ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3665/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X - kỳ họp thứ 10 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2023.
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 và kế hoạch đầu tư công năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 7938/STC-QLNS ngày 26/12/2022 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Đồng Nai;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023 (các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
27.997.633 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
23.679.104 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
8.351.000 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
15.328.104 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
2.043.529 |
1 |
Thu bổ sung cân đối |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.043.529 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
IV |
Thu kết dư |
238.571 |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
27.997.633 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
26.062.833 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
11.108.405 |
2 |
Chi thường xuyên |
14.452.936 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
498.582 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.934.800 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.934.800 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
1.000.000 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
22.221.704 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
17.903.175 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
2.043.529 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.043.529 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
238.571 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
22.221.704 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
14.685.747 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
7.535.957 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
6.689.357 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
846.600 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
1.000.000 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
13.311.886 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
5.775.929 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
7.535.957 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
6.689.357 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
846.600 |
3 |
Thu kết dư |
- |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
13.311.886 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
13.311.886 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
26.062.833 |
12.750.947 |
13.311.886 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
26.062.833 |
12.750.947 |
13.311.886 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
11.108.405 |
7.005.505 |
4.102.900 |
II |
Chi thường xuyên |
14.452.936 |
5.511.150 |
8.941.786 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.925.528 |
1.593.600 |
4.331.928 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
119.481 |
119.481 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
- |
- |
- |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
498.582 |
231.382 |
267.200 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
- |
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.934.800 |
1.934.800 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
|
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
6.689.357 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
12.750.947 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
7.005.505 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.511.150 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.593.600 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
119.481 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.434.139 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
106.546 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
57.081 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
167.535 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
87.151 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
703.949 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
692.470 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
302.936 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
V |
Dự phòng ngân sách |
231.382 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023
((Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai))
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỔ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
12.750.947 |
7.005.505 |
5.511.150 |
2.910 |
231.382 |
- |
- |
- |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
12.516.655 |
7.005.505 |
5.511.150 |
|
|
- |
|
- |
- |
1 |
Đảng |
110.000 |
|
110.000 |
|
|
- |
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân |
24.725 |
|
24.725 |
|
|
- |
|
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
68.614 |
|
68.614 |
|
|
- |
|
|
|
4 |
Sở Tài chính |
21.274 |
|
21.274 |
|
|
- |
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14.796 |
|
14.796 |
|
|
- |
|
|
|
6 |
Sở Nội vụ |
63.302 |
|
63.302 |
|
|
- |
|
|
|
7 |
Sở Ngoại vụ |
17.079 |
|
17.079 |
|
|
- |
|
|
|
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
58.128 |
|
58.128 |
|
|
- |
|
|
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
82.175 |
|
82.175 |
|
|
- |
|
|
|
10 |
Sở Công thương |
67.429 |
|
67.429 |
|
|
- |
|
|
|
11 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
93.082 |
|
93.082 |
|
|
- |
|
|
|
12 |
Sở Tư pháp |
24.706 |
|
24.706 |
|
|
- |
|
|
|
13 |
Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn |
146.761 |
|
146.761 |
|
|
- |
|
|
|
14 |
Sở Giao thông vận tải |
159.719 |
|
159.719 |
|
|
- |
|
|
|
15 |
Sở y tế |
1.048.314 |
|
1.048.314 |
|
|
- |
|
|
|
16 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
329.341 |
|
329.341 |
|
|
- |
|
|
|
17 |
Sở Xây dựng |
27.561 |
|
27.561 |
|
|
- |
|
|
|
18 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
297.916 |
|
297.916 |
|
|
- |
|
|
|
19 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
900.550 |
|
900.550 |
|
|
- |
|
|
|
20 |
Công an tỉnh |
62.532 |
|
62.532 |
|
|
- |
|
|
|
21 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
144.598 |
|
144.598 |
|
|
- |
|
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
10.219 |
|
10.219 |
|
|
- |
|
|
|
23 |
Bảo hiểm xã hội |
401.530 |
|
401.530 |
|
|
- |
|
|
|
24 |
Đại học Đồng Nai |
46.222 |
|
46.222 |
|
|
- |
|
|
|
25 |
Trường Chính trị Đồng Nai |
22.911 |
|
22.911 |
|
|
- |
|
|
|
26 |
UBMT Tổ quốc |
11.299 |
|
11.299 |
|
|
- |
|
|
|
27 |
Tỉnh đoàn (Nhà thiếu nhi) |
23.100 |
|
23.100 |
|
|
- |
|
|
|
28 |
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
18.036 |
|
18.036 |
|
|
- |
|
|
|
29 |
Trường Cao đẳng kỹ thuật Đồng Nai |
30.713 |
|
30.713 |
|
|
- |
|
|
|
30 |
Trường cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai |
51.530 |
|
51.530 |
|
|
- |
|
|
|
31 |
Ban Quản lý các KCN |
26.774 |
|
26.774 |
|
|
- |
|
|
|
32 |
Ban Dân tộc |
15.363 |
|
15.363 |
|
|
- |
|
|
|
33 |
Hội chữ thập đỏ |
3.887 |
|
3.887 |
|
|
- |
|
|
|
34 |
Hội người mù |
970 |
|
970 |
|
|
- |
|
|
|
35 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
1.844 |
|
1.844 |
|
|
- |
|
|
|
36 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/đioxin |
1.040 |
|
1.040 |
|
|
- |
|
|
|
37 |
Hội người cao tuổi |
1.447 |
|
1.447 |
|
|
- |
|
|
|
38 |
Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày |
2.104 |
|
2.104 |
|
|
- |
|
|
|
39 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
11.141 |
|
11.141 |
|
|
- |
|
|
|
40 |
Hội nông dân |
8.534 |
|
8.534 |
|
|
- |
|
|
|
41 |
Hội cựu chiến binh |
3.268 |
|
3.268 |
|
|
- |
|
|
|
42 |
Hội nhà báo |
1.293 |
|
1.293 |
|
|
- |
|
|
|
43 |
Hội văn học nghệ thuật |
8.216 |
|
8.216 |
|
|
- |
|
|
|
44 |
Liên minh Hợp tác xã |
9.318 |
|
9.318 |
|
|
- |
|
|
|
45 |
Hội Luật gia |
955 |
|
955 |
|
|
- |
|
|
|
46 |
Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật |
12.929 |
|
12.929 |
|
|
- |
|
|
|
47 |
Hội khuyến học |
2.313 |
|
2.313 |
|
|
- |
|
|
|
48 |
Hội sinh viên |
3.994 |
|
3.994 |
|
|
- |
|
|
|
49 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
11.888 |
|
11.888 |
|
|
- |
|
|
|
50 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
75.263 |
|
75.263 |
|
|
- |
|
|
|
51 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học |
23.021 |
|
23.021 |
|
|
- |
|
|
|
52 |
Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển |
2.450 |
|
2.450 |
|
|
- |
|
|
|
53 |
Công ty khai thác công trình thủy lợi |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
- |
|
|
|
54 |
Đài phát thanh và truyền hình Đồng Nai |
57.081 |
|
57.081 |
|
|
|
|
|
|
55 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
56 |
Nhà xuất bản Đồng Nai |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
57 |
Cục Quản lý thị trường |
2.204 |
|
2.204 |
|
|
|
|
|
|
58 |
Kho bạc nhà nước |
1.536 |
|
1.536 |
|
|
|
|
|
|
59 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
146.883 |
|
146.883 |
|
|
|
|
|
|
60 |
Dự phòng |
498.608 |
|
498.608 |
|
|
- |
|
|
|
61 |
CHI KHÁC |
188.464 |
|
188.464 |
|
|
- |
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
2.910 |
|
|
2.910 |
|
- |
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
231.382 |
|
|
|
231.382 |
- |
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
846.600 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|||
|
TỔNG SỐ |
5.511.150 |
1.593.600 |
119.481 |
1.434.139 |
106.546 |
57.081 |
167.535 |
87.151 |
703.949 |
692.470 |
302.936 |
1 |
Đảng |
110.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
110.000 |
|
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân |
24.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.226 |
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
68.614 |
|
|
|
11.398 |
|
|
|
|
57.216 |
|
4 |
Sở Tài chính |
21.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.274 |
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14.796 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
12.796 |
|
6 |
Sở Nội vụ |
63.302 |
3.885 |
|
|
|
|
|
|
|
59.417 |
|
7 |
Sở Ngoại vụ |
17.079 |
1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
15.429 |
|
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
58.128 |
|
|
|
|
|
|
|
52.250 |
5.878 |
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
82.175 |
2.000 |
71.626 |
|
|
|
|
|
|
8.549 |
|
10 |
Sở Công thương |
67.429 |
|
|
|
|
|
|
2.900 |
24.998 |
39.531 |
|
11 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
93.082 |
|
|
|
|
|
|
57.031 |
16.302 |
19.749 |
|
12 |
Sở Tư pháp |
24.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.116 |
|
13 |
Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn |
146.761 |
|
|
|
|
|
|
|
102.676 |
44.085 |
|
14 |
Sở Giao thông vận tải |
159.719 |
|
|
|
|
|
|
|
138.725 |
20.994 |
|
15 |
Sở y tế |
1.048.314 |
2.710 |
|
1.029.924 |
|
|
|
|
|
15.680 |
|
16 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
329.341 |
61.924 |
|
2.685 |
75.497 |
|
167.535 |
100 |
11.643 |
9.957 |
|
17 |
Sở Xây dựng |
27.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.561 |
|
18 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
297.916 |
50.400 |
|
|
|
|
|
|
|
14.580 |
232.936 |
19 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
900.550 |
889.888 |
|
|
|
|
|
|
|
10.662 |
|
20 |
Công an tỉnh |
62.532 |
640 |
|
|
|
|
|
1.840 |
12.550 |
|
|
21 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
144.598 |
7.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
10.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.219 |
|
23 |
Bảo hiểm xã hội |
401.530 |
|
|
401.530 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đại học Đồng Nai |
46.222 |
46.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường Chính trị Đồng Nai |
22.911 |
22.911 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
UBMT Tổ quốc |
11.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.299 |
|
27 |
Tỉnh đoàn (Nhà thiếu nhi) |
23.100 |
|
|
|
3.922 |
|
|
|
|
19.178 |
|
28 |
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
18.036 |
18.036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Cao đẳng kỹ thuật Đồng Nai |
30.713 |
30.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai |
51.530 |
51.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Ban Quản lý các KCN |
26.774 |
|
|
|
|
|
|
6.814 |
|
18.837 |
|
32 |
Ban Dân tộc |
15.363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.363 |
|
33 |
Hội chữ thập đỏ |
3.887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.887 |
|
34 |
Hội người mù |
970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
970 |
|
35 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
1.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.844 |
|
36 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/đioxin |
1.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.040 |
|
37 |
Hội người cao tuổi |
1.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.447 |
|
38 |
Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày |
2.104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.104 |
|
39 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
11.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.141 |
|
40 |
Hội nông dân |
8.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.534 |
|
41 |
Hội cựu chiến binh |
3.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.268 |
|
42 |
Hội nhà báo |
1.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.293 |
|
43 |
Hội văn học nghệ thuật |
8.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.216 |
|
44 |
Liên minh Hợp tác xã |
9.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.318 |
|
45 |
Hội Luật gia |
955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
955 |
|
46 |
Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật |
12.929 |
|
8.085 |
|
|
|
|
|
|
4.844 |
|
47 |
Hội khuyến học |
2.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.313 |
|
48 |
Hội sinh viên |
3.994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.994 |
|
49 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
11.888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.888 |
|
50 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
75.263 |
|
|
|
12.529 |
|
|
16.016 |
46.718 |
|
|
51 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học |
23.021 |
|
15.203 |
|
|
|
|
|
|
7.818 |
|
52 |
Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển |
2.450 |
|
|
|
|
|
|
2.450 |
|
|
|
53 |
Công ty khai thác công trình thủy lợi |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
54 |
Đài phát thanh và truyền hình Đồng Nai |
57.081 |
|
|
|
|
57.081 |
|
|
|
|
|
55 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
700 |
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
56 |
Nhà xuất bản Đồng Nai |
2.500 |
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
57 |
Cục Quản lý thị trường |
2.204 |
|
|
|
|
|
|
|
2.204 |
|
|
58 |
Kho bạc nhà nước |
1.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
146.883 |
|
|
|
|
|
|
|
146.883 |
|
|
60 |
Dự phòng |
498.608 |
404.041 |
24.567 |
|
|
|
|
|
|
|
70.000 |
61 |
CHI KHÁC |
188.464 |
|
|
|
|
|
|
|
140.000 |
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: %
STT |
Tên đơn vị |
Chi tiết theo sắc thuế |
||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế tài nguyên |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế bảo vệ môi trường |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
||
1 |
Thành phố Biên Hòa |
50 |
50 |
50 |
100 |
50 |
50 |
100 |
2 |
Thành phố Long Khánh |
50 |
50 |
50 |
100 |
50 |
50 |
100 |
3 |
Huyện Xuân Lộc |
50 |
50 |
50 |
100 |
50 |
50 |
100 |
4 |
Huyện Cẩm Mỹ |
50 |
50 |
50 |
100 |
50 |
50 |
100 |
5 |
Huyện Tân Phú |
50 |
50 |
50 |
100 |
50 |
50 |
100 |
6 |
Huyện Định Quán |
50 |
50 |
50 |
100 |
50 |
50 |
100 |
7 |
Huyện Thống Nhất |
50 |
50 |
50 |
100 |
50 |
50 |
100 |
8 |
Huyện Trảng Bom |
50 |
50 |
50 |
100 |
50 |
50 |
100 |
9 |
Huyện Vĩnh Cửu |
50 |
50 |
50 |
100 |
50 |
50 |
100 |
10 |
Huyện Long Thành |
50 |
50 |
50 |
100 |
50 |
50 |
100 |
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
50 |
50 |
50 |
100 |
50 |
50 |
100 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
||||||
|
TỔNG SỐ |
6.888.550 |
4.255.035 |
1.798.420 |
2.456.615 |
6.689.357 |
11.016.286 |
1 |
Thành phố Biên Hòa |
2.777.000 |
1.752.000 |
768.000 |
984.000 |
806.824 |
2.587.703 |
2 |
Huyện Vĩnh Cửu |
379.000 |
232.400 |
98.800 |
133.600 |
471.121 |
706.034 |
3 |
Huyện Trảng Bom |
640.300 |
429.650 |
234.900 |
194.750 |
544.207 |
981.757 |
4 |
Huyện Thống Nhất |
198.550 |
121.900 |
52.150 |
69.750 |
572.675 |
698.735 |
5 |
Huyện Định Quán |
191.750 |
115.650 |
48.350 |
67.300 |
870.291 |
986.921 |
6 |
Huyện Tân Phú |
98.000 |
62.885 |
33.070 |
29.815 |
863.232 |
930.459 |
7 |
Thành phố Long Khánh |
311.000 |
190.600 |
96.100 |
94.500 |
551.738 |
748.448 |
8 |
Huyện Xuân Lộc |
409.100 |
262.150 |
130.000 |
132.150 |
723.351 |
988.731 |
9 |
Huyện Cẩm Mỹ |
229.500 |
142.900 |
62.000 |
80.900 |
652.677 |
798.557 |
10 |
Huyện Long Thành |
984.200 |
565.700 |
168.400 |
397.300 |
238.644 |
810.137 |
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
670.150 |
379.200 |
106.650 |
272.550 |
394.597 |
778.804 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
TỔNG SỐ |
846.600 |
796.200 |
50.400 |
|
1 |
Thành phố Biên Hòa |
91.610 |
91.610 |
- |
|
2 |
Huyện Vĩnh Cửu |
81.055 |
81.055 |
- |
|
3 |
Huyện Trảng Bom |
62.608 |
55.008 |
7.600 |
|
4 |
Huyện Thống Nhất |
54.479 |
54.479 |
- |
|
5 |
Huyện Định Quán |
116.280 |
88.280 |
28.000 |
|
6 |
Huyện Tân Phú |
72.469 |
72.469 |
- |
|
7 |
Thành phố Long Khánh |
57.071 |
57.071 |
- |
|
8 |
Huyện Xuân Lộc |
108.513 |
93.713 |
14.800 |
|
9 |
Huyện Cẩm Mỹ |
72.653 |
72.653 |
- |
|
10 |
Huyện Long Thành |
55.854 |
55.854 |
- |
|
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
74.008 |
74.008 |
- |
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia ... |
Chương trình mục tiêu quốc gia ... |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Tổng mức vốn đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
|||||
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
|||||||||
NSTT |
Đất |
Kết dư 2016- 2020 và kết dư |
XSKT |
Nguồn vốn ngân sách TW |
||||||
|
Tổng số |
|
|
|
11.126.805 |
4.568.805 |
2.558.283 |
244.917 |
1.730.000 |
2.024.800 |
A |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
2.446.172 |
623.169 |
|
|
|
I |
Giao thông |
|
|
|
|
1.766.131 |
623.169 |
|
|
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường song hành phía Đông quốc lộ 20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
TN |
2018-2023 |
214.700 |
5.800 |
5.800 |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm hành chính huyện Long Thành (5 tuyến đã xong giải phóng mặt bằng có dự toán là 70 tỷ đồng) |
LT |
2017-2022 |
314.732 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
3 |
Dự án cải tạo đường Hùng vương - thành phố Long Khánh (ngân sách tỉnh 50%) |
LK |
2020-2024 |
254.207 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
4 |
Đường Xuân Mỹ đi Bảo Bình |
CM |
tối đa 3 năm |
101.830 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5 |
Dự án đường Hùng Vương nối dài, thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú |
TP |
2019-2023 |
91.564 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
6 |
Dự án xây dựng đường Nguyễn Du thị trấn Tân Phú |
TP |
2019-2023 |
128.700 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km 0+000 đến Km 29+500 (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán và huyện Xuân Lộc) |
XL-ĐQ |
2019-2023 |
821.892 |
10.000 |
- |
10.000 |
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
a |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Xuân Lộc thực hiện |
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
8 |
Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 (kể cả bồi thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện) |
BH |
tối đa 5 năm |
783.000 |
71.000 |
- |
71.000 |
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
a |
Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện |
|
|
|
70.000 |
|
70.000 |
|
|
|
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố thực hiện |
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
9 |
Xây dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài |
BH |
tối đa 5 năm |
388.000 |
39.000 |
39.000 |
|
|
|
|
10 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm chi phí bồi thường do huyện Vĩnh Cửu thực hiện |
VC |
tối đa 5 năm |
671.200 |
10.200 |
- |
10.200 |
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
a |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện |
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
b |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu: bồi thường giải phóng mặt bằng do huyện Vĩnh Cửu thực hiện |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
|
11 |
Dự án đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
BH |
tối đa 5 năm |
1.289.160 |
183.000 |
63.000 |
120.000 |
|
|
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ Nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi, thành phố Long Khánh |
LK |
2021-2023 |
96.497 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
13 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường ven sông Cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa |
BH |
tối đa 5 năm |
3.247.000 |
200.000 |
102.367 |
97.633 |
|
|
|
14 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) |
BH |
tối đa 5 năm |
1.146.000 |
301.000 |
252.664 |
48.336 |
|
|
|
15 |
Dự án xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
BH |
tối đa 4 năm |
614.000 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
16 |
Dự án đường ven Sông Cái từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa |
BH |
tối đa 6 năm |
573.905 |
100.000 |
- |
100.000 |
|
|
|
17 |
Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) |
BH |
tối đa 6 năm |
1.506.539 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
18 |
Dự án Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ, thành phố Long Khánh |
LK |
2021-2023 |
29.950 |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
19 |
Dự án Đường một chiều từ chân đồi lên đỉnh đồi núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT) |
TN |
tối đa 3 năm |
10.435 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
20 |
Dự án Đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763 (ngân sách tỉnh 50%) |
ĐQ |
tối đa 5 năm |
96.110 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
21 |
Dự án Đường ven Sông Đồng Nai, huyện Định Quán (NST 100% xây lắp) |
ĐQ |
tối đa 3 năm |
36.233 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
22 |
Dự án nâng cấp đường Quốc lộ 1 - Xuân Lập, thị xã Long Khánh (nay là thành phố Long Khánh) (NST 100% chi phí xây dựng) |
LK |
tối đa 3 năm |
77.600 |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
23 |
Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất |
TN |
tối đa 3 năm |
59.085 |
22.000 |
22.000 |
- |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
a |
Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện |
|
|
|
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
24 |
Dự án đường Lê Hồng Phong (đoạn từ đường 29/4 đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa), thị trấn Trảng Bom (NST 50%) |
TB |
tối đa 3 năm |
68.016 |
23.800 |
23.800 |
|
|
|
|
25 |
Đường Vành đai thị trấn Định Quán, huyện Định quán |
ĐQ |
tối đa 4 năm |
239.000 |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
26 |
Dự án Nâng cấp đường vào di tích lịch sử văn hóa Căn cứ Khu ủy miền Đông, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
tối đa 4 năm |
83.916 |
11.200 |
11.200 |
|
|
|
|
27 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Tri Phương, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa (ngân sách tỉnh 100% xây lắp, khoảng 52,7 tỷ), chưa triển khai do UBND thành phố Biên Hòa chưa thực hiện bồi thường |
BH |
đến 2024 |
88.609 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
28 |
Đoạn 2 (từ đầu đường số 9 đến Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25 C giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19 đến đường 319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là Đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn còn lại), |
NT |
tối đa 5 năm |
1.264.000 |
300.000 |
300.000 |
|
|
|
|
29 |
Dự án Đường Nguyễn Chí Thanh, huyện Tân Phú |
TP |
tối đa 4 năm |
120.938 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
30 |
Đường Nguyễn Văn Cừ, huyện Tân Phú (NST100%) |
TP |
tối đa 4 năm |
129.943 |
66.000 |
|
66.000 |
|
|
|
31 |
Đường dọc Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 4 năm |
189.220 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
32 |
Đường ấp 4 xã Sông Nhạn đi xã lộ 25, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 3 năm |
41.963 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
33 |
Nâng cấp tuyến đường Duy Tân (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Hàm Nghị), thành phố Long Khánh (NST 100%) |
LK |
tối đa 4 năm |
113.620 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
34 |
Cải tạo, nâng cấp đường Hùng Vương - đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc (Km5+000 đến Km27+400), huyện Nhơn Trạch (NST100%, không có bồi thường) |
NT |
tối đa 4 năm |
157.732 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
35 |
Dự án nâng cấp mặt đê Ông Kèo đoạn từ Km0+000 đến Km7+500, huyện Nhơn Trạch |
NT |
2022-2024 |
48.672 |
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
36 |
Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm (NST 50% TMĐT) |
XL |
tối đa 4 năm |
172.349 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
37 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (giai đoạn 2), NST100% |
XL |
tối đa 4 năm |
116.110 |
55.500 |
55.500 |
|
|
|
|
38 |
Đường Xuân Thành Trảng Táo (NST 50% TMĐT) |
XL |
tối đa 4 năm |
113.353 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
I.2 |
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
a |
Bố trí vốn lập thiết kế bản vẽ thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ Trung tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang), huyện Nhơn Trạch (NST100%) |
NT |
tối đa 4 năm |
639.039 |
175.000 |
175.000 |
|
|
|
|
2 |
Đường song hành Quốc lộ 20, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km0+195 đến Km1+795), huyện Thống Nhất (NST100%) |
TN |
tối đa 4 năm |
198.936 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
3 |
Dự án đường Vành đai 1, thành phố Long Khánh (bao gồm hoàn trả vốn ứng trước dự toán năm 2023) |
LK |
tối đa 4 năm |
1.082.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
4 |
Đường song hành Quốc lộ 1A, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km1830+820 đến Km1832+400), huyện Thống Nhất |
TN |
tối đa 4 năm |
183.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú, NST 50% |
XL |
tối đa 4 năm |
359.627 |
65.800 |
65.800 |
|
|
|
|
2 |
Đầu tư tuyến đường Xuân Quế đi Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh (NST100%) |
CM-LK |
tối đa 4 năm |
462.174 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
3 |
Dự án Chống ngập đường Đồng Khởi (đoạn từ cầu Đồng Khởi Km3+375 đến ngã 3 Thiết Giáp Km4+750), thành phố Biên Hoà |
BH |
tối đa 3 năm |
30.962 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
II |
Hoạt động của các cơ quan quản lí nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
29.000 |
29.000 |
- |
|
|
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Xây dựng mới Nhà khách Tỉnh ủy Đồng Nai |
BH |
2022-2024 |
35.980 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
II.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện: Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc (vốn NST hỗ trợ 44 tỷ đồng) |
ĐQ, VC |
tối đa 4 năm |
77.243 |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
|
III |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu Liêm |
VC |
2017-2022 |
181.919 |
600 |
600 |
|
|
|
|
IV |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
115.000 |
115.000 |
- |
|
|
|
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan |
BH |
tối đa 4 năm |
267.620 |
18.000 |
18.000 |
- |
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
a |
Chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện |
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
2 |
Hệ thống thoát nước khu vực Suối nước Trong huyện Long Thành |
LT |
2017-2022 |
584.830 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
3 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó đã bao gồm chi phí BTGPMB do Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư |
BH |
tiến độ Hiệp … |
6.610.252 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
4 |
Tuyến thoát nước đường số 2 (từ trung tâm huyện Nhơn Trạch đến Hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch (NST100%) |
NT |
tối đa 4 năm |
212.940 |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
5 |
Hệ thống thoát nước ấp Tân Đạt, Tân Phát, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom (100% NST) |
TB |
tối đa 4 năm |
88.822 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
IV.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Trạm bơm ấp 5 xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú |
TP |
tối đa 3 năm |
41.923 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
V |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
319.641 |
319.641 |
- |
|
|
|
V.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Thủy lợi phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách TW hỗ trợ 105 tỷ) |
ĐQ |
2017-2022 |
243.000 |
31.000 |
31.000 |
|
|
|
|
2 |
Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh (kể cả chi phí BTGPMB) |
ĐQ |
2020-2023 |
454.601 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
3 |
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa-dự án đối ứng theo cam kết với Jica khi triển khai dự án TNXLNT tp BH giai đoạn 1 từ vốn ODA |
BH |
2017-2021 |
373.172 |
10.341 |
10.341 |
- |
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
a |
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa |
|
|
|
10.341 |
10.341 |
|
|
|
|
4 |
Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng 78A, 78B xã lộ 25 huyện Thống Nhất |
TN |
tối đa 3 năm |
50.554 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
5 |
Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải (Ngân sách thành phố Long Khánh chi bồi thường) |
LK |
tối đa 4 năm |
544.493 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
6 |
Dự án Kiên cố hóa tuyến kênh Bà Ký (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường 25C), huyện Nhơn Trạch (ngân sách huyện Nhơn Trạch thực hiện bồi thường) |
NT |
tối đa 4 năm |
207.315 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
7 |
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Nạo vét bờ trái tuyến rạch Cái Cầu (suối Xiệp) đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước thị trấn Dĩ An và khu công nghiệp Tân Đông Hiệp tỉnh Bình Dương (chuyển chủ đầu tư từ UBND thành phố Biên Hoà sang Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh) |
BH |
tối đa 3 năm |
163.110 |
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
8 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh phía Cù Lao phố), thành phố Biên Hòa |
LT-NT |
tối đa 4 năm |
350.788 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
9 |
Trạm bơm Đắc Lua |
TP |
2020-2024 |
131.058 |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
V.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
a |
Bố trí vốn lập thiết kế bản vẽ thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Nạo vét Suối Săn Máu đoạn đầu của nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm Mai |
BH |
tối đa 4 năm |
376.999 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Đa Tôn, huyện Tân Phú |
TP |
tối đa 4 năm |
134.445 |
51.300 |
51.300 |
|
|
|
|
2 |
Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Sông Mây, huyện Trảng Bom |
TB |
tối đa 3 năm |
59.770 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
VI |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
108.800 |
108.800 |
- |
|
|
|
VI.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
100.000 |
100.000 |
- |
|
|
|
1 |
Dự án Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Đồng Nai |
BH |
2018-2022 |
654.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
|
VI.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
43.027 |
8.800 |
8.800 |
- |
|
|
|
2 |
Xây dựng 05 kho vật chứng cho Công an tỉnh Đồng Nai (gồm các huyện Thống Nhất, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, thành phố Long Khánh và Phòng PC10) |
ĐN |
tối đa 3 năm |
29.416 |
8.800 |
8.800 |
|
|
|
|
VII |
Môi trường |
|
|
174.784 |
32.000 |
32.000 |
- |
|
|
|
VII.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát |
BH |
đến 2024 |
73.641 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
VII.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Gia cố sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn ấp 8, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú (giai đoạn 1) |
TP |
tối đa 3 năm |
62.677 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
VIII |
Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai |
BH |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
IX |
Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (kể cả các dự án thuộc giai đoạn 2016-2020) |
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
B |
Lập chủ trương đầu tư và chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
27.150 |
8.250 |
18.900 |
|
|
|
1 |
Dự án nạo vét và kè 2 bờ suối Reo (kênh thoát nước 5 xã Kiệm Tân), huyện Thống Nhất |
TN |
tối đa 4 năm |
299.854 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
2 |
Dự án chỉnh trang đô thị, xây kè bảo vệ nguồn nước đầu nguồn hồ Núi Le, huyện Xuân Lộc |
XL |
tối đa 4 năm |
287.180 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
3 |
Dự án Mở rộng đường Lý Thái Tổ, huyện Định Quán (ngân sách tỉnh 50%) |
ĐQ |
tối đa 5 năm |
124.000 |
100 |
100 |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp mở rộng Đường Hương lộ 15, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2022-2025 |
539.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
5 |
Dự án Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối Tỉnh lộ 769 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
TN |
tối đa 5 năm |
99.247 |
500 |
500 |
|
|
|
|
6 |
Mở rộng mặt đường, bố trí làn xe chuyển hướng tại 02 nút giao Quốc lộ 1 - Hùng Vương (điểm bến xe Long Khánh và điểm công viên tượng đài), thành phố Long Khánh (ngân sách thành phố Long Khánh thực hiện bồi thường) |
LK |
tối đa 4 năm |
212.400 |
300 |
300 |
|
|
|
|
7 |
Dự án Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng Nai |
BH |
tối đa 3 năm |
17.850 |
200 |
200 |
|
|
|
|
8 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên |
LT |
2020-2024 |
107.180 |
500 |
500 |
|
|
|
|
9 |
Dự án tuyến thu gom về trạm xử lý nước thải số 1, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa |
BH |
tối đa 5 năm |
99.570 |
250 |
250 |
|
|
|
|
10 |
Dự án xây dựng tuyến thoát nước mưa từ khu dân cư Kim Oanh qua khu tái định cư Bình Sơn ra suối Ông Trữ tại xã Bình Sơn, huyện Long Thành (NST 50%, phần còn lại do Công ty CPĐTPT Thuận Lợi 50%) |
LT |
tối đa 4 năm |
91.426 |
300 |
300 |
|
|
|
|
11 |
Dự án xây dựng mới đập dâng Long An, huyện Long Thành |
LT |
tối đa 3 năm |
43.550 |
500 |
500 |
|
|
|
|
12 |
Dự án Nạo vét Rạch Đông, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
tối đa 5 năm |
151.440 |
200 |
200 |
|
|
|
|
13 |
Nạo vét và xây dựng bờ kè suối Tân Trạch, huyện Vĩnh Cửu NST100% |
VC |
tối đa 4 năm |
187.881 |
500 |
500 |
|
|
|
|
14 |
Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Trạm xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo phường An Bình thành phố Biên Hòa |
BH |
tối đa 4 năm |
201.643 |
300 |
300 |
|
|
|
|
15 |
Dự án Bờ bao ngăn lũ sông La Ngà, huyện Tân Phú |
TP |
tối đa 4 năm |
148.148 |
600 |
600 |
|
|
|
|
16 |
Dự án Hệ thống thoát nước chống ngập xung quanh Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Long Thành |
LT |
tối đa 4 năm |
92.987 |
250 |
250 |
|
|
|
|
17 |
Dự án Kè gia cố bờ sông Đồng Nai, đoạn qua khu vực xã Tân An và Thiện Tân (khu vực chùa Phổ Đà và đỉnh cong Tân An), huyện Vĩnh Cửu |
VC |
tối đa 4 năm |
273.250 |
50 |
50 |
|
|
|
|
18 |
Nhà tạm giữ công an huyện Xuân Lộc (NST100%) |
XL |
tối đa 3 năm |
36.000 |
200 |
200 |
|
|
|
|
19 |
Dự án xây dựng đường 25C, đoạn từ Quốc lộ 51 đến Hương lộ 19 (giai +B60+B61 |
LT-NT |
2022-2025 |
651.813 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
20 |
Đường Thừa Đức đi thị xã Long Khánh |
CM |
tối đa 4 năm |
145.437 |
300 |
|
300 |
|
|
|
21 |
Đường Xuân Đường - Thừa Đức, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 4 năm |
169.230 |
300 |
|
300 |
|
|
|
22 |
Đường Vành đai 2, thành phố Long Khánh (NST 100%) |
LK |
tối đa 4 năm |
1.858.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
23 |
Dự án Xây dựng Trung tâm hành chính công thành phố Long Khánh |
LK |
tối đa 4 năm |
132.000 |
500 |
|
500 |
|
|
|
24 |
Dự án Hệ thống thoát nước Trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ ra Suối Cả, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
2023-2026 |
102.963 |
300 |
|
300 |
|
|
|
25 |
Dự án Chỉnh trang đô thị, kè bờ, nạo vết và kiên cố hoá Suối Rết, thành phố Long Khánh (Ngân sách thành phố Long Khánh khoảng 15 tỷ xây dựng đường nội bộ) |
LK |
tối đa 4 năm |
488.722 |
500 |
|
500 |
|
|
|
26 |
Dự án Đường Vành đai Long Giao, huyện Cẩm Mỹ (giai đoạn 1) (07 khu đất khoảng 185ha trên địa bàn huyện) |
CM |
tối đa 4 năm |
725.900 |
300 |
|
300 |
|
|
|
27 |
Dự án Đường N1 huyện Cẩm Mỹ (05 khu đất khoảng 23,67ha trên địa bàn huyện) |
CM |
tối đa 4 năm |
167.468 |
300 |
|
300 |
|
|
|
28 |
Dự án Đường Vành đai thành phố Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu (02 khu đất khoảng 111,3ha trên địa bàn huyện) |
VC |
tối đa 4 năm |
1.056.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
29 |
Dự án xây dựng tuyến đường D5. đường N3 thuộc Hạ tầng Trung tâm xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu (01 khu đất khoảng 39,863ha trên địa bàn huyện) |
VC |
tối đa 4 năm |
296.405 |
400 |
|
400 |
|
|
|
30 |
Dự án đường Quang Trung và đường Lê Đại Hành đấu nối ra đường ĐT.768 nối dài và đường ĐT.762, huyện Vĩnh Cửu (02 khu đất khoảng 33,6ha trên địa bàn huyện) |
VC |
tối đa 4 năm |
315.025 |
500 |
|
500 |
|
|
|
31 |
Dự án nâng cấp mở rộng đường Ngô Quyền, thành phố Long Khánh (02 khu đất khoảng 42ha trên đường Ngô Quyền, thành phố Long Khánh) |
LK |
tối đa 4 năm |
462.931 |
500 |
|
500 |
|
|
|
32 |
Dự án Đường Vũ Hồng Phô (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường ĐT.769), thị trấn Long Thành, huyện Long Thành (02 khu đất khoảng 23,5ha trên địa bàn huyện) |
LT |
tối đa 4 năm |
376.393 |
500 |
|
500 |
|
|
|
33 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.773 (Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc), huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Long Thành (đề án) |
CM-XL-LT |
tối đa 4 năm |
1.762.000 |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
34 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.769 (đề án) |
TN-LT |
tối đa 6 năm |
3.423.400 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
35 |
Dự án Nâng cấp tuyến đường ĐT.770B, huyện Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ, Long Thành và thành phố Long Khánh (đề án) |
ĐQ-TN-CM-LT-LK |
tối đa 6 năm |
4.702.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
C |
Danh mục các dự án UBND tỉnh giao khi đủ điều kiện về hồ sơ |
|
|
|
568.447 |
205.433 |
363.014 |
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh |
NT |
2023-2028 |
3.868.000 |
233.083 |
- |
233.083 |
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
a |
Dự án thành phần 3: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Đồng Nai (kể cả hoàn trả vốn ứng trước dự toán năm 2023) |
|
|
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
b |
Dự án thành phần 4: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
183.083 |
|
183.083 |
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1) đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai (kể cả hoàn trả vốn ứng trước dự toán năm 2023) |
BH-LT |
2023-2026 |
6.240.000 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
3 |
Dự án Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1 (chưa bao gồm vốn NSTW) |
NT |
tối đa 5 năm |
4.142.000 |
100.000 |
100.000 |
- |
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ), huyện Trảng Bom (100% NST) |
TB |
tối đa 4 năm |
110.280 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp đường Hoàng Diệu, thành phố Long Khánh (NST 100%) |
LK |
tối đa 3 năm |
70.310 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
6 |
Đường Bùi Thị Xuân, huyện Long Thành (NST 100%) |
LT |
tối đa 4 năm |
161.500 |
50 |
50 |
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp đường 25B đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch ra Quốc lộ 51, huyện Long Thành và huyện Nhơn Trạch (NST100%) |
LT-NT |
tối đa 4 năm |
1.493.500 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
8 |
Đường vào Khu công nghiệp Ông Kèo, huyện Nhơn Trạch |
NT |
tối đa 4 năm |
816.335 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh ĐT. 774B (Tà Lài - Trà Cổ) (NST100%) |
TP-ĐQ |
tối đa 4 năm |
852.060 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
10 |
Nâng cấp đường Xuân Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Km2+100-Km18+100 và đoạn từ km33+783 (cầu số 2) đến Km54+183), huyện Xuân Lộc, Định Quán, Vĩnh Cửu (NST100%) |
XL-ĐQ-VC |
tối đa 4 năm |
935.910 |
4.131 |
|
4.131 |
|
|
|
11 |
Đầu tư xây dựng đường 25C Đoạn từ đường Hùng Vương (Hương lộ 19) đến đường Liên Cảng (NST100%) |
NT |
tối đa 4 năm |
875.780 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
12 |
Đường Trảng Bom - Thanh Bình, huyện Trảng Bom, NST 100% |
TB |
2022-2025 |
654.490 |
500 |
|
500 |
|
|
|
13 |
Xây dựng hầm chui qua cầu Hóa An để nối đường ven sông Đồng Nai và đường Nguyễn Văn Trị, thành phố Biên Hòa |
BH |
tối đa 4 năm |
310.000 |
4.800 |
|
4.800 |
|
|
|
14 |
Đường từ nút giao Vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu, thành phố Biên Hòa |
BH |
tối đa 5 năm |
1.545.000 |
400 |
|
400 |
|
|
|
15 |
Đường Phú Cường - La Ngà, huyện Định quán |
ĐQ |
tối đa 4 năm |
145.840 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
16 |
Đường Phước Bình-Bàu Cạn-Cẩm Đường (NST 100%) |
LT |
tối đa 4 năm |
620.860 |
100 |
|
100 |
|
|
|
17 |
Đường Trảng Bom - Cây Gáo (đoạn từ ngã tư Tân Lập đến giáp hồ Trị An), huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom) |
TB |
tối đa 4 năm |
160.090 |
500 |
|
500 |
|
|
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường Sông Thao - Bàu Hàm, huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom) |
TB |
tối đa 4 năm |
213.050 |
500 |
|
500 |
|
|
|
19 |
Dự án Đường Lò Gạch - cầu Nước Trong (từ Quốc lộ 51 đến khu công nghiệp Long Đức) (nguồn đấu giá đất trên địa bàn huyện Long Thành) |
LT |
tối đa 4 năm |
753.246 |
400 |
|
400 |
|
|
|
20 |
Dự án xây dựng, cải tạo một số tuyến đường đảm bảo tổ chức giao thông tại vị trí giao cắt giữa đường ven sông Cái với đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh |
BH |
2023-2026 |
187.507 |
100 |
|
100 |
|
|
|
21 |
Xây dựng Trung tâm Khoa học và Công nghệ và Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường - Chất lượng |
BH |
2022-2025 |
44.860 |
500 |
|
500 |
|
|
|
22 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Trảng Bom giai đoạn ưu tiên |
TB |
2022-2025 |
99.841 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
23 |
Dự án Xây dựng bổ sung một số công trình của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
BH |
tối đa 4 năm |
221.102 |
64.383 |
64.383 |
|
|
|
|
24 |
Dự án đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho Công an tỉnh Đồng Nai, giai đoạn 2021-2025 |
ĐN |
tối đa 5 năm |
988.000 |
850 |
850 |
|
|
|
|
I |
Ngành giáo dục |
|
|
|
54.000 |
|
54.000 |
|
|
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Trường tiểu học Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch |
NT |
|
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
2 |
Trường THCS Long Thọ 2, huyện Nhơn Trạch |
NT |
|
|
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
3 |
Dự án Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai huyện Định Quán |
ĐQ |
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
I.2 |
Dự án Khởi công mới |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non Sông Ray, ấp 1 |
CM |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
2 |
Trường mầm non Xuân Đông |
CM |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
3 |
Trường mầm non Lâm San |
CM |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
II |
Các lĩnh vực khác |
|
|
|
100.600 |
50.400 |
50.200 |
|
|
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp sửa chữa đường 118 |
ĐQ |
|
|
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp sửa chữa đường cầu Trắng |
ĐQ |
|
|
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
II.2 |
Dự án khởi công mới 2023 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đường Gia Tỵ - Cao Su xã Suối Cao |
XL |
|
|
25.000 |
9.800 |
15.200 |
|
|
|
2 |
Dự án Đường Đồi Đá - Bàu Trâm, xã Bảo Hòa |
XL |
|
|
20.000 |
5.000 |
15.000 |
|
|
|
3 |
Đường Kỳ Lân, xã Thiện Tân |
VC |
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp tuyến đường Đinh Quang Ân tại thị trấn Trảng Bom |
TB |
|
|
7.600 |
7.600 |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
933.800 |
|
|
|
933.800 |
|
A |
Hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
7.600 |
|
|
|
7.600 |
|
1 |
Xây dựng đường dây trung thế, nâng cấp đường dây hạ thế ngầm, MCCB đảm bảo đáp ứng cho trạm biến áp 1.000KVA tại Sân vận động tỉnh hệ thống hàng rào sân, đường dạo bộ kết hợp tập thể dục thể thao |
BH |
2020-2022 |
12.795 |
4.800 |
|
|
|
4.800 |
|
2 |
Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
ĐN |
2019-2021 |
27.795 |
2.800 |
|
|
|
2.800 |
|
B |
Thực hiện dự án |
|
|
|
484.950 |
|
|
|
484.950 |
|
I |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
26.390 |
|
|
|
26.390 |
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân Phú |
TP |
2019-2021 |
8.737 |
3.700 |
|
|
|
3.700 |
|
2 |
Trạm Y tế xã Phước An - huyện Nhơn Trạch |
NT |
tối đa 3 năm |
9.257 |
2.400 |
|
|
|
2.400 |
|
3 |
Trạm Y tế Phường Bình Đa - Tp. Biên Hòa |
BH |
tối đa 3 năm |
7.391 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
4 |
Trạm Y tế phường An Hòa - Tp. Biên Hòa |
BH |
tối đa 3 năm |
6.688 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
5 |
Xây mới Khối 2 tầng Trung tâm y tế huyện Long Thành |
LT |
tối đa 3 năm |
12.611 |
1.290 |
|
|
|
1.290 |
|
6 |
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 5 năm |
92.447 |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
II |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
73.380 |
|
|
|
73.380 |
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện và hệ thống phòng cháy chữa cháy Trường Cao đẳng công nghệ cao (NST100%) |
LT |
tối đa 3 năm |
12.851 |
2.400 |
|
|
|
2.400 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng mới Hội trường biểu diễn kết hợp khối 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn - Trường Trung cấp Nghệ thuật Đồng Nai (thay thế cho dự án sửa chữa, cải tạo Ký túc xá (cũ) thành 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật Đồng Nai) |
BH |
tối đa 3 năm |
36.360 |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
3 |
Dự án sửa chữa, cải tạo một số công trình Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở 1 |
BH |
tối đa 3 năm |
6.335 |
1.280 |
|
|
|
1.280 |
|
4 |
Dự án cải tạo, làm mới một số hạng mục Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai (cơ sở 2) |
NT |
tối đa 3 năm |
14.610 |
5.800 |
|
|
|
5.800 |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng mới khối lớp học 03 tầng của Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai |
LT |
tối đa 3 năm |
14.815 |
5.900 |
|
|
|
5.900 |
|
6 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hoàn chỉnh Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh đạt chuẩn quốc gia |
TB |
tối đa 4 năm |
152.000 |
40.000 |
|
|
|
40.000 |
|
7 |
Sửa chữa, cải tạo, di dời một số hạng mục của Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
BH |
tối đa 3 năm |
14.985 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
III |
Văn hóa - xã hội |
|
|
|
26.000 |
|
|
|
26.000 |
|
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Làng Văn hoá Đồng bào Chơro xã Bảo Vinh |
LK |
2018-2022 |
72.975 |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
|
2 |
Sửa chữa cải tạo Sân vận động tỉnh |
BH |
tối đa 3 năm |
11.505 |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
|
3 |
Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc cơ sở 1 của Trung tâm Văn hoá - Điện ảnh Đồng Nai (bao gồm hoàn trả vốn ứng trước dự toán năm 2023) |
BH |
tối đa 3 năm |
3.781 |
3.600 |
|
|
|
3.600 |
|
4 |
Di dời, bố trí ổn định dân cư khu vực Đồng 4, ấp 5, xã Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
tối đa 4 năm |
149.274 |
5.900 |
|
|
|
5.900 |
|
IV |
Giao thông |
|
|
|
310.000 |
|
|
|
310.000 |
|
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện) |
ĐQ |
tối đa 5 năm |
297.932 |
- |
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
a |
Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện |
|
|
297.932 |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
2 |
Dự án nâng cấp đường Tà Lài - Trà Cổ từ km1+600 đến km5+600 huyện Tân Phú và Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện) |
TP+Đ Q |
tối đa 5 năm |
114.660 |
- |
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
a |
Dự án Nâng cấp Đường Tà Lài - Trà Cổ từ km1+600 đến km5+600 huyện Tân Phú và Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện |
|
|
114.660 |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
3 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) |
BH |
tối đa 5 năm |
1.146.000 |
299.000 |
|
|
|
299.000 |
|
V |
Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (kể cả các dự án thuộc giai đoạn 2016-2020) |
|
|
|
14.180 |
|
|
|
14.180 |
|
VI |
Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
35.000 |
|
|
|
35.000 |
|
C |
Lập chủ trương đầu tư và chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
4.450 |
|
|
|
4.450 |
|
1 |
Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện Tân Phú |
TP |
tối đa 3 năm |
14.687 |
250 |
|
|
|
250 |
|
2 |
Trạm Y tế xã Bình Hòa - huyện Vĩnh Cửu |
VC |
tối đa 3 năm |
9.630 |
140 |
|
|
|
140 |
|
3 |
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm y tế huyện Định Quán |
ĐQ |
tối đa 3 năm |
10.790 |
170 |
|
|
|
170 |
|
4 |
Dự án đầu tư trang thiết bị y tế cần thiết để phục vụ cho công tác khám chữa bệnh của Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
BH |
tối đa 3 năm |
14.993 |
100 |
|
|
|
100 |
|
5 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Bảo huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 3 năm |
12.400 |
200 |
|
|
|
200 |
|
6 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Thừa Đức huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 3 năm |
13.130 |
200 |
|
|
|
200 |
|
7 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Đường huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 3 năm |
13.100 |
200 |
|
|
|
200 |
|
8 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Quế huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 3 năm |
14.260 |
200 |
|
|
|
200 |
|
9 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Bảo Bình huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 3 năm |
13.340 |
200 |
|
|
|
200 |
|
10 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Tân An huyện Vĩnh Cửu (đối ứng vốn phục hồi kinh tế) |
VC |
tối đa 3 năm |
8.960 |
300 |
|
|
|
300 |
|
11 |
Xây dựng mới Trạm Y tế thị trấn Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu (đối ứng vốn phục hồi kinh tế) |
VC |
tối đa 3 năm |
9.700 |
190 |
|
|
|
190 |
|
12 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Sông Nhạn huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 3 năm |
12.310 |
200 |
|
|
|
200 |
|
13 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Long Tân huyện Nhơn Trạch |
NT |
tối đa 3 năm |
11.280 |
300 |
|
|
|
300 |
|
14 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Hiệp Phước huyện Nhơn Trạch (đối ứng vốn chương trình phục hồi kinh tế) |
NT |
tối đa 3 năm |
12.400 |
200 |
|
|
|
200 |
|
15 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phước Thiền huyện Nhơn Trạch |
NT |
tối đa 3 năm |
11.030 |
300 |
|
|
|
300 |
|
16 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phú Cường huyện Định Quán |
ĐQ |
tối đa 3 năm |
9.800 |
100 |
|
|
|
100 |
|
17 |
Dự án Nâng cấp và cải tạo Trạm y tế thị trấn Định Quán huyện Định Quán |
ĐQ |
tối đa 3 năm |
10.020 |
200 |
|
|
|
200 |
|
18 |
Cải tạo, sửa chữa 03 Trạm Y tế tại xã Phú Ngọc, xã Túc Trưng, xã Gia Canh huyện Định Quán |
ĐQ |
tối đa 3 năm |
10.000 |
300 |
|
|
|
300 |
|
19 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Tâm huyện Xuân Lộc |
XL |
tối đa 3 năm |
1.105 |
50 |
|
|
|
50 |
|
20 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Hưng huyện Xuân Lộc |
XL |
tối đa 3 năm |
944 |
50 |
|
|
|
50 |
|
21 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Thọ huyện Xuân Lộc |
XL |
tối đa 3 năm |
1.105 |
50 |
|
|
|
50 |
|
22 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Thành huyện Xuân Lộc |
XL |
tối đa 3 năm |
1.163 |
50 |
|
|
|
50 |
|
23 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Phú huyện Xuân Lộc |
XL |
tối đa 3 năm |
1.182 |
50 |
|
|
|
50 |
|
24 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Hòa huyện Xuân Lộc |
XL |
tối đa 3 năm |
994 |
50 |
|
|
|
50 |
|
25 |
Xây dựng mới Trạm Y tế phường Xuân Tân thành phố Long Khánh |
LK |
tối đa 3 năm |
11.000 |
50 |
|
|
|
50 |
|
26 |
Xây dựng mới Trường THPT Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch |
NT |
tối đa 4 năm |
170.514 |
50 |
|
|
|
50 |
|
27 |
Dự án Nhà thi đấu đa năng huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 4 năm |
69.800 |
300 |
|
|
|
300 |
|
D |
Hỗ trợ các dự án XHH |
|
|
|
200.000 |
|
|
|
200.000 |
|
E |
Danh mục các dự án UBND tỉnh giao khi đủ điều kiện về hồ sơ |
|
|
|
236.800 |
|
|
|
236.800 |
|
1 |
Trạm Y tế xã Phước Tân - Tp. Biên Hòa |
BH |
tối đa 3 năm |
9.291 |
200 |
|
|
|
200 |
|
2 |
Xây dựng mới Trạm y tế xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 3 năm |
14.200 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
3 |
Xây dựng mới Trạm y tế xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 3 năm |
14.950 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
4 |
Xây dựng mới Trạm y tế xã Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 3 năm |
13.900 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
5 |
Xây dựng mới Trạm y tế xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 3 năm |
14.900 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
6 |
Dự án Xây mới Trung tâm y tế huyện Nhơn Trạch |
NT |
tối đa 4 năm |
467.563 |
42.000 |
|
|
|
42.000 |
|
7 |
Cải tạo 04 Trạm y tế tại xã Phú Đông, xã Phú Hội, xã Phú Thạnh, xã Vĩnh Thanh huyện Nhơn Trạch |
NT |
tối đa 3 năm |
10.900 |
100 |
|
|
|
100 |
|
8 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phú Sơn huyện Tân Phú |
TP |
tối đa 3 năm |
9.800 |
4.600 |
|
|
|
4.600 |
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa 04 Trạm y tế tại phường Xuân An, phường Xuân Thanh, phường Xuân Bình, phường Phú Bình thành phố Long Khánh |
LK |
tối đa 3 năm |
12.840 |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
10 |
Dự án Nâng cấp, cải tạo Phòng Khám đa khoa Phú Lý (9 tỷ vốn CTPHKT) |
VC |
2022-2023 |
11.080 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
11 |
Dự án Nâng cấp, cải tạo Trung tâm y tế huyện Vĩnh Cửu - cơ sở 2 (9 tỷ vốn CTPHKT) |
VC |
2022-2023 |
14.920 |
3.900 |
|
|
|
3.900 |
|
12 |
Xây dựng mới Trạm Y tế thị trấn Long Giao huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 3 năm |
12.580 |
200 |
|
|
|
200 |
|
13 |
Xây dựng mới Trạm Y tế thị trấn Long Thành huyện Long Thành |
LT |
tối đa 3 năm |
10.927 |
300 |
|
|
|
300 |
|
14 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Tam An huyện Long Thành |
LT |
tối đa 3 năm |
9.498 |
300 |
|
|
|
300 |
|
15 |
Sửa chữa, cải tạo các Trạm Y tế xã Tân Hiệp, Phước Thái, Phước Bình, Long Phước, Cẩm Đường, Bàu Cạn, An Phước huyện Long Thành |
LT |
tối đa 3 năm |
22.168 |
300 |
|
|
|
300 |
|
16 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Núi Tượng huyện Tân Phú |
TP |
tối đa 3 năm |
11.170 |
100 |
|
|
|
100 |
|
17 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phú Điền huyện Tân Phú |
TP |
tối đa 3 năm |
10.949 |
100 |
|
|
|
100 |
|
18 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Bửu Hòa thành phố Biên Hòa |
BH |
tối đa 3 năm |
6.010 |
100 |
|
|
|
100 |
|
19 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Hiệp Hòa thành phố Biên Hòa |
BH |
tối đa 3 năm |
3.350 |
100 |
|
|
|
100 |
|
20 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Tân Phong thành phố Biên Hòa |
BH |
tối đa 3 năm |
2.300 |
100 |
|
|
|
100 |
|
21 |
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế phường Tân Tiến thành phố Biên Hòa |
BH |
tối đa 3 năm |
1.680 |
100 |
|
|
|
100 |
|
22 |
Xây dựng mới Trạm Y tế phường Long Bình thành phố Biên Hòa (đối ứng vốn chương trình phục hồi kinh tế) |
BH |
tối đa 3 năm |
9.460 |
100 |
|
|
|
100 |
|
23 |
Xây dựng mới Trạm Y tế phường Tân Hiệp thành phố Biên Hòa (đối ứng vốn chương trình phục hồi kinh tế) |
BH |
tối đa 3 năm |
13.300 |
100 |
|
|
|
100 |
|
24 |
Xây dựng mới Trạm Y tế phường Trảng Dài thành phố Biên Hòa (đối ứng vốn chương trình phục hồi kinh tế) |
BH |
tối đa 3 năm |
10.130 |
100 |
|
|
|
100 |
|
25 |
Xây dựng mới Trạm Y tế phường Suối Tre thành phố Long Khánh |
LK |
tối đa 3 năm |
10.580 |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
|
26 |
Sửa chữa, làm mới một số hạng mục tập luyện thuộc Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
BH |
tối đa 3 năm |
14.470 |
12.500 |
|
|
|
12.500 |
|
27 |
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu đồng bào dân tộc xã Phú Bình |
TP |
tối đa 3 năm |
15.000 |
13.500 |
|
|
|
13.500 |
|
28 |
Dự án tuyến đường kết nối vào Cảng Phước An (đoạn từ nút giao với tuyến đường 319 đến nút giao với tuyến cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch |
NT |
tối đa 4 năm |
355.998 |
30.000 |
|
|
|
30.000 |
|
29 |
Dự án Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1 (chưa bao gồm vốn NSTW) |
NT |
tối đa 5 năm |
4.142.000 |
100.000 |
|
|
|
100.000 |
|
|
Tổng số |
|
|
|
244.917 |
|
|
244.917 |
|
|
I |
Danh mục các dự án UBND tỉnh giao khi đủ điều kiện về hồ sơ |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
I.1 |
Nguồn vốn |
|
|
|
244.917 |
|
|
244.917 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh (vốn tỉnh đối ứng khoảng 50% đoạn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 15/4/2022) |
NT |
2023-2028 |
3.868.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
b |
Dự án thành phần 4: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
244.917 |
|
|
244.917 |
|
|
A |
Ngành giao thông |
|
|
|
478.800 |
|
|
|
|
478.800 |
I |
Danh mục dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
110.000 |
|
|
|
|
110.000 |
|
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1 |
Nhơn Trạch |
Tuyến đường dài 8,91km |
|
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng đường vành đai 3 thành phố Hồ Chí Minh |
Đồng Nai |
|
|
100.000 |
|
|
|
|
100.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
a |
Dự án thành phần 3: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Đồng Nai |
11,26Km |
|
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
b |
Dự án thành phần 4: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Đồng Nai |
11,26Km |
|
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
II |
Các dự án khác |
|
|
|
368.800 |
|
|
|
|
368.800 |
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án nâng cấp đường tỉnh 763 đoạn từ Km0+000 đến Km29+500 (cuối tuyến), huyện Xuân Lộc và huyện Định Quán (vốn trung ương đầu tư đoạn từ Km8+300 đến Km15+000 và Km24+000 đến cuối tuyến) |
Tỉnh Đồng Nai |
Đoạn còn lại khoảng 12,5km. Mặt cắt ngang 12m gồm: đường rộng 8m, lề đất rộng 4m. |
|
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) |
Biên Hòa |
Chiều dài 5,358km gồm đường và 01 cầu. |
|
70.000 |
|
|
|
|
70.000 |
2 |
Dự án đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
Biên Hòa |
Chiều dài 5,2km. |
|
98.000 |
|
|
|
|
98.000 |
|
Các dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Vành đai 1, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
Long Khánh |
Dài 4,4Km |
|
185.800 |
|
|
|
|
185.800 |
B |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
110.000 |
|
|
|
|
110.000 |
I |
Các dự án khác |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
Biên Hòa |
Chiều dài 5,2km |
|
100.000 |
|
|
|
|
100.000 |
2 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai bảo vệ thành phố Biên Hòa (đoạn 2 từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh phía Cù lao Phố) |
Biên Hòa |
Chiều dài 1,885km. Kè bê tông cốt thép |
|
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
I |
Giao thông |
|
|
|
1.224.000 |
|
|
|
|
1.224.000 |
|
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án thành phần 1 của Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 |
|
|
|
1.224.000 |
|
|
|
|
1.224.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
a |
Dự án thành phần 1 của Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 do Ban QLDA DTXD công trình giao thông tỉnh thực hiện |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
b |
Dự án thành phần 1 của Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1: Phần bồi thường do Ban QLDABT GPMB HTTĐC tỉnh thực hiện |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
212.000 |
|
|
|
|
212.000 |
|
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh và 05 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Đồng Nai. |
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
2 |
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo Phòng khám đa khoa khu vực Phú Lý và Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu (cơ sở 2), tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
2.1 |
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo Phòng khám đa khoa khu vực Phú Lý |
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
9.000 |
2.2 |
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu (cơ sở 2) |
|
|
|
11.000 |
|
|
|
|
11.000 |
3 |
Dự án xây mới 08 trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
80.000 |
|
|
|
|
80.000 |
3.1 |
Dự án Xây dựng Trạm Y tế phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa |
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
9.000 |
3.2 |
Dự án Xây dựng Trạm Y tế phường Long Bình, thành phố Biên Hòa |
|
|
|
9.000 |
|
|
|
|
9.000 |
3.3 |
Dự án Xây dựng Trạm Y tế phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa |
|
|
|
13.000 |
|
|
|
|
13.000 |
3.4 |
Dự án Nâng cấp và cải tạo Trạm y tế xã Phú Cường huyện Định Quán |
|
|
|
9.500 |
|
|
|
|
9.500 |
3.5 |
Dự án nâng cấp và cải tạo Trạm y tế thị trấn Định Quán huyện Định Quán |
|
|
|
9.500 |
|
|
|
|
9.500 |
3.6 |
Dự án Xây dựng mới Trạm y tế thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu |
|
|
|
9.500 |
|
|
|
|
9.500 |
3.7 |
Dự án Xây dựng mới Trạm y tế xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu |
|
|
|
8.500 |
|
|
|
|
8.500 |
3.8 |
Dự án Xây dựng mới Trạm y tế thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch |
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
|
Tổng số |
|
|
|
4.102.900 |
1.857.700 |
1.449.000 |
|
796.200 |
|
1 |
Thành phố Biên Hoà |
|
|
|
600.867 |
239.257 |
270.000 |
|
91.610 |
|
2 |
Thành phố Long Khánh |
|
|
|
296.124 |
149.053 |
90.000 |
|
57.071 |
|
3 |
Huyện Nhơn Trạch |
|
|
|
337.673 |
143.665 |
120.000 |
|
74.008 |
|
4 |
Huyện Long Thành |
|
|
|
621.729 |
145.875 |
420.000 |
|
55.854 |
|
5 |
Huyện Trảng Bom |
|
|
|
338.273 |
151.265 |
132.000 |
|
55.008 |
|
6 |
Huyện Cẩm Mỹ |
|
|
|
283.224 |
150.571 |
60.000 |
|
72.653 |
|
7 |
Huyện Xuân Lộc |
|
|
|
296.592 |
180.679 |
22.200 |
|
93.713 |
|
8 |
Huyện Tân Phú |
|
|
|
283.937 |
189.268 |
22.200 |
|
72.469 |
|
9 |
Huyện Định Quán |
|
|
|
342.006 |
206.326 |
47.400 |
|
88.280 |
|
10 |
Huyện Thống Nhất |
|
|
|
346.763 |
142.284 |
150.000 |
|
54.479 |
|
11 |
Huyện Vĩnh Cửu |
|
|
|
355.712 |
159.457 |
115.200 |
|
81.055 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.