ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 367/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1027/TTr-SNNPTNT ngày 22/4/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 847/HCSN ngày 13/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) năm 2021 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, cụ thể như sau:
24.459.037.643 đồng |
|
a) Thu trong năm 2021: |
10.891.195.270 đồng |
- Thu điều phối từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam: |
3.009.788.270 đồng |
- Thu nội tỉnh: |
7.881.407.000 đồng |
b) Nguồn thu từ các năm trước chuyển sang: |
13.567.842.373 đồng |
b1) Nguồn còn phải chi trả cho chủ rừng: |
6.987.227.059 đồng |
b2) Nguồn thu DVMTR năm 2011 - 2014: |
6.230.052.906 đồng |
- Nguồn lập đề án chi trả DVMTR: |
727.813.334 đồng |
- Nguồn hỗ trợ chi trả bổ sung cho các chủ rừng tại các lưu vực thủy điện có đơn giá chi trả DVMTR thấp: |
3.577.000.000 đồng |
- Nguồn dự phòng để hỗ trợ cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn được giao khoán bảo vệ rừng ổn định lâu dài trong trường hợp thiên tai, khô hạn: |
1.925.239.572 đồng |
- Nguồn cải cách tiền lương: |
350.382.408 đồng |
- Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu: |
180.000 đồng |
13.723.305.015 đồng |
|
a) Chi hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh: |
1.089.119.527 đồng |
b) Trích dự phòng (5% số tiền thực thu trong năm: |
544.559.764 đồng |
(Kinh phí dự phòng đã được phê duyệt trong năm chưa thực hiện hoặc chưa sử dụng hết, chuyển trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng).
c) Chi trả cho bên cung ứng DVMTR: |
10.678.905.415 đồng |
- Đối với diện tích cung ứng DVMTR năm 2020 (Khi có kết quả xác định diện tích rừng được chi trả DVMTR của năm 2020): |
4.500.764.342 đồng |
- Đối với diện tích cung ứng DVMTR năm 2021: |
6.178.141.073 đồng |
d) Chi hỗ trợ trồng cây phân tán: |
526.726.975 đồng |
đ) Chi tổ chức tập huấn, tuyên truyền, phổ biến pháp luật: |
156.180.000 đồng |
e) Chi từ nguồn DVMTR năm 2011 - 2014: |
727.813.334 đồng |
- Lập đề án xác định giá trị DVMTR lưu vực thủy điện ĐăkBa: |
308.547.334 đồng |
- Lập đề án xác định giá trị DVMTR lưu vực thủy điện Sông Liên: |
419.266.000 đồng |
10.735.732.628 đồng |
|
a) Nguồn chi cho chủ rừng: |
4.882.930.648 đồng |
b) Nguồn DVMTR năm 2011 - 2014: |
5.502.239.572 đồng |
c) Nguồn cải cách tiền lương: |
350.382.408 đồng |
d) Nguồn bán hồ sơ mời thầu: |
180.000 đồng |
(Chi tiết có phụ lục 01, 02 kèm theo)
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chỉ đạo Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh thực hiện chế độ quản lý tài chính thu, chi tiền DVMTR theo đúng quy định tại Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; căn cứ số tiền thực thu trong năm thực hiện trích kinh phí hoạt động của bộ máy Quỹ, dự phòng, chi trả tiền DVMTR đúng tiêu chuẩn, định mức, đối tượng và quản lý, sử dụng đúng quy định; việc trích lập và sử dụng các quỹ thực hiện theo đúng chế độ quy định hiện hành của Nhà nước.
- Giao các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh triển khai thực hiện theo quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG
RỪNG - NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH THU, CHI
- Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
- Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác; Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ;
- Căn cứ Công văn số 321/TTg-KTTH ngày 01/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng nguồn kinh phí dịch vụ môi trường rừng năm 2011-2014 của tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh phê duyệt nội dung, kinh phí sử dụng dịch vụ môi trường rừng năm 2011-2014;
- Căn cứ Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;
- Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 277/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 về việc phê duyệt kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2020; số 1270/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 về việc Phương án sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng không xác định hoặc chưa xác định đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng.
- Căn cứ số tiền DVMTR đã chi trả cho bên cung ứng DVMTR trong năm 2020.
- Căn cứ các Bản đăng ký kế hoạch nộp tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2021 của các đơn vị sử dụng DVMTR; Công văn số 208/VNFF-BĐH ngày 13/11/2020 cả Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam về thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng dự kiến năm 2021.
- Căn cứ Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐQLQ ngày 16/03/2021 của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh thông qua kế hoạch thu, chi năm 2021 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi;
II. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI
STT |
Nội dung |
Số tiền (đồng) |
Chi chú |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
24.459.037.643 |
|
||
10.891.195.270 |
|
||
1 |
Thu điều phối từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
3.009.788.270 |
|
2 |
Thu nội tỉnh |
7.881.407.000 |
|
13.567.842.373 |
|
||
1 |
Nguồn chi trả cho chủ rừng |
6.987.227.059 |
|
2 |
Nguồn DVMTR năm 2011-2014 |
6.230.052.906 |
|
- |
Nguồn lập đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng |
727.813.334 |
|
- |
Nguồn hỗ trợ chi trả bổ sung cho các chủ rừng tại các lưu vực thủy điện có đơn giá chi trả dịch vụ môi trường rừng |
3.577.000.000 |
|
- |
Nguồn dự phòng để hỗ trợ cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn được gia, khoán bảo vệ rừng ổn định lâu dài trong trường hợp thiên tai, khô hạn |
1.925.239.572 |
Nguồn DVMTR năm 2011 còn lại của Công ty TNHH XD-thủy điện Cà Đú nộp trả, Nguồn còn lại của công trình Trạm quản lý bảo vệ rừng, và mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng |
3 |
Nguồn cải cách tiền lương |
350.382.408 |
|
4 |
Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu |
180.000 |
|
13.723.305.015 |
|
||
1 |
Chi hoạt động của Quỹ Bão vệ và Phát triển rừng tỉnh |
1.089.119.527 |
|
|
Chi quản lý từ nguồn thu trong năm 2021 được trích để lại 10% |
1.089.119.527 |
|
2 |
Trích dự phòng 2021 (5% số tiền thực thu trong năm 2021) |
544.559.764 |
|
3 |
Chi trả cho bên cung ứng DVMTR |
10.678.905.415 |
|
3.1 |
Chi trả cho bên cung ứng DVMTR (phần còn lại năm 2020) |
4.500.764.342 |
|
+ |
Nguồn thu từ các nhà máy thủy điện các năm trước chuyển sang (chi sau khi có kết quả nghiệm thu diện tích cung ứng DVMTR năm 2020) |
4.372.508.354 |
|
+ |
Nguồn thu từ các cơ sở sản xuất nước sạch năm 2018-2019-2020 sử dụng để điều tiết bổ sung chi trả cho các diện tích có đơn giá dưới 400.000 đồng/ha năm 2020 |
128.255.988 |
|
3.2. |
Chi trả cho bên cung ứng DVMTR diện tích rừng cung ứng DVMTR năm 2021 |
6.178.141.072,6 |
|
+ |
Nguồn thu từ các nhà máy thủy điện năm 2021 |
5.266.077.180 |
|
+ |
Nguồn thu từ các các cơ sở sản xuất nước sạch năm 2021 |
494.651.100 |
|
+ |
Nguồn thu từ các cơ sở sản xuất nước sạch năm 2018-2019-2020 sử dụng để điều tiết bổ sung chi trả cho các diện tích có đơn giá dưới 400.000 đồng/ha năm 2021 |
417.412.792 |
|
4 |
Hỗ trợ trồng cây phân tán |
526.726.975 |
Nguồn tiền DVMTR thu từ các cơ sở sản xuất nước sạch năm 2018 - 2020 |
5 |
Tổ chức tập huấn, tuyên truyền, phổ biến pháp luật |
156.180.000 |
|
6 |
Chi từ nguồn DVMTR 2011-2014 |
727.813.334 |
|
+ |
Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng lưu vực thủy điện ĐăkBa |
308.547.334 |
Theo Quyết định 928/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
+ |
Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng lưu vực thủy điện Sông Liên |
419.266.000 |
|
10.735.732.628 |
|
||
1 |
Nguồn chi trả cho chủ rừng |
4.882.930.648 |
|
- |
Nguồn DVMTR còn lại thu trong năm 2021 |
3.496.787.699 |
|
- |
Nguồn DVMTR còn lại của các năm trước |
1.386.142.949 |
|
2 |
Nguồn DVMTR năm 2011-2014 |
5.502.239.572 |
|
- |
Nguồn hỗ trợ chi trả bổ sung cho các chủ rừng tại các lưu vực thủy điện có đơn giá chi trả dịch vụ môi trường rừng |
3.577.000.000 |
|
- |
Nguồn dự phòng để hỗ trợ cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn được gia, khoán bảo vệ rừng ổn định lâu |
1.925.239.572 |
|
3 |
Nguồn cải cách tiền lương |
350.382.408 |
|
4 |
Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu |
180.000 |
|
A Nguồn thu các năm trước chuyển sang
ĐVT: Đồng
STT |
Bên sử dụng DVMTR |
Nguồn thu của các đơn vị phải trả dịch vụ MTR chưa chi trả cho chủ rừng |
Nguồn DVMTR năm 2011-2014 |
Nguồn cải cách tiền lương |
Nguồn thu bán hồ sơ mời thầu |
Tổng |
4.419.029.579 |
6.230.052.906 |
350.382.408 |
180.000 |
13.567.842.373 |
||
1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thủy điện Thiên Tân |
1.177.997.640 |
||||
2 |
Công ty cổ phần thủy điện Nước Trong |
154.991.689 |
||||
3 |
Công ty cổ phần HP |
281.670.966 |
||||
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng thủy điện Cà Đú |
0 |
||||
5 |
Công ty cổ phần thủy điện Huy Măng |
94.155.480 |
||||
6 |
Công ty TNHH một thành viên SOVICO Quảng Ngãi |
1.239.340.194 |
||||
7 |
Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng HDT |
46.521.225 |
||||
8 |
Công ty cổ phần thủy điện Đắk Drinh |
1.424.352.385 |
||||
9 |
Công ty cổ phần thủy điện Định Bình |
0 |
||||
10 |
Công ty cổ phần Đầu tư Vĩnh Sơn |
0 |
||||
11 |
Công ty cổ phần thủy điện Văn Phong |
0 |
||||
12 |
Công ty cổ phần 30-4 Quảng Ngãi |
0 |
||||
2.568.197.480 |
||||||
1 |
Nhà máy Nước khoáng Thạch Bích |
11.925.043 |
||||
2 |
Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi |
1.369.478.111 |
||||
3 |
Công ty cổ phần Vinaconex Dung Quất |
958.673.223 |
||||
4 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
169.255.466 |
||||
5 |
Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị và môi trường huyện Lý Sơn |
3.737.734 |
||||
6 |
Công ty cổ phần Đường Quảng Ngãi |
55.127.903 |
||||
Tổng cộng |
6.987.227.059 |
6.230.052.906 |
350.382.408 |
180.000 |
13.567.842.373 |
TT |
Bên sử dụng DVMTR |
Đơn vị |
Sản lượng/doanh thu |
Mức chi trả (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6=4*5] |
[7] |
1 |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
KWh |
272.830.608 |
|
9.821.901.883 |
|
1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thủy điện Thiên Tân |
KWh |
48.500.000 |
36 |
1.746.000.000 |
|
2 |
Công ty cổ phần Thủy Điện Nước Trong |
KWh |
51.000.000 |
36 |
1.836.000.000 |
|
3 |
Công ty cổ phần HP |
KWh |
9.500.000 |
36 |
342.000.000 |
|
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng thủy điện Cà Đú |
KWh |
8.200.000 |
36 |
295.200.000 |
|
5 |
Công ty cổ phần thủy điện Huy Măng |
KWh |
3.764.000 |
36 |
135.504.000 |
|
6 |
Công ty TNHH một thành viên SOVICO Quảng Ngãi |
KWh |
41.666.667 |
36 |
1.500.000.000 |
|
7 |
Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng HDT |
KWh |
2.982.000 |
36 |
107.352.000 |
Chưa chi trong năm 2021 do chưa lập đề án |
8 |
Công ty cổ phần Thủy điện Trà Bồng |
KWh |
24.000.000 |
36 |
864.000.000 |
|
9 |
Công ty cổ phần 30-4 Quảng Ngãi |
KWh |
29.738.619 |
36 |
1.070.590.299 |
|
10 |
Công ty cổ phần thủy điện Đăk Đrinh |
KWh |
50.700.213 |
36 |
1.825.207.675 |
|
11 |
Công ty cổ phần Thủy điện Định Bình |
KWh |
830.812 |
36 |
29.909.238 |
|
12 |
Công ty cổ phần Đầu tư Vĩnh Sơn |
KWh |
1.834.491 |
36 |
66.041.676 |
|
13 |
Công ty cổ phần Thủy điện Văn Phong |
KWh |
113.805 |
36 |
4.096.995 |
|
II |
Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch |
m3 |
15.987.431 |
|
831.346.387 |
|
1 |
Nhà máy nước khoáng Thạch Bích |
m3 |
67.308 |
52 |
3.500.000 |
|
2 |
Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi |
m3 |
9.500.000 |
52 |
494.000.000 |
|
3 |
Công ty cổ phần Vinaconex Dung Quất |
m3 |
4.500.000 |
52 |
234.000.000 |
|
4 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
m3 |
1.580.000 |
52 |
82.160.000 |
|
5 |
Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị và môi trường huyện Lý Sơn |
m3 |
72.000 |
52 |
3.744.000 |
|
6 |
Công ty cổ phần Đường Quảng Ngãi |
m3 |
268.123 |
52 |
13.942.387 |
|
III |
Cơ sở sản xuất công nghiệp |
m3 |
4.758.940 |
|
237.947.000 |
|
1 |
Nhà máy sản xuất tinh bột mỳ Quảng Ngãi, Cơ sở Sơn Hà (thuộc Công ty Cổ Phần Nông Sản Thực Phẩm Quảng Ngãi) |
m3 |
468.480 |
50 |
23.424.000 |
|
2 |
Công ty Cổ phần thép Hòa Phát Dung Quất |
m3 |
4.162.353 |
50 |
208.117.640 |
|
3 |
Công ty Cổ phần Bột cá Thanh Hoa - Nhà máy chế biến thủy sản Sa Kỳ |
m3 |
32.120 |
50 |
1.606.000 |
|
4 |
Công ty Cổ phần Pha Đin |
m3 |
20.440 |
50 |
1.022.000 |
|
5 |
Công ty Cổ phần Giấy Thiên Long |
m3 |
7.300 |
50 |
365.000 |
|
6 |
Công ty Cổ phần Xây dựng Đô thị và Khu công nghiệp - Xí nghiệp gạch Dung Quất, Cơ sở 2 |
m3 |
2.044 |
50 |
102.200 |
|
7 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy sản Bảo Nguyên |
m3 |
2.320 |
50 |
116.000 |
|
8 |
Công ty Cổ phần Xây dựng Đô thị và Khu công nghiệp (Nhà máy bê tông Việt Nhật) |
m3 |
2.920 |
50 |
146.000 |
|
9 |
Công ty TNHH Thủy sản Phùng Hưng |
m3 |
5.740 |
50 |
287.000 |
|
10 |
Công ty Cổ phần Năng lượng và Công nghệ cao Trường Thành - Nhà máy điện Bình Nguyên |
m3 |
2.920 |
50 |
146.000 |
|
11 |
Công ty TNHH một thành viên 19/5 |
m3 |
5.840 |
50 |
292.000 |
|
12 |
Công ty Cổ phần 28 Quảng Ngãi |
m3 |
8.130 |
50 |
406.480 |
|
13 |
Công ty TNHH Đại Long |
m3 |
1.168 |
50 |
58.400 |
|
14 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy sản Thanh Mai |
m3 |
8.760 |
50 |
438.000 |
|
15 |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Sinh Lộc |
m3 |
4.380 |
50 |
219.000 |
|
16 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển xây dựng miền Bắc (Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt) |
m3 |
15.266 |
50 |
763.280 |
|
17 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Thương mại - Xây dựng Đa Lộc - Nhà máy xử lý rác Lý Sơn |
m3 |
8.760 |
50 |
438.000 |
|
18 |
Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình thủy lợi Quảng Ngãi |
m3 |
|
50 |
|
Đang thương thảo chưa có số liệu cụ thể |
Tổng cộng |
|
|
|
10.891.195.270 |
|
A Chi từ nguồn các trước chuyển sang
STT |
Bên sử dụng DVMTR |
Nguồn các năm chuyển sang (đồng) |
Kế hoạch phân bổ (đồng) |
Trong đó: |
Ghi chú |
||
Chi trong năm 2021 (đồng) |
|||||||
Chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2020 và chi từ nguồn DVMTR 2011-2014 |
|||||||
Nguồn chi trả cho chủ rừng |
Nguồn DVMTR năm 2011-2014 |
Tổng |
|||||
4.419.029.579 |
4.372.508.354 |
4.372.508.354 |
727.813.334 |
6.328.897.444 |
|
||
1 |
Công ty TNHH một thành viên thủy điện Thiên Tân |
1.177.997.640 |
1.177.997.640 |
1.177.997.640 |
727.813.334 |
6.328.897.444 |
|
2 |
Công ty cổ phần Thủy Điện Nước Trong |
154.991.689 |
154.991.689 |
154.991.689 |
|||
3 |
Công ty cổ phần HP |
281.670.966 |
281.670.966 |
281.670.966 |
|||
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng thủy điện Cà Đú |
0 |
0 |
0 |
|||
5 |
Công ty cổ phần thủy điện Huy Măng |
94.155.480 |
94.155.480 |
94.155.480 |
|||
6 |
Công ty TNHH MTV SOVICO Quảng Ngãi |
1.239.340.194 |
1.239.340.194 |
1.239.340.194 |
|||
7 |
Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng HDT |
46.521.225 |
0 |
|
|||
8 |
Công ty cổ phần thủy điện Đắk Drinh |
1.424.352.385 |
1.424.352.385 |
1.424.352.385 |
|||
9 |
Công ty cổ phần Thủy điện Định Bình |
0 |
0 |
0 |
|||
10 |
Công ty cổ phần Đầu tư Vĩnh Sơn |
0 |
0 |
0 |
|||
11 |
Công ty cổ phần Thủy điện Văn Phong |
0 |
0 |
0 |
|||
12 |
Công ty cổ phần 30-4 Quảng Ngãi |
0 |
0 |
0 |
|||
2.568.197.480 |
1.228.575.756 |
1.228.575.756 |
|||||
1 |
Nhà máy nước khoáng Thạch Bích |
11.925.043 |
1.228.575.756 |
1.228.575.756 |
|||
2 |
Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi |
1.369.478.111 |
|||||
3 |
Công ty cổ phần Vinaconex Dung Quất |
958.673.223 |
|||||
4 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường |
169.255.466 |
|||||
5 |
Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị và môi trường huyện Lý Sơn |
3.737.734 |
|||||
6 |
Công ty cổ phần Đường Quảng Ngãi |
55.127.903 |
|||||
Tổng cộng |
6.987.227.059 |
5.601.084.110 |
5.601.084.110 |
727.813.334 |
6.328.897.444 |
0 |
TT |
Đơn vị nộp tiền DVMTR |
Kế hoạch thu (đồng) |
Kế hoạch phân bổ (đồng) |
|
Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha) |
Ghi chú |
|||
Chi quản lý (đồng) |
Trích dự phòng (đồng) |
Chi trả cho bên cung ứng |
|||||||
Chi trong năm 2021 |
Số còn lại chi trong năm 2022 |
||||||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4=5+6+7+8] |
[5] |
[6] |
[7] |
[8] |
[9] |
[10] |
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
9.821.901.883 |
8.850.549.883 |
982.190.188 |
491.095.094 |
5.266.077.180 |
3.082.539.420 |
0 |
|
1 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thủy điện Thiên Tân |
1.746.000.000 |
1.746.000.000 |
174.600.000 |
87.300.000 |
1.038.870.000 |
445.230.000 |
800.000 |
|
2 |
Công ty cổ phần Thủy Điện Nước Trong |
1.836.000.000 |
1.836.000.000 |
183.600.000 |
91.800.000 |
1.092.420.000 |
468.180.000 |
400.000 |
Mức chi trả đã bao gồm tiền điều tiết |
3 |
Công ty cổ phần HP |
342.000.000 |
342.000.000 |
34.200.000 |
17.100.000 |
203.490.000 |
87.210.000 |
800.000 |
|
4 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng thủy điện Cà Đú |
295.200.000 |
295.200.000 |
29.520.000 |
14.760.000 |
175.644.000 |
75.276.000 |
400.000 |
Mức chi trả đã bao gồm tiền điều tiết |
5 |
Công ty cổ phần thủy điện Huy Măng |
135.504.000 |
135.504.000 |
13.550.400 |
6.775.200 |
80.624.880 |
34.553.520 |
207.499 |
Diện tích rừng cung ứng cho TĐ Huy Măng đồng thời cung ứng cho thủy điện Sơn Tây |
6 |
Công ty TNHH MTV SOVICO Quảng Ngãi (Nhà máy thủy điện Sơn Tây) |
1.500.000.000 |
1.500.000.000 |
150.000.000 |
75.000.000 |
892.500.000 |
382.500.000 |
352.991,01 |
Lưu vực có 02 mức chi trả: 352.991 đối với diện tích cung ứng DVMTR 2 lưu vực; 400.000 đồng đối với diện tích rừng cung ứng cho 1 lưu vực |
7 |
Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng HDT |
107.352.000 |
|
10.735.200 |
5.367.600 |
|
91.249.200 |
|
Không chi trả trong năm 2021 do chưa xây dựng đề án |
8 |
Công ty cổ phần Thủy điện Trà Bồng |
864.000.000 |
|
86.400.000 |
43.200.000 |
|
734.400.000 |
|
|
9 |
Công ty cổ phần 30-4 Quảng Ngãi |
1.070.590.299 |
1.070.590.299 |
107.059.030 |
53.529.515 |
637.001.228 |
273.000.526 |
400.000 |
Mức chi trả đã bao gồm tiền điều tiết |
10 |
Công ty cổ phần thủy điện Đắk Đrinh |
1.825.207.675 |
1.825.207.675 |
182.520.768 |
91.260.384 |
1.085.998.567 |
465.427.957 |
800.000 |
Đơn giá thực là 818.316 đồng, tuy nhiên chi không vượt quá 800.000 đồng |
11 |
Công ty cổ phần Thủy điện Định Bình |
29.909.238 |
29.909.238 |
2.990.924 |
1.495.462 |
17.795.997 |
7.626.856 |
400.000 |
Mức chi trả đã bao gồm tiền điều tiết |
12 |
Công ty cổ phần Đầu tư Vĩnh Sơn |
66.041.676 |
66.041.676 |
6.604.168 |
3.302.084 |
39.294.797 |
16.840.627 |
400.000 |
Mức chi trả đã bao gồm tiền điều tiết |
13 |
Công ty cổ phần Thủy điện Văn Phong |
4.096.995 |
4.096.995 |
409.700 |
204.850 |
2.437.712 |
1.044.734 |
400.000 |
Mức chi trả đã bao gồm tiền điều tiết |
II |
Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch |
831.346.387 |
831.346.387 |
83.134.639 |
41.567.319 |
494.651.100 |
211.993.329 |
0 |
0 |
1 |
Nhà máy nước khoáng Thạch Bích |
3.500.000 |
3.500.000 |
350.000 |
175.000 |
2.082.500 |
892.500 |
|
|
2 |
Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi |
494.000.000 |
494.000.000 |
49.400.000 |
24.700.000 |
293.930.000 |
125.970.000 |
|
|
3 |
Công ty cổ phần Vinaconex Dung Quất |
234.000.000 |
234.000.000 |
23.400.000 |
11.700.000 |
139.230.000 |
59.670.000 |
|
|
4 |
Trung tâm nước sạch và VSMT nông |
82.160.000 |
82.160.000 |
8.216.000 |
4.108.000 |
48.885.200 |
20.950.800 |
|
|
5 |
Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị và môi trường huyện Lý Sơn |
3.744.000 |
3.744.000 |
374.400 |
187.200 |
2.227.680 |
954.720 |
|
|
6 |
Công ty cổ phần Đường Quảng Ngãi |
13.942.387 |
13.942.387 |
1.394.239 |
697.119 |
8.295.720 |
3.555.309 |
|
|
III |
Cơ sở sản xuất công nghiệp |
237.947.000 |
0 |
23.794.700 |
11.897.350 |
0 |
202.254.950 |
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất tinh bột mỳ Quảng Ngãi, Cơ sở Sơn Hà (thuộc Công ty Cổ Phần Nông Sản Thực Phẩm Quảng Ngãi) |
23.424.000 |
|
2.342.400 |
1.171.200 |
|
19.910.400 |
|
|
2 |
Công ty Cổ phần thép Hoa Phát Dung |
208.117.640 |
|
20.811.764 |
10.405.882 |
|
176.899.994 |
|
|
3 |
Công ty Cổ phần Bột cá Thanh Hoa - |
1.606 000 |
|
160.600 |
80.300 |
|
1.365.100 |
|
|
4 |
Công ty Cổ phần Pha Đin |
1.022.000 |
|
102.200 |
51.100 |
|
868.700 |
|
|
5 |
Công ty Cổ phần Giấy Thiên Long |
365.000 |
|
36.500 |
18.250 |
|
310.250 |
|
|
6 |
Công ty Cổ phần Xây dưng Đô thị và |
102.200 |
|
10.220 |
5.110 |
|
86.870 |
|
|
7 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy sản |
116.000 |
|
11.600 |
5.800 |
|
98.600 |
|
|
8 |
Công ty Cổ phần Xây dựng Đô thị và |
146.000 |
|
14.600 |
7.300 |
|
124.100 |
|
|
9 |
Công ty TNHH Thủy sản Phùng Hưng |
287.000 |
|
28.700 |
14.350 |
|
243.950 |
|
|
10 |
Công ty Cổ phần Năng lượng và Công |
146.000 |
|
14.600 |
7.300 |
|
124.100 |
|
|
11 |
Công ty TNHH một thành viên 19/5 |
292.000 |
|
29.200 |
14.600 |
|
248.200 |
|
|
12 |
Công ty Cổ phần 28 Quảng Ngãi |
406.480 |
|
40.648 |
20.324 |
|
345.508 |
|
|
13 |
Công ty TNHH Đại Long |
58.400 |
|
5.840 |
2.920 |
|
49.640 |
|
|
14 |
Công ty TNHH một thành viên Thủy sản |
438.000 |
|
43.800 |
21.900 |
|
372.300 |
|
|
15 |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại |
219.000 |
|
21.900 |
10.950 |
|
186.150 |
|
|
16 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển |
763.280 |
|
76.328 |
38.164 |
|
648.788 |
|
|
17 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Thương mại |
438.000 |
|
43.800 |
21.900 |
|
372.300 |
|
|
Tổng cộng |
10.891.195.270 |
9.681.896.270 |
1.089.119.527 |
544.559.764 |
5.760.728.281 |
3.496.787.699 |
|
|
2. Kế hoạch chi tiền cho bên cung ứng DVMTR
A Đối với diện tích cung ứng DVMTR năm 2020
TT |
Bên cung ứng DVMTR |
Diện tích cung ứng |
Diện tích quy đổi theo hệ số K |
Số lượng (hộ) |
Số tiền chi trả cho chủ rừng |
Ghi chú |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[8] |
I |
Chủ rừng là tổ chức (chi tiết từng tổ chức) |
22.032,72 |
19.470,31 |
Số lượng hộ giao khoán thay đổi hàng năm; một phần diện tích các chủ rừng tự tổ chức bảo vệ |
3.865.762.859 |
|
1 |
Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi |
20.616,53 |
18.195,74 |
3.712.814.459 |
|
|
1.1 |
Huyện Tây Trà |
7.798,21 |
6.978,07 |
1.344.081.314 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Nước Trong |
7.568,15 |
6.780,49 |
1.296.662.114 |
|
|
- |
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong) |
7.338,09 |
6.582,91 |
1.296.662.114 |
|
|
- |
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sông Riềng) |
230.06 |
197,58 |
0 |
Mức chi trả lợi TĐ Sông Riềng đã 800.000 đồng |
|
|
Lưu vực thủy điện Sông Riềng |
230,06 |
197,58 |
47.419.200 |
|
|
1.2 |
Huyện Trà Bồng |
3.033,98 |
2.659,02 |
552.324.535 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Nước Trong |
931,51 |
802,80 |
158.130.254 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Cà Đú |
1.353,57 |
1.192,26 |
234.844.024 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Hà Nang |
748,90 |
663,96 |
159.350.256 |
|
|
1.3 |
Huyện Sơn Tây |
7.246,85 |
6.379,18 |
1.415.257.799 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Sơn Trà I |
1.941,24 |
1.715,35 |
337.879.351 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Đakđrinh |
1.277,43 |
1.116,38 |
267.930.744 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Sơn Tây |
3.401,45 |
2.997,19 |
799.657.940 |
|
|
|
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Sơn Tây) |
2.774,72 |
2.446,93 |
652.847.167 |
|
|
|
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Sơn Tây và Huy Măng) |
626,73 |
550,26 |
146.810.772 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Huy Măng. (Đơn giá tại lưu vực thủy điện Huy Măng được tính toán 02 lần tiền là tổng đơn giá của thủy điện Huy Măng và thủy điện Sơn Tây đã được tính toán ở hàng kế trên) |
626,73 |
550,26 |
Số lượng hộ giao khoán thay đổi hàng năm; một phần diện tích các chủ rừng tự tổ chức bảo vệ |
9.789.765 |
|
1.4 |
Huyện Sơn Hà |
2.152,53 |
1.813,77 |
357.265.611 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Nước Trong |
892,48 |
710,45 |
139.940.257 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Sơn Trà I |
1.260,05 |
1.103,32 |
217.325.354 |
|
|
1.5 |
Huyện Ba Tư (Lưu vực thủy điện Định Bình; Vĩnh Sơn 5 và Văn Phong) |
384,96 |
365,71 |
43.885.200 |
|
|
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp Ba Tô (Lưu vực thủy điện Định Bình; Vĩnh Sơn 5 và Văn Phong) |
1.416,19 |
1.274,57 |
152.948.400 |
|
|
II |
Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
1.573,29 |
1.280,78 |
0 |
635.001.483 |
|
1 |
Huyện Tây Trà |
219,46 |
177,77 |
0 |
67.424.000 |
|
1.1 |
Lưu vực thủy điện Nước Trong |
197,40 |
159,90 |
0 |
53.128.000 |
Mức chi trả năm 2020 của LVTĐ Nước Trong là 400.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia đình, cá nhân, CĐ DCT được tính 100 % |
1.1.1 |
Xã Trà Khê |
35,06 |
28,41 |
0,00 |
4.000.000 |
|
- |
Hộ gia đình |
21,58 |
17,49 |
0,00 |
4.000.000 |
|
+ |
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong) |
12,34 |
10,00 |
|
4.000.000 |
|
+ |
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sóng Riềng) |
9,24 |
7,49 |
|
|
|
- |
Cộng đồng |
13,48 |
10,92 |
0 |
|
|
+ |
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong) |
11,37 |
9,21 |
|
3.684.000 |
|
+ |
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sóng Riềng) |
2,11 |
1,71 |
|
|
|
1.1.2 |
Xã Trà Phong |
17,53 |
14,19 |
0,00 |
2.208.000 |
|
+ |
Hộ gia đình |
0,43 |
0,35 |
0,00 |
140.000 |
|
|
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong) |
0,43 |
0,35 |
|
140.000 |
|
+ |
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sóng Riềng) |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
- |
Cộng đồng |
17,10 |
13,84 |
0,00 |
2.068.000 |
|
+ |
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong) |
6,39 |
5,17 |
|
2.068.000 |
|
+ |
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sóng Riềng) |
10,71 |
8,67 |
|
|
|
1.1.3 |
Xã Trà Lãnh (Cộng đồng) |
0,99 |
0,80 |
|
320.000 |
|
1.1.4 |
Xã Trà Nham (Cộng đồng) |
7,71 |
6,25 |
|
2.500.000 |
|
1.1.5 |
Xã Trà Xinh (Cộng đồng) |
2,72 |
2,20 |
|
880.000 |
|
1.1.6 |
Xã Trà Thọ (Cộng đồng) |
107,90 |
87,42 |
|
34.968.000 |
|
1.1.7 |
Xã Trà Trung (Cộng đồng) |
25,49 |
20,63 |
|
8.252.000 |
|
1.2 |
Lưu vực thủy điện Sông Riềng |
22,06 |
17,87 |
0 |
14.296.000 |
Mức chi trả năm 2020 của LVTĐ Sông Riềng là 800.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia đình, cá nhân, CĐ DCT được tính 100 % |
1.2.1 |
Xã Trà Khê |
11,35 |
9,20 |
0 |
7.360.000 |
|
- |
Hộ gia đình |
9,24 |
7,49 |
|
5.992.000 |
|
- |
Cộng đồng |
2,11 |
1,71 |
|
1.368.000 |
|
1.2.2 |
Xã Trà Phong |
10,71 |
8,67 |
0 |
6.936.000 |
|
- |
Cộng đồng |
10,71 |
8,67 |
|
6.936.000 |
|
2 |
Huyện Trà Bồng (Lưu vực thủy điện Cà Đú) |
77,75 |
65,25 |
0 |
26.100.000 |
|
- |
Xã Trà Thủy (Cộng đồng) |
77,75 |
65,25 |
|
26.100.000 |
|
3 |
Huyện Sơn Tây |
1.276,08 |
1.037,76 |
|
541.477.483 |
|
3.1 |
Lưu vực thủy điện Huy Măng |
5,95 |
4,82 |
0 |
85.753 |
|
- |
Xã Sơn Dung (Diện tích vừa cung ứng cho LV Huy Măng và Sơn Tây) |
5,95 |
4,82 |
|
85.753 |
|
3.2 |
Lưu vực thủy điện Sơn Trà I |
241,23 |
195,30 |
0 |
78.120.000 |
Mức chi trả năm 2020 của LVTĐ Sơn Trà I là 400.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia đình, cá nhân, CĐ DCT được tính 100 % |
- |
Xã Sơn Long (Hộ gia đình) |
1,48 |
1,08 |
|
432.000 |
|
- |
Xã Sơn Lập |
185,04 |
149,87 |
0 |
59.948.000 |
|
+ |
Hộ gia đình |
8,88 |
7,19 |
|
2.876.000 |
|
+ |
Cộng đồng |
176,16 |
142,68 |
|
57.072.000 |
|
- |
UBND xã Sơn Long |
2,10 |
1,70 |
|
680.000 |
|
- |
UBND xã Sơn Lập |
52,61 |
42,65 |
|
17.060.000 |
|
3.3 |
Lưu vực thủy điện Đakđrinh |
414,26 |
336,97 |
0 |
269.576.000 |
|
3.3.1 |
Xã Sơn Bua (cộng đồng) |
164,00 |
132,84 |
|
106.272.000 |
Mức chi trả năm 2020 của LVTĐ ĐăkĐrinh là 800.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia đình, cá nhân, CĐ DCT được tính 100 % |
3.3.2 |
Xã Sơn Liên |
209,45 |
171,22 |
|
136.976.000 |
|
+ |
Hộ gia đình |
103,58 |
84,89 |
|
67.912.000 |
|
+ |
Cộng đồng |
105,87 |
86,33 |
|
69.064.000 |
|
3.3.3 |
Xã Sơn Dung (hộ gia đình) |
1,88 |
1,37 |
|
1.096.000 |
|
3.3.4 |
Xã Sơn Long |
38,93 |
31,54 |
|
25.232.000 |
|
+ |
Hộ gia đình |
31,41 |
25,45 |
|
20.360.000 |
|
+ |
Cộng đồng |
7,52 |
6,09 |
|
4.872.000 |
|
3.4 |
Lưu vực thủy điện Sơn Tây |
614,64 |
500,67 |
0 |
193.695.730 |
Mức chi trả năm 2020 của LVTĐ Sơn Tây là 400.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia đình, cá nhân, CĐ DCT được tính 100% |
3.4.1 |
Xã Sơn Bua |
311,47 |
252,38 |
|
67.335.628 |
|
- |
Cộng đồng |
181,61 |
147,10 |
|
39.246.655 |
|
- |
Hộ gia đình |
71,02 |
57,53 |
|
15.349.151 |
|
- |
UBND xã |
58,84 |
47,75 |
|
12.739.822 |
|
3.4.2 |
Xã Sơn Mùa |
257,55 |
211,33 |
|
118.194.847 |
|
- |
Cộng đồng |
60,25 |
48,56 |
|
12.955.932 |
|
- |
Hộ gia đình |
106,18 |
87,39 |
|
23.315.875 |
|
- |
UBND xã |
91,12 |
75,38 |
|
20.111.576 |
|
3.4.3 |
Xã Sơn Dung |
12,17 |
9,86 |
|
934.906 |
|
- |
Hộ gia đình |
9,71 |
7,87 |
|
899.501 |
|
|
Diện tích cung ứng cho 1 LT Sơn Tây |
3,76 |
3,05 |
|
813.748 |
|
|
Diện tích cung ứng cho 2 LV Huy Măng và Sơn Tây |
5,95 |
4,82 |
|
85.753 |
|
- |
UBND xã |
2,46 |
1,99 |
|
35.404 |
|
3.4.4 |
Xã Sơn Liên |
23,69 |
19,19 |
|
5.119.941 |
|
- |
UBND xã |
23,69 |
19,19 |
|
5.119.941 |
|
3.4.5 |
Xã Sơn Tiên |
9,76 |
7,91 |
|
2.110.408 |
|
- |
UBND xã |
9,76 |
7,91 |
|
2.110.408 |
|
Tổng cộng |
23.606,01 |
20.751,09 |
|
4.500.764.342 |
|
Theo Quyết định số 277/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, các lưu vực có đơn giá thấp sẽ được điều tiết đủ 400.000 đồng/ha/năm. Trong năm 2020, các lưu vực có đơn giá thấp bao gồm: Nước Trong, Cà Đú và Sơn Trà I đã thực hiện chi trả trong năm 2020 đạt mức 203.026 đồng/ha. Mức chi trả còn lại là 196.974 đồng/ha
B Đối với diện tích cung ứng DVMTR năm 2021
TT |
Bên cung ứng DVMTR |
Diện tích cung ứng DVMTR (ha) |
Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha) |
Số lượng (hộ) |
Số tiền chi trả KH năm 2021 |
Ghi chú |
||
Tổng cộng |
Chi trong năm 2021 (70% KH) |
Chi trong năm 2022 (30 % KH) |
||||||
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6]=[7]+[8] |
[7] |
[8] |
[9] |
I |
Chủ rừng là tổ chức (chi tiết từng tổ chức) |
23.478,24 |
20.603,70 |
Số lượng hộ giao khoán thay đổi hàng năm; một phần diện tích các chủ rừng tự tổ chức bảo vệ |
8.824.688.239 |
6.178.141.073 |
2.646.547.167 |
|
1 |
Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi |
22.062,05 |
19.329,13 |
8.314.860.239 |
5.821.261.473 |
2.493.598.767 |
|
|
1.1 |
Huyện Tây Trà |
9.080,32 |
7.985,41 |
3.194.164.000 |
2.235.914.800 |
958.249.200 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Nước Trong |
8.850,26 |
7.787,83 |
3.036.100.000 |
2.125.270.000 |
910.830.000 |
|
|
- |
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong) |
8.620,20 |
7.590,25 |
3.036.100.000 |
2.125.270.000 |
910.830.000 |
|
|
- |
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sông Riềng) |
230,06 |
197,58 |
0 |
|
|
Đơn giá tại TĐ Sông Riềng đã 800.000 đồng |
|
|
Lưu vực thủy điện Sông Riềng |
230,06 |
197,58 |
158.064.000 |
110.644.800 |
47.419.200 |
|
|
1.2 |
Huyện Trà Bồng |
3.059,39 |
2.678,68 |
1.337.054.160 |
935.937.912 |
401.116.248 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Nước Trong |
956,92 |
822,46 |
328.983.040 |
230.288.128 |
98.694.912 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Cà Đú |
1.353,57 |
1.192,26 |
476.903.600 |
333.832.520 |
143.071.080 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Hà Nang |
748,90 |
663,96 |
531.167.520 |
371.817.264 |
159.350.256 |
|
|
1.3 |
Huyện Sơn Tây |
7.384,85 |
6.485,44 |
2.911.797.919 |
2.039.117.849 |
872.680.071 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Sơn Trà I |
1.941,24 |
1.715,35 |
686.140.000 |
480.298.000 |
205.842.000 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Đakđrinh |
1.277.43 |
1.116,38 |
893.102.480 |
625.171.736 |
267.930.744 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Sơn Tây |
3.539,45 |
3.103,45 |
1.218.482.193 |
853.828.343 |
364.653.850 |
|
|
|
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Sơn Tây) |
2.912,72 |
2.553,19 |
1.021.276.000 |
714.893.200 |
306.382.800 |
|
|
|
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Huy Măng và Sơn Tây) |
626,73 |
550,26 |
194.058.193 |
135.787.143 |
58.271.050 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Huy Măng. (Đơn giá tại lưu vực thủy điện Huy Măng được tính toán 02 lần tiền là tổng đơn giá của thủy điện Huy Măng và thủy điện Sơn Tây đã được tính toán ở hàng kế trên) |
626,73 |
550,26 |
114.073.246 |
79.819.769 |
34.253.477 |
Lưu vực bật thang với lưu vực thủy điện Sơn Tây |
|
1.4 |
Huyện Sơn Hà |
2.152,53 |
1.813,90 |
725.560.160 |
507.892.112 |
217.668.048 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Nước Trong |
892,48 |
710,58 |
284.232.160 |
198.962.512 |
85.269.648 |
|
|
|
Lưu vực thủy điện Sơn Trà I |
1.260,05 |
1.103,32 |
441.328 000 |
308.929.600 |
132.398.400 |
|
|
1.5 |
Huyện Ba Tơ (Lưu vực thủy điện Định Bình; Vĩnh Sơn 5 |
384,96 |
365,71 |
146.284.000 |
102.398.800 |
43.885.200 |
|
|
2 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên làm nghiệp Ba Tô (Lưu vực thủy điện Định Bình; Vĩnh Sơn 5 và Văn Phong) |
1.416,19 |
1.274,57 |
|
509.828.000 |
356.879.600 |
152.948.400 |
|
II |
Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
1.583,00 |
1.288,65 |
0 |
645.945.561 |
0 |
645.945.561 |
|
1 |
Huyện Trà Bồng (Tây Trà cũ) |
219,46 |
177,77 |
0 |
71.108.000 |
0 |
71.108.000 |
|
1.1 |
Lưu vực thủy điện Nước Trong |
197,40 |
159,90 |
0 |
56.812.000 |
0 |
56.812.000 |
|
1.1.1 |
Xà Trà Khê |
35,06 |
28,41 |
0 |
7.684.000 |
|
7.684.000 |
|
- |
Hộ gia đình |
21,58 |
17,49 |
0 |
4.000.000 |
|
4.000.000 |
|
+ |
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong) |
12.34 |
10,00 |
|
4.000.000 |
|
4.000.000 |
|
+ |
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sông |
9,24 |
7,49 |
|
0 |
|
|
|
- |
Cộng đồng |
13,48 |
10,92 |
0 |
3.684.000 |
|
3.684.000 |
|
+ |
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong) |
11,37 |
9,21 |
|
3.684.000 |
|
3.684.000 |
|
+ |
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sông |
2,11 |
1,71 |
|
0 |
|
|
|
1.1.2 |
Xã Trà Phong |
17,53 |
14,19 |
0 |
2.208.000 |
|
2.208.000 |
|
- |
Hộ gia đình |
0,43 |
0,35 |
0 |
140.000 |
|
140.000 |
|
+ |
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong) |
0,43 |
0,35 |
|
140.000 |
|
140.000 |
|
- |
Cộng đồng |
17,10 |
13,84 |
0 |
2.068.000 |
|
2.068.000 |
|
+ |
Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong) |
6,39 |
5,17 |
|
2.068.000 |
|
2.068.000 |
|
+ |
Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sông |
10,71 |
8,67 |
|
0 |
|
|
|
1.1.3 |
Xã Trà Lãnh (Cộng đồng) |
0,99 |
0,80 |
|
320.000 |
|
320.000 |
|
1.1.4 |
Xã Trà Nham (Cộng đồng) |
7,71 |
6,25 |
|
2.500.000 |
|
2.500.000 |
|
1.1.5 |
Xã Trà Xinh (Cộng đồng) |
2,72 |
2,20 |
|
880.000 |
|
880.000 |
Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn thực hiện chi trả 01 lần vào năm 2022 sau khi có kết quả xác nhận diện tích rừng năm 2020 |
1.1.6 |
Xã Trà Thọ (Cộng đồng) |
107,90 |
87,42 |
|
34.968.000 |
|
34.968.000 |
|
1.1.7 |
Xã Trà Trung (Cộng đồng) |
25,49 |
20,63 |
|
8.252.000 |
|
8.252.000 |
|
1.2 |
Lưu vực thủy điện Sông Riềng |
22,06 |
17,87 |
0 |
14.296.000 |
0 |
14.296.000 |
|
1.2.1 |
Xã Trà Khê |
11,35 |
9,20 |
0 |
7.360.000 |
|
7.360.000 |
|
- |
Hộ gia đình |
9,24 |
7,49 |
|
5.992.000 |
|
5.992.000 |
|
- |
Cộng đồng |
2,11 |
1,71 |
|
1.368.000 |
|
1.368.000 |
|
1.2.2 |
Xã Trà Phong |
10,71 |
8,67 |
0 |
6.936.000 |
|
6.936.000 |
|
- |
Cộng đồng |
10,71 |
8,67 |
|
6.936.000 |
|
6.936.000 |
|
2 |
Huyện Trà Bồng (Lưu vực thủy điện Cà Đú) |
77,75 |
65,25 |
0 |
26.100.000 |
0 |
26.100.000 |
|
- |
Xã Trà Thủy (Cộng đồng) |
77,75 |
65,25 |
|
26.100.000 |
|
26.100.000 |
|
3 |
Huyện Sơn Tây |
1.285,79 |
1.045,63 |
0,00 |
548.737.561 |
0 |
548.737.561 |
|
3.1 |
Lưu vực thủy điện Huy Măng |
5,95 |
4,82 |
0,00 |
1.000.144 |
0 |
1.000.144 |
|
- |
Xã Sơn Dung (Diện tích vừa cung ứng cho LV Huy Măng và Sơn Tây) |
5,95 |
4,82 |
|
1.000.144 |
|
1.000.144 |
|
3.2 |
Lưu vực thủy điện Sơn Trà I |
241,23 |
195,30 |
|
78.120.000 |
0 |
78.120.000 |
|
- |
Xã Sơn Long (Hộ gia đình) |
1,48 |
1,08 |
|
432.000 |
|
432.000 |
|
- |
Xã Sơn Lập |
185,04 |
149,87 |
0 |
59.948.000 |
|
59.948.000 |
|
+ |
Hộ gia đình |
8,881 |
7,19 |
|
2.876.000 |
|
2.876.000 |
|
+ |
Cộng đồng |
176,16 |
142,68 |
|
57.072.000 |
|
57.072.000 |
|
- |
UBND xã Sơn Long |
2,10 |
1,70 |
|
680.000 |
|
680.000 |
|
- |
UBND xã Sơn Lập |
52,61 |
42,65 |
|
17.060.000 |
|
17.060.000 |
|
3.3 |
Lưu vực thủy điện Đakđrinh |
414,26 |
336,97 |
|
269.576.000 |
0 |
269.576.000 |
|
3.3.1 |
Xã Sơn Bua (cộng đồng) |
164,00 |
132.84 |
|
106.272.000 |
|
106.272.000 |
|
3.3.2 |
Xã Sơn Liên |
209,45 |
171,22 |
|
136.976.000 |
|
136.976.000 |
|
+ |
Hộ gia đình |
103,58 |
84.89 |
|
67.912.000 |
|
67.912.000 |
|
+ |
Cộng đồng |
105,87 |
86,33 |
|
69.064.000 |
|
69.064.000 |
|
3.3.3 |
Xã Sơn Dung (hộ gia đình) |
1,88 |
1,37 |
|
1.096.000 |
|
1.096.000 |
|
3.3.4 |
Xã Sơn Long |
38,93 |
31,54 |
|
25.232.000 |
|
25.232.000 |
|
+ |
Hộ gia đình |
31,41 |
25,45 |
|
20.360.000 |
|
20.360.000 |
|
+ |
Cộng đồng |
7,52 |
6,09 |
|
4.872.000 |
|
4.872.000 |
|
3.4 |
Lưu vực thủy điện Sơn Tây |
624,35 |
508,54 |
|
200.041.417 |
0 |
200.041.417 |
|
3.4.1 |
Xã Sơn Bua |
311,47 |
252,38 |
|
100.952.000 |
|
100.952.000 |
|
- |
Cộng đồng |
181,61 |
147,10 |
|
58.840.000 |
|
58.840.000 |
|
- |
Hộ gia đình |
71,02 |
57,53 |
|
23.012.000 |
|
23.012.000 |
|
- |
UBND xã |
58,84 |
47,75 |
|
19.100.000 |
|
19.100.000 |
|
3.4.2 |
Xã Sơn Mùa |
257,55 |
211,33 |
|
84.532.000 |
|
84.532.000 |
|
- |
Cộng đồng |
60,25 |
48,56 |
|
19.424.000 |
|
19.424.000 |
|
- |
Hộ gia đình |
106,18 |
87,39 |
|
34.956.000 |
|
34.956.000 |
|
- |
UBND xã |
91,12 |
75,38 |
|
30.152.000 |
|
30.152.000 |
|
3.4.3 |
Xã Sơn Dung |
21,88 |
17,73 |
|
3.717.417 |
|
3.717.417 |
|
- |
Hộ gia đình |
9,71 |
7,87 |
|
2.921.417 |
|
2.921.417 |
|
|
Diện tích cung ứng cho 1 LT Sơn Tây |
3,76 |
3,05 |
|
1.220.000 |
|
1.220.000 |
|
|
Diện tích cung ứng cho 2 LV Huy Măng và Sơn Tây |
5,95 |
4,82 |
|
1.701.417 |
|
1.701.417 |
|
- |
UBND xã |
2,46 |
1,99 |
|
796.000 |
|
796.000 |
|
3.4.4 |
Xã Sơn Liên |
23,69 |
19,19 |
|
7.676.000 |
|
7.676.000 |
|
- |
UBND xã |
23,69 |
19,19 |
|
7.676.000 |
|
7.676.000 |
|
3.4.5 |
Xã Sơn Tiên |
9,76 |
7,91 |
|
3.164.000 |
|
3.164.000 |
|
- |
UBND xã |
9,76 |
7,91 |
|
3.164.000 |
|
3.164.000 |
|
Tổng cộng |
25.061,24 |
21.892,35 |
|
9.470.633.800 |
6.178.141.073 |
3.292.492.727 |
|
CHI QUẢN LÝ NĂM 2021 CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ
PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT |
Hạng mục chi |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Chi từ nguồn chi phí quản lý được để lại 10% từ nguồn thu DVMTR năm 2021 |
Ghi chú |
[1] |
[2] |
[3] |
[4] |
[5] |
[6] |
[7] |
I |
PHẦN THU (Phần được để lại chi cho hoạt động điều hành của Quỹ) |
|
|
|
1.089.119.527 |
|
II |
PHẦN CHI (Phần được để lại chi cho hoạt động điều hành của Quỹ) |
|
|
|
1.089.119.527 |
|
1 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
716.562.249 |
|
a |
Chi cho con người |
|
|
|
565.562.249 |
|
|
Tiền lương, tiền công |
|
|
|
422.741.400 |
|
|
Các khoản phụ cấp |
|
|
|
|
|
|
- Phụ cấp chức vụ |
|
|
|
14.304.000 |
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm |
|
|
|
4.470.000 |
|
|
- Phụ cấp cấp ủy |
|
|
|
5.364.000 |
|
|
Các khoản đóng góp: |
|
|
|
|
|
|
- Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
74.172.945 |
|
|
- Bảo hiểm y tế |
|
|
|
12.715.362 |
|
|
- Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
3.317.634 |
|
|
- Kinh phí công đoàn |
|
|
|
8.476.908 |
|
|
Tiền làm thêm giờ |
|
|
|
20.000.000 |
|
b |
Chi cho công việc |
|
|
|
151.000.000 |
|
|
Dịch vụ công cộng |
|
|
|
25.000.000 |
Điện, nước, nhiên liệu,... |
|
Vật tư văn phòng |
|
|
|
25.000.000 |
VVP, CCDC,... |
|
Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
24.000.000 |
Cước phí điện thoại, bưu chính, internet,... |
|
Hội nghị |
|
|
|
5.000.000 |
Tài liệu, tiền nước,... |
|
Công tác phí |
|
|
|
50.000.000 |
Công tác phí; Tiền thanh tra, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu |
|
Chi phí thuê mướn |
|
|
|
4.000.000 |
Thuê phương tiện vận chuyển,... |
|
Sửa chữa thường xuyên |
|
|
|
15.000.000 |
Sửa chữa thiết bị tin học, tài sản văn phòng,... |
|
Chi khác |
|
|
|
3.000.000 |
Phí, lệ phí,... |
2 |
Chi hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
59.527.000 |
|
|
Chi dịch vụ ủy thác, thanh toán |
|
|
|
25.000.000 |
Chi cho Hạt Kiểm lâm, Viettel Pay hỗ trợ Quỹ BV và PTR tỉnh chi trả tiền cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
Xây dựng bản đồ chi trả DVMTR năm 2021 của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
|
|
34.527.000 |
|
3 |
Chi hoạt động đặc thù |
|
|
|
62.944.110 |
|
|
Chi phụ cấp cho Hội đồng quản lý Quỹ và Ban kiểm soát |
|
|
|
62.944.110 |
|
4 |
Trích lập các Quỹ |
|
|
|
250.086.168 |
|
|
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
63.086.168 |
25% chênh lệch thu, chi |
|
Quỹ bổ sung thu nhập |
|
|
|
167.000.000 |
Chi thu nhập tăng thêm |
|
Quỹ khen thưởng |
|
|
|
10.000.000 |
Chi khen thưởng |
|
Quỹ phúc lợi |
|
|
|
10.000.000 |
Chi phúc lợi |
III |
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2022 |
|
|
|
0 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.