơ quan soạn thảo trình dự thảo |
Thời gian gửi Bộ, ngành khác ban hành |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
1. |
Thông tư của Bộ Tài chính ban hành tiêu chí đặt trạm thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ |
TCĐBVN |
Vụ TC Các Vụ: KCHTGT, PPP, PC, VT, KHCN, QLDN; Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ; Cục QLXD&CLCT |
Tháng 1 |
Tháng 3 |
Tháng 5 |
Lê Đình Thọ |
Thực hiện Thông báo kết luận của Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng tại văn bản số 483/TC-VPCP ngày 13/10/2017 |
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN LẬP ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VÀ TỔNG KẾT THI HÀNH
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian cơ quan soạn thảo trình |
Thời gian cơ quan tham mưu trình gửi Bộ Tư pháp |
Thời gian Bộ trình Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
1. |
Hồ sơ đề nghị sửa đổi Luật Giao thông đường bộ |
Tổng cục ĐB |
Vụ PC Các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, các Cục thuộc Bộ |
Đã trình |
Tháng 7/2018 |
Tháng 10/2018 |
Lê Đình Thọ |
|
2. |
Luật Hàng không Việt Nam |
Vụ PC chủ trì, phối hợp với Cục HKVN và các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai việc tổng kết, đánh giá việc thi hành Luật Hàng không dân dụng năm 2006, được sửa đổi, bổ sung năm 2014. |
Lê Đình Thọ |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.