ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 364/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 13796/TTr-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 02/TTr-STNMT ngày 03 tháng 01 năm 2023, văn bản số 895/STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Nhứt |
Xã An Ngãi |
TT Long Điền |
TT Long Hải |
Xã Phước Hưng |
Xã Phước Tỉnh |
Xã Tam Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+ |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.812,32 |
499,40 |
1.15337 |
906,18 |
598,57 |
577,93 |
65,58 |
1.011,09 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA |
1.112,59 |
450,28 |
105,61 |
365,54 |
|
|
|
191,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.072,17 |
449,52 |
102,61 |
329,94 |
|
|
|
190,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
735,21 |
7,98 |
74,78 |
227,85 |
73,82 |
169,28 |
45,37 |
136,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.290,36 |
40,81 |
274,02 |
1,57 |
308,04 |
192,83 |
7,67 |
465,42 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RSX |
755,01 |
|
116,61 |
|
209,10 |
202,55 |
10,16 |
216,59 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
446,38 |
0,32 |
283,69 |
138,57 |
7,61 |
12,21 |
2,17 |
1,81 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
471,51 |
|
298,86 |
172,65 |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,28 |
|
|
|
|
1,07 |
0,21 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.918,62 |
98,86 |
585,66 |
524,59 |
490,14 |
375,53 |
480,10 |
363,74 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
141,62 |
|
7,68 |
|
18,73 |
|
1,33 |
113,89 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,60 |
|
7,36 |
2,58 |
0,24 |
0,13 |
0,14 |
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
37,30 |
|
37,30 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,23 |
|
0,85 |
3,44 |
63,58 |
9,98 |
16,76 |
0,61 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
84,82 |
1,62 |
21,36 |
10,14 |
5,07 |
17,78 |
24,15 |
4,70 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
28,78 |
|
|
|
|
|
|
28,78 |
2.9 |
Đất hạ tầng |
DHT |
1.102,68 |
62,57 |
246,76 |
247,32 |
197,01 |
112,46 |
85,46 |
151,11 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
609,47 |
32,76 |
82,22 |
160,68 |
129,84 |
75,95 |
58,11 |
69,94 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
114,42 |
17,57 |
14,60 |
26,58 |
4,03 |
7,11 |
|
44,53 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
13,35 |
0,99 |
5,05 |
1,18 |
2,06 |
0,91 |
1,07 |
2,10 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
15,04 |
1,43 |
4,92 |
0,26 |
7,18 |
0,94 |
0,15 |
0,16 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
63,48 |
3,04 |
3,52 |
8,53 |
18,96 |
11,63 |
13,99 |
3,81 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao |
DTT |
14,72 |
1,35 |
5,73 |
0,62 |
2,51 |
1,08 |
2,04 |
1,40 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
136,72 |
|
109,99 |
8,54 |
11,73 |
6,32 |
0,14 |
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,55 |
0,08 |
|
0,21 |
0,11 |
0,07 |
0,02 |
0,06 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
25,34 |
|
3,05 |
18,73 |
3,03 |
|
|
0,52 |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
46,45 |
0,69 |
6,51 |
5,28 |
10,43 |
6,24 |
5,01 |
12,30 |
2.9.13 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
53,72 |
4,45 |
9,09 |
14,93 |
4,08 |
1,74 |
3,34 |
16,09 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
2,75 |
|
1,74 |
|
0,51 |
|
0,50 |
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
6,67 |
0,21 |
0,34 |
1,80 |
2,55 |
0,47 |
1,09 |
0,21 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,06 |
0,13 |
0,10 |
0,17 |
0,28 |
0,21 |
0,33 |
0,84 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
7,95 |
|
|
0,78 |
0,39 |
4,29 |
2,49 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
542,59 |
31,34 |
113,33 |
|
|
192,28 |
145,09 |
60,55 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
337,09 |
|
|
160,05 |
177,04 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,50 |
0,65 |
0,63 |
13,45 |
0,65 |
0,18 |
0,44 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,41 |
|
0,10 |
0,88 |
0,37 |
0,05 |
0,01 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7,59 |
0,31 |
1,88 |
2,25 |
0,85 |
0,42 |
0,59 |
1,30 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
468,26 |
2,24 |
145,25 |
83,53 |
1,13 |
37,74 |
197,05 |
1,32 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
27,88 |
|
3,07 |
|
24,81 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,25 |
|
|
|
|
|
6,25 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
36,3 |
|
|
|
28,89 |
7,41 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Nhứt |
Xã An Ngãi |
TT Long Điền |
TT Long Hải |
Xã Phước Hưng |
Xã Phước Tỉnh |
Xã Tam Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
178,93 |
2,35 |
53,60 |
49,29 |
15,08 |
45,41 |
|
13,20 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA |
22,48 |
2,35 |
0,74 |
19,39 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,35 |
2,35 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
38,61 |
|
11,26 |
1,67 |
0,32 |
25,36 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,50 |
|
4,13 |
4,68 |
12,76 |
|
|
2,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12,27 |
|
|
|
2,00 |
|
|
10,27 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
57,90 |
|
31,18 |
9,17 |
|
17,55 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
23,17 |
|
6,29 |
14,38 |
|
2,50 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,88 |
|
9,12 |
10,53 |
1,00 |
15,23 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SK.N |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,59 |
|
0,04 |
0,02 |
0,51 |
0,02 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,51 |
|
1,03 |
0,13 |
0,04 |
6,31 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
DHT |
12,59 |
|
2,18 |
1,60 |
0,08 |
8,73 |
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
11,21 |
|
2,09 |
0,42 |
|
8,70 |
|
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,17 |
|
0,09 |
|
0,08 |
|
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,21 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
2.9.13 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,92 |
|
|
0,92 |
|
|
|
|
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,13 |
|
|
0,12 |
|
0,01 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,11 |
|
0,96 |
|
|
0,15 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,31 |
|
|
1,94 |
0,37 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
11,61 |
|
4,89 |
6,72 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK. |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Nhứt |
Xã An Ngãi |
TT Long Điền |
TT Long Hải |
Xã Phước Hưng |
Xã Phước Tỉnh |
Xã Tam Phước |
||||
01 |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
40,01 |
4,10 |
4,24 |
7,06 |
9,47 |
7,50 |
4,00 |
3,64 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
4,95 |
2,75 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
0,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3,05 |
2,55 |
0,20 |
0,10 |
|
|
|
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
19,99 |
1,35 |
0,74 |
3,86 |
5,34 |
3,00 |
4,00 |
1,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,02 |
|
1,00 |
0,89 |
4,13 |
4,50 |
|
1,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,61 |
|
0,80 |
0,81 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
1,80 |
|
1,00 |
0,80 |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Long Điền xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Mục đích sử dụng |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích đã thực hiện (ha) |
Diện tích thực hiện 2023 (ha) |
Diện tích thu hồi năm 2023 (ha) |
Loại đất cần thu hồi/chuyển mục đích ( ha) |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Nguồn vốn thực hiện |
Tình hình tiến độ thực hiện đến nay |
||||||
Đất nông nghiệp |
Trong đó |
Đất phi nông nghiệp |
Nguồn vốn |
Vốn cho GPMB (tỷ đồng) |
|||||||||||||||
Đất lúa 1 vụ |
Đất lúa 2 vụ |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||||||||||||
|
TỔNG 14 DỰ ÁN |
328,78 |
21,1 |
223,52 |
22332 |
178,36 |
20,13 |
2,35 |
12,27 |
|
44,66 |
|
|
|
|
|
|||
A |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP (8 DỰ ÁN) |
84,12 |
|
50,37 |
50,37 |
34,48 |
0,67 |
2,35 |
12,27 |
|
15,89 |
|
|
|
|
|
|||
I |
Đất quốc phòng (2 dự án) |
18,00 |
|
18,00 |
18,00 |
18,00 |
|
|
12,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trận địa pháo 85 |
Bộ Chỉ huy QS tỉnh |
Thị trấn Long Hải |
CQP |
5,00 |
|
5,00 |
5,00 |
5,00 |
|
|
2,00 |
|
|
Công văn số 2221/BCH-TM ngày 06/7/2021 của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Theo quy hoạch tổng thể bố trí sử dụng đất quốc phòng giai đoạn 2021-2030 |
Nhà nước (Đất rừng phòng hộ) |
|
|
Đã đo đạc bản đồ địa chính. Đang Chuẩn bị thực hiện công tác thu hồi đất |
2 |
Sở chỉ huy thời chiến |
Bộ Chỉ huy QS tỉnh |
Xã Tam Phước |
CQP |
13,00 |
|
13,00 |
13,00 |
13,00 |
|
|
10,27 |
|
|
Công văn số 220/BCH-HC ngày 24/06/2021 của Ban Chỉ huy Quân sự huyện Theo quy hoạch tổng thể bố trí sử dụng đất quốc phòng giai đoạn 2021-2030 |
Nhà nước |
|
|
Đã đo đạc bản đồ địa chính. Đang Chuẩn bị thực hiện công tác thu hồi đất |
II |
Đất giao thông (1 dự án) |
4030 |
|
11,00 |
11,00 |
10,04 |
|
|
|
|
0,96 |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng Khu du lịch Thùy Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ (Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 994) |
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh |
Thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh, xã Phước Hưng |
DGT |
40,30 |
|
11,00 |
11,00 |
10,04 |
|
|
|
|
0,96 |
- Văn bản số 8588/UBND- VP ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh về tiến độ, kế hoạch triển khai thực hiện dự án đường ven biển Vũng Tàu -Bình Châu (ĐT994) - Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ đường ven biển Vũng Tàu - Bình Châu - Nghị quyết số 08/NQ- HĐND ngày 25/02/2022 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án - QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT |
Đất dân và đất Nhà nước quản lý |
Ngân sách tỉnh |
224,95 |
Đã đo đạc bản đồ địa chính. Đang Chuẩn bị thực hiện công tác thu hồi đất |
III |
Đất thủy lợi (3 dự án) |
20,06 |
|
15,61 |
15,61 |
2,84 |
0,05 |
235 |
|
|
12,77 |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Kiên cố hóa kênh mương Long Phước (Đoạn tại thị trấn Long Điền) |
Ban QLDA CN Nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Thị trấn Long Điền |
DTL |
1,63 |
|
0,15 |
0,15 |
0,10 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 2837/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND tỉnh BR-VT về điều chỉnh, bổ sung địa điểm- QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT |
Nhà nước + hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
12,00 |
Dự án đã hoàn thành công tác đo vẽ bản đồ thu hồi. Hiện đang rà soát pháp lý ban hành Thông báo thu hồi đất và kiểm đếm theo quy định. Dự kiến thực hiện công tác thu hồi đất trong Quý IV/2022 |
2 |
Hạng mục nạo vét kinh mương và xây lắp đường điện, thuộc dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BRVT |
Ban quản lý dự án chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi |
DTL |
14,00 |
|
11,03 |
11,03 |
0,39 |
|
|
|
|
10,64 |
- Công văn số 7374/UBND-VP ngày 13/11/2009 của UBND tỉnh BRVT chấp thuận chủ trương lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn huyện Long Điền - Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng - Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 và số 2501/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư-QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT |
Nhà nước + Hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
7,00 |
Đã thực hiện xong công tác kiểm đếm; đang lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
3 |
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền |
Ban QLDA CN Nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Xã An Nhứt |
DTL |
4,43 |
|
4,43 |
4,43 |
2,35 |
|
2,35 |
|
|
2,08 |
Văn bản số 9201/UBND-VP ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 4315/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh về dự án đầu tư- QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT |
Đất dân và đất Nhà nước quản lý |
Ngân sách tỉnh |
30,00 |
Đã hoàn thành đo vẽ bản đồ thu hồi đất; Đang trình Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh kiểm tra xác nhận. Dự kiến thực hiện công tác thu hồi trong Quý IV/2022 |
IV |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (1 dự án) |
0,44 |
|
0,44 |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trường MN Hoa Ban |
UBND huyện |
Xã Phước Hưng |
DGD |
0,44 |
|
0,44 |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
|
- Kế hoạch 56/KH-HU ngày 31/5/2021 của Huyện ủy Long Điền - Văn bản số 6193/UBND-KTHT giới thiệu địa điểm trường MN Hoa Ban của công ty TNHH sản xuất vận tải Tấn Tài; Thông báo số 497/TB-UBND ngày 19/09/2017 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư xã hội hóa trường MN Hoa Ban |
Nhà nước |
|
|
Đang kêu gọi nhà đầu tư thực hiện dự án |
V |
Đất công trình năng lượng (1 dự án) |
5,32 |
|
5,32 |
5,32 |
3,16 |
0,62 |
|
|
|
2,16 |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Hạng mục đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2, thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh. |
Ban QLDA Khí ĐNB, thuộc Tổng Công ty khí Việt Nam |
Thị trấn Long Hải, Long Điền và xã Phước Hưng, An Ngãi |
DNL |
5,32 |
|
5,32 |
5,32 |
3,16 |
0,62 |
|
|
|
2,16 |
- Văn bản số 6293/UBND-VP ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương dự án. Trong đó, bổ sung diện tích thu hồi đất 4,38ha để làm đường ống dẫn khí - Quyết định số 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn dầu khí việt Nam về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2. - Quyết định số 497/QĐ-KVN ngày 04/5/2018 của Tổng Công ty Khí Việt Nam -CTCP Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Quyết định số 60/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát triển ngành công nghiệp khí Việt nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 |
Nhà nước + Hộ dân |
Tổng Công ty khí Việt Nam |
257,00 |
Đã thực hiện kiểm đếm. Hiện nay, đang lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. Đang điều chỉnh, mở rộng phạm vi thu hồi dự án |
B |
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (6 DỰ ÁN) |
244,66 |
21,10 |
173,15 |
173,15 |
144,38 |
19,46 |
|
|
|
28,77 |
|
|
|
|
|
|||
I |
Đất quốc phòng (1 dự án) |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Mở rộng ban chỉ huy quân sự huyện Long Điền |
Bộ Chỉ huy QS tỉnh |
xã Tam Phước |
CQP |
0,20 |
|
0,20 |
0,2 |
03 |
|
|
|
|
|
Báo cáo số 639/BC-BCH ngày 25/5/2022 báo cáo của UBND tỉnh, Bộ tư lệnh Quân khu 7 và Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh để tích hợp vào quy hoạch tỉnh |
|
|
|
|
II |
Đất giao thông (3 dự án) |
106,01 |
21,10 |
34,50 |
34,50 |
31,08 |
0,22 |
|
|
|
3,42 |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Hương lộ 2, TP Bà Rịa (Đoạn qua huyện Long Điền) |
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh |
Thị trấn Long Điền |
DGT |
10,93 |
|
0,50 |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 2, TP. Bà Rịa - Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án mở rộng đường Hương lộ 2 Bà Rịa (Đoạn từ ngã 4 Hòa Long đến ngã 5 Long Điền)- QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT |
Đất dân và đất Nhà nước quản lý |
Ngân sách tỉnh |
133,64 |
Đã thực hiện đo đạc lập bản đồ địa chính dự án; chuẩn bị ban hành Thông báo thu hồi đất |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1, thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước Hưng |
Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điền |
xã Phước Hưng, An Ngãi và Thị trấn Long Điền |
DGT |
31,10 |
21,1 |
10,00 |
10,00 |
7,38 |
0,22 |
|
|
|
2,62 |
Công văn số 3296/SXD-QLKT ngày 30/7/2021 của Sở Xây dựng tỉnh về việc chấp thuận vị trí và phương án tuyến dự án Nâng cấp, mở rộng đường TL44A - giai đoạn 1, thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước Hưng, huyện Long Điền Tờ trình số 5386/TTr-UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện về đề nghị thẩm định và phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công dự án Nâng cấp, mở rộng đường TL44A - giai đoạn 1 - QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT |
Nhà nước + hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
360,00 |
Đang thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ địa chính dự án. |
3 |
Đường trục chính Bà Rịa-Vũng Tàu (Đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng Vằn QL 55 đến vòng xoay Cửa Lấp QL 51B) |
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh |
Thị trấn Long Điền, xã An Ngãi |
DGT |
63,98 |
|
24,00 |
24,00 |
23,2 |
|
|
|
|
0,8 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 26/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đã trình Sở KH-ĐT theo Tờ trình số 639/CV-DAGT ngày 29/7/2022 bảng đăng ký kế hoạch đầu tư công năm 2023 của Ban QLDA Giao thông tỉnh |
Đất dân và đất Nhà nước quản lý |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Đang thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ địa chính dự án. |
III |
Đất ở ( 2 dự án) |
138,45 |
|
138,45 |
138,45 |
113,10 |
19,24 |
|
|
|
25,35 |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư số 1 Phước Hưng và xã An Ngãi |
Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điền |
xã Phước Hưng-An Ngãi |
ONT |
111,67 |
|
111,67 |
111,67 |
89,18 |
|
|
|
|
22,49 |
Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND huyện Long Điền về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư số 1 Phước Hưng - An Ngãi, huyện Long Điền Tờ trình số 4239/TTr-UBND ngày 29/4/2022 của UBND huyện Long Điền về quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công công trình Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng, huyện Long Điền- QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT |
Nhà nước + hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
324,80 |
Đang thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ địa chính dự án. |
2 |
HTKT khu tái định cư số 3 Long Điền |
Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điền |
Thị trấn Long Điền |
ODT |
26,78 |
|
26,78 |
26,78 |
23,92 |
19,24 |
|
|
|
2,86 |
Văn bản số 5488/UBND-VP ngày 16/12/2021 của Sở Xây dựng tỉnh về việc ý kiến thực hiện thủ tục chấp thuận phương án tuyến công trình Tờ trình số 5385/TTr-UBND ngày 27/5/2022 của UBND huyện Long Điền về quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công công trình Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 thị trấn Long Điền, huyện Long Điền- QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT |
Nhà nước + hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
326,00 |
Đang thực hiện công tác đo đạc lập bản đồ địa chính dự án. |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Mục đích sử dụng |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích đã thực hiện (ha) |
Diện tích thực hiện năm 2023 (ha) |
Diện tích giao thuê năm 2023 (ha) |
Nguồn gốc đất |
Căn cứ pháp lý |
|
TỔNG : 181 dự án |
173,25 |
|
173,25 |
173,25 |
|
|
|||
A |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP : 15 dự án |
83,37 |
|
83,37 |
83,37 |
|
|
|||
I |
Đất quốc phòng (1 dự án) |
4,70 |
|
4,70 |
4,70 |
|
|
|||
1 |
Thao trường huấn luyện quân sự |
Bộ Chỉ huy QS tỉnh |
Xã An Ngãi |
CQP |
4,70 |
|
4,70 |
4,70 |
Nhà nước |
UBND tỉnh có văn bản số 5202/UBND- VP ngày 12/7/2016, về việc giải quyết thủ tục đất đai để xây dựng Trường huấn luyện Ban Chỉ huy Quân sự huyện. |
II |
Đất an ninh (1 dự án) |
1,25 |
|
1,25 |
1,25 |
|
|
|||
I |
Mở rộng Trụ sở Công an huyện |
UBND huyện Long Điền |
Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi |
CQP |
1,25 |
|
1,25 |
1,25 |
Nhà nước |
Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt Dự án đầu tư |
III |
Đất giao thông (6 dự án) |
40,65 |
|
40,65 |
40,65 |
|
|
|||
1 |
Đường QH số 14, thị trấn Long Hải |
UBND huyện Long Điền |
Thị trấn Long Hải |
DGT |
1,95 |
|
1,95 |
1,95 |
Nhà nước + Hộ dân |
- Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT - QĐ phê duyệt dự án số 2376/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh - QĐ chủ trương đầu tư số 475/UBND-VP ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh - QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 |
2 |
Nâng cấp Đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52, thị trấn Đất Đỏ) |
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh |
Xã Tam Phước, Xã An Ngãi |
DGT |
10,20 |
|
10,20 |
10,20 |
Đất NN và của các hộ dân |
- Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư - QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT |
3 |
Đường tránh Quốc lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ |
Ban QLDA CN Giao thông tỉnh |
Thị trấn Long Điền và Xã An Nhứt, An Ngãi |
DGT |
9,25 |
|
9,25 |
9,25 |
Đất NN và của các hộ dân |
- Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư - QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh BR-VT |
4 |
Đường QH số 20 thị trấn Long Điền |
UBND huyện |
Thị trấn Long Điền |
DGT |
4,28 |
|
4,28 |
4,28 |
Nhà nước |
- NQ số 43/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND của HĐND tỉnh BRVT về chủ trương đầu tư dự án đường QH số 20 thị trấn Long Điền, huyện Long Điền. - Tờ trình số 9097/TTr-UBND huyện về việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình đường QH số 20 -Nghị quyết số 14-NQ/TU, ngày 20/11/2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về “Xây dựng và phát triển đô thị Long Hải giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT |
5 |
Đường quy hoạch số 15 Long Hải (giai đoạn 2) |
UBND huyện |
Thị trấn Long Hải |
DGT |
1,49 |
|
1,49 |
1,49 |
Nhà nước |
- Văn bản chấp thuận phương án tuyến số 4863/UBND-VP ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh. - Văn bản số 11810/UBND-VP ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc chấp thuận vị trí và phương án tuyến dự án Đường quy hoạch số 15 (giai đoạn 2), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền; - Nghị Quyết số 105/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội Đồng Nhân Dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về chủ trương đầu tư dự án Đường quy hoạch số 15 (giai đoạn 2), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT - Tờ trình số 252/TTr-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
6 |
Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò Vôi |
UBND huyện |
Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh |
DGT |
13,48 |
|
13,48 |
13,48 |
Đất NN và của các hộ dân |
- Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT - QĐ phê duyệt dự án số 2275/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh - QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh |
IV |
Đất xây dựng cơ sở y tế (1 dự án) |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|||
1 |
Cải tạo TT y tế Long Điền cũ thành BV lao và bệnh phổi
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành DD & CN tỉnh |
Xã An Nhứt |
DYT |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
Đất hộ dân |
- Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về chủ trương dự án đầu tư - Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 |
V |
Đất xây dựng cơ sở-giáo dục và đào tạo (3 dự án) |
2,85 |
|
2,85 |
2,85 |
|
|
|||
1 |
Trường Tiểu học Phước Hưng 4 |
UBND huyện |
Xã Phước Hưng |
DGD |
1,40 |
|
1,40 |
1,40 |
Nhà nước |
- Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT - Văn bản giới thiệu địa điểm số 2800/SXD-QHKT ngày 22/8/2018 của Sở xây dựng. - Đã phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh, - Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH năm 2021 |
2 |
Trường Mầm non Phước Hưng 3 |
UBND huyện |
Xã Phước Hưng |
DGD |
0,57 |
|
0,57 |
0,57 |
Nhà nước |
- Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh BR-VT - Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư - Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH năm 2021 |
3 |
Trường MN Phước Tỉnh 2 |
UBND huyện |
Xã Phước Tỉnh |
DGD |
0,88 |
|
0,88 |
0,88 |
Nhà nước |
- Văn bản thỏa thuận địa điểm số 6175/UBND-VP ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh - QĐ chủ trương đầu tư số 122/HĐND-VP |
VI |
Đất công trình năng lượng (1 dự án) |
32,10 |
|
32,10 |
32,10 |
|
|
|||
1 |
Hạng mục Nhà máy xử lý khí GPP2, thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh. |
Ban QLDA Khí ĐNB, thuộc Tổng Công ty khí Việt Nam |
Xã An Ngãi |
DNL |
32,10 |
|
32,10 |
32,10 |
Hộ dân |
- Quyết định số 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn dầu khí việt Nam về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2. - Quyết định số 497/QĐ-KVN ngày 04/5/2018 của Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP - Văn bản số 6293/UBND-VP ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương dự án. - Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện: Hạng mục Nhà máy xử lý khí (GPP2), thuộc dự án Đường ống dẫn khí nam Côn Sơn 2 điều chỉnh, xã An Ngãi |
VII |
Đất ở (1 dự án) |
|
|
|
0,32 |
|
0,32 |
0,32 |
|
|
1 |
Khu nhà ở chợ Phước Lâm |
Cty TNHH DV-TM Phước Lâm |
Xã Phước Hưng |
ONT |
0,32 |
|
0,32 |
0,32 |
Hộ dân |
Công văn số 4210/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, về chủ trương giải quyết thủ tục đất đai đối với dự án Chợ Phước Lâm tại xã Phước Hưng Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 9/5/2014, số 1296/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Long Điền |
VIII |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan (1 dự án |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|||
1 |
Trụ sở Tòa án nhân dân huyện |
TAND tỉnh |
Thị trấn Long Điền |
TSC |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
Nhà nước + Hộ dân |
Quyết định số 642/Đ-TANDTC-KHTC ngày 21 /9/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hồi 0,79 ha đất tại thị trấn Long Điền. |
B |
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (3 DỰ ÁN) |
2,28 |
|
2,28 |
2,28 |
|
|
|||
I |
Đất công trình bưu chính viễn thông (1 dự án) |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|||
1 |
Bưu điện |
VNPT Bà Rịa Vũng Tàu |
Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh, Thị trấn Long Hải |
DBV |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
Nhà nước |
|
II |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng ( 2 dự án) |
2,16 |
|
2,16 |
2,16 |
|
|
|||
1 |
Xây dựng công viên xã Phước Tỉnh |
Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điền |
Xã Phước Tỉnh |
DKV |
1,80 |
|
1,80 |
1,80 |
Nhà nước |
VB số 342 của BQLDA ĐTXD huyện Long Điền ngày 21/9/2022 NQ số 73/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Long Điền về chủ trương đầu tư công trình : Xây dựng Công viên xã Phước Tỉnh, huyện Long Điền |
2 |
Xây dựng công viên xã Tam Phước |
Ban QLDA ĐTXD huyện Long Điền |
Xã Tam Phước |
DKV |
0,36 |
|
0,36 |
0,36 |
Nhà nước |
VB số 342 của BQLDA ĐTXD huyện Long Điền ngày 21/9/2022 NQ số 47/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Long Điền về chủ trương đầu tư công trình : Xây dựng Công viên xã Tam Phước, huyện Long Điền |
C |
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ GIAO, THUÊ ĐẤT THEO VĂN BẢN 7093/STNMT-VPĐK (163 dự án) |
87,6 |
|
87,6 |
87,6 |
|
|
|||
I |
Đất quốc phòng (1 dự án) |
0,23 |
|
0,23 |
0,23 |
|
|
|||
1 |
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự TT Long Hải |
|
Thị trấn Long Hải |
CQP |
0,23 |
|
0,23 |
0,23 |
Nhà nước |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
II |
Đất an ninh ( 6 dự án) |
|
|
|
1,09 |
|
1,09 |
1,09 |
|
|
1 |
Công an xã Phước Hưng |
|
Xã Phước Hưng |
CAN |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
Nhà nước |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
2 |
Công an xã Tam Phước |
|
Xã Tam Phước |
CAN |
0,22 |
|
0,22 |
0,22 |
Nhà nước |
-nt- |
3 |
Công an xã Phước Tỉnh |
|
Xã Phước Tỉnh |
CAN |
0,22 |
|
0,22 |
0,22 |
Nhà nước |
-nt- |
4 |
Công an thị trấn Long Hải |
|
Thị trấn Long Hải |
CAN |
0,28 |
|
0,28 |
0,28 |
Nhà nước |
-nt- |
5 |
Công an thị trấn Long Điền |
|
Thị trấn Long Điền |
CAN |
0,18 |
|
0,18 |
0,18 |
Nhà nước |
-nt- |
6 |
Công an xã An Ngãi |
|
Xã An Ngãi |
CAN |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
Nhà nước |
-nt- |
III |
Đất giao thông (3 dự án) |
|
|
|
1,52 |
|
1,52 |
1,52 |
|
|
1 |
Ban quản lý bến xe huyện Long Điền (Bến xe) (đối diện chợ Long Hải) |
|
Xã Phước Hưng |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
Nhà nước |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
2 |
Ban quản lý cảng cá Phước Hiệp |
|
Xã Phước Tỉnh |
DGT |
0,26 |
|
0,26 |
0,26 |
Nhà nước |
-nt- |
3 |
Ban quản lý cảng cá Tân Phước |
|
Xã Phước Tỉnh |
DGT |
1,05 |
|
1,05 |
1,05 |
Nhà nước |
-nt- |
IV |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa (14 dự án) |
7,43 |
|
7,43 |
7,43 |
|
|
|||
1 |
Đền Thờ Liệt Sĩ |
|
Xã An Ngãi |
DVH |
0,77 |
|
0,77 |
0,77 |
Nhà nước |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
2 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
|
Xã An Ngãi |
DVH |
0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
Nhà nước |
-nt- |
3 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
|
Thị trấn Long Điền |
DVH |
0,45 |
|
0,45 |
0,45 |
Nhà nước |
-nt- |
4 |
Đền thờ liệt sỹ |
|
Thị trấn Long Hải |
DVH |
2,06 |
|
2,06 |
2,06 |
Nhà nước |
-nt- |
5 |
Trung tâm văn hóa |
|
Thị trấn Long Hải |
DVH |
0,13 |
|
0,13 |
0,13 |
Nhà nước |
-nt- |
6 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
|
Xã An Nhứt |
DVH |
0,62 |
|
0,62 |
0,62 |
Nhà nước |
-nt- |
7 |
Đền liệt sỹ xã An Nhứt |
|
Xã An Nhứt |
DVH |
0,39 |
|
0,39 |
0,39 |
Nhà nước |
-nt- |
8 |
Đền thờ liệt sỹ |
|
Xã Phước Hưng |
DVH |
0,48 |
|
0,48 |
0,48 |
Nhà nước |
-nt- |
9 |
Trung tâm văn hóa |
|
Xã Phước Tỉnh |
DVH |
0,39 |
|
0,39 |
0,39 |
Nhà nước |
-nt- |
10 |
Đền thờ liệt sỹ |
|
Xã Phước Tỉnh |
DVH |
0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
Nhà nước |
-nt- |
11 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
|
Xã Tam Phước |
DVH |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
Nhà nước |
-nt- |
12 |
Đền liệt sỹ |
|
Xã Tam Phước |
DVH |
0,64 |
|
0,64 |
0,64 |
Nhà nước |
-nt- |
13 |
Trụ sở ấp Phước Hưng (đến LS cũ) |
|
Xã Tam Phước |
DVH |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
Nhà nước |
-nt- |
14 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng (tờ 17, thửa 115) |
|
Xã Phước Hưng |
DVH |
0,54 |
|
0,54 |
0,54 |
Nhà nước |
|
V |
Đất xây dựng cơ Sở y tế (8 dự án) |
1,84 |
|
1,84 |
1,84 |
|
|
|||
1 |
Trạm y tế xã An Ngãi |
|
Xã An Ngãi |
DYT |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
Nhà nước |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
2 |
Trạm y tế xã An Nhứt |
|
Xã An Nhứt |
DYT |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
Nhà nước |
-nt- |
3 |
Trạm y tế xã Phước Hưng |
|
Xã Phước Hưng |
DYT |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
Nhà nước |
-nt- |
4 |
Trạm y tế xã Phước Tỉnh |
|
Xã Phước Tỉnh |
DYT |
0,06 |
|
0,06 |
0,06 |
Nhà nước |
-nt- |
5 |
Trung tâm Y tế huyện Long Điền (BV phổi Phạm Hữu Chí) |
|
Xã An Nhứt |
DYT |
0,81 |
|
0,81 |
0,81 |
Nhà nước |
-nt- |
6 |
Trạm y tế Long Hải |
|
Thị trấn Long Hải |
DYT |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
Nhà nước |
-nt- |
7 |
Trạm y Tế xã Tam Phước |
|
Xã Tam Phước |
DYT |
0,21 |
|
0,21 |
0,21 |
Nhà nước |
-nt- |
8 |
Trạm y tế |
|
Thị trấn Long Điền |
DYT |
0,26 |
|
0,26 |
0,26 |
Nhà nước |
-nt- |
VI |
Đất xây dựng cơ Sở giáo dục - đào tạo (39 dự án) |
|
|
|
39,24 |
|
39,24 |
39,24 |
|
|
1 |
Trường THCS Phạm Hữu Chí |
|
Xã An Ngãi |
DGD |
0,59 |
|
0,59 |
0,59 |
Nhà nước |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
2 |
Trường mầm non Nam Côn Sơn |
|
Xã An Ngãi |
DGD |
0,26 |
|
0,26 |
0,26 |
Nhà nước |
-nt- |
3 |
Trường tiểu học Cao Văn Ngọc |
|
Xã An Ngãi |
DGD |
0,76 |
|
0,76 |
0,76 |
Nhà nước |
-nt- |
4 |
Trường THCS Huỳnh Tịnh Của |
|
Thị trấn Long Điền |
DGD |
0,84 |
|
0,84 |
0,84 |
Nhà nước |
-nt- |
5 |
Trường tiểu học Long Điền |
|
Thị trấn Long Điền |
DGD |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
Nhà nước |
-nt- |
6 |
Trường mầm non Hoa Mặt Trời (Long Điền cũ) |
|
Thị trấn Long Điền |
DGD |
1,31 |
|
1,31 |
1,31 |
Nhà nước |
-nt- |
7 |
Trường mầm non Long Điền |
|
Thị trấn Long Điền |
DGD |
0,62 |
|
0,62 |
0,62 |
Nhà nước |
-nt- |
8 |
Trường tiểu học Long Liên |
|
Thị trấn Long Điền |
DGD |
1,26 |
|
1,26 |
1,26 |
Nhà nước |
-nt- |
9 |
Trường mầm non Sơn Ca (cũ) |
|
Thị trấn Long Hải |
DGD |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
Nhà nước |
-nt- |
10 |
Trường mầm non Hoa Phượng |
|
Thị trấn Long Hải |
DGD |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
Nhà nước |
-nt- |
11 |
Trường THCS Nguyễn Công Trứ |
|
Thị trấn Long Hải |
DGD |
2,48 |
|
2,48 |
2,48 |
Nhà nước |
-nt- |
12 |
Trường THPT Long Hải - Phước Tỉnh |
|
Thị trấn Long Hải |
DGD |
1,70 |
|
1,70 |
1,70 |
Nhà nước |
-nt- |
13 |
Trường tiểu học Chu Văn An |
|
Thị trấn Long Hải |
DGD |
2,73 |
|
2,73 |
2,73 |
Nhà nước |
-nt- |
14 |
Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
Thị trấn Long Hải |
DGD |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
Nhà nước |
-nt- |
15 |
Trường mầm non Ánh Dương |
|
Thị trấn Long Hải |
DGD |
0,43 |
|
0,43 |
0,43 |
Nhà nước |
-nt- |
16 |
Trường mầm non Sơn Ca (mới) |
|
Thị trấn Long Hải |
DGD |
0,75 |
|
0,75 |
0,75 |
Nhà nước |
-nt- |
17 |
Trường tiểu học Lương Thế Vinh |
|
Thị trấn Long Hải |
DGD |
0,31 |
|
0,31 |
0,31 |
Nhà nước |
-nt- |
18 |
Trường THCS Hùng Vương |
|
Thị trấn Long Hải |
DGD |
1,70 |
|
1,70 |
1,70 |
Nhà nước |
-nt- |
19 |
Trường tiểu học Lê Lợi |
|
Thị trấn Long Hải |
DGD |
1,28 |
|
1,28 |
1,28 |
Nhà nước |
-nt- |
20 |
Trường THCS Phạm Hồng Thái |
|
Thị trấn Long Hải |
DGD |
0,56 |
|
0,56 |
0,56 |
Nhà nước |
-nt- |
21 |
Trường tiểu học Đặng Văn Dực (Trường TH An Nhứt) |
|
Xã An Nhứt |
DGD |
0,90 |
|
0,90 |
0,90 |
Nhà nước |
-nt- |
22 |
Trường An Nhứt (trường mầm non Nắng Mai mới) |
|
Xã An Nhứt |
DGD |
0,89 |
|
0,89 |
0,89 |
Nhà nước |
-nt- |
23 |
Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ |
|
Xã Phước Hưng |
DGD |
1,52 |
|
1,52 |
1,52 |
Nhà nước |
-nt- |
24 |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
|
Xã Phước Hưng |
DGD |
0,89 |
|
0,89 |
0,89 |
Nhà nước |
-nt- |
25 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
|
Xã Phước Hưng |
DGD |
2,01 |
|
2,01 |
2,01 |
Nhà nước |
-nt- |
26 |
Trường mầm non Hoa Sen |
|
Xã Phước Hưng |
DGD |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
Nhà nước |
-nt- |
27 |
Trường tiểu học Lý Tự Trọng |
|
Xã Phước Hưng |
DGD |
0,71 |
|
0,71 |
0,71 |
Nhà nước |
-nt- |
28 |
Trường mầm non Hoa Hồng |
|
Xã Phước Hưng |
DGD |
0,19 |
|
0,19 |
0,19 |
Nhà nước |
-nt- |
29 |
Trường THCS Nguyễn Huệ |
|
Xã Phước Hưng |
DGD |
1,52 |
|
1,52 |
1,52 |
Nhà nước |
-nt- |
30 |
Trường tiểu học Phước Tỉnh |
|
Xã Phước Tỉnh |
DGD |
1,87 |
|
1,87 |
1,87 |
Nhà nước |
-nt- |
31 |
Trường tiểu học Võ Văn Kiệt |
|
Xã Phước Tỉnh |
DGD |
1,63 |
|
1,63 |
1,63 |
Nhà nước |
-nt- |
32 |
Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
|
Xã Phước Tỉnh |
DGD |
0,46 |
|
0,46 |
0,46 |
Nhà nước |
-nt- |
33 |
Trường THCS Nguyễn Thị Định |
|
Xã Phước Tỉnh |
DGD |
1,02 |
|
1,02 |
1,02 |
Nhà nước |
-nt- |
34 |
Trường tiểu học Tam Phước |
|
Xã Tam Phước |
DGD |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
Nhà nước |
-nt- |
35 |
Trường mầm non Bình Minh |
|
Xã Tam Phước |
DGD |
0,64 |
|
0,64 |
0,64 |
Nhà nước |
-nt- |
36 |
Trường THCS Mạc Đỉnh Chi |
|
Xã Tam Phước |
DGD |
1,33 |
|
1,33 |
1,33 |
Nhà nước |
-nt- |
37 |
Trường mầm non An Ngãi |
|
Xã An Ngãi |
DGD |
0,62 |
|
0,62 |
0,62 |
Nhà nước |
-nt- |
38 |
Trường tiểu học Phạm Ngũ Lão |
|
TT Long Hải |
DGD |
0,73 |
|
0,73 |
0,73 |
Nhà nước |
-nt- |
39 |
Trường mẫu giáo Long Hải 4 |
|
TT Long Hải |
DGD |
0,80 |
|
0,80 |
0,80 |
Nhà nước |
-nt- |
VII |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao ( 5 dự án) |
5,38 |
|
5,38 |
5,38 |
|
|
|||
1 |
Sân vận động ấp Phước Trung |
|
Xã Tam Phước |
DTT |
0,92 |
|
0,92 |
0,92 |
Nhà nước |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
2 |
Sân vận động xã An Nhứt |
|
Xã An Nhứt |
DTT |
1,35 |
|
1,35 |
1,35 |
Nhà nước |
-nt- |
3 |
Sân vận động |
|
Xã An Ngãi |
DTT |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
Nhà nước |
-nt- |
4 |
Sân vận động ấp Phước Bình |
|
Xã Tam Phước |
DTT |
0,44 |
|
0,44 |
0,44 |
Nhà nước |
-nt- |
5 |
Sân vận động |
|
Xã Phước Tỉnh |
DTT |
1,17 |
|
1,17 |
1,17 |
Nhà nước |
-nt- |
VIII |
Đất công trình bưu chính viễn thông (4 dự án) |
0,34 |
|
0,34 |
0,34 |
|
|
|||
1 |
Bưu điện huyện Long Điền |
|
Thị trấn Long Điền |
DBV |
0,21 |
|
0,21 |
0,21 |
Nhà nước |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
2 |
Bưu điện Xã Tam Phước |
|
Xã Tam Phước |
DBV |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
Nhà nước |
-nt- |
3 |
Bưu điện Phước Tỉnh |
|
Xã Phước Tỉnh |
DBV |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
Nhà nước |
-nt- |
4 |
Bưu điện xã An Nhứt |
|
Xã An Nhứt |
DBV |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
Nhà nước |
-nt- |
IX |
Đất; có di tích lịch sử - văn hóa ( 2 dự án) |
16,63 |
|
16,63 |
16,63 |
|
|
|||
1 |
Trung tâm văn hóa Bàu Thành |
|
Thị trấn Long Điền |
DDT |
15,54 |
|
15,54 |
15,54 |
Nhà nước |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
2 |
Trường THCS Văn Lương |
|
Thị trấn Long Điền |
DDT |
1,09 |
|
1,09 |
1,09 |
Nhà nước |
-nt- |
X |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội ( 1 dự án) |
0,51 |
|
0,51 |
0,51 |
|
|
|||
1 |
Trung tâm bảo trợ trẻ em TT Long Hải |
|
Thị trấn Long Hải |
DXH |
0,51 |
|
0,51 |
0,51 |
Nhà nước |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
XI |
Đất chợ (7 dự án) |
5,73 |
|
5,73 |
5,73 |
|
|
|||
1 |
Chợ Long Hải |
|
Thị trấn Long Hải |
DCH |
2,05 |
|
2,05 |
2,05 |
Nhà nước |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
2 |
Chợ An Nhứt |
|
Xã An Nhứt |
DCH |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
Nhà nước |
-nt- |
3 |
Chợ Phước Lâm |
|
Xã Phước Hưng |
DCH |
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
Nhà nước |
-nt- |
4 |
Chợ Phước Tỉnh |
|
Xã Phước Tỉnh |
DCH |
1,04 |
|
1,04 |
1,04 |
Nhà nước |
-nt- |
5 |
Chợ Tam Phước |
|
Xã Tam Phước |
DCH |
0,23 |
|
0,23 |
0,23 |
Nhà nước |
-nt- |
6 |
Chợ Long Điền |
|
Thị trấn Long Điền |
DCH |
1,74 |
|
1,74 |
1,74 |
Nhà nước |
-nt- |
7 |
Chợ An Ngãi |
|
Xã An Ngãi |
DCH |
0,34 |
|
0,34 |
0,34 |
Nhà nước |
-nt- |
XII |
Đất sinh hoạt cộng đồng (51 dự án) |
1,83 |
|
1,83 |
1,83 |
|
|
|||
1 |
Trụ sở khu phố Long Phượng |
|
Thị trấn Long Điền |
DSH |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
Nhà nước |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
2 |
Trụ sở khu phố Long Bình |
|
Thị trấn Long Điền |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
3 |
Trụ sở khu phố Long Nguyên |
|
Thị trấn Long Điền |
DSH |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
Nhà nước |
-nt- |
4 |
Trụ sở khu phố Long An |
|
Thị trấn Long Điền |
DSH |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
Nhà nước |
-nt- |
5 |
Trụ sở Khu phố Long Liên |
|
Thị trấn Long Điền |
DSH |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
Nhà nước |
-nt- |
6 |
Trụ sở khu phố Long Hiệp (xây dựng một phần trên đất nghĩa địa) |
|
Thị trấn Long Điền |
DSH |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
Nhà nước |
-nt- |
7 |
Trụ sở khu phố Long Lâm |
|
Thị trấn Long Điền |
DSH |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
Nhà nước |
-nt- |
8 |
Trụ sở khu phố Long Sơn |
|
Thị trấn Long Điền |
DSH |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
Nhà nước |
-nt- |
9 |
Trụ sở KP Hải Điền |
|
Thị trấn Long Hải |
DSH |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
Nhà nước |
-nt- |
10 |
Trụ sở KP Hải Phong 1 |
|
Thị trấn Long Hải |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
11 |
Trụ sở KP Hải Tân |
|
Thị trấn Long Hải |
DSH |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
Nhà nước |
-nt- |
12 |
Trụ sở KP Hải Hà 2 |
|
Thị trấn Long Hải |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
13 |
Trụ sở KP Hải Lộc |
|
Thị trấn Long Hải |
DSH |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
Nhà nước |
-nt- |
14 |
Trụ sở KP Hải Hà 1 |
|
Thị trấn Long Hải |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
15 |
Trụ sở KP Hải Phong 2 |
|
Thị trấn Long Hải |
DSH |
0,00 |
|
0,00 |
0,00 |
Nhà nước |
-nt- |
16 |
Trụ sở khu phố Hải Vân |
|
Thị trấn Long Hải |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
17 |
Trụ sở KP Hải Hòa |
|
Thị trấn Long Hải |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
18 |
Trụ sở khu phố Hải Sơn |
|
Thị trấn Long Hải |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
19 |
Trụ sở khu phố Hải An |
|
Thị trấn Long Hải |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
20 |
Trụ sở ấp Phước Nghĩa |
|
Xã Tam Phước |
DSH |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
Nhà nước |
-nt- |
21 |
Trụ sở ấp Phước Trung |
|
Xã Tam Phước |
DSH |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
Nhà nước |
-nt- |
22 |
Trụ sở ấp Phước Lăng |
|
Xã Tam Phước |
DSH |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
Nhà nước |
-nt- |
23 |
Trụ sở ấp Phước Bình |
|
Xã Tam Phước |
DSH |
0,11 |
|
0,11 |
0,11 |
Nhà nước |
-nt- |
24 |
Trụ sở ấp Phước Trinh |
|
Xã Tam Phước |
DSH |
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
Nhà nước |
-nt- |
25 |
Trụ sở KP Hải Bình |
|
Thị trấn Long Hải |
DSH |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
Nhà nước |
-nt- |
26 |
Trụ sở ấp An Trung |
|
Xã An Nhứt |
DSH |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
Nhà nước |
-nt- |
27 |
Trụ sở ấp An Lạc |
|
Xã An Nhứt |
DSH |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
Nhà nước |
-nt- |
28 |
Trụ sở ấp An Hòa |
|
Xã An Nhứt |
DSH |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
Nhà nước |
-nt- |
29 |
Trụ sở ấp Hải Sơn |
|
Xã Phước Hưng |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
30 |
Ban ấp Phước Lộc |
|
Xã Phước Hưng |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
31 |
Ban ấp Phước Thọ |
|
Xã Phước Hưng |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
32 |
Trụ sở ấp An Đồng |
|
Xã An Nhứt |
DSH |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
Nhà nước |
-nt- |
33 |
Trụ sở ấp An Thạnh |
|
Xã An Ngãi |
DSH |
0,01 |
|
0,0 Ị |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
34 |
Trụ sở ấp An Hòa |
|
Xã An Ngãi |
DSH |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
Nhà nước |
-nt- |
35 |
Trụ sở ấp An Bình |
|
Xã An Ngãi |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
36 |
Trụ sở ấp An Phước |
|
Xã An Ngãi |
DSH |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
Nhà nước |
-nt- |
37 |
Ban ấp Phước Lâm |
|
Xã Phước Hưng |
DSH |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
Nhà nước |
-nt- |
38 |
Ban ấp Hải Lâm |
|
Xã Phước Hưng |
DSH |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
Nhà nước |
-nt- |
39 |
Trụ sở ấp Tân Phước |
|
Xã Phước Tỉnh |
DSH |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
Nhà nước |
-nt- |
40 |
Trụ sở ấp Phước Thái |
|
Xã Phước Tỉnh |
DSH |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
Nhà nước |
-nt- |
41 |
Trụ sở ấp Phước Tân |
|
Xã Phước Tỉnh |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
42 |
Trụ sở ấp Phước Hương |
|
Xã Phước Tỉnh |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
43 |
Trụ sở ấp Tân An |
|
Xã Phước Tỉnh |
DSH |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
Nhà nước |
-nt- |
44 |
Trụ sở ấp Phước Hiệp |
|
Xã Phước Tỉnh |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
45 |
Trụ sở ấp Phước Thắng |
|
Xã Phước Tỉnh |
DSH |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
Nhà nước |
-nt- |
46 |
Trụ sở ấp Phước Hòa |
|
Xã Phước Tỉnh |
DSH |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
Nhà nước |
-nt- |
47 |
Trụ sở ấp Phước Thiện |
|
Xã Phước Tỉnh |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
48 |
Trụ sở ấp Phước Lợi |
|
Xã Phước Tỉnh |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
49 |
Trụ sở ấp Phước Thuận |
|
Xã Phước Tỉnh |
DSH |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
50 |
Trụ sở ấp Tân Lập |
|
Xã Phước Tỉnh |
DSH |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
Nhà nước |
-nt- |
51 |
Trụ sở ban ấp Lò Vôi (trường TH Phước Hưng cũ) |
|
Xã Phước Hưng |
DSH |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
Nhà nước |
-nt- |
XIII |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng (1 dự án) |
0,84 |
|
0,84 |
0,84 |
|
|
|||
1 |
Công viên |
|
Xã Phước Hưng |
DKV |
0,84 |
|
0,84 |
0,84 |
Nhà nước |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
XIV |
Đất trụ sở cơ quan (16 dự án) |
4,45 |
|
4,45 |
4,45 |
|
|
|||
1 |
UBND xã An Ngãi |
|
Xã An Ngãi |
TSC |
0,63 |
|
0,63 |
0,63 |
Nhà nước |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
2 |
Ủy Ban Dân số gia đình huyện Long Điền |
|
Thị trấn Long Điền |
TSC |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
Nhà nước |
-nt- |
3 |
UBND Thị trấn Long Điền |
|
Thị trấn Long Điền |
TSC |
0,19 |
|
0,19 |
0,19 |
Nhà nước |
-nt- |
4 |
Chi cục thi hành án dân sự |
|
Thị trấn Long Điền |
TSC |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
Nhà nước |
-nt- |
5 |
Toà án huyện Long Điền |
|
Thị trấn Long Điền |
TSC |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
Nhà nước |
-nt- |
6 |
Ban chỉ huy quân sự Thị trấn Long Điền |
|
Thị trấn Long Điền |
TSC |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
Nhà nước |
-nt- |
7 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Long Điền |
|
Thị trấn Long Điền |
TSC |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
Nhà nước |
-nt- |
8 |
Liên đoàn lao động huyện Long Điền |
|
Thị trấn Long Điền |
TSC |
0,15 |
|
0,15 |
0,15 |
Nhà nước |
-nt- |
9 |
UBND thị trấn Long Hải |
|
Thị trấn Long Hải |
TSC |
0,18 |
|
0,18 |
0,18 |
Nhà nước |
-nt- |
10 |
Đội thuế số 3 cũ |
|
Thị trấn Long Hải |
TSC |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
11 |
UBND xã An Nhứt |
|
Xã An Nhứt |
TSC |
0,39 |
|
0,39 |
0,39 |
Nhà nước |
-nt- |
12 |
UBND xã Phước Hưng |
|
Xã Phước Hưng |
TSC |
0,28 |
|
0,28 |
0,28 |
Nhà nước |
-nt- |
13 |
UBND xã Phước Tỉnh |
|
Xã Phước Tỉnh |
TSC |
0,39 |
|
0,39 |
0,39 |
Nhà nước |
-nt- |
14 |
UBND xã Tam Phước |
|
Xã Tam Phước |
TSC |
0,46 |
|
0,46 |
0,46 |
Nhà nước |
-nt- |
15 |
Trụ sở Công An xã An Nhứt |
|
Xã An Nhứt |
TSC |
0,22 |
|
0,22 |
0,22 |
Nhà nước |
-nt- |
16 |
Trung tâm khuyến nông (điểm nhân lúa giống) |
|
Xã An Ngãi |
TSC |
0,97 |
|
0,97 |
0,97 |
Nhà nước |
-nt- |
XV |
Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp (4 dự án) |
0,44 |
|
0,44 |
0,44 |
|
|
|||
1 |
Ban Quản lý các khu du lịch huyện long Điền |
|
Thị trấn Long Hải |
DTS |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
Nhà nước |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
2 |
Ban quản lý cảng cá huyện Long Điền |
|
Xã Phước Tỉnh |
DTS |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
3 |
Trạm thuế cũ Phước Hưng |
|
Xã Phước Hưng |
DTS |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
Nhà nước |
-nt- |
4 |
Trạm kiểm lâm cũ (tờ 44, thửa 614) |
|
Xã Phước Hưng |
DTS |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
Nhà nước |
|
XVI |
Đất tín ngưỡng (1 dự án) |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|||
1 |
Mộ Bà Rịa |
|
Xã Tam Phước |
TIN |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
Nhà nước |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Mục đích sử dụng |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích đã thực hiện (ha) |
Diện tích thực hiện năm 2023 (ha) |
Thực hiện chuyển mục đích năm 2023 (ha) |
Loại đất cần thu hồi/chuyển mục đích ( ha) |
Nguồn gốc đất |
Căn cứ pháp lý |
Tình hình tiến độ thực hiện đến nay |
|||||
Đất nông nghiệp |
Trong đó |
Đất phi nông nghiệp |
|||||||||||||||
Đất lúa 1 vụ |
Đất lúa 2 vụ |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||||||||||
TỔNG : 1 dự án |
4,43 |
|
4,43 |
2,35 |
2,35 |
|
2,35 |
|
|
|
|
|
|
||||
A |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP (1 DỰ ÁN) |
4,43 |
|
2,35 |
2,35 |
2,35 |
|
2,35 |
|
|
|
|
|
|
|||
I |
Đất thủy lợi (1 dự án) |
4,43 |
|
2,35 |
2,35 |
2,35 |
|
2,35 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền |
Ban QLDA CN Nông nghiệp và PTNT tỉnh |
Xã An Nhứt |
DTL |
4,43 |
|
2,35 |
2,35 |
2,35 |
|
2,35 |
|
|
|
Đất dân và đất Nhà nước quản lý |
Văn bản số 9201/UBND-VP ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 4315/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh về dự án đầu tư- QĐ số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT |
Đã hoàn thành đo vẽ bản đồ thu hồi đất; Đang trình Văn phòng ĐKĐĐ tỉnh kiểm tra xác nhận. Dự kiến thực hiện công tác thu hồi trong Quý IV/2022 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Mục đích sử dụng |
Diện tích thực hiện 2023 (ha) |
Hiện trạng sử dụng đất |
Loại đất đưa ra đấu giá |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Tình hình tiến độ thực hiện đến nay |
|||
HNK |
TMD |
ONT |
TMD |
ONT |
|||||||||
TỔNG: 4 dự án |
1,08 |
0,07 |
1,00 |
0,01 |
1,04 |
0,04 |
|
|
|
||||
A |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP (4 DỰ ÁN) |
1,08 |
0,07 |
1,00 |
0,01 |
1,04 |
0,04 |
|
|
|
|||
I |
Đất thương mại, dịch vụ (2 dự án) |
1,04 |
0,04 |
1,00 |
|
1,04 |
|
|
|
|
|||
1 |
Khu đất đấu giá khoảng 1 ha tại xã Phước Hưng |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Xã Phước Hưng |
TMD |
1,00 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
Văn bản số 9592/UBND-VP ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đấu giá khoảng 1ha đất thuộc một phần thửa số 106, tờ bản đồ số 6, xã Phước Hưng, huyện Long Điền, Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND huyện Long Điền về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: Cơ sở giết mổ gia cầm tập trung xã Phước Hưng |
Nhà nước quản lý |
Đã ban hành Quyết định thu hồi đất. Hiện đang lập thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Cơ sở giết mổ gia cầm tập trung xã Phước Hưng theo quy định |
2 |
Khu đất đấu giá (giáp khu du lịch sinh thái Long Hải) |
UBND huyện Long Điền |
Thị trấn Long Hải |
TMD |
0,04 |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
Văn bản số 13022/UBND-VP ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về thực hiện đấu giá quyền sử dụng 440m2 đất giáp bãi xe Dinh Cô, thị trấn Long Hải, Văn bản số 702/STNMT-CCQLĐĐ ngày 17/02/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh về đấu giá quyền sử dụng 440m2 đất tại thị trấn Long Hải, huyện Long Điền |
Nhà nước |
UBND tỉnh đã có chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất. Hiện nay, UBND huyện đang thực hiện thủ tục đấu giá khu đất trên. |
II |
Đất ở (2 dự án) |
0,04 |
0,03 |
|
0,01 |
|
0,04 |
|
|
|
|||
1 |
Thửa đất số 155, 321, tờ bản đồ số 108 (giáp đất ông Nguyễn Trính sử dụng) |
UBND huyện |
Xã Phước Tỉnh |
ONT |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
0,01 |
- UBND huyện Long Điền đã có văn bản số 2370/UBND-TNMT ngày 18/5/2017, kiến nghị UBND tỉnh, lập thủ tục đấu giá QSD đất. - Ngày 26/7/2019, UBND huyện có Tờ trình số 4752/TTr-UBND gửi Sở TNMT lập phương án đấu giá QSD đất. - Ngày 06/9/2019, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2335/QĐ-UBND về phê duyệt phương án đấu giá QSD đất. - Ngày 04/3/2020, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 440/QĐ-UBND về việc đấu giá QSD đất có diện tích 134,9m2 tại xã Phước Tỉnh - Ngày 26/5/2020, UBND huyện có Tờ trình số 4077/TTr-UBND gửi HĐ Thẩm định giá, Sở TNMT đề nghị phê duyệt giá đất cụ thể để tính đấu giá QSD đất và đã được HĐ thẩm định giá đất cụ thể thông qua, trình UBND tỉnh phê duyệt |
Nhà nước |
UBND tỉnh đã phê duyệt phương án đấu giá. Hiện nay, đang lập các bước tiếp theo để tổ chức cuộc bán đấu giá theo quy định |
2 |
Khu đất đấu giá có diện tích 317,9m2 (giáp đất ông Nguyễn Văn Sỹ) |
UBND huyện |
Xã Phước Hưng |
ONT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Văn bản số 9500/UBND-VP ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh về cho phép thực hiện đấu giá khu đất 317,9m2 tại xã Phước Hưng, huyện Long Điền trong năm 2020 và cập nhật, bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Điền Văn bản số 7260/UBND-VP ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh về chủ trương đấu giá với khu đất có diện tích 317,9m2 thuộc xã Phước Hưng, huyện Long Điền |
Nhà nước |
UBND tỉnh đã phê duyệt phương án đấu giá. Hiện nay, đang lập các bước tiếp theo để tổ chức cuộc bán đấu giá theo quy định |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC CHUYỂN NHƯỢNG,
GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG
ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
Stt |
Tên dự án |
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký |
Địa điểm (Xã, huyện) |
Mục đích sử dụng |
Diện tích thực hiện 2023 (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất (**) |
Nguồn vốn (***) |
TỔNG : 14 DỰ ÁN |
393,60 |
|
|
|
||||
A |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP (1 DỰ ÁN) |
0,14 |
|
|
|
|||
I |
Đất thương mại, dịch vụ (1 dự án) |
|
0,14 |
|
|
|
||
1 |
Trạm xăng dầu Phúc Đạt |
Công ty TNHH đầu tư - thương mại và dịch vụ xăng dầu Phúc Đạt |
Xã Tam Phước |
TMD |
0,14 |
Văn bản số 166/SKHĐT-ĐT ngày 21/01/2021 của Sở KH&ĐT tỉnh về ý kiến chủ trương và địa điểm đầu tư xây dựng Văn bản số 453/SXD-KTQH ngày 03/02/2021 của Sở Xây dựng tỉnh về ý kiến chủ trương và địa điểm đầu tư xây dựng Văn bản số 244/SCT-QLNL ngày 04/02/2021 của Sở Công thương tỉnh về ý kiến chủ trương và địa điểm đầu tư xây dựng Văn bản số 966/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26/02/2021 của Sở TNMT tỉnh về ý kiến chủ trương và địa điểm đầu tư xây dựng |
|
Doanh nghiệp |
B |
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (13 DỰ ÁN) |
393,46 |
|
|
|
|||
I |
Đất ở (13 dự án) |
393,46 |
|
|
|
|||
1 |
Khu dân cư Long Hải |
Công ty TNHH đầu tư dự án Đại Kim |
Thị trấn Long Hải |
ODT |
0,67 |
- Tờ trình 122/TTr-ĐK của công ty TNHH đầu tư dự án Đại Kim ngày 6/8/2022 xin cập nhật dự án Khu dân cư Long Hải vào KHSDĐ năm 2023 của huyện Long Điền - Ngày 26/8/2022, UBND huyện có Công văn số 8949/UBND-VP về giải quyết đề nghị của Công ty. |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
2 |
Khu dân cư Bảo An Phát I |
Công ty TNHH đầu tư BĐS Bảo An Phát |
Xã An Ngãi |
ONT |
2,58 |
- Đơn đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Công ty TNHH đầu tư BĐS Bảo An Phát - Văn bản số 6489/UBND-VP của UBND tỉnh BRVT ngày 3/7/2019 về việc chủ trương dự án KDC Bảo An Phát I. |
Hộ dân |
|
3 |
Khu nhà ở đảo trên biển Little Jamaica |
Cty CP và đầu tư phát triển Santosa |
Thị trấn Long Điền |
ODT |
49,43 |
- Ngày 11/11/2022, Công ty Cổ phần Global Land có Công văn số 11/CV/PTDA-GLB về đăng ký kế hoạch sử dụng đất huyện Long Điền năm 2023 - Ngày 21/11/2022, UBND huyện có Công văn số 12507/UBND-VP về giải quyết đề nghị của Công ty. - Ngày 08/12/2022, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 3738/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án Điều chỉnh QH chung đô thị Long Điền đến năm 2030, định hướng đến năm 2050. Trong đó, điều chỉnh từ "Khu đô thị mới Tây Long Điền" thành "Khu đô thị Tây Long Điền" |
Nhà nước + Hộ dân |
Doanh nghiệp |
4 |
Khu nhà ở đảo trên biển Little Sentosa |
Cty Cp tập đoàn Eco Pearl City |
Thị trấn Long Điền |
ODT |
43,09 |
- Ngày 11/11/2022, Công ty CP Tập đoàn ECO PEARL CITY có Công văn số 20/CV/PTDA-ECO về đăng ký kế hoạch sử dụng đất huyện Long Điền năm 2023 - Ngày 21/11/2022, UBND huyện có Công văn số 12500/UBND-VP về giải quyết đề nghị của Công ty. - Ngày 08/12/2022, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 3738/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án Điều chỉnh QH chung đô thị Long Điền đến năm 2030, định hướng đến năm 2050. Trong đó, điều chỉnh từ "Khu đô thị mới Tây Long Điền" thành "Khu đô thị Tây Long Điền" - Văn bản số 1953/UBND-VP ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh BRVT về việc điều chỉnh, bổ sung liên quan ranh giới, diện tích nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê QSD đất nông nghiệp để thực hiện dự án Khu nhà ở Đảo trên biển Little Sentosa tại thị trấn Long Điền, huyện Long Điền của Công ty cổ phần Tập đoàn Eco Pear City |
Nhà nước + Hộ dân |
Doanh nghiệp |
5 |
Khu nhà ở đảo trên biển Little Barbados |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Quốc tế DHR |
Thị trấn Long Điền |
ODT |
15,54 |
- Ngày 15/11/2022, Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Quốc tế DHR có Công văn số 34/CV/PTDA-DHR về đăng ký kế hoạch sử dụng đất huyện Long Điền năm 2023 - Ngày 21/11/2022, UBND huyện có Công văn số 12506/UBND-VP về giải quyết đề nghị của Công ty. - Ngày 08/12/2022, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 3738/QĐ- UBND về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án Điều chỉnh QH chung đô thị Long Điền đến năm 2030, định hướng đến năm 2050. Trong đó, điều chỉnh từ "Khu đô thị mới Tây Long Điền" thành "Khu đô thị Tây Long Điền" |
Nhà nước + Hộ dân |
Doanh nghiệp |
6 |
Khu nhà ở đảo trên biển Little Santorini. |
Công ty Cổ phần Global Land |
Thị trấn Long Điền |
ODT |
48,11 |
- Ngày 11/11/2022, Công ty Cổ phần Global Land có Công văn số 11/CV/PTDA-GLB về đăng ký kế hoạch sử dụng đất huyện Long Điền năm 2023 - Ngày 21/11/2022, UBND huyện có Công văn số 12507/UBND-VP về giải quyết đề nghị của Công ty. - Ngày 08/12/2022, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 3738/QĐ- UBND về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án Điều chỉnh QH chung đô thị Long Điền đến năm 2030, định hướng đến năm 2050. Trong đó, điều chỉnh từ "Khu đô thị mới Tây Long Điền" thành "Khu đô thị Tây Long Điền" |
Nhà nước + Hộ dân |
Doanh nghiệp |
7 |
Khu nhà ở đảo trên biển Little Mallorca |
Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế Diamond City |
TT Long Điền và xã An Ngãi |
ODT |
32,06 |
- Ngày 11/11/2022, Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế Diamond City có Công văn số 05/CV/PTDA-DIAMOND về đăng ký kế hoạch sử dụng đất huyện Long Điền năm 2023 - Ngày 21/11/2022, UBND huyện có Công văn số 12501/UBND-VP về giải quyết đề nghị của Công ty. - Ngày 08/12/2022, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 3738/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án Điều chỉnh QH chung đô thị Long Điền đến năm 2030, định hướng đến năm 2050. Trong đó, điều chỉnh từ "Khu đô thị mới Tây Long Điền" thành "Khu đô thị Tây Long Điền" |
Nhà nước + Hộ dân |
Doanh nghiệp |
8 |
Khu nhà ở đảo trên biển Little Galapagos. |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Quốc tế DHR |
Thị trấn Long Điền |
ODT |
9,27 |
- Ngày 15/11/2022, Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Quốc tế DHR có Công văn số 05/CV/PTDA-DHR về đăng ký kế hoạch sử dụng đất huyện Long Điền năm 2023 - Ngày 21/11/2022, UBND huyện có Công văn số 12505/UBND-VP về giải quyết đề nghị của Công ty. - Ngày 08/12/2022, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 3738/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án Điều chỉnh QH chung đô thị Long Điền đến năm 2030, định hướng đến năm 2050. Trong đó, điều chỉnh từ "Khu đô thị mới Tây Long Điền" thành "Khu đô thị Tây Long Điền" |
Nhà nước + Hộ dân |
Doanh nghiệp |
9 |
Khu nhà ở đảo trên biển Little Fiji. |
Công ty Cổ phần Global Land |
xã An Ngãi |
ONT |
53,72 |
- Ngày 15/11/2022, Công ty cổ phần Global Land có Công văn số 05/CV/PTDA-GLB về đăng ký kế hoạch sử dụng đất huyện Long Điền năm 2023 - Ngày 21/11/2022, UBND huyện có Công văn số 12504/UBND-VP về giải quyết đề nghị của Công ty. - Ngày 08/12/2022, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 3738/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án Điều chỉnh QH chung đô thị Long Điền đến năm 2030, định hướng đến năm 2050. Trong đó, điều chỉnh từ "Khu đô thị mới Tây Long Điền" thành "Khu đô thị Tây Long Điền" |
Nhà nước + Hộ dân |
Doanh nghiệp |
10 |
Khu nhà ở đảo trên biển Little Bali. |
Công ty Cổ phần BĐS Hawaii |
xã An Ngãi |
ONT |
97,71 |
- Ngày 15/11/2022, Công ty cổ phần Hawaii có Công văn số 05/CV/PTDA-HAW về đăng ký kế hoạch sử dụng đất huyện Long Điền năm 2023 - Ngày 21/11/2022, UBND huyện có Công văn số 12503/UBND-VP về giải quyết đề nghị của Công ty. - Ngày 08/12/2022, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 3738/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án Điều chỉnh QH chung đô thị Long Điền đến năm 2030, định hướng đến năm 2050. Trong đó, điều chỉnh từ "Khu đô thị mới Tây Long Điền" thành "Khu đô thị Tây Long Điền" |
Nhà nước + Hộ dân |
Doanh nghiệp |
11 |
Khu đô thị Long Điền |
Công ty CP Phát triển Nhà BR-VT |
xã An Ngãi |
ONT |
36,4 |
- Ngày 13/10/2022, Công ty Cổ phần Phát triển Nhà BR-VT có Công văn số 381/CV/PTN về đăng ký kế hoạch sử dụng đất huyện Long Điền năm 2023 - Ngày 24/10/2022, UBND huyện có Công văn số 11278/UBND-VP về cập nhật tên dự án tại xã An Ngãi để đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện - Ngày 08/12/2022, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 3738/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án Điều chỉnh QH chung đô thị Long Điền đến năm 2030, định hướng đến năm 2050. Trong đó, điều chỉnh từ "Khu đô thị mới Tây Long Điền" thành "Khu đô thị Tây Long Điền" |
Nhà nước + Hộ dân |
Doanh nghiệp |
12 |
Khu dân cư Long Điền |
Công ty CP Đầu tư BĐS Phúc Điền |
Long Điền |
ODT |
1 |
- Ngày 30/11/2022, Công ty Cổ phần Đầu tư BĐS Phúc Điền có Đơn đăng ký kế hoạch sử dụng đất huyện Long Điền năm 2023 - Ngày 02/12/2022, UBND huyện có Công văn số 13072/UBND-VP về xem xét, giải quyết đơn đăng ký kế hoạch sử dụng đất của ông Hoàng Kim Hoài, ông Phạm Ngọc Quý, bà Phạm Thi Nữ hiện cư ngụ tại TP. Hồ Chí Minh - Ngày 08/12/2022, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 3738/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án Điều chỉnh QH chung đô thị Long Điền đến năm 2030, định hướng đến năm 2050. Trong đó, điều chỉnh từ "Khu đô thị mới Tây Long Điền" thành "Khu đô thị Tây Long Điền" |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
13 |
Khu dân cư An Ngãi |
Công ty TNHH Đầu tư BĐS Thành Đạt |
Xã An Ngãi |
ONT |
0,7 |
- Ngày 28/10/2022, Công ty TNHH Đầu tư BĐS Thành Đạt có Đơn đăng ký kế hoạch sử dụng đất huyện Long Điền năm 2023 - Ngày 06/12/2022, UBND huyện có Công văn số 13219/UBND-VP về xem xét, giải quyết đơn đăng ký kế hoạch sử dụng đất của ông Lê Minh Nhựt, ông Phạm Hoàng Phúc, bà Lê Thị Thu Thủy hiện cư ngụ tại TP. Hồ Chí Minh. |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.