ỦY BAN NH�N
D�N |
CỘNG H�A X� HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3613/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ng�y 31 th�ng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PH� DUYỆT �KIẾN TR�C ICT PH�T TRIỂN Đ� THỊ TH�NG MINH TỈNH VĨNH LONG, PHI�N BẢN 1.0�
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Ch�nh quyền địa phương, ng�y 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Ch�nh phủ v� Luật Tổ chức Ch�nh quyền địa phương, ng�y 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử, ng�y 29/11/2005;
Căn cứ Luật C�ng nghệ th�ng tin, ng�y 29/6/2006;
Căn cứ Luật An to�n th�ng tin mạng, ng�y 19/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, ng�y 10/4/2007 của Ch�nh phủ về ứng dụng c�ng nghệ th�ng tin trong cơ quan nh� nước;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP , ng�y 07/3/2019 của Ch�nh phủ về một số nhiệm vụ, giải ph�t trọng t�m ph�t triển ch�nh phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 950/QĐ-TTg, ng�y 01/8/2018 của Thủ tướng Ch�nh phủ: Ph� duyệt Đề �n ph�t triển đ� thị th�ng minh bền vững Việt Nam giai đoạn 2018 - 2025 v� định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP, ng�y 09/4/2020 của Ch�nh phủ về việc quản l�, kết nối v� chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nh� nước;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg, ng�y 03/6/2020 của Thủ tướng Ch�nh phủ ph� duyệt Chương tr�nh Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030�;
Căn cứ Quyết định số 829/QĐ-BTTTT, ng�y 31/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Th�ng tin v� Truyền th�ng về việc Ban h�nh Khung tham chiếu ICT ph�t triển đ� thị th�ng minh (phi�n bản 1.0);
X�t Tờ tr�nh số 107/TTr-STTTT, ng�y 29 /12/2020 của Gi�m đốc Sở Th�ng tin v� Truyền th�ng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ph� duyệt Kiến tr�c ICT ph�t triển đ� thị th�ng minh tỉnh Vĩnh Long, phi�n bản 1.0 (K�m theo Kiến tr�c chi tiết), với những nội dung ch�nh sau:
1. Mục đ�ch v� phạm vi �p dụng Kiến tr�c ICT ph�t triển đ� thị th�ng minh tỉnh Vĩnh Long
a) Mục đ�ch
Khung kiến tr�c ICT ph�t triển đ� thị th�ng minh tỉnh Vĩnh Long (gọi tắt l� Khung kiến tr�c ICT) l� kiến tr�c c�ng nghệ phục vụ ph�t triển đ� thị th�ng minh tại tỉnh Vĩnh Long. X�y dựng Khung kiến tr�c ICT nhằm mục đ�ch:
- Vạch ra c�c nguy�n tắc, c�c hướng dẫn để tạo lập, giải th�ch, ph�n t�ch v� tr�nh b�y kiến tr�c, giải ph�p ICT cho đ� thị th�ng minh.
- Đảm bảo t�nh kết nối li�n th�ng giữa c�c hệ thống th�ng tin đ� v� sẽ được x�y dựng trong tỉnh, tr�nh tr�ng lặp l�ng ph�;
- Đảm bảo t�nh đầy đủ, thống nhất, dễ hiểu, dễ sử dụng, hướng tới mục ti�u x�y dựng đ� thị th�ng minh tỉnh Vĩnh Long bền vững.
b) Phạm vi �p dụng
- �p dụng cho việc x�y dựng đ� thị th�ng minh tỉnh Vĩnh Long.
- C�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan phải tu�n thủ nội dung, y�u cầu v� nguy�n tắc của kiến tr�c khi triển khai c�c dự �n đầu tư ph�t triển, c�c kế hoạch thu� dịch vụ hướng tới phục vụ cho c�c dịch vụ đ� thị th�ng minh tr�n địa b�n tỉnh Vĩnh Long.
2. C�c nguy�n tắc x�y dựng kiến tr�c ICT ph�t triển đ� thị th�ng minh tỉnh� Vĩnh Long
Kiến tr�c ICT ph�t triển đ� thị th�ng minh tỉnh Vĩnh Long cần tu�n thủ một số nguy�n tắc ch�nh như sau:
- Ph�n tầng: Kiến tr�c phải được thiết kế ph�n tầng, nghĩa l� cần nh�m c�c chức năng li�n quan đến nhau trong từng tầng. C�c chức năng ở một tầng khi l�m nhiệm vụ của m�nh c� thể sử dụng c�c chức năng m� tầng dưới n� cung cấp.
- Hướng dịch vụ: Kiến tr�c phải dựa tr�n m� h�nh hướng dịch vụ, nghĩa l� được ph�t triển v� t�ch hợp c�c th�nh phần, chức năng xoay quanh c�c quy tr�nh nghiệp vụ.
- Li�n th�ng: Giao diện của mỗi th�nh phần trong kiến tr�c phải được m� tả tường minh để sẵn s�ng tương t�c với c�c th�nh phần kh�c trong kiến tr�c v�o thời điểm hiện tại cũng như tương lai.
- Dựa tr�n ti�u chuẩn mở: Đơn giản trong việc t�ch hợp với nền tảng kh�c, đồng thời ph�t triển ứng dụng c� khả năng t�i sử dụng, chạy độc lập với nền tảng kh�c.
- Khả năng mở rộng: Kiến tr�c c� thể mở rộng hoặc thu hẹp t�y theo quy m� đ� thị, nhu cầu đối với dịch vụ v� sự thay đổi của c�c nghiệp vụ trong mỗi đ� thị.
- Linh hoạt: Dễ d�ng th�ch ứng với c�c c�ng nghệ mới để c� thể cung cấp nhanh ch�ng, linh hoạt c�c dịch vụ của đ� thị th�ng minh.
- T�nh ổn định: Khả năng tiếp tục vận h�nh khi đối mặt với sự cố.
- Đo lường được: Kiến tr�c phải được thiết kế th�nh phần hiển thị th�ng tin cho ph�p c�c b�n li�n quan quan s�t v� theo d�i được hoạt động của c�c th�nh phần cũng như to�n bộ kiến tr�c.
- Chia sẻ: C�c th�nh phần dữ liệu trong kiến tr�c được m� tả tường minh để sẵn s�ng cho việc chia sẻ v� khai th�c chung.
- An to�n: Kiến tr�c c� phương �n bảo đảm an to�n th�ng tin cho từng th�nh phần, tầng, cũng như to�n bộ kiến tr�c.
- Trung lập: C� t�nh trung lập đối với nh� cung cấp c�c sản phẩm, c�ng nghệ� IT, n� kh�ng thi�n vị cũng kh�ng hạn chế bất k� một c�ng nghệ, sản phẩm n�o.
- Dễ sử dụng v� bảo tr�: Cung cấp c�ng cụ c�i đặt, thao t�c, quản l� v� bảo tr� nền tảng.
3. Sơ đồ tổng thể kiến tr�c ICT ph�t triển đ� thị th�ng minh tỉnh Vĩnh Long
a) Nền tảng đ� thị th�ng minh tỉnh Vĩnh Long
Nền tảng đ� thị th�ng minh tỉnh Vĩnh Long được x�y dựng để t�ch hợp với c�c hệ thống th�ng tin đang vận h�nh hoặc sẽ x�y dựng trong tương lai của tỉnh Vĩnh Long nhằm hỗ trợ thực hiện c�c c�ng việc sau:
- Điều phối, vận h�nh, kiểm so�t chất lượng c�c dịch vụ đ� thị th�ng minh của tỉnh.
- Theo d�i trạng th�i sử dụng cơ sở hạ tầng v� dịch vụ đ� thị th�ng minh của tỉnh.
- Theo d�i c�c sự kiện, gi�m s�t c�c hoạt động của đ� thị.
- Hỗ trợ đưa ra quyết định dựa tr�n việc tiếp nhận v� xử l� dữ liệu.
- Ph�n phối dữ liệu v� th�ng tin đến người d�n.
- Kết nối th�ng tin với c�c hệ thống th�ng tin kh�c của đ� thị.
- Cung cấp c�c điểm tham chiếu để kết nối nền tảng đ� thị th�ng minh với c�c dịch vụ của b�n thứ ba.
- Quản l� hạ tầng hệ thống th�ng tin của đ� thị. Hỗ trợ t�i sử dụng c�c ứng dụng, thiết bị v� cơ sở hạ tầng mạng.
- Đảm bảo an to�n, an ninh th�ng tin.
- Ph�t triển, mở rộng, kết nối, chia sẻ dữ liệu với nền tảng đ� thị th�ng minh của c�c đ� thị kh�c.
b) Người d�n, doanh nghiệp, c�n bộ, c�ng chức
C�c đối tượng tham gia sử dụng c�c ứng dụng, dịch vụ th�ng minh v� ch�nh quyền điện tử bao gồm người d�n, tổ chức v� c�ng chức. C� thể l� người d�n, tổ chức, c�ng chức trong hoặc ngo�i tỉnh, bao gồm cả người nước ngo�i.
d) K�nh giao tiếp
C�c k�nh truy cập/tương t�c ch�nh bao gồm: Cổng th�ng tin điện tử tỉnh v� Cổng dịch vụ c�ng trực tuyến tỉnh; Thư điện tử (email); K�nh trực tiếp; IoT/M2M; Call Center; Mạng x� hội; Kiosk tra cứu th�ng tin; Điện thoại (cố định hoặc di động), m�y fax: Call Center.
c) Ứng dụng, dịch vụ đ� thị th�ng minh
Ứng dụng, dịch vụ đ� thị th�ng minh l� việc sử dụng Hệ thống đ� thị th�ng minh để thực hiện c�c hoạt động dịch vụ, c�ng vụ đ�p ứng nhu cầu của c�ng d�n, doanh nghiệp v� c�n bộ, c�ng chức�. Đ� thị th�ng minh hướng tới sẽ cung cấp c�c ứng dụng, dịch vụ th�ng minh theo c�c lĩnh vực sau:
Ứng dụng chia theo lĩnh vực chuy�n ng�nh bao gồm:
- Lĩnh vực gi�o dục th�ng minh: kho học liệu, b�i giảng trực tuyến, ứng dụng cho học sinh, gi�o vi�n, phụ huynh,�
- Lĩnh vực y tế th�ng minh: bệnh �n điện tử, ứng dụng đăng k� kh�m bệnh từ xa, đặt lịch kh�m, an to�n vệ sinh thực phẩm,�
- Lĩnh vực du lịch th�ng minh: ứng dụng cho du kh�ch, cổng th�ng tin du lịch, th�ng tin nh� h�ng, kh�ch sạn,�
- C�c lĩnh vực kh�c như t�i ch�nh, kế hoạch; t�i nguy�n, m�i trường; n�ng, l�m nghiệp, x�y dựng, giao th�ng, tư ph�p�.
Ứng dụng chia theo đối tượng sử dụng gồm:
- Ứng dụng cho nh� quản l�: C�c ứng dụng phục vụ c�ng t�c gi�m s�t, chỉ đạo, điều h�nh như: Th�ng b�o điều h�nh, Họp th�ng minh, b�o c�o tổng hợp định kỳ,�
- Ứng dụng cho c�ng chức: C�c hoạt động nghiệp vụ để c�n bộ, c�ng chức thực hiện c�ng vụ.
- Ứng dụng cho người d�n: bao gồm c�c ứng dụng tiện �ch phục vụ cho người d�n như: Dịch vụ c�ng, phản �nh hiện trường, Cổng th�ng tin,�
- Ứng dụng cho doanh nghiệp: Cổng th�ng tin doanh nghiệp, diễn đ�n cho doanh nghiệp,�
d) Hạ tầng, kỹ thuật c�ng nghệ
Bao gồm c�c trung t�m dữ liệu, trung t�m điều h�nh (IOC), hạ tầng mạng internet, thiết bị IoT...
e) Trung t�m gi�m s�t điều h�nh đ� thị th�ng minh (IOC)
Trung t�m Gi�m s�t điều h�nh đ� thị th�ng minh (IOC) l� nơi tổng hợp tất cả c�c nguồn th�ng tin, dữ liệu của đ� thị tr�n tất cả c�c lĩnh vực, qua đ� gi�p c�c l�nh đạo c�c cấp gi�m s�t, điều h�nh, hỗ trợ chỉ huy v� quản l� chất lượng dịch vụ đ� thị một c�ch tổng thể, cho ph�p ph�n t�ch dữ liệu lớn, hỗ trợ ra quyết định v� x�y dựng quy chế, ch�nh s�ch.
Trung t�m Gi�m s�t, điều h�nh đ� thị th�ng minh sẽ kết nối đến nền tảng đ� thị th�ng minh qua khối hỗ trợ, điều khiển, hiển thị để lấy dữ liệu phục vụ c�ng t�c chỉ đạo, điều h�nh, hỗ trợ ra quyết định v� được vận h�nh li�n tục kh�ng gi�n đoạn
g) Nguồn dữ liệu
Hệ thống dịch vụ, phần mềm của tỉnh Vĩnh Long c� nhiều nguồn dữ liệu với c�c định dạng kh�c nhau (c� cấu tr�c, phi cấu tr�c,�), c�c nguồn dữ liệu n�y sẽ được nền tảng đ� thị th�ng minh thu thập về để x�y dựng l�n kho dữ liệu tri thức, dữ liệu lớn (bigdata). Khối dữ liệu sau khi thu thập v� ph�n t�ch, sẽ được t�i hiện lại tại trung t�m xử l� điều h�nh th�ng tin tập trung đa nhiệm to�n bộ hoạt động của đ� thị từ đ� hỗ trợ c�ng t�c gi�m s�t, chỉ huy, điều h�nh tại trung t�m, một số �kho dữ liệu� trong đ� thị th�ng minh: Dữ liệu cảm biến, Dữ liệu thiết bị IoT, Dữ liệu CSDL đ� thị th�ng minh, C�c nguồn dữ liệu kh�c.
4. Sơ đồ kết nối trong kiến tr�c đ� thị th�ng minh tỉnh Vĩnh Long
Căn cứ m� h�nh kiến tr�c x�y dựng đ� thị th�ng minh tỉnh Vĩnh Long, tất cả c�c hệ thống ứng dụng trong tỉnh đều sử dụng chung CSDL người d�ng v� hệ thống đăng nhập một lần SSO th�ng qua trục kết nối, t�ch hợp, chia sẻ dữ liệu d�ng chung LGSP của tỉnh.
C�c ứng dụng, dịch vụ th�ng minh sẽ kết nối với nền tảng Đ� thị th�ng minh SCP lấy dữ liệu ph� hợp trong nền tảng v� cung cấp cho người sử dụng.
Nền tảng đ� thị th�ng minh kết nối với c�c hệ thống th�nh phần OC c�ng trung t�m điều h�nh IOC của tỉnh th�ng qua c�c khối hỗ trợ điều khiển hiển thị. Dữ liệu được cung cấp li�n tục theo thời gian thực cho nền tảng qua c�c hệ thống cảm biến, IoT, c�c CSDL�
Điều 2. Gi�m đốc Sở Th�ng tin v� Truyền th�ng chủ tr�, phối hợp với c�c cơ quan, đơn vị c� li�n quan triển khai thực hiện Kiến tr�c ICT ph�t triển đ� thị th�ng minh tỉnh Vĩnh Long, phi�n bản 1.0.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng UBND tỉnh; Gi�m đốc Sở Th�ng tin v� Truyền th�ng; Thủ trưởng c�c sở, ban, ng�nh tỉnh; Chủ tịch UBND c�c huyện, thị x�, th�nh phố; c�c cơ quan, tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y.
Quyết định c� hiệu lực kể từ ng�y k�./.
|
KT. CHỦ
TỊCH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.