ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3644/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 04 tháng 09 năm 2020 |
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ Quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 879/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định 56/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 508/TTr-SNV ngày 28 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC NỘI VỤ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Kỳ báo cáo/Tần suất báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo |
Văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh có quy định chế độ báo cáo định kỳ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Báo cáo kết quả công tác ngành nội vụ (Áp dụng đối với kỳ báo cáo 06 tháng đầu năm) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Trước ngày 03 tháng 6 của năm báo cáo |
06 tháng đầu năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Điều 8 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Nội vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 08 tháng 6 của năm báo cáo |
Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BNV ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
||||
2 |
Báo cáo kết quả công tác ngành nội vụ (Áp dụng đối với kỳ báo cáo Năm) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Trước ngày 03 tháng 12 của năm báo cáo |
Năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Điều 8 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sở Nội vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 08 tháng 12 của năm báo cáo |
Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BNV ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
||||
3 |
Báo cáo công tác cải cách hành chính (Áp dụng đối với kỳ báo cáo: Quý I, Quý III) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Đối với báo cáo Quý I: Trước ngày 06 tháng 3 của năm báo cáo; - Đối với báo cáo Quý III: Trước ngày 06 tháng 9 của năm báo cáo. |
Quý I, Quý III |
Mẫu số 03 và các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06/CCHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Điều 9 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện; các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, Cục Hải quan tỉnh, Cục thuế tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh) |
Sở Nội vụ |
- Đối với báo cáo Quý I: Trước ngày 10 tháng 3 của năm báo cáo; - Đối với báo cáo Quý III: Trước ngày 10 tháng 9 của năm báo cáo. |
|||||
Sở Nội vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Đối với áo cáo Quý I: Trước ngày 13 tháng 3 của năm báo cáo; - Đối với áo cáo Quý III: Trước ngày 13 tháng 9 của năm báo cáo. |
|||||
4 |
Báo cáo công tác cải cách hành chính (Áp dụng đối với kỳ báo cáo: 06 tháng đầu năm) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trước ngày 06 tháng 6 của năm báo cáo |
06 tháng đầu năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 03 và các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06/CCHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Điều 9 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện; các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, Cục Hải quan tỉnh, Cục thuế tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh) |
Sở Nội vụ |
Trước ngày 10 tháng 6 của năm báo cáo |
|||||
Sở Nội vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 13 tháng 6 của năm báo cáo |
|||||
5 |
Báo cáo công tác cải cách hành chính (Áp dụng đối với kỳ báo cáo Năm) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trước ngày 30 tháng 11 của năm báo cáo |
Năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 03 và các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06/CCHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Điều 9 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện; các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, Cục Hải quan tỉnh, Cục thuế tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh) |
Sở Nội vụ |
Trước ngày 05 tháng 12 của năm báo cáo |
|||||
Sở Nội vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 08 tháng 12 của năm báo cáo |
|||||
6 |
Báo cáo tình hình thực hiện và kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập |
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Trước ngày 15 tháng 6 của năm báo cáo |
Năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 4 và các Biểu số 01, 02, 03a, 03b, 03c, 03d, 04/TCBC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Điều 10 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 15 tháng 7 của năm báo cáo |
|||||
7 |
Báo cáo kết quả thực hiện nâng bậc lương, chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên viên và tương đương |
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Trước ngày 15 tháng 01 của năm sau năm báo cáo |
Năm (01 lần/năm) |
Biểu số 01, 02/CCVC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Điều 11 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 25 tháng 01 của năm sau năm báo cáo |
|||||
8 |
Báo cáo kết quả quy hoạch, bổ nhiệm, luân chuyển đối với cán bộ, công chức, viên chức |
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Trước ngày 15 tháng 01 của năm sau năm báo cáo |
Năm (01 lần/năm) |
Biểu số 03, 04, 05/CCVC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Điều 12 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 25 tháng 01 của năm sau năm báo cáo |
|||||
9 |
Báo cáo kết quả thực hiện chính sách, pháp luật đối với thanh niên và việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về thanh niên |
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Trước ngày 01 tháng 12 của năm báo cáo |
Năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 5 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Điều 13 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 10 tháng 12 của năm báo cáo |
|||||
10 |
Báo cáo kết quả xây dựng và thực hiện Quy chế dân chủ ở xã, phường, thị trấn |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Trước ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo |
Năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 6 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Điều 14 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 10 tháng 01 của năm sau năm báo cáo |
|||||
11 |
Báo cáo kết quả xây dựng và thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập (Áp dụng đối với kỳ báo cáo 6 tháng đầu năm) |
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Trước ngày 31 tháng 5 của năm báo cáo |
06 tháng đầu năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 7 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Điều 15 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 10 tháng 6 của năm báo cáo |
|||||
12 |
Báo cáo kết quả xây dựng và thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập (Áp dụng đối với kỳ báo cáo: Năm) |
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Trước ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo |
Năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 7 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Điều 15 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 10 tháng 01 của năm sau năm báo cáo |
|||||
13 |
Báo cáo kết quả công tác quản lý nhà nước về tôn giáo (Áp dụng đối với kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Trước ngày 03 tháng 6 của năm báo cáo |
06 tháng đầu năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 8 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Điều 16 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 08 tháng 6 của năm báo cáo |
|||||
14 |
Báo cáo kết quả công tác quản lý nhà nước về tôn giáo (Áp dụng đối với kỳ báo cáo: Năm) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Trước ngày 03 tháng 12 của năm báo cáo |
Năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 9 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Điều 16 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 08 tháng 12 của năm báo cáo |
|||||
15 |
Báo cáo kết quả công tác thi đua, khen thưởng (Áp dụng đối với kỳ báo cáo: 06 tháng đầu năm) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Trước ngày 31 tháng 5 của năm báo cáo |
06 tháng đầu năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Điều 17 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 05 tháng 6 của năm báo cáo |
|||||
16 |
Báo cáo kết quả công tác thi đua, khen thưởng (Áp dụng đối với kỳ báo cáo: Năm) |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Nội vụ |
Trước ngày 31 tháng 10 của năm báo cáo |
Năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Điều 17 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 05 tháng 11 của năm báo cáo |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.